Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Bộ 15 đề thi TN THPT môn lý bộ đề chuẩn cấu trúc minh họa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 60 trang )

ĐỀ SỐ
1

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là
A. 1, 6.1019 C.
B. 6,1.10 19 C.

C. 1, 6.10 19 C.

D. 0 C.

Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  , điện trở
trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định
bởi
A. U N    Ir .
B. U N    IR .
C. U N    Ir .
D. U N    IR .
Câu 3: Hạt tải điện kim loại là
A. lỗ trống.
B. electron.
C. ion dương.
D. ion âm.


Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
Câu 5: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Trong dao động điều
hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là

 m
 k
m
1 k
.
B. t 
.
C. t 
.
D. t 
.
3 k
3 m
k
3 m
Câu 6: Hai dao động điều hịa cùng tần số và vng pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A.  2k  1 với k  0,  1,  2,...
B. 2k với k  0,  1,  2,...
2
C.  2k  0,5  với k  0,  1,  2,...
D.  k  0, 25   với k  0,  1,  2,...

A. t 

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên Ox mà phần tử mơi trường ở đó dao động vng pha nhau là
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng  . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn
A. d1  d 2  n với n  0,  1,  2,...

B. d1  d 2   n  0,5   với n  0,  1,  2,...

C. d1  d 2   n  0, 25   với n  0,  1,  2,...

D. d1  d 2   2n  0, 75   với n  0,  1,  2,...

Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm.

D. Đồ thị dao động âm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t    0  vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì
cường độ dịng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức





A. i  CU cos  t  .
B. i  CU cos  t   .
2
2



1


C. i 

U


cos  t  .
C
2


D. i 

U


cos  t  .
C
2



Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  U 0  0  vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dịng điện, đồng thời giữ ngun
các thơng số cịn lại. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch tăng.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, trên mỗi cuộn dây của stato có suất điện động cực đại là
E0 . Khi suất điện động tức thời ở cuộn dây thứ nhất triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn dây thứ
hai và cuộn dây thứ 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?

E02
E2
3E 2
3E 2
.
B. e2 .e3  0 .
C. e2 .e3  0 .
D. e2 .e3   0 .
4
4
4
4
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto
uu
r
ur
ur
ur

a biểu diễn phương chiều của v thì vecto b và c lần lượt biểu diễn
z
uur
uur
A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B .
uu
r
uur
uur
c
B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E .
uur
uur
y
C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ B .
uur
uur
uu
r
b
D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E .
M
A. e2 .e3  

x

uu
r
a


Câu 14: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của
buồng tối ta thu được
A. một dãi sáng trắng.
B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 16: Dùng thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng
cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là  ,
khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là
D
2D
D
D
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a
a
2a
4a

Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt
động dựa vào hiện tượng?
A. Quang điện ngoài.
B. Cảm ứng điện từ.
C. Quang điện trong.
D. Tự cảm.
Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Ban đầu electron của
chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r0 , khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức
năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?

2


A. Tia  .

B. Tia   .

Câu 20: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

C. Tia   .
A
Z

D. Tia  .


X được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối

lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là m p , mn , mX .

m
A.  

p

 mn  mX  c 2
A

.

 Zm p   A  Z  mn  mX  c 2
B.  
.
A

 Zm   A  Z  mn  mX  c 2
 Zm   A  Z  mn  mX  c 2
C.    p
.
D.    p
.
Z
A Z
Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa. Chu kì biến
đổi của động năng bằng
l

g
g
.
C. T 
.
D. T  2
.
g
l
l
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R  40 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. T  

l
.
g

B. T  2

A. 1.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
Câu 23: Một mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều có phương vng góc với mặt phẳng chứa (C ) ,
chiều hướng ra ngồi như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,1 s cảm
(C )
ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến thiên một lượng là
0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch

A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s  4 cos  2 t  cm ( t tính bằng giây). Quãng đường

2
s là
3
A. 10 cm.
B. 8 cm.
C. 20 cm.
D. 14 cm.
Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T  0,1 s, biên độ của
bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng
A. 60 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 160 cm/s.
Câu 26: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng
điện áp truyền đi từ U lên U  100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là
không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U  200 kV thì điện năng
hao phí trên đường dây giảm
A. giảm 9 lần.
B. giảm 16 lần.
C. giảm 12 lần.
D. giảm 8 lần.
Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong
khơng khí với tốc độ 3.108 m/s. Chu kì của sóng này là
A. 25.10 9 s.

B. 9,5.109 s.
C. 2,8.109 s.
D. 9,1.10 9 s.
mà con lắc này đi được trong khoản thời gian t 

Câu 28: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

3


Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catơt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h  6,625.1034 J.s, c  3.108 m/s và
me  9,1.10 31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng

A. 2, 29.10 4 m/s.

B. 9, 24.103 m/s.

C. 9, 61.105 m/s.

D. 1,34.106 m/s.

7
Câu 30: Bắn một proton vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra

với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 600 . Lấy khối

lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của
hạt nhân X là
A. 4.
B. 0,25.
C. 2.
D. 0,5.
g
Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường
bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành
đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
2
của bình phương chu kì dao động điều hòa  T  theo

T 2 (s 2 )

chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy   3,14 . Giá
trị trung bình của g đo được trong thí nghiệm này là
2, 43
A. 9,96 m/s2.
B. 9,42 m/s2.
C. 9,58 m/s2.
0, 6
l ( m)
O
D. 9,74 m/s2.
Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 8 cm, dao động theo
phương vng góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi  là đường trung trực của đoạn AB . Trên  , điểm M ở cách AB 3 cm;
điểm N dao động ngược pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất
sau đây?

A. 0,4 cm.
B. 0,8 cm.
C. 0,6 cm.
D. 1,8 cm.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R mắc nối tiếp với C một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi
điện áp tức thời hai đầu R có giá trị 20 7 V thì cường độ dịng điện tức thời có giá trị

7 A và điện áp

tức thời hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu R có giá trị là 40 3 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ
có giá trị là 30 V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là

2.103
F.
3


Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ một điện áp xoay chiều u  200 cos 100t  V ( t
2

được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch MB ln có giá trị bằng 0. Biết R  100 Ω.
Cường độ dịng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng
C
R
L
A. 1 A.
A
B. 2 A.
B
M

C. 3 A.
D. 4 A.
Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là
4 V. Biết L  0, 2 mH; C  5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 2 mA thì điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn là
A. 2,8 V.
B. 3,5 V.
C. 1,8 V.
D. 3,2 V.
A.

3.103
F.
8

B.

104
F.


C.

3.104
F.


D.

4



Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phơtơn do nguồn sáng phát ra
trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h  6, 625.1034 Js. c  3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này

A. 0,5 W.
B. 5 W.
C. 0,43 W.
D. 0,75 W.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi có g  10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv

tác

dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo Fdh , Fkv

theo


s. Tốc độ của vật tại
20
điểm t  t3 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 87 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s.
D. 110 cm/s.
thời gian t. Biết t2  t1 

thời


O

t1





t2

t3

t

Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4
cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là
hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Gọi d max là
khoảng cách lớn nhất giữa M và N , d min là khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N . Tỉ số

d max
có giá trị
d min

gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,01.
B. 1,02.
C. 1,03.
D. 1,04.
Câu 39: Đặt điện áp u  U 0 cos  t  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết


4 2 LC  1 , các điện áp hiệu dụng: U AN  120 V; U MB  90 V, góc lệch pha giữa u AN và uMB là

5
. Hệ số
12

công suất của X là
C
L
A. 0,25.
X
B
A
N
M
B. 0,82.
C. 0,87.
D. 0,79.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức
xạ đơn sắc 1 và 2 có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau
gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân
sáng của 1 và N 2 vân sáng của 2 (khơng tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1  N 2 bằng
A. 5
B. 8.
C. 10.
D. 3.
 HẾT 

5



ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: A

Câu 11: D
Câu 12: D
Câu 13: A.
Câu 14: B
Câu 15: B
Câu 16: C
Câu 17: C
Câu 18: D
Câu 19: B
Câu 20: B

Câu 21: A
Câu 22: C
Câu 23: C
Câu 24: A
Câu 25: D

Câu 26: A
Câu 27: B
Câu 28: B
Câu 29: C
Câu 30: A

Câu 31: D
Câu 32: A
Câu 33: D
Câu 34: B
Câu 35: A
Câu 36: D
Câu 37: A
Câu 38: A
Câu 39: D
Câu 40: C

ĐỀ SỐ 2
Câu 1[VDT]: Hai âm có mức cường độ ẩm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ ẩm của chúng là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 1020.
Câu 2[NB]: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện
trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc


2
A.
B. 

C.
D.
4
3
3
Câu 3[NB]: Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao
động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa.
B. tỏa nhiệt.
C. tự cảm.
D. cộng hưởng
điện.
Câu 4[NB]: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. qng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
Câu 5[VDT]: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện có điện dung
biến thiên. Khi điện dung của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng
60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị
A. 60 nF.
B. 6 nF.
C. 45 nF.
D. 40 nF.
Câu 6[VDT]: Vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cư 10
cm, biết A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính một
khoảng là
A. 15 cm.
B. 45 cm.
C. 10 cm

D. 20 cm.
16
Câu 7[TH]: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và lu
= 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 14,25 MeV.
Câu 8[TH]: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro

D. 128,17 MeV.

6


A. tỉ lệ thuận với n.

B. tỉ lệ nghịch với n.

C. tỉ lệ thuận với n2.

D. tỉ lệ nghịch với
n2.
Câu 9[NB]: Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng
A. màn huỳnh quang.
B. mắt người.
C. máy quang phổ.
D. pin nhiệt điện.
Câu 10[NB]: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận
A. ăng-ten thu.
B. mạch tách sóng.

C. mạch biến điệu.
D. mạch khuếch
đại.
Câu 11[NB]: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
Câu 12[NB]: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.
B. sóng vơ tuyến.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
Câu 13[TH]: Cho hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích –26,5  C và 5,9  C tiếp xúc
với nhau sau đó tách chúng ta. Điện tích của mỗi quả cầu có giá trị là
A. -16,2  C
B. 16,2  C
C. -10,3  C
D. 10,3  C
Câu 14[TH]: Điện áp xoay chiều u  100 cos  100 t     V  có giá trị hiệu dụng là
B. 100V

A. 50 2V .
3

C. 50V

D. 100 2V .

3


Câu 15[TH]: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng
A. điện tích.
B. số nơtron.
C. số nuclơn.
D. số prơtơn.
Câu 16[NB]: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. bước sóng ánh sáng.
B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc ánh sáng.
D. chiết suất ánh sáng.
Câu 17[TH]: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lị xo có độ cứng k. Cơng thức tính tần số dao động
của con lắc là
m
1 k
1 m
k
B.
C.
D. 2
.
.
.
.
k
2 m
2 k
m
Câu 18[TH]: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên là 1,5 và
tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là

A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 0, 25 m.
D. 0,1 m.
A. 2

Câu 19[TH]: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 .
Chiều dài con lắc là
A. 100 cm.
B. 25 cm.
C. 50 cm
D. 75 cm.
Câu 20[NB]: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
Câu 21[NB]: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
A. ACA
B. DCV.
C. ACV.
D. DCA.
Câu 22[NB]: Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
A. độ to, âm sắc, mức cường độ âm.
B. độ cao, độ to, âm sắc.
C. độ cao, độ to, đồ thị âm.
D. tần số âm, độ to, âm sắc.

7



Câu 23[NB]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dịng điện trong
mạch

A. trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

B. sớm pha một góc
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24[NB]: Một vật đang dao động điều hịa thì vectơ gia tốc của vật ln
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng chiều chuyển động của vật.
C. ngược chiều chuyển động của vật.
D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25[VDT]: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26  m, của đồng là 0,30  m , của kẽm là 0,35  m . Giới
hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm sẽ là
A. 0,30  m
B. 0,35  m
C. 0,26  m
D. 0,40  m
Câu 26[NB]: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. nhiệt điện.
D. siêu dẫn.

Câu 27[VDT]: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến
vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là
A. 0,5 mm.
B. 1 mm.
C. 2 mm.
D. 1,5 mm.
Câu 28[TH]: Mạch điện gồm điện trở R  5 mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V
và điện trở trong r  1 thì cường độ dịng điện trong mạch có giá trị là
A. 0,6 A.
B. 3 A.
C. 0,5 A.
D. 4,5 A.
Câu 29[TH]: Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hịa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại
vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
A. 0,021 J.
B. 0,029 J.
C. 0,042 J.
D. 210 J.
Câu 30[VDT]: Một tụ điện khi mắc vào nguồn u  U 2 cos  100 t     V  (U khơng đổi, t tính bằng s) thì



cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn u  U cos  20 t   V  thì cường độ hiệu
2

dụng qua mạch là
A. 3 A.

B. 1,2 A


C.

2A

D. 1, 2 2 A.

Câu 31[VDT]: Ba con lắc đơn có chiều dài l1 , l2 , l3 dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian, con lắc có chiều dài l1 , l2 , l3 lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao
động. Tỉ số l1 : l2 : l3 là
A. 6:9:8.
B. 36:81:64.
C. 12:8:9.
D. 144:64:81
Câu 32[VDT]: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz
đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử
môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 28 Hz.
B. 30 Hz.
C. 32 Hz.
D. 34 Hz.
Câu 33[VDC]: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp,
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u A  6cos 40 t và u B  8cos 40 t (uA và uB
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi
khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S 1S2 một
khoảng có giá trị nhỏ nhất là
A. 1 cm.
B. 0,5 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,25 cm.


8


Câu 34[VDC]: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C. Điện áp tức thời
ở hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn bởi các đồ thị u D , uC như hình
vẽ. Trên trục thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d - e là bằng nhau. Điện áp hiệu dụng
ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 200 V.
B. 80 V.
C. 140 V.
D. 40 V.
Câu 35[VDT]: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220 V và cường
độ hiệu dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điện
năng 4,4 kWh. Hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83.
B. 0,80.
C. 0,55.
D. 0,05.
Câu 36[VDC]: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lị xo
có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân
bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k 1 = 100 N/m và k2 = 400 N/m. Kích thích cho
hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi
đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật,
khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là

A. 6,25 cm.
B. 5,62 cm.
C. 7,50 cm.
D. 2,50 cm.

Câu 37[VDT]: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số
50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 30 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 38[VDC]: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường
54
dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu cơng nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số
1
12
để đáp ứng
nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu cơng nghiệp và điện
13
áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi
không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.
117
111
114
108
A.
B.
C.
D.
1
1
1
1
Câu 39[VDT]: Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và A 3. Biên độ dao động
tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng


2


A.
B.
C.
D.
6
3
3
2
19
Câu 40[TH]: Một hạt mang điện tích q  3, 2.10 C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T
với vận tốc 106 m/s và vng góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có độ lớn là
A. 1, 6.1013 N
B. 3, 2.1013 N
C. 1, 6.1015 N
D. 3, 2.1015 N

9


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.B

2.D

3.C


4.C

5.C

6.D

7.D

8.C

9.D

10.C

11.C

12.D

13.C

14.A

15.C

16.A

17.B

18.A


19.B

20.B

21.C

22.B

23.B

24.D

25.B

26.B

27.A

28.C

29.A

30.D

31.B

32.A

33.D


34.B

35.A

36.A

37.D

38.A

39.D

40.A

ĐỀ SỐ 3
Câu 1[TH]: Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương
ứng của sóng này là
A. 10 m
B. 5 m
C. 3 m
D. 2 m
Câu 2[NB]: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đó đến tím khi truyền trong nước:
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau
B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 3[NB]: Chọn câu phát biểu đúng

A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha
so với dao động của điện trường.

2

B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường.
2
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường.
ur
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha với dao
ur
động của cảm ứng từ B
Câu 4[NB]: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 5[VDT]: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 9 nút và 8 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 3 nút và 2 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
60
Co
Câu 6[TH]: Coban 27
là chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Lúc đầu có 1000g Co thì sau 10,66
năm số ngun tử coban cịn tại là?
A. N  2,51.1024
B. N  5, 42.1022
C. N  8,18.10 20
D. N  1, 25.1021

Câu 7[ VDT]: Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1 = 1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao
nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60.
A. 2,4 cm
B. 50cm
C. 2cm
D. 0,2m
Câu 8[NB]: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 9[VDT]: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng
bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
giữa M và N (MN vuông góc với các vấn giao thoa, MN= 2 cm) người ta đếm được có 10 vẫn tối và thấy tại
M và N đều là vẫn sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,5 m
B. 0,7  m
C. 0,6  m
D. 0,4  m

10




Câu 10[TH]: Một dịng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 cos 100 t   A  . Chọn phát biểu sai:
2

A. Cường độ hiệu dụng I = 2A
B. f = 50Hz


C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D.  
2
Câu 11[NB]: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn
B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 12[NB]: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi
máy hoạt động, rôto quay đều với tốc độ n vịng/giây. Suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
p
A.
B. 60 pn
C.
D. pn
pn
n
Câu 13[NB]: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0dB đến 1000dB.
B. từ 10dB đến 100dB.
C. từ 0B đến 13dB.
D. từ 0dB đến 130dB.
Câu 14[VDT]: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u  U 0 .cos t (U0 không
đổi,   3,14rad / s ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R.
1
1
2
1

Biết 2  2  2 2 2 . 2 ; trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng
U
U 0 U 0 . .C R
hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là:

A. 5, 20.106 F
B. 1,95.106 F
C. 1,95.103 F
D. 5, 20.103 F
Câu 15[VDC]: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai dao động
điều hòa cùng tần số 20Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những
đoạn lần lượt là 4,2cm và 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32cm/s. Muốn M là một điểm dao động
với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A
một đoạn nhỏ nhất là
A. 0,53 cm
B. 1,03 cm
C. 0,23 cm
D. 0,83 cm
Câu 16[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
Câu 17[NB]: Cường độ dịng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
t
q
q
A. I 
B. I 
C. I 

D. I  qt
q
e
t
Câu 18[TH]: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương,
cùng tần số và có các phương trình dao động là x1  6 cos  15t   cm  và x2  A2 .cos  15t     cm  . Biết cơ
năng dao động của vật là W = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị nào trong những giá trị sau:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 1 cm
Câu 19[NB]: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?

11


A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
Câu 20[NB]: Nguyên tắc hoạt động của động cơ khơng đồng bộ:  là vận tốc góc của nam châm chữ U;
0 là vận tốc góc của khung dây
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với 0  
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với 0  
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc 
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam
châm với 0  
Câu 21[TH]: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. giảm hai lần
D. tăng 4 lần
Câu 22[VDC]: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu
54
12
điện áp truyền đi là U thì ở khu cơng nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vịng dây
để đáp ứng
1
13
nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu cơng nghiệp thì điện áp truyền đi
phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là:
117
219
171
119
A.
B.
C.
D.
1
4
5
3
Câu 23[NB]: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng

Câu 24[VDT]: Một con lắc lị xo có m = 200g dao động điều hồ theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của
lò xo là l0  30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lị xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng khơng và lúc đó lực đàn
hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J
B. 0,08J
C. 0,1J
D. 1,5J
Câu 25[VDC]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối
lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật.
Lực đàn hồi mà lị xo tác dụng lên vật trong q trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy  2  10, phương
trình dao động của vật là:





A. x  2 cos  5 t   cm 
B. x  2 cos  5 t   cm 
3
3






C. x  8cos  5 t   cm 
D. x  8cos  5 t   cm 
2
2



Câu 26[NB]: Trong một dao động điều hịa của một vật, ln ln có một tỉ số khơng đổi giữa gia tốc và đại
lượng nào sau đây:
A. Khối lượng
B. Chu kì
C. Vận tốc
D. Li độ
Câu 27[NB]: Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử

12


C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 28[VDT]: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hịn bị đi từ vị trí cân
2
bằng đến vị trí có li độ x  A
là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
2
A. 0,5s
B. 0,25s
C. 2s
D. 1s
Câu 29[NB]: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
Câu 30[TH]: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ có 1  0, 25 m; 2  0, 4 m; 3  0,56 m; 4  0, 2  m thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. 3 , 2
B. 1 , 4
C. 1 , 2 , 4
D. cả 4 bức xạ trên
Câu 31[TH]: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, m = 0,1kg nó dao động với chu kỳ T = 2s. Thêm một vật
nặng có m’ = 100 g vào hỏi con lắc có chu kỳ dao động mới là bao nhiêu?
A. 6s
B. 2s
C. 4s
D. 8s
11
Câu 32[TH]: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của
ngun tử hiđrơ, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.1010 m. Quỹ đạo đó có tên
gọi là quỹ đạo dừng
A. N
B. M
C. O
D. L
Câu 33[NB]: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
56
Câu 34[TH]: Nguyên tử sắt 26 Fe có khối lượng là 55,934939u. Biết: mn  1, 00866u; m p  1, 00728u;
me  5, 486.104 u; 1u  931,5MeV / c 2 . Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sắt?
A. 7,878MeV/nuclon

B. 7,878eV/nuclon
C. 8,789MeV/nuclon
D. 8,789eV/nuclon
Câu 35[TH]: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua điện trở 1102. Công suất tỏa nhiệt
trên điện trở bằng
A. 100W
B. 440W
C. 400W
D. 220W
Câu 36[TH]: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hoà dưới tác dụng của


ngoại lực F  F0 cos  2 ft  . Lấy g   2  10m / s 2 . Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến
2

2Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. luôn giảm
B. tăng rồi giảm
C. ln tăng
D. khơng thay đổi
Câu 37[TH]: Một điện tích q = 5nc đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A
một khoảng 10cm:
A. 5000V/m
B. 4500V/m
C. 9000V/m
D. 2500V/m
2
Câu 38[VDC]: Cho mạch điện như hình vẽ, u  120 2 cos  100 t   V  ; cuộn dây r  15, L 
 H, C
25

là tụ điện biến đổi. Điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vơn kế lớn nhất. Tìm số chỉ vơn kế
lúc này:

13


102
102
B. C 
 F  ;UV  136V
 F  ;UV  136V
8
3
102
102
C. C 
D. C 
 F  ;UV  186V
 F  ;UV  163V
5
4
Câu 39[VDT]: Sóng dọc lan truyền trong một mơi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi
A  5 3 cm . Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền
đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử mơi
trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A. lmax  25cm.
B. lmax  28cm.
C. lmin  5cm.
D. lmin  0cm.
A. C 



1

H.
Câu 40[VDT]: Đặt điện áp u  U 0 .cos 100 t  V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3
2

Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4A
B. 4 3 A
C. 2,5 2 A
D. 5A
1. C
11. D
21. A
31. B

2. C
12. D
22. A
32. D

3. D
13. D
23. C
33. C


4. A
14. B
24. B
34. C

5. D
15. D
25. C
35. B

6. A
16. A
26. D
36. A

7. C
17. B
27. B
37. B

8. A
18. D
28. C
38. A

9. A
19. A
29. D
39. B


10. C
20. B
30. B
40. C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1[NB]. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Cơ năng của vật
A. bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
T
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng .
2
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng T
D. tăng hai lần khi biên độ dao động của vật tăng hai lần.
Câu 2[TH]. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm.
Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 3[TH]. Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên
một bản tụ là 2.10 6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1  A  . Chu kì dao động điện từ tự do
của mạch là
103
106
A. 4.105 s.
B.
C.
D. 4.107 s
s
s.

3
3
Câu 4[NB]. Cho một dòng điện chạy trong một mạch kín (C) có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian t,
độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch và của từ thông qua (C) lần lượt là i và . Suất điện
động tự cảm trong mạch là
i

t
B
A.  L
B.  L
C.  L
D. L
t
t
i
t
Câu 5[TH]. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng
cách giữa 2 vẫn sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,36 mm.
B. 0,72 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,6 mm.

14


Câu 6[TH]. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một dòng điện 20A dưới điện áp hiệu dụng 200V. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 5kV. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là

A. 50 A.
B. 1,25 A.
C. 5 A.
D. 0,8 A.
Câu 7[NB]. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i  I 0 cos  t     I 0  0  . Đại lượng I 0 được
gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dịng điện cực đại.
C. tần số góc của dịng điện.
D. pha ban đầu của dịng điện.
Câu 8[NB]. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường
luôn


A. lệch pha .
B. lệch pha .
C. cùng pha.
D. ngược pha.
4
2
Câu 9[NB]. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong chân khơng, các phơtơn có tốc độ c  3.108 m/s.
B. Phân tử, nguyên tử phát xạ ánh sáng là phát xạ phôtôn.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của các phơtơn ánh sáng như nhau.
Câu 10[NB]. Một vật có khối lượng m dao động điều hịa theo phương trình x  A cos  t    . Mốc tính
thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng cơng thức
1
1
1 2

1
2 2
2
2
A. W  m A .
B. W  m A
C. W  m  A
D. W  m A
2
2
2
2
Câu 11[NB]. Một kim loại có cơng thốt electron là A. Biết hằng số lăng là h và tốc độ ánh sáng truyền
trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là
hc
A
c
hA
A. 0 
B. 0 
C. 0 
D. 0 
A
hc
hA
c
Câu 12[TH]. Một vật dao động điều hịa có chu kì là T. Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Thời
điểm đầu tiên vận tốc của vật bằng không là
T
T

T
T
A. t 
B. t 
C. t 
D. t 
2
8
4
6
Câu 13[NB]. Một nhà máy phát điện xoay chiều có cơng suất phát điện là P và điện áp hiệu dụng ở hai cực
của máy phát là U. Điện năng phát ra từ nhà máy được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây có điện trở
tổng cộng là r. Coi cường độ dịng điện cùng pha với điện áp. Cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây

P 2
P
P2
P2
A. r
B. 2 r
C.
D. 2 r
r
U
U
U
U
Câu 14[NB]. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X.
B. Tia laze.

C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 15[NB]. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các
A. phân tử.
B. nơtron.
C. điện tích.
D. nguyên tử.
p
Câu 16[NB]. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có
cặp cực, quay với tốc độ n
vịng/phút. Dịng điện do máy phát ra có tần số là
n
np
A. f 
B. f 
C. f  np
D. f  60np
60 p
60
Câu 17[NB]. Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng
A. dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. gần nhau nhất dao động cùng pha.

15


Câu 18[TH]. Một chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 100g và chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày
đêm khối lượng chất phóng xạ đó cịn lại là

A. 87,5 g
B. 12,5 g.
C. 6,25 g.
D. 93,75 g.
Câu 19[NB]. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
Câu 20[TH]. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  U  0  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ
điện có dung kháng là Z C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. U .Z C

B.

U 2
ZC

C.

U
ZC

D. U  Z C

Câu 21[NB]. Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ơ tơ là
A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa.
D. dao động duy

trì.
Câu 22[TH]. Ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En  1,5eV sang trạng thái dừng
có năng lượng Em  3, 43eV . Bước sóng của bức xạ mà ngun tử hiđrơ phát ra là
A. 0, 654.105 m

B. 0, 654.106 m

C. 0, 654.104 m

D. 0, 654.107 m

Câu 23[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0  30, cuộn
cảm thuần có cảm kháng 20 và tụ điện có dung kháng 60. Hệ số công suất của mạch là
3
2
1
3
A.
B.
C.
D.
4
5
2
5
Câu 24[VDT]. Một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc là đỏ,
vàng và tím. Chiếu chùm sáng này từ khơng khí theo phương xiên góc tới mặt nước. Gọi rd , rv , rt lần lượt là
góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là là
A. rt  rd  rv
B. rt  rv  rd

C. rd  rv  rt
D. rd  rv  rt
Câu 25[NB]. Khi một sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. chu kì sóng tăng.
B. bước sóng khơng đổi.
C. tần số sóng khơng đổi.
D. bước sóng
giảm.
Câu 26[TH]. Ở một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 40 cm. Hiệu điện
thế giữa M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là
A. 2000 V/m.
B. 2 V/m.
C. 200 V/m.
D. 20 V/m.
Câu 27[NB]. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Số hạt nuclôn.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn.
D. Năng lượng liên kết.
A
Câu 28[NB]. Hạt nhân Z X có số prơtơn là
A. Z.
B. A + Z.
C. A.
D. A - Z.
Câu 29[NB]. Chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.
B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.

Câu 30[NB]. Trong nguyên tắc của việc thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, để trộn dao động âm tần với
dao động cao tần ta dùng
A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu.
C. mạch chọn sóng.
D. mạch khuếch
đại.

16


Câu 31[VDT]. Một vật khối lượng 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng


phương có phương trình lần lượt là x1  5cos  10t    và x2  10cos 10t  ( x1 , x2 tính bằng cm, t tính
3

bằng s). Cơ năng của vật là
A. 37,5 J.
B. 75 J.
C. 75 mJ.
D. 37,5 mJ.
Câu 32[VDT]. Một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong môi trường đồng tính, khơng
hấp thụ và khơng phản xạ âm. A, B là hai điểm nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Biết mức
cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 34 dB.
B. 26 dB.
C. 40 dB.
D. 17 dB.
Câu 33[VDC]. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vng

góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng  . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao
cho ABCD là hình vng. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vng ABCD xa I nhất mà
phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB  6, 6. Độ dài đoạn
thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 6, 75
B. 6,17
C. 6, 25
D. 6, 49
Câu 34[VDT]. Một học sinh nhìn thấy rõ những vật ở cách mắt từ 11cm đến 101 cm. Học sinh đó đeo kính
cận đặt cách mắt 1 cm để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đeo kính này, vật gần nhất
mà học sinh đó nhìn rõ cách mắt một khoảng là
A. 11,11 cm.
B. 16,7 cm.
C. 14,3 cm.
D. 12,11 cm.
Câu 35[VDT]. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lị xo khối lượng khơng đáng kể
có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn F  F0 cos t  N  . Khi thay đổi  thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi  lần
lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1  1,5 A2
B. A1  A2
C. A1  A2
D. A1  A2
Câu 36[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t  V  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là


uc  100 2 cos 100 t  V . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
2


A. 400 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 100 W.
Câu 37[VDC]. Đặt điện áp xoay chiều u  50 10 cos  100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R  100, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 200V. Biểu thức cường
độ dịng điện trong mạch khi đó là


A. i  cos  100 t  0, 464   A 
B. i  cos 100 t   A 
4



C. i  2 cos  100 t  0, 464   A 
D. i  2 cos 100 t   A 
4

Câu 38[VDC]. Một con lắc lò xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật M có khối lượng 3 kg được
đặt trên mặt phẳng ngang. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ m có khối lượng 1 kg chuyển động
với tốc độ 2 m/s về phía đầu cố định của lò xo và dọc theo trục lò xo đến va chạm vào M. Biết va chạm mềm
và bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Câu 39[VDT]. Một học sinh thực hiện thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng cách khảo sát sự phụ thuộc
của chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh

này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều dài của con lắc như hình vẽ. Học sinh này xác định
được góc   760. Lấy   3,14. Theo kết quả thí nghiệm thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là

17


A. 9, 76m / s 2

B. 9,83m / s 2

C. 9,8m / s 2

D. 9, 78m / s 2

Câu 40[VDC]. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos(100 t   ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
đúng thứ tự gồm R1 , R2 (R1  2R 2 ) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến
khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch. Xác định góc lệch pha cực đại đó.
A. 0, 2 .
B. 0,1 .
C. 0, 5 .
D. 0, 25 .
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
1.A

2.B

3.A

4.A


5.B

6.D

7.B

8.C

9.D

10.A

11.A

12.C

13.D

14.A

15.C

16.A

17.B

18.C

19.D


20.C

21.A

22.B

23.D

24.B

25.C

26.C

27.B

28.A

29.D

30.B

31.D

32.B

33.C

34.D


35.C

36.A

37.C

38.A

39.B

40.A

ĐỀ SỐ 5
Câu 1[NB]: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. thời gian tác dụng của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực
C. sức cản của môi trường
D. tần số của ngoại lực
Câu 2[NB]: Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sóng điện tử?
A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện mơi
B. Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ lan truyền được trong các mơi trường chất rắn, lỏng, khí, khơng truyền được trong chân
khơng
D. Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong khơng khí
Câu 3[NB]: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Động năng của vật dao
động
A. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí biên
B. khơng phụ thuộc vào gia tốc rơi tự do g
C. không phụ thuộc vào khối lượng của vật

D. lớn nhất khi vật nặng của con lắc qua vị trí cân bằng
Câu 4[TH]: Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u  100 cos  100 t  V . Tần số
góc của dịng điện là
A. 100Hz
B. 50Hz
C. 100 Hz
D. 100 rad/s
Câu 5[NB]: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gammma
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vơ tuyến
D. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại

18


Câu 6[NB]: Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao
B. Tần số
C. Âm sắc
D. Độ to
Câu 7[NB]: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. luôn vuông góc với phương ngang
B. vng góc với phương truyền sóng
C. trùng với phương truyền sóng
D. ln nằm theo phương ngang
Câu 8[NB]: Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để
A. chữa bệnh cịi xương
B. tìm hiểu thành phần và cấu trúc của các vật rắn
C. dò khuyết tật bên trong các vật đúc

D. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
Câu 9[TH]: Đặt điện áp u  U 2 cos  t  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là UC.
B. Tần số dòng điện càng lớn thì dịng điện càng dễ qua được tụ điện
C. Cơng suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng 0
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 10[TH]: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
1
4 2 L
f2
4 2 f 2
C

A. C  2
B. C 
C.
D.
C

2
4 f 2 L
f2
4 L
L
Câu 11[NB]: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí
C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet
Câu 12[NB]: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của mọi photon đều như nhau
B. Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c  3.108 m / s
C. Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
Câu 13[TH]: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau
B. hai quang phổ liên tục giống nhau
C. hai quang phổ vạch không giống nhau
D. hai quang phổ vạch giống nhau
Câu 14[TH]: Chiếu xiên từ khơng khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 3 thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rD , rV , rT lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu
vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rT  rD  rV
B. rT  rD  rV
C. rT  rV  rD
D. rD  rV  rT
Câu 15[TH]: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế U =
2000V là A = 1J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 5.104 C
B. 5.104  C
C. 2.104 C
D. 2.104  C
Câu 16[NB]: So với dao động riêng, dao động cưỡng bức và dao động duy trì có đặc điểm chung là
A. ln khác chu kỳ
B. khác tần số khi cộng hưởng
C. cùng tần số khi cộng hưởng
D. luôn cùng chu kỳ
2

3
4
1
2
3
4
Câu 17[TH]: Cho phản ứng hạt nhân 1 D  1T  2 He  0 n. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 1 D, 1T , 2 He
lần lượt là 0,0024u; 0,0087u và 0,0305u. Lấy 1u  931,5MeV / c 2 . Phản ứng này:
A. tỏa năng lượng 18,07 MeV
B. thu năng lượng 18,07 eV
C. thu năng lượng 18,07 MeV
D. tỏa năng lượng 18,07 eV
Câu 18[TH]: Phương trình dao động điều hịa có dạng x  A.cos  t  A  0  . Gốc thời gian là lúc vật
A. đến vị trí có li độ x   A
B. đến vị trí vật có li độ x   A
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương

19


12
2
Câu 19[TH]: Cho cường độ âm chuẩn I 0  10 W / m . Cường độ âm tại vị trí có mức cường độ âm 80 dB

A. 104 W / m 2
B. 10 2 W / m 2
C. 101 W / m 2
D. 103 W / m 2
Câu 20[TH]: Một dây dẫn trịn bán kính R, mang dịng điện I gây ra tại tâm O của nó một cảm ứng từ B 1.

Thay dây dẫn trịn nói trên bằng một dây dẫn thẳng, dài cùng mang dòng điện I và cách O một khoảng đúng
B1
bằng R thì cảm ứng từ tại O lúc này là B2. Tỉ số
bằng
B2
1
A. 2
B. 1
C. 
D.



Câu 21[TH]: Đặt điện áp u  200 2 cos 100 t  V (tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc
4

nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch i  2 cos  t  Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là

A. 200 2W
B. 200W
C. 400 2W
D. 400W
Câu 22[TH]: Hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 cos  t  1 



x2  A2 cos  t  2  . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn

đúng?
A. A  A1  A2

C. A  A1  A2

B. A1  A2  A  A1  A2
D. A  A12  A22

Câu 23[TH]: Đồ thị nào dưới đây có thể là đồ thị I= f (U) của một quang trở dưới chế độ rọi sáng khơng
đổi? I là cường độ dịng điện chạy qua quang trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu quang trở.

A. Đồ thị b
B. Đồ thị d
C. Đồ thị a
D. Đồ thị c
11
Câu 24[TH]: Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo, biết bán kính Bo là r0  5,3.10 m. Khi electron chuyển từ
quỹ đạo O về quỹ đạo L bán kính quỹ đạo giảm bớt:
A. 1,59.1010 m
B. 2,12.1010 m
C. 13, 25.1010 m
D. 11,13.1010 m
2.10 2


cos 100 t   Wb  . Biểu thức của suất
Câu 25[TH]: Từ thơng qua một vịng dây dẫn là    0 

4

điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:





A. e  2sin 100 t   V  .
B. e  2sin 100 t   V  .
4
4


C. e  2sin  100 t   V  .
D. e  2 sin  100 t   V  .

Câu 26[NB]: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao
động âm có cùng tần số là
A. micro
B. mạch chọn sóng
C. mạch tách sóng
D. loa
Câu 27[VDT]: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ
dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường
độ dịng điện trong mạch là
A. I’ = 2I
B. I’ = 1,5I
C. I’ = 2,5I
D. I’ = 3I
Câu 28[VDT]: Một lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng 100g. Vật dao
động điều hòa với tần số 5Hz và cơ năng bằng 0,08 J. Lấy  2 =10. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật
ở li độ 2cm là

20



1
1
C. 2
D.
3
2
Câu 29[VDT]: Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính qua thấu kính cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần
vật và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
Câu 30[VDT]: Một sợi dây dài 1,05m với hai đầu cố định, kích thích cho dao động với tần số f = 100 Hz.
Trên dây có sóng dừng, người ta quan sát được 7 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s
B. 35 m/s
C. 30 m/s
D. 17,5 m/s
Câu 31[VDT]: Một con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình li độ dài s  2 cos  7t  cm (t tính bằng
A. 3

B.

2
giây), tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8  m / s  . Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả
cầu ở vị trí cân bằng là:
A. 1,08
B. 0,95
C. 1,01

D. 1,05
Câu 32[VDT]: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu
13, 6
thức En   2 eV  n  1, 2,3,... . Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước
n
sóngnhỏ nhất của bức xạ mà ngun tử hidro đó có thể phát ra là
A. 1,56.107 m
B. 7, 79.10 8 m
C. 4,87.108 m
D. 9, 74.108 m
Câu 33[VDT]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo
phương thẳng đứng có tần số 25Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên
đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 0,8m/s
B. 1,6m/s
C. 0,6m/s
D. 0,4m/s
Câu 34[VDT]: Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A, B là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai chất phóng xạ
có số hạt nhân bằng nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt A và B bị phân rã là
A. 4/5.
B. 5/4.
C. 4.
D. 1/4.
Câu 35[VDT]: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một
máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200V. Nếu giảm bớt n vịng
dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng dây ở
cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 0,5U. Giá trị của V là
A. 200V
B. 100V
C. 400V

D. 300V
Câu 36[VDT]: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20V
B. 1013V
C. 2013V
D. 140V
Câu 37[VDC]: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S, S,, dao động theo phương vng góc với mặt
chất lỏng có phương trình u1  u2  cos  40 t   mm  . Sóng truyền với tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I

là trung điểm của S1, S2, A và B là hai điểm nằm trên đoạn S1S2 cách I lần lượt các khoảng 0,5 cm và 2 cm.
Tại thời điểm t vận tốc dao động của phần tử môi trường tại A là 12 cm/s, khi đó vận tốc dao động của các
phần tử mơi trường tại điểm B là
A. 4 3cm / s
B. 6cm/s
C. 4 3cm / s
D. 6cm / s
Câu 38[VDC]: Một con lắc lị xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với vật nặng m
= 250g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc bằng 40 3 cm/s hướng
lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 m/s 2. Tìm cơng của lực đàn hồi con lắc lò xo trong
khoảng thời gian từ t1 =  /120 s đến t2 = t1 + T/4.
A. -0,08 J.
B. 0,08 J.
C. 0,1 J.
D. 0,02 J.
Câu 39[VDC]: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2cos100 t  V  ( t tính bằng giây) vào hai đầu mạch gồm
điện trở R  100 , cuộn thuần cảm L  318,3mH và tụ điện C  15,92  F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ,
khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng:

A. 20 ms .
B. 17,5 ms .
C. 12,5 ms .
D. 15 ms .

21


Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn
sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là 1  0, 75 m và 2 chưa biết.
Khoảng cách hai khe hẹp a  1,5mm , khoảng cách từ các khe đến màn D  1m . Trong khoảng rộng
L  15mm quan sát được 70 vạch sáng và 11 vạch tối. Tính 2 biết hai trong 11 vạch tối nằm ngoài cùng
khoảng L
A. 0,5625 m
B. 0, 45 m
C. 0, 72  m
D. 0,54 m

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1. A
11. D
21. B
31. C

2. A
12. D
22. B
32. D

3. D

13. D
23. D
33. A

4. D
14. C
24. D
34. B

5. B
15. A
25. B
35. D

6. B
16. C
26. D
36. A

7. B
17. A
27. B
37. A

8. A
18. B
28. A
38. D

9. D

19. A
29. B
39. D

10. D
20. C
30. C
40. B

ĐỀ SỐ 6
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1[NB]. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc.D. có tính chất hạt.
Câu 2[NB]. Sóng điện từ
A. là sóng ngang và khơng truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
D. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 3[NB]. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong chân khơng, bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 4[NB]. Một con lắc lị xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa. Chọn gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục của lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật có li độ x là
kx
kx 2
k2x
W


W

W

2
t
t
t
2
2 D.
2
A. Wt  kx B.
C.
14

14

Câu 5[TH]. Hạt nhân 6 C và hạt nhân 7 N có cùng
A. điện tích B. số nuclơn C. số proton D. số nơtron.
Câu 6[NB]. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
R
cos 
.
cos 
.
2
2

1 
1 


R 2   L 
R 2   L 


C 
C 


A.
B.
cos 

R
2

1 

R 2   L 

C 


.

cos 


R
2

1 

R 2   L 

C 


.

C.
D.
Câu 7[NB]. Mối liên hệ giữa tần số góc 0 và chu kì T của một dao động điều hịa là

22


A.




.
2T

B.




T
2

C.   2T

D.



2
T

u  4 cos  20t  2x 
Câu 8[TH]. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình
(mm). Biên độ
của sóng này là
A. 20  mm. B. 4 mm
C. 8 mm.
D. 2  mm
Câu 9[NB]. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ?
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
Câu 10[NB]. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích khơng phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 11[TH]. Theo định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch
kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên của từ thơng qua mạch kín đó.
B. độ lớn của từ thông.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. diện tích của mạch kín đó.


i  3cos  100t   A 
3

Câu 12[NB]. Cường độ dịng điện
có pha ban đầu là




rad.
 rad.
 rad.
rad.
A. 3
B. 3
C. 6
D. 6
Câu 13[NB]. Cho một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vng
góc với trục quay của khung. Biên độ của suất điện động cảm ứng ở hai đầu ra của khung dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích của khung dây.
B. tỉ lệ nghịch với số vòng dây của khung.
C. tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn cảm ứng từ của từ trường.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của khung.
Câu 14[NB]. Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm (đo theo đơn

vị dB) là
 I
L  log   dB  .
 I0 
B.
 I
I 
L  10 log   dB  .
L  10 log  0  dB  .
 I0 
 I
C.
D.
Câu 15[NB]. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng.
B. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
C. Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
D. Năng lượng của mọi photon đều bằng nhau.
2
2
Câu 16[TH]. Con lắc đơn có chiều dài 1 m đang dao động điều hịa tại nơi có g   m / s . Chu kì dao động
I 
L  log  0  dB  .
 I
A.

của con lắc là
A. 3,1s.
B. 0,5 s.
C. 20,0 s.

D. 2,0 s.
Câu 17[VDT]. Cho một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Biết rằng sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban
đầu), số hạt nhân bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị đó là
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ.
D. 1 giờ.
Câu 18[TH]. Cho khối lượng của hạt nhân
1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 0,9868u. B. 0,6986u.

107
47

Ag là 106,8783u của notron là 1,0087u ; của proton là

107
47

Ag là
C. 0,6868u.

D. 0,9686u.

23


Câu 19[TH]. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có

.

biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng 2 Biên độ dao động của
vật là
A. 2 cm.
B. 9 cm.
C. 10 cm
D. 14 cm
Câu 20[TH]. Một vật dao động điều hịa với biên độ 2 cm. Vật có vận tốc cực đại bằng 10 cm/s. Tốc độ góc
của dao động là
A. 20 rad/s. B. 5 rad/s.
C. 20 rad/s. D. 5  rad/s.
19
34
8
Câu 21[TH]. Cơng thốt electron của một kim loại là 3, 43.10 J. Lấy h  6, 625.10 Js, c  3.10 m / s.
Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 579 nm. B. 430 nm.
C. 300 nm.

D. 500 nm.

102
H
Câu 22[TH]. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
và tụ điện có
10
10
F.
ddienj dung 
Chu kì dao động riêng của mạch này là
6

6
6
6
A. 2.10 s.
B. 5.10 s.
C. 3.10 s.
D. 4.10 s.
Câu 23[VDT]. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm và cách
thấu kính một khoảng 20 cm. Khi đó ta thu được
A. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.
B. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm.
D. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm.
Câu 24[TH]. Mắc một điện trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V và điện trở trong 1.
Khi đó cường độ dòng điện qua R là 2 A. Giá trị của điện trở R là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 25[TH]. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút là 2 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
Câu 26[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 1,5 m. Trên màn quan sát, hai vận tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm
D. 1,8 mm.
Câu 27[TH]. Một sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước
sóng là

A. 60 m.
B. 30 m.
C. 6 m.D. 3 m.
u  200 cos t  V 
Câu 28[TH]. Đặt điện áp xoay chiều có phương trình
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
i  2 2cos  t     A  ,
mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức
trong đó   0. Tổng
trở của đoạn mạch bằng
A. 100.
B. 100 2. C. 50.
D. 50 2.
11
Câu 29[TH]. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0  5,3.10 m. Quỹ đạo
dừng N của electron trong ngun tử có bán kính
A. 47,7.10-10 m.
B. 84,8.10-11 m.
C. 21,2.10-11 m.
D. 132,5.10-11 m.
Câu 30[TH]. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng vẫn đo được là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bằng
A. 546 nm. B. 667 nm.
C. 400 nm.
D. 462 nm.
Câu 31[VDT]. Trên một sợi dây đàn hổi dài 1,2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể
cả hai đầu dây). Gọi M và N là hai điểm gần nhất trên dây mà phần tử M và N có cùng biên độ dao động và
bằng nửa biên độ dao động của bụng sóng. Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai điểm M và N bằng
A. 30 cm.

B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 10 cm.

24


Câu 32[VDT]. Đặt điện áp u  100 2 cos t(V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
25
104
H
F
thuần 200, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 36 và tụ điện có điện dung 
mắc nối tiếp. Công suất

tiêu thụ của đoạn mạch là 50W. Giá trị của là
A. 150 rad/s. B. 50 rad/s. C. 100 rad/s. D. 120 rad/s.
Câu 33[VDT]. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  100 3 V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn
mạch nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng U L max thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
bằng 200 V. Giá trị U L max là
A. 250 V.
B. 400 V.
C. 150 V.
D. 300 V
Câu 34[VDT]. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của thế năng của vật theo thời
2
gian được cho như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, vật chuyển động theo chiều dương. Lấy   10. Phương
trình dao động của vật là




x  10 cos  t   cm 
6

A.



x  5cos  2t   cm 
3

B.
5 



x  5cos  2t   cm 
x  10 cos  t   cm 
6 
6


C.
D.
Câu 35[VDT]. Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v  1 m/s, chu kì sóng T = 0,2 s. Biên độ
sóng khơng đổi A = 5 cm. Khi phần tử môi trường đi được quãng đường 60 cm thì sóng truyền được qng
đường là
A. S = 60 cm. B. S =100 cm.
C. S = 150cm.

D. S = 200 cm.
Câu 36[VDT]. Mơṭ con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vât nhỏ có khối lươṇg 0,01 kg mang điêṇ
6
tích q  5.10 C đươcc̣ coi là điêṇ tích điểm. Con lắc dao đơṇg điều hồ trong điêṇ trường đều mà vectơ
2
4
cường đơ c̣ điêṇ trường có độ lớn E  10 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới . Lấy g  10m / s ,  =
3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là:
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
Câu 37[VDC]. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối lượng m =
100 g. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng để lò xo nén 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 30  cm/s
hướng thẳng đứng xuống dưới. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực đàn hồi của lị xo có độ lớn nhỏ hơn
2 N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,02 s.
B. 0,06 s.
C. 0,05 s
D. 0,04 s.
Câu 38[VDC]. Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S 2 người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa

u  6 cos  40 t 
u  9 cos  40 t  u1 , u2
theo phương thẳng đứng với phương trình 1
và 2
(
tính bằng mm). Biết
tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền sóng. Trên đoạn thẳng
S1S2 điểm dao động với biên độ 3 19 mm và cách trung điểm I của S1S 2 một đoạn gần nhất là:

A. 0,50cm.
B. 0,25cm.
C. 0,75cm.
D. 1,50cm.
Câu 39[VDC]. Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn
2
cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với CR  2 L. Đặt vào AB một điện áp

25


×