Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TIEU LUAN KINH TE LUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.31 KB, 23 trang )

4/7/2022

BÀI TẬP NHÓM
KINH TẾ LƯỢNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG


ĐỀ:
U CẦU
1. Mỗi sinh viên trong mỗi nhóm chạy ít nhất 1 mơ hình từ số liệu của nhóm mình, từ đó chọn ra
mơ hình tốt nhất. (Đề xuất sử dụng Stepwise LS chạy với giá trị xác suất p là 0.1 cho cả
Forward và Backward)
Lưu ý: Mỗi nhóm có 4 sinh viên, thì 2 sinh viên chạy mơ hình có biến phụ thuộc là GIATP, và 2
sinh viên chạy mơ hình có biến phụ thuộc là LOG(GIATP) và các mơ hình của các sinh viên
chạy phải khác nhau.
Đối với mơ hình mà mỗi sinh viên lựa chọn (phải khác nhau đối với các sinh viên trong nhóm)
2. Viết phương trình hồi quy tuyến tính tổng thể và phương trình hồi quy tuyến tính tương ứng.
Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng của phương trình hồi quy tuyến tính mẫu và cho biết
chúng có phù hợp với thực tế hay không?
3. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình, tìm hệ số xác định và nêu ý nghĩa của hệ số xác định
của mơ hình.
4. Tìm khoảng tin cậy 95% cho các hệ số hồi quy riêng của phương trình hồi quy tổng thể.
5. Nêu một bài tốn kiểm định 1 phía cho một hệ số hồi quy riêng của phương trình hồi quy
tổng thể và tiến hành chạy kiểm định trên Eviews với mức ý nghĩa 5%.
6. Nêu một bài tốn kiểm định 2 phía cho biểu thức tổ hợp tuyến tính của ít nhất 2 hệ số hồi quy
riêng của phương trình hồi quy tổng thể và tiến hành chạy kiểm định trên Eviews với mức ý
nghĩa 5%.
7. Kiểm định/kiểm tra các trường hợp vi phạm giả thiết sau bằng Eviews
a. Dạng hàm sai theo Ramsey Reset.
b. Sai số ngẫu nhiên không tuân theo luật phân phối chuẩn.


c. Phương sai của sai số ngẫu nhiên thay đổi.
d. Đa cộng tuyến.
8. Nhận xét từng trường hợp đã chạy Eviews trong câu 7. Khắc phục (nếu xảy ra vi phạm giả
thiết và có thể khắc phục) hoặc nêu ra biện pháp khắc phục (nếu xảy ra vi phạm giả thiết mà
không thể khắc phục được từ số liệu hiện hành)
9. Đề xuất thêm 1 biến định lượng và 1 biến định tính mà bạn cho rằng có tác động đến GIATP
trong mơ hình mà bạn đã chọn.

1


I.BÀI LÀM 1

Câu 1:

Dependent Variable: GIATP
Method: Stepwise Regression
Date: 07/04/22 Time: 01:05
Sample: 1 145
Included observations: 145
Number of always included regressors: 1
Number of search regressors: 8
Selection method: Stepwise forwards
Stopping criterion: p-value forwards/backwards = 0.1/0.5
Variable
C
TIEN_NGHI
DTICH
ANPT
R-squared

Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

Coefficien...

Std. Error

t-Statistic

2.679196
-0.244020
0.020282
-0.437289

0.327992
0.096421
0.009177
0.256576

8.168478
-2.530783
2.210148
-1.704321

0.080315
0.060748

0.855604
103.2203
-181.1057
4.104482
0.007927

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

Prob.*
0.0000
0.0125
0.0287
0.0905
2.489655
0.882840
2.553181
2.635298
2.586548
1.660097

Selection Summary
Added TIEN_NGHI
Added DTICH
Added ANPT
*Note: p-values and subsequent tests do not account for stepwise

selection.

Câu 2:
Phương trình hồi quy tuyến tính tổng thể: GIATP = β 1 + β2TIEN_NGHI + β3DTICH + β4ANPT
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: GIATP = 2.679 – 0.244TIEN_NGHI + 0.0203DTICH – 0.437ANPT
- Các biến độc lập khác không đổi, khi TIEN NGHI tăng 1 đơn vị thì giá trị trung bình của GIATP
giảm 0.224 triệu đồng/tháng
-

Các biến độc lập khác không đổi, khi DTICH tăng 1 m 2 thì giá trị trung bình của GIATP tăng
0.0203 triệu đồng/tháng
Các biến độc lập khác không đổi, khi ANPT tăng 1 đơn vị thì giá trị trung bình của GIATP giảm
0.437 triệu đồng/tháng

2


 Không phù hợp với thực tế. Do khi nhu cầu sống của phòng trọ về sự tiện nghi, diện tích phịng
và an ninh phịng trọ tăng bao nhiêu sẽ tỉ lệ thuận với giá thuê phòng trọ

Câu 3: Mức ý nghĩa 5%
- Kiểm định sự phù hợp của mô hình:
H0 : β2 = 0 ; β3 = 0 ; β4 = 0
H1 : β22 + β32 + β42 > 0
F=

4.1036 > f0.05(3,141) => bác bỏ H0

Vậy mơ hình trên phù hợp
-Hệ số xác định của mơ hình: R2= 0.0803

=> Ý nghĩa: R2 là tỷ lệ sự biến động của biến phụ thuộc Y được giải thích bởi biến độc lập X
R2 càng lớn thì mơ hình hồi quy càng phù hợp với số liệu mẫu
R2 gần bằng 0 ó RSS gần bằng TSS : biến X hồn tồn khơng giải thích được sự thay đổi của biến Y

Câu 4: Ta có : t0,025(141) = 1.96
= (2.03612 ; 3.32188)
= (-0.43216 ; -0.05584)
= (0.00266 ; 0.03794)
= (-0.94072 ; 0.06672)

Câu 5: Có ý kiến cho rằng diện tích phịng trọ tăng 1m 2 thì giá phịng trọ khơng tăng nhiều hơn
20%. Nhận xét trên có đúng với mức ý nghĩa 5% khơng?
H0: β3 ≤ 0.2
H1: β3 > 0.2

3


Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic
t-statistic
F-statistic
Chi-square

Value

df

Probability


-19.58439
383.5482
383.5482

141
(1, 141)
1

0.0000
0.0000
0.0000

Value

Std. Err.

-0.179718

0.009177

Null Hypothesis: C(3)*1=0.2
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0)
-0.2 + C(3)

Restrictions are linear in coefficients.

t= -19,967 < t0,05(141) => chưa có cơ sở để bác bỏ H0
Vậy diện tích phịng trọ tăng 1m2 thì giá phịng trọ khơng tăng nhiều hơn 20%


Câu 6: Có ý kiến cho rằng khi diện tích phịng tăng thêm 9 m 2 thì giá th phịng tăng 6,3%. Với
mức ý nghĩa 5%, ý kiến trên có đúng khơng?
H0: β3 = 0.007
H1: β3 ≠ 0.007
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic
t-statistic
F-statistic
Chi-square

Value

df

Probability

1.447340
2.094792
2.094792

141
(1, 141)
1

0.1500
0.1500
0.1478


Value

Std. Err.

0.013282

0.009177

Null Hypothesis: C(3)=0.007
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0)
-0.007 + C(3)

Restrictions are linear in coefficients.

t= 1.478 < t0,05(141) => chưa có cơ sở để bác bỏ H0
Vậy khi diện tích phịng trọ tăng 9m2 thì giá th phịng khơng tăng 6.3%

Câu 7 & 8: Mức ý nghĩa 5%
a)
4


H0 : Mơ hình khơng có dạng hàm sai
H1 : Mơ hình có dạng hàm sai
Dạng hàm sai theo Ramsey Reset: Probability (F) = 0.7667 > 0.05 => chưa có cơ sở bác bỏ H 0
Vậy mơ hình này khơng xảy ra tình trạng hàm sai

Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED

Specification: GIATP C TIEN_NGHI DTICH ANPT
Omitted Variables: Squares of fitted values
t-statistic
F-statistic
Likelihood ratio

Value
0.297299
0.088387
0.091515

df
140
(1, 140)
1

Sum of S...
0.065126
103.2203
103.1552
103.1552

df
1
141
140
140

Value
-181.105...

-181.059...

df
141
140

Probability
0.7667
0.7667
0.7623

F-test summary:
Test SSR
Restricted SSR
Unrestricted SSR
Unrestricted SSR

Mean Squares
0.065126
0.732059
0.736823
0.736823

LR test summary:
Restricted LogL
Unrestricted LogL

Unrestricted Test Equation:
Dependent Variable: GIATP
Method: Least Squares

Date: 07/04/22 Time: 01:31
Sample: 1 145
Included observations: 145
Variable

Coefficie...

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C
TIEN_NGHI
DTICH
ANPT
FITTED^2

0.621096
0.085071
-0.00798...
0.215542
0.282945

6.930469
1.111152
0.095517
2.210905
0.951716


0.089618
0.076561
-0.083579
0.097490
0.297299

0.9287
0.9391
0.9335
0.9225
0.7667

0.080896
0.054636
0.858384
103.1552
-181.059...
3.080555
0.018163

Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

R-squared
Adjusted R-squared

S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood
F-statistic
Prob(F-statistic)

5

2.489655
0.882840
2.566343
2.668989
2.608052
1.660584


b) Sai số ngẫu nhiên không tuân theo luật phân phối chuẩn
H0 : u tuân theo luật phân phối chuẩn
H1: u không tuân theo luật phân phối chuẩn
P = 0.1608 > 0.05 => khơng có cơ sở bác bỏ H 0
Vậy u tuân theo luật phân phối chuẩn
16

Series: Residuals
Sample 1 145
Observations 145

14
12
10

8
6
4
2

Mean
Median
Maximum
Minimum
Std. Dev.
Skewness
Kurtosis

3.00e-16
-0.239006
1.815178
-1.630676
0.846645
0.290830
2.483622

Jarque-Bera
Probability

3.655050
0.160811

0
-1.5


-1.0

-0.5

0.0

0.5

1.0

1.5

c) Phương sai của sai số ngẫu nhiên thay đổi:
H0: Mơ hình khơng xảy ra hiện tượng phương sai của sai số ngẫu nhiên thay đổi
H1: Mơ hình xảy ra hiện tượng phương sai của sai số ngẫu nhiên thay đổi
P = 0.0126 < 0.05 => bác bỏ H0
Mơ hình xảy ra hiện tượng phương sai của sai số ngẫu nhiên thay đổi

6


Heteroskedasticity Test: White
F-statistic
Obs*R-squared
Scaled explained SS

2.633444
19.44892
13.64241


Prob. F(8,136)
Prob. Chi-Square(8)
Prob. Chi-Square(8)

0.0103
0.0126
0.0916

Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 07/04/22 Time: 01:33
Sample: 1 145
Included observations: 145
Collinear test regressors dropped from specification
Variable
C
TIEN_NGHI^2
TIEN_NGHI*DTICH
TIEN_NGHI*ANPT
TIEN_NGHI
DTICH^2
DTICH*ANPT
DTICH
ANPT^2
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Log likelihood

F-statistic
Prob(F-statistic)

Coefficien...

Std. Error

t-Statistic

Prob.

0.998190
0.280358
0.015792
-0.253870
-1.612851
-0.001170
-0.006731
0.058700
0.612752

1.698126
0.178172
0.012094
0.480651
0.833929
0.000721
0.053681
0.061140
1.621973


0.587819
1.573526
1.305788
-0.528179
-1.934038
-1.623004
-0.125398
0.960103
0.377782

0.5576
0.1179
0.1938
0.5982
0.0552
0.1069
0.9004
0.3387
0.7062

0.134131
0.083197
0.833105
94.39264
-174.6240
2.633444
0.010294

Mean dependent var

S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
Hannan-Quinn criter.
Durbin-Watson stat

d) Đa cộng tuyến: VIFmax (DTICH) = 14.97988 > 10
=> Xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến

Variance Inflation Factors
Date: 07/04/22 Time: 01:30
Sample: 1 145
Included observations: 145
Variable

Coefficient
Variance

Uncentered
VIF

Centered
VIF

C
TIEN_NGHI
DTICH
ANPT

0.107579

0.009297
8.42E-05
0.065831

21.30829
5.435483
14.97988
11.87029

NA
1.040852
1.078778
1.064233

Câu 9:
-

Biến định lượng: Chi tiêu hàng tháng
7

0.711864
0.870085
2.532744
2.717507
2.607820
1.941523


+ Tên viết tắt: CTHT
+ Đơn vị: triệu đồng/tháng

-

Biến định tính: Máy lạnh

+ Tên viết tắt: ML
+ Lựa chọn: Có/Khơng

II. BÀI LÀM 2
1. Chạy mơ hình sử dụng Stepwise LS chạy với giá trị xác suất p là 0.1 cho cả Forward và
Backward
Mơ hình 1
Dependent Variable: GIATP
Method: Stepwise Regression
Date: 06/30/22 Time: 12:25
Sample: 1 145
Included observations: 144
Number of always included regressors: 1
Number of search regressors: 15
Selection method: Stepwise forwards
Stopping criterion: p-value forwards/backwards = 0.1/0.5
Variable

Coefficient Std. Error

t-Statistic

Prob.*

C


0.316713

0.148805

2.128375

0.0351

DTICH

0.021977

0.003380

6.501611

0.0000

KCACH

-0.047981 0.015738

-3.048687

0.0028

CHUCAP

0.203257


0.035852

5.669306

0.0000

SL

0.090899

0.025352

3.585515

0.0005

TNLT

0.104367

0.033933

3.075708

0.0025

SVNAM

-0.061990 0.023216


-2.670121

0.0085

R-squared

0.687305

Mean dependent var
8

1.534667


Adjusted R-squared

0.673611

S.D. dependent var

0.421139

S.E. of regression

0.240599

Akaike info criterion

0.036017


Sum squared resid

7.930620

Schwarz criterion

0.180383

Log likelihood

4.406765

Hannan-Quinn criter.

0.094679

F-statistic

50.18782

Durbin-Watson stat

2.003000

Prob(F-statistic)

0.000000
Selection Summary

Added DTICH

Added KCACH
Added CHUCAP
Added SL
Added TNLT
Added SVNAM
*Note: p-values and subsequent tests do not account for stepwise
selection.

Mô hình 2
Dependent Variable: GIATP
Method: Stepwise Regression
Date: 07/04/22 Time: 09:06
Sample: 1 145
Included observations: 144
Number of always included regressors: 1
Number of search regressors: 15
Selection method: Stepwise backwards
Stopping criterion: p-value forwards/backwards = 0.5/0.1
Variable

Coefficient Std. Error

t-Statistic
9

Prob.*


C


0.354300

0.162632

2.178533

0.0311

DTICH

0.021522

0.003406

6.318953

0.0000

KCACH

-0.049994 0.015880

-3.148226

0.0020

CHUCAP

0.197496


0.036200

5.455702

0.0000

SL

0.090370

0.025387

3.559624

0.0005

TNLT

0.102731

0.034379

2.988206

0.0033

SVNAM

-0.059705 0.023360


-2.555910

0.0117

WIFI

-0.068407 0.064448

-1.061426

0.2904

KGYT

0.059719

0.952865

0.3424

R-squared

0.691274

Mean dependent var

1.534667

Adjusted R-squared


0.672979

S.D. dependent var

0.421139

S.E. of regression

0.240831

Akaike info criterion

0.051023

Sum squared resid

7.829974

Schwarz criterion

0.236636

Log likelihood

5.326346

Hannan-Quinn criter.

0.126446


F-statistic

37.78504

Durbin-Watson stat

2.002435

Prob(F-statistic)

0.000000

0.062673

Selection Summary
Removed LOAIPT
Removed THEM_NGUOI
Removed ANPT
Removed GGTD
Removed GIADN
Removed TIEN_NGHI

*Note: p-values and subsequent tests do not account for stepwise
selection.

10


Lựa chọn mơ hình tốt nhất trong 2 mơ hình trên


Akaike info criterion (1) = 0.03617

<

Akaike info criterion (2) = 0.051023

Schwarz criterion (1) = 0.180383

<

Schwarz criterion (2) = 0.236636

Hannan-Quinn criter (1) = 0.094679

<

Hannan-Quinn criter (2)= 0.126446

Mơ hình 1 tốt hơn mơ hình 2  Lựa chọn mơ hình 1 để trả lời các câu hỏi từ câu 2 đến câu 9

2. Viết phương trình hồi quy tuyến tính tổng thể và phương trình hồi quy tuyến tính tương ứng.
Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng của phương trình hồi quy tuyến tính mẫu

Phương trình hồi quy tuyến tính tổng thể: GIATP = + 2DTICH +KCACH + CHUCAP + 5SL + TNLT + 7SVNAM
Phương trình hồi quy tuyến tính mẫu: GIATP = 0.03167 + DTICH KCACH + 0.2033CHUCAP + SL + TNLT
SVNAM

Ý nghĩa của các hệ số hồi quy riêng của phương trình hồi quy tuyến tính mẫu:
Ý nghĩa : Khi các biến độc lập khác không đổi, diện tích phịng trọ tăng 1 m 2 thì giá th phịng trọ trung
bình tăng 0.0220 triệu đồng/ tháng

Ý nghĩa : Khi các biến độc lập khác không đổi, giá phịng trọ trung bình ở nơi có khoảng cách từ phòng
trọ tới trường xa từ 5 - 10km thấp hơn so với khu vực khác gần hơn hoặc xa hơn
Ý nghĩa : Khi các biến độc lập khác không đổi, chu cấp từ gia đình tăng 1 triệu đồng/tháng thì giá th
phịng trọ trung bình tăng triệu đồng/ tháng
Ý nghĩa : Khi các biến độc lập khác không đổi, nếu thêm 1 người ở trọ cùng thì giá th phịng trọ trung
bình tăng 0.0909 triệu đồng/ tháng
Ý nghĩa : Khi các biến độc lập khác không đổi, thu nhập từ việc làm thêm tăng 1 triệu đồng/tháng thì giá
th phịng trọ trung bình tăng triệu đồng/ tháng
Ý nghĩa : Khi các biến độc lập khác khơng đổi, giá th phịng trọ của sinh viên năm thứ N thấp hơn giá
thuê phòng trọ của sinh viên năm thứ N-1 là 0.062 triệu đồng/tháng

 Nhận xét: Hệ số phù hợp với thực tế
Hệ số không sát với thực tế cho lắm

11


3. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình

Ta có: p-value = 0.0000 < 0.1 => Bác bỏ �0
KL: Với mức ý nghĩa 10%, mơ hình trên là phù hợp
Hệ số xác định
Ý nghĩa hệ số xác định Sự thay đổi của các biến độc lập giải thích được sự 68,73% sự thay đổi của giá
th phịng trọ.

4. Tìm khoảng tin cậy 95% cho các hệ số hồi quy riêng của phương trình hồi quy tổng thể.
Coefficient Confidence Intervals
Date: 07/04/22 Time: 10:43
Sample: 1 145
Included observations: 144

95% CI
Variable

Coefficient

Low

High

C

0.316713

0.022461

0.610964

DTICH

0.021977

0.015292

0.028661

KCACH

-0.047981

-0.079102 -0.016860


CHUCAP

0.203257

0.132362

0.274152

SL

0.090899

0.040768

0.141031

TNLT

0.104367

0.037268

0.171467

SVNAM

-0.061990

-0.107898 -0.016082


Hệ số hồi quy tăng trong khoảng từ 0.015292 đến 0.028661 với khoảng tin cậy 95%
Hệ số hồi quy tăng trong khoảng từ -0.079102 đến -0.016860 với khoảng tin cậy 95%
Hệ số hồi quy tăng trong khoảng từ 0.132362 đến 0.274252 với khoảng tin cậy 95%
Hệ số hồi quy tăng trong khoảng từ 0.040768 đến 0.141031 với khoảng tin cậy 95%
Hệ số hồi quy tăng trong khoảng từ 0.037268 đến 0.171467 với khoảng tin cậy 95%
12


Hệ số hồi quy tăng trong khoảng từ -0.107898 đến -0.016082 với khoảng tin cậy 95%

5. Bài toán kiểm định 1 phía cho một hệ số hồi quy riêng của phương trình hồi quy tổng thể và tiến
hành chạy kiểm định trên Eviews với mức ý nghĩa 5%.

Bài tốn: Có ý kiến cho rằng diện tích phịng trọ tăng 1 m2 thì giá phịng trọ tăng nhiều hơn 15%.
Với mức ý nghĩa 5%, ý kiến trên có đúng khơng?
Giải:

Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic

Value

df

Probability

t-statistic


-37.87486

137

0.0000

F-statistic

1434.505

(1, 137)

0.0000

Chi-square

1434.505

1

0.0000

Normalized Restriction (= 0)

Value

Std. Err.

-0.15 + C(2)


-0.128023

0.003380

Null Hypothesis: C(2)=0.15
Null Hypothesis Summary:

Restrictions are linear in coefficients.
t = -37.87486 <= - 1.656  Chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0
KL: Với mức ý nghĩa 5%, Chưa đủ cơ sở cho rằng diện tích phịng trọ tăng 1 m 2 thì giá phịng trọ tăng
nhiều hơn 15%.

13


6. Bài tốn kiểm định 2 phía với mức ý nghĩa 5%

Bài tốn: Có ý kiến cho rằng thu nhập từ việc làm thêm của sinh viên tăng 0,5 triệu/ tháng thì nhu cầu về
giá th phịng trọ của sinh viên tăng 10%. Với mức ý nghĩa 5%, ý kiến trên có đúng khơng?
Giải:
H0: β6 = 0.2
H1: β6 ≠ 0.2
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic

Value

df


Probability

t-statistic

-2.818307

137

0.0055

F-statistic

7.942857

(1, 137)

0.0055

Chi-square

7.942857

1

0.0048

Normalized Restriction (= 0)

Value


Std. Err.

-0.2 + C(6)

-0.095633

0.033933

Null Hypothesis: C(6)=0.2
Null Hypothesis Summary:

Restrictions are linear in coefficients.
/t/ = 2.818307 > = 2,266122  Bác bỏ H0
KL: Với mức ý nghĩa 5%, chưa đủ cơ sở để cho rằng thu nhập từ việc làm thêm của sinh viên tăng 0,5
triệu/ tháng thì nhu cầu về giá th phịng trọ của sinh viên tăng 10%.

7. Kiểm định/kiểm tra các trường hợp vi phạm giả thiết

14


a. Dạng hàm sai theo Ramsey Reset.
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Specification: GIATP C DTICH KCACH CHUCAP SL TNLT SVNAM
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value

df


Probability

t-statistic

3.492540 136

0.0006

F-statistic

12.19783 (1, 136)

0.0006

Likelihood ratio

12.36862 1

0.0004

Sum of Sq. df

Mean
Squares

Test SSR

0.652752 1

0.652752


Restricted SSR

7.930620 137

0.057888

Unrestricted SSR

7.277868 136

0.053514

F-test summary:

LR test summary:
Value
Restricted LogL

4.406765

Unrestricted LogL

10.59108

Unrestricted Test Equation:
Dependent Variable: GIATP
Method: Least Squares
Date: 07/04/22 Time: 00:57
Sample: 1 145

Included observations: 144
Variable

Coefficient Std. Error

t-Statistic

15

Prob.


C

0.916386 0.223497

4.100208

0.0001

DTICH

-0.007424 0.009024

-0.822715

0.4121

KCACH


-0.000632 0.020317

-0.031127

0.9752

CHUCAP

-0.044510 0.078873

-0.564322

0.5735

SL

-0.011525 0.038134

-0.302234

0.7629

TNLT

-0.028603 0.050139

-0.570467

0.5693


SVNAM

0.012666 0.030906

0.409834

0.6826

FITTED^2

0.390472 0.111802

3.492540

0.0006

R-squared

0.713042

Mean dependent var

1.534667

Adjusted R-squared

0.698273

S.D. dependent var


0.421139

S.E. of regression

0.231330

Akaike info criterion

-0.035987

Sum squared resid

7.277868

Schwarz criterion

0.129002

Log likelihood

10.59108

Hannan-Quinn criter.

0.031055

F-statistic

48.27681


Durbin-Watson stat

2.091616

Prob(F-statistic)

0.000000

Ho: : Mơ hình khơng xảy ra dạng hàm sai

H1: Mơ hình có dạng hàm sai
p-value = 0.000000 < 0.1  Bác bỏ H0
KL: Với mức ý nghĩa 10%, có đủ cơ sở để cho rằng mơ hình có dạng hàm sai.
b. Sai số ngẫu nhiên khơng tuân theo luật phân phối chuẩn.
Heteroskedasticity Test: White
F-statistic

1.554809

Prob. F(27,116)

0.0568

Obs*R-squared

38.26499

Prob. Chi-Square(27)

0.0738


Scaled explained SS

51.25844

Prob. Chi-Square(27)

0.0032

Test Equation:

16


Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Date: 07/04/22 Time: 01:04
Sample: 1 145
Included observations: 144
Variable

Coefficient Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

0.432025


0.346394

1.247207

0.2148

DTICH^2

0.000232

0.000137

1.688230

0.0941

DTICH*KCACH

-0.002498 0.001544

-1.617582

0.1085

DTICH*CHUCAP

-0.003029 0.002855

-1.060937


0.2909

DTICH*SL

-0.000929 0.002168

-0.428456

0.6691

DTICH*TNLT

-0.005408 0.002537

-2.131819

0.0351

DTICH*SVNAM

0.002410

1.133330

0.2594

DTICH

-0.000314 0.014310


-0.021956

0.9825

KCACH^2

0.007251

0.004458

1.626414

0.1066

KCACH*CHUCAP

0.010600

0.013508

0.784735

0.4342

KCACH*SL

0.012431

0.007852


1.583243

0.1161

KCACH*TNLT

0.006138

0.011453

0.535975

0.5930

KCACH*SVNAM

-0.010496 0.007988

-1.313935

0.1915

KCACH

-0.009361 0.061193

-0.152972

0.8787


CHUCAP^2

0.024391

0.019112

1.276206

0.2044

CHUCAP*SL

0.019907

0.023907

0.832705

0.4067

CHUCAP*TNLT

0.041769

0.029620

1.410159

0.1612


CHUCAP*SVNAM

0.012565

0.019289

0.651377

0.5161

CHUCAP

-0.154282 0.152399

-1.012357

0.3135

SL^2

-0.001477 0.008951

-0.165055

0.8692

SL*TNLT

0.026696


1.271792

0.2060

SL*SVNAM

-0.004322 0.016396

-0.263598

0.7926

SL

-0.037060 0.094194

-0.393439

0.6947

0.002126

0.020991

17


TNLT^2


0.024333

0.026062

0.933656

0.3524

TNLT*SVNAM

0.010813

0.016243

0.665681

0.5069

TNLT

-0.091153 0.123344

-0.739019

0.4614

SVNAM^2

0.007822


0.752304

0.4534

SVNAM

-0.118951 0.080813

-1.471919

0.1438

R-squared

0.265729

Mean dependent var

0.055074

Adjusted R-squared

0.094821

S.D. dependent var

0.095082

S.E. of regression


0.090462

Akaike info criterion

-1.795119

Sum squared resid

0.949261

Schwarz criterion

-1.217655

0.010397

H0 : ( Mơ hình khơng có hiện tượng phương sai sai số thay đổi)
H1 : ( Mơ hình có hiện tượng phương sai sai số thay đổi)
p = 0.0738 > 0.05  Chưa đủ cơ sở để bác bỏ H0
KL: Với mức ý nghĩa 10% , mơ hình trên khơng có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.

c. Phương sai của sai số ngẫu nhiên thay đổi.

24

Series: Residuals
Sample 1 145
Observations 144

20

16
12
8

Mean
Median
Maximum
Minimum
Std. Dev.
Skewness
Kurtosis

-3.57e-16
-0.030559
0.602967
-0.845539
0.235497
0.151767
3.959904

Jarque-Bera
Probability

6.081297
0.047804

4
0
-0.8


-0.6

-0.4

-0.2

0.0

0.2

18

0.4

0.6


P-value = 0.047804 < 0.05  Bác bỏ H0
KL: Với mức ý nghĩa 5%, có cơ sở cho rằng u không tuân theo quy luật phân phối chuẩn.
d. Đa cộng tuyến.
Variance Inflation Factors
Date: 07/04/22 Time: 00:50
Sample: 1 145
Included observations: 144
Coefficient

Uncentered Centered

Variable


Variance

VIF

VIF

C

0.022143

55.08208

NA

DTICH

1.14E-05

25.48417

1.847122

KCACH

0.000248

4.689634

1.294950


CHUCAP

0.001285

21.22181

1.648404

SL

0.000643

16.46542

1.470424

TNLT

0.001151

2.528313

1.236806

SVNAM

0.000539

9.376079


1.042756

Ta có: VIF max = 1.847122 < 10
KL: Mơ hình trên không xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến

8. Biện pháp khắc phục (về việc mơ hình ở câu 7 vi phạm giả thiết)


Câu 7a: mơ hình có dạng hàm sai
Cách khắc phục: đổi mơ hình



Câu 7c: mơ hình khơng tuân theo luật phân phối chuẩn
Cách khắc phục: tăng cường khảo sát thêm

9. Đề xuất thêm 1 biến định lượng và 1 biến định
Biến định lượng
19


Tên viết tắt
GN

Ý nghĩa
Giường ngủ

Đơn vị tính
Chiếc


Tên

Ý nghĩa

NTC

Ni thú cưng

Lựachọn
1
Cho phép

Biến định tính

*Chạy thêm mơ hình
1. Mơ hình log

20

0
Khơng cho phép


2.

III. Nhận xét mơ hình

21



Trong tất cả các mơ hình ở trên thì mơ hình LOG(GIATP) thứ nhất là mơ hình tốt nhất vì có 3
thơng số là Akaike info criterion, Schwarz criterion, Hanna-Quinm criter nhỏ nhất trong tất cả
các mơ hình trên.

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×