Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

đồng phân trong thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.1 KB, 8 trang )




1

ĐỒNG PHÂN CẤU TẠO KHÓ MÀ DỄ
Tác giả: Nguyễn Văn Phú
Cùng một công thức phân tử (CTPT) nhưng cách hỏi khác nhau thì đáp án trắc nghiệm sẽ khác nhau.
Cần đọc kỹ đề yêu cầu là viết đồng phân cấu tạo, đồng phân cấu tạo đơn chức, tạp chức…mạch hở,
mạch vòng, đồng phân cis − trans…và xem CTPT đó có số liên kết pi mà có thể suy ra có bao nhiêu
công thức cấu tạo (CTCT). Hi vọng bài viết này sẽ giúp cho các bạn có một kỹ năng viết đồng phân và
khi thi trắc nghiệm liên quan đến đồng phân thì không cần phải viết ctct nữa mà cân nhớ CTPT đó sẽ có
bao nhiêu đồng phân thì lúc đó bài thi của bạn mới nhanh hơn bài thi của người khác. Bài viết không thể
tránh được sai sót mong các độc giả xây dựng và góp ý.
I. Dạng CTPT có 2 nguyên tử cacbon:
Câu 1. Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
CH
3
−COOH; HCOOCH
3
; HO−CH
2
−CHO


=> Chọn đáp án C.
Câu 2. Số đồng phân cấu tạo, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
2
H
4
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
Chỉ có chức axit cacboxylic và este: CH
3
−COOH; HCOOCH
3

=> Chọn đáp án B.
II. Dạng CTPT có 3 nguyên tử cacbon:
Câu 3. Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
CH
3
−COOCH
3

; HCOOC
2
H
5

=> Chọn đáp án B.
Câu 4. Số đồng phân cấu tạo , đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn: CH
3
−COOCH
3
; HCOOC
2
H
5
; C
2
H
5
COOH.
=> Chọn đáp án C.





2

Câu 5. Số đồng phân cấu tạo , mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Hướng dẫn: CH
3
−COOCH
3
; HCOOC
2
H
5
; C
2
H
5
COOH
HO−CH
2
−CH
2
−CHO; CH

3
−CH(OH) −CHO; CH
3
−O−CH
2
−CHO;
CH
3
−CO−CH
2
−OH; CH
2
=CH−O−CH
2
−OH
=> Chọn đáp án B.
Câu 6. Số đồng phân cấu tạo , mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
và tác dụng được với NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
CH
3
−COOCH
3
; HCOOC

2
H
5
; C
2
H
5
COOH.
=> Chọn đáp án C.
Câu 7. Số đồng phân cấu tạo , mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn: CH
2
=CH−CH
2
−OH (ancol chưa no); CH
2
=CH−O−CH
3
(ete chưa no)
.
CH
3
−CH
2
−CHO (anđehit no); CH

3
−CO−CH
3
(xeton
=> Chọn đáp án D.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
CH
3
−CH
2
−CH
2
−OH; CH
3
−CH(OH) CH
3
; CH
3
−CH
2
−O−CH
3

=> Chọn đáp án C

Câu 9. Số đồng phân cấu tạo , đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
3
H
4
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn: HCOOCH=CH
2
; CH
2
=CHCOOH.
=> Chọn đáp án B.
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
3
H
8
O
2
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Hướng dẫn: HO−CH
2
−CH(OH)−CH
3
; HO−CH
2
−CH
2

−CH
2
−OH;
HO−CH
2
−O−CH
2
−CH
3
; HO−CH
2
−CH
2
−O−CH
3
; CH
3
−O−CH(OH)−CH
3
;
CH
3
−O−CH
2
−O−CH
3
=> Chọn đáp án B




3

III. Dạng CTPT có 4 nguyên tử cacbon:
Câu 11. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử : C
4
H
10
O là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Hướng dẫn:
3 2 2 2
,
CH CH CH CH OH
− − − −
3 2 3
( )
CH CH OH CH CH
− − −
3 2 2
( )
CH CH CH OH
− − ;
3 3
( )
CH C OH

=> Chọn đáp án C
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử : C
4
H

10
O là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 8
Hướng dẫn:
3 2 2 2
,
CH CH CH CH OH
− − − −
3 2 3
( )
CH CH OH CH CH
− − −
3 2 2
( )
CH CH CH OH
− − ;
3 3
( )
CH C OH

CH
3
−O−CH
2
−CH
2
−CH
3
; CH
3

−CH
2
−O−CH
2
−CH
3
; CH
3
−O−CH(CH
3
)
2
. Vậy có 4 ancol và 3 ete nên
chọn đáp án A.
Câu 13. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn: CH
3
−CH
2
−CH
2
−CHO; (CH
3
)
2

CH−CHO. => Chọn đáp án B.
Câu 14. Số đồng phân cấu tạo mạch hở(không tính đồng phân cấu tạo cis− trans) ứng với công thức
phân tử C
4
H
8
O và tác dụng được với Na là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn: CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−OH, CH
3
−CH=CH−CH
2
−OH ,
CH
2
=C(CH
3
)−CH
2
−OH (ancol chưa no)
.
=> Chọn đáp án C.
Câu 15. Số đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis− trans) ứng với công thức
phân tử C

4
H
6
O và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
CH
2
=CH−CH
2
−CHO; CH
3
−CH=CH−CHO; CH
2
=C(CH
3
)−CHO
=> Chọn đáp án C.





4

Câu 16. Số đồng phân cấu tạo mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis− trans) ứng với công thức
phân tử C
4
H
6

O và tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Hướng dẫn:
Để đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng thì phải có nhóm chức
anđehit (−CHO) hoặc phải có liên kết

ở đầu mạch cacbon:
CH
2
=CH−CH
2
−CHO; CH
3
−CH=CH−CHO; CH
2
=C(CH
3
) −CHO
CH

C−CH
2

−CH
2
−OH; CH

C−CH(OH) −CH
3
; CH

C−CH
2
−O−CH
3
;
CH

C−O−CH
2
−CH
3

=> Chọn đáp án C.
* Chú ý: liên kết

ở đầu mạch cácbon tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng nhưng
không phải là phản ứng tráng bạc.
Câu 17. Số đồng phân cấu tạo đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C

4
H
8
O
2
là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Hướng dẫn: có 4 este và 2 axit: CH
3
−CH
2
−COOCH
3
, CH
3
−COOC
2
H
5
,
HCOOCH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2
CH
2
−CH
3


CH
3
−CH
2
−CH
2
−COOH; CH
3
−CH(CH
3
) −COOH
=> Chọn đáp án B.
Câu 18. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và tác dụng được với Na và
NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
CH
3
−CH
2
−CH
2
−COOH; CH

3
−CH(CH
3
) −COOH
=> Chọn đáp án B.
Câu 19. Số đồng phân cấu tạo đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và tác dụng được
với NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Hướng dẫn:
CH
3
−CH
2
−COOCH
3
, CH
3
−COOC
2
H
5
, HCOOCH(CH
3
)

2
, HCOOCH
2
CH
2
−CH
3
=> Chọn đáp án A.




5

Câu 20. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và tham gia phản ứng tráng
bạc là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
HCOOCH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2

CH
2
−CH
3
=> Chọn đáp án B.
Câu 21. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 11 B. 12 C. 9 D. 10
Hướng dẫn:
HCOOCH(CH
3
)
2
, HCOOCH
2
CH
2
−CH
3
; CH
3
−CH
2
−CH(OH) −CHO ;
CH

3
−−CH(OH)−CH
2
−CHO; CH
2
(OH)−CH
2
−CH
2
−CHO; (CH
3
)
2
C(OH)−CHO ;
HO−CH
2
−CH(CH
3
)−CHO; CH
3
−O−CH
2
−CH
2
−CHO; CH
3
−CH
2
−O−CH
2

−CHO ;
CH
3
−O−CH(CH
3
)−CHO
=> Chọn đáp án D.
Câu 22. Số đồng phân este mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis− trans) ứng với công thức phân
tử C
4
H
6
O
2
là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
CH
2
=CH−COOCH
3
, HCOOCH=CH−CH
3
, CH
3
COOCH=CH
2
; HCOOC(CH
3
)=CH

2
,
HCOOCH
2
−CH=CH
2
=> Chọn đáp án A.
Câu 23. Số đồng phân đơn chức mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis− trans) ứng với công thức
phân tử C
4
H
6
O
2
và tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
đun nóng là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
HCOOCH=CH−CH
3
, HCOOC(CH
3
)=CH
2
, HCOOCH
2
−CH=CH

2
=> Chọn đáp án C.
Câu 24. Số đồng phân đơn chức mạch hở (không tính đồng phân cấu tạo cis− trans) ứng với công thức
phân tử C
4
H
6
O
2
và tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8




6

Hướng dẫn:
5 este và 3 axit: CH
2
=CH−COOCH
3
, HCOOCH=CH−CH
3
, CH
3
COOCH=CH
2

HCOOC(CH

3
)=CH
2
, HCOOCH
2
−CH=CH
2
; CH
2
=CH−CH
2
−COOH ;
CH
3
−CH=CH−COOH; CH
2
=C(CH
3
)−COOH
=> Chọn đáp án D.
III. Dạng CTPT có 5 nguyên tử cacbon:
Câu 25. Tổng số hợp chất hữu cơ, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
mà tác dụng
được với Na và NaOH là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Hướng dẫn:
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
COOH; CH
3
CH
2
CH(CH
3
)COOH ;
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
COOH ; CH
3
C(CH
3
)
2
COOH
=> Chọn đáp án C.

Câu 26. Tổng số đồng phân este, mạch hở ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O
2
là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 10
Hướng dẫn:
CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
; CH
3
CH(CH
3
)COOCH
3
; CH
3
CH
2
COOC
2
H

5
; CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
;
CH
3
COOCH(CH
3
)
2
; HCOOCH
2
CH(CH
3
)
2
; HCOOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3

;

HCOOC(CH
3
)
3
,
HCOOCH(CH
3
)−CH
2
−CH
3

=> Chọn đáp án A.
Câu 27. (Trích đề thi TSĐH−khối B−2010). Tổng số hợp chất hữu cơ, đơn chức, mạch hở ứng với công
thức phân tử C
5
H
10
O
2
và phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng bạc là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 11
Hướng dẫn:
Axit :
CH
3
CH
2

CH
2
CH
2
COOH ;CH
3
CH
2
CH(CH
3
)COOH ; CH
3
CH(CH
3
)CH
2
COOH ;CH
3
C(CH
3
)
2
COOH
Este : CH
3
CH
2
CH
2
COOCH

3
; CH
3
CH(CH
3
)COOCH
3
; CH
3
CH
2
COOC
2
H
5

CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
; CH
3
COOCH(CH
3
)
2


=> Chọn đáp án A.





7

Câu 28. Tổng số đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O và tác dụng được với Na là:
A. 9 B. 8 C. 7 D. 11
Hướng dẫn:
Tác dụng được với Na chỉ có chức ancol (−OH):
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH ; CH
3
CH

2
CH(CH
3
)CH
2
OH ; CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
OH ; (CH
3
)
3
C−CH
2
OH;
CH
3
CH
2
CH
2
CH(OH)CH
3
; CH
3

CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
; CH
3
CH
2
(CH
3
)
2
C−OH ;
(CH
3
)
2
CH−−(CH
3
)CH−OH.
=> Chọn đáp án B.
Câu 29. Tổng số đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
12
O và không tác dụng được với Na là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Hướng dẫn:

Không tác dụng được với Na chỉ có chức ete (−O−):
CH
3
−O−CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
; CH
3
−O−CH
2
CH(CH
3
)
2
; CH
3
CH
2
−O−CH
2
CH
2
CH
3
;

(CH
3
)
3
C−O−CH
3
; CH
3
CH
2
−O−CH(CH
3
)
2
; CH
3
−O−CH(CH
3
)CH
2
CH
3
;
=> Chọn đáp án C.
Câu 30. Tổng số đồng phân ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O và tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

Hướng dẫn:
Tham gia phản ứng tráng bạc phải có nhóm chức anđehit (−CHO)
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
−CHO; CH
3
CH
2
CH(CH
3
)−CHO; CH
3
CH(CH
3
)CH
2
−CHO ;
(CH
3
)
3
C−CHO
=> Chọn đáp án C.
Câu 31. Tổng số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C

5
H
10
O và không tác dụng được với
Na và không tham gia tráng bạc là:
A. 13 B. 14 C. 12 D. 11
Hướng dẫn:
Chỉ có chức ete là thoã mãn:
CH
3
−O−CH=CH−CH
2
−CH
3
; CH
3
−O−CH
2
−CH=CH−CH
3
;
CH
3
−O−CH
2
−CH
2
−CH=CH
2
; CH

3
−O−CH=CH−C(CH
3
)
2
;
CH
3
−O−C(CH
3
)=CH−CH
3
; CH
3
−O−CH
2
−C(CH
3
)=CH
2
;
CH
3
−O−CH(CH
3
) −CH=CH
2
; CH
2
=CH−O−CH

2
−CH
2
−CH
3
;



8

CH
3
−CH
2
−O−CH=CH−CH
3
; CH
3
−CH
2
−O−CH
2
−CH=CH
2
;
CH
2
=CH−O−CH−(CH
3

)
2
; CH
2
=C(CH
3
)−O−CH
2
−CH
3

=> Chọn C.
Câu 32. Tổng số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O và làm mất màu dd brôm là:
A. 23 B. 26 C. 24 D. 25
Hướng dẫn:
Làm mất màu dung dịch nước brôm phải có nhóm chức anđêhit (−CHO), hoặc ancol chứa gốc không no
hoặc ete không no.
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
−CHO; CH

3
CH
2
CH(CH
3
)−CHO; CH
3
CH(CH
3
)CH
2
−CHO ;
(CH
3
)
3
C−CHO; CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
OH; CH
3
CH=CHCH
2
CH
2
OH ;
CH

2
=CHCH
2
CH
2
CH
2
OH; CH
2
=CH−CH
2
−(CH
3
)CH−OH ;
CH
2
=CH−(CH
3
)CH−CH
2
−OH ; CH
2
=C(CH
3
)−CH
2
−CH
2
−OH ;
CH

2
=C(CH
3
)−(CH
3
)CH−OH ; CH
2
=CH−(CH
3
)
2
C−OH ; CH
3
−CH=C(CH
3
)−CH
2
−OH;
(CH
3
)
2
C=CH−CH
2
−OH
CH
3
−O−CH=CH−CH
2
−CH

3
; CH
3
−O−CH
2
−CH=CH−CH
3
;
CH
3
−O−CH
2
−CH
2
−CH=CH
2
; CH
3
−O−CH=CH−C(CH
3
)
2
;
CH
3
−O−C(CH
3
)=CH−CH
3
; CH

3
−O−CH
2
−C(CH
3
)=CH
2
;
CH
3
−O−CH(CH
3
)−CH=CH
2
; CH
2
=CH−O−CH
2
−CH
2
−CH
3
;
CH
3
−CH
2
−O−CH=CH−CH
3
; CH

3
−CH
2
−O−CH
2
−CH=CH
2
;
CH
2
=CH−O−CH−(CH
3
)
2
; CH
2
=C(CH
3
)−O−CH
2
−CH
3
.
=> Chọn B.


×