trường đại học xây dựng
bộ môn cơ học đất - nền móng
-------------
--------------
đề đồ án nền & móng
năm học 2014 - 2015
MỘT SỐ LƯU Ý
KHI LÀM ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
1. Phần thuyết minh tính tốn:
Có 02 tờ ra đề bài (01 của móng nơng + 01 của móng cọc) cùng chữ ký người
hướng dẫn - chỉ photo 1 mặt.
Mặt bằng cơng trình (cho phần móng nơng) - chỉ photo 1 mặt.
Nội dung tính tốn cho tất cả các móng được thể hiện trong bản vẽ.
Phải có tất cả các hình vẽ minh họa tương ứng trong thuyết minh tính tốn.
Các hình vẽ minh họa phải ghi đầy đủ kích thích, các nội dung cần thể hiện.
2. Bản vẽ:
2.1 Yêu cầu chung:
Bản vẽ cần thống nhất về Font chữ, lưu ý phân biệt các nét vẽ (trục, nét khuất, cốt
thép…) và tuân thủ theo quy định chung về một bản vẽ kỹ thuật.
Ký hiệu minh họa các lớp đất trong trụ địa chất phải theo tiêu chuẩn (sét, sét pha,
cát pha, bùn sét, cát, sạn sỏi…)
Bố cục, tỷ lệ các chi tiết trong bản vẽ phải cân đối và hợp lý.
Thống kê thép phải đúng và đầy đủ.
Tồn bộ kích thước giữa thuyết minh và bản vẽ phải khớp nhau.
a. Phần móng nơng:
o Chú ý mặt bằng cơng trình khác với mặt bằng móng. Các móng trong mặt bằng
móng phải vẽ đúng tỷ lệ. Chiều xoay của móng (cạnh dài – cạnh ngắn) phải đặt hợp
lý theo phương chịu lực.
o
Cốt thép chịu lực bố trí phải phù hợp với kích thước, đúng phương và các quy định
chung về thép chịu lực.
b. Phần móng cọc:
o Lựa chọn phương án móng hợp lý và tính tốn thiết kế theo phương án đã chọn.
Phương án thi cơng phải khả thi (Ví dụ: cọc khơng đi qua lớp đất cát trung quá dày…)
2.2 Trình tự đóng thuyết minh:
Bìa “Đồ án mơn học Nền & Móng” + Kết quả thông qua đồ án + Tờ đồ án nền
móng (phần Móng Nơng) + Mặt bằng cơng trình + Thuyết minh tính tốn móng nơng + Tờ
đồ án nền móng (phần Móng Cọc đài thấp) + Thuyết minh tính tốn móng cọc + Bản vẽ
thiết kế móng nơng + Bản vẽ thiết kế móng cọc.
3. Lưu ý:
Khơng tự ý thay đổi số liệu đề bài, số liệu địa chất, số liệu tải trọng, mặt bằng cơng
trình..., tuyệt đối không nhờ người đi thông qua hộ.
o Bản vẽ thầy đã sửa trong các lần thông qua trước phải mang theo khi đi bảo vệ.
o
o
Khi đi bảo vệ đồ án phải mang thẻ sinh viên và chứng minh thư.
ĐỒ ÁN NỀN & MĨNG
- PHẦN MĨNG NƠNG Họ và tên
Lớp quản lý
Mã số sinh viên
: ……………………………………………………......................
: ....……………
Lớp môn học :…..….…
: ………………
Đề số
:………...
I. SỐ LIỆU:
1. Cơng trình
Mặt bằng:……………….
Tường T3 dày bt = ..............................;
Cột C1 tiết diện lcxbc =...........................;
2. Tải trọng tính tốn tác dụng dưới chân cơng trình tại cốt mặt đất:
Cột
C1: N0 =.…….......[T];
M0 =…….....…..[Tm];
Q0 = ..…....…..[T]
Q0 =.................[T/m]
Tường T3: N0 =……........[T/m]; M0 =…….....…..[Tm/m];
2. Nền đất:
Lớp đất
1
2
3
Số hiệu
Chiều dày (m)
Q0
Chiều sâu mực nước ngầm: Hnn = ……...(m)
II. YÊU CẦU:
-
Xử lý các số liệu địa chất, đánh giá điều kiện
xây dựng công trình;
- Đề xuất các phương án móng nơng khả thi trên
nền đất tự nhiên hoặc gia cố và chọn một phương án để thiết kế;
- Thiết kế phương án móng đã chọn:
Thuyết minh tính tốn khổ A4 (viết bằng tay).
Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Mặt bằng móng (tỷ lệ từ 1/100 đến 1/200).
o Trụ địa chất.
o Các chi tiết móng dưới cột C1 và dưới tường T3 (TL1/15-1/50) và giải pháp
gia cố nền nếu có.
o Các giải pháp cấu tạo móng (giằng, khe lún…)
o Thống kê cốt thép cho hai móng thiết kế.
o Các ghi chú cần thiết.
o Khung tên bản vẽ.
Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thơng qua ít nhất 2 lần.
Giáo viên hướng dẫn
ĐỒ ÁN NỀN & MÓNG
- PHẦN MÓNG CỌC ĐÀI THẤP Họ và tên
Lớp quản lý
Mã số sinh viên
: ……………………………………………………......................
: ....……………
Lớp mơn học :…..….…
: ………………
Đề số
:………...
I. SỐ LIỆU CƠNG TRÌNH:
1. Cơng trình
Kích thước cột lcxbc =................................;
2.Tải trọng:
Tổ hợp tải trọng tính toán tại chân cột:
M0 =………..[Tm]. ;
N0 =…….……[T] ;
Q0 = ….…..[T]
3. Nền đất:
Lớp đất
1
2
3
4
Số hiệu
Chiều dày (m)
II. YÊU CẦU:
- Xử lý các số liệu địa chất; đánh giá điều kiện xây dựng cơng trình;
- Đề xuất phương án móng cọc đài thấp khả thi và chọn một phương án để thiết kế;
- Thiết kế phương án móng đã chọn:
Thuyết minh tính tốn khổ A4 (viết bằng tay).
Bản vẽ khổ giấy 297 x 840 và đóng vào quyển thuyết minh, trên đó thể hiện:
o Trụ địa chất.
o Chi tiết cấu tạo cọc (tỷ lệ 1/20 – 1/10), chi tiết đài cọc (tỷ lệ từ 1/50 – 1/30).
Bảng thống kê cốt thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết.
Ghi chú: Đồ án này phải được giáo viên hướng dẫn thông qua ít nhất 2 lần.
Giáo viên hướng dẫn
KẾT QUẢ THƠNG QUA ĐỒ ÁN
Họ và tên:………………………….….…..
TT
Ngày thơng qua
Phần thông qua
1
…………………
…………………
2
…………………
…………………
3
…………………
…………………
4
…………………
…………………
MSSV:……..…..….
Lớp quản lý:………………..…
Nội dung cần thông qua
Lớp môn học:……………….
Điểm QT
Thầy hướng
dẫn
Lưu ý: Sinh viên không được làm mất tờ này. Phải đóng vào trong thuyết minh đồ án (theo trình tự đã quy định bên trên).
ỏn Nn & Múng 2014 - 2015
Đề BàI - 01
H V TấN:.................. MSSV:..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
f
e
d
c
b
A
mặt bằng tầng 1
®Ị bµi - 02
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
H V TấN:.................. MSSV:..
1
2
3
4
5
6
7
f
f
e
e
d
d
t3
c
c
b
b
a
a
1
2
3
4
5
6
7
mặt bằng tầng 1
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:..
1
d
2
C2
3
4
5
6
C2
C2
C2
C2
C2
C1
C1
C1
7
8
C2
C2
d
t3
C1
C1
C1
đề bài - 03
t3
C1
c
c
kho tiền
C1
C1
C1
C1
b
b
t3
C2
C2
C1
C1
C1
a
a
C2
1
2
C2
C2
3
4
C2
5
C2
6
C2
7
8
mặt bằng tầng 1
ỏn Nn & Múng 2014 - 2015
Đề BàI - 04
H V TấN:.................. MSSV:..
1
3
H
H
G
G
F
F
E
E
5
6
7
8
9
10
5
6
7
8
9
10
D
C
B
A
1
2
3
4
mặt bằng tầng 1
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:..
1
a
b
c
d
2
3
4
5
C2
C2
C2
C2
c2
c1
c1
c1
c2
c1
c1
c1
c2
c1
c1
c1
6
7
8
9
10
đề bài - 05
11
a
C2
c2
c2
c2
c2
c2
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c2
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c2
b
c
d
C2
e
c2
f
c2
g
C2
t3
C2
C1
C1
C1
c2
C2
1
C2
c1
c1
2
t3
c2
3
t3
4
5
6
7
C2
C2
8
C2
c2
C2
C2
c2
c2
9
e
C2
c2
f
c2
g
c2
10
11
mặt bằng tầng 1
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:..
7
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Đề BàI - 06
8
9
13
14
15
9
13
14
15
D
C
B
A
7
8
MặT BằNG tầng 1
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
1
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:..
3
2
d
c
5
4
7
6
đề bài - 07
8
c2
c2
c2
c2
c2
c2
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c2
c2
c2
c2
c2
d
c
t3
t3
b
c2
b
a
a
1
2
3
4
5
6
7
8
mặt bằng tầng 1
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
1
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:..
2
3
4
5
6
7
Đề BàI - 08
8
D
D
C
C
B
B
A
A
1
2
3
4
5
6
7
8
mặt bằng tầng 1
Đồ án Nền & Móng 2014 - 2015
1
HỌ VÀ TÊN:………....…….....…………….........… MSSV:..
2
d
3
4
c2
C2
5
c2
6
C2
7
8
9
đề bài - 09
10
C2
C2
C2
C1
C1
C1
C1
c1
c1
c1
c1
c1
c2
c2
d
C2
c1
c
b
t3
a
1
2
C1
C1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c1
c2
c2
3
C1
c2
c2
4
5
c2
c2
6
7
8
9
c
t3
b
a
10
mặt bằng tầng 1
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MĨNG - PHẦN MĨNG NƠNG
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Số liệu địa chất của các lớp
Đề Mặt
số bằng
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 3
Tải trọng tính tốn dưới cột, tường
No
(T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
Kích
Bề
thước
rộng
xb
cột
l
tường
c
c
Mo
Qo
No
bt (cm)
(cm)
(T/m) (Tm/m) (T/m)
T3
C1
1
1
22
1.2
50
3.0
95
6.0
66.3
8.6
1.4
35.9
2.9
1.4
35x30
25
2
2
11
2.9
52
2.5
107
6.8
72.7
9.8
1.8
37.3
3.4
1.5
40x30
25
3
3
77
4.5
33
3.3
50
5.6
70.1
9.5
1.6
34.5
4.1
1.4
35x30
25
4
4
1
2.3
94
3.6
62
5.7
76.2
10.3
1.9
39.5
3.6
1.5
40x30
25
5
5
31
3.9
79
3.2
61
5.8
76.9
10.0
2.0
23.8
2.0
1.1
40x30
20
6
6
15
1.5
30
2.6
103
6.5
63.7
8.0
1.5
21.4
2.0
1.1
35x25
20
7
7
26
1.6
59
4.0
101
4.5
57.4
6.9
1.1
24.1
2.7
1.3
35x25
20
8
8
3
1.8
35
2.4
104
6.1
59.1
7.7
1.5
19.1
2.1
1.0
35x25
20
9
9
44
4.4
25
2.6
102
5.6
51.4
6.7
1.7
23.1
2.1
0.7
30x25
20
10
1
60
3.9
25
2.4
97
5.4
58.3
7.0
1.7
25.1
2.1
1.1
35x25
22
11
2
26
2.6
57
4.1
105
5.6
73
9.7
1.8
32.0
3.5
1.5
40x30
25
12
3
3
1.5
45
3.9
102
4.5
42.9
4.9
0.9
18.1
1.9
1.0
25x22
20
13
4
9
1.9
87
3.2
54
5.0
77.1
10.8
1.9
33.5
2.8
1.3
40x30
25
14
5
13
1.7
80
3.5
65
5.2
70.1
9.1
1.5
30.1
3.2
1.3
35x30
25
15
6
44
4.3
15
2.0
103
6.0
48.2
4.8
1.2
22.8
1.7
0.7
30x25
20
16
7
95
3.6
27
2.9
55
5.8
69.9
9.8
1.7
37.5
3.8
1.3
35x30
25
17
8
31
1.00
51
3.9
98
4.8
68.2
8.9
1.5
35.6
2.7
1.3
35x30
25
18
9
79
4.1
32
3.4
59
6.1
67.6
8.8
1.5
34.6
4.2
1.4
35x30
25
19
1
17
1.8
36
2.4
94
5.0
62.8
7.9
1.5
21.5
2.0
1.1
35x25
20
20
2
19
1.5
49
3.2
100
5.0
67.8
9.5
1.5
36.7
3.3
1.4
35x30
25
21
3
38
3.4
78
3.6
99
4.9
51.2
6.1
1.1
20.3
1.8
0.8
30x25
20
22
4
52
3.7
35
3.2
102
6.3
68.1
7.5
1.8
21.4
1.7
0.5
35x30
20
23
5
26
3.9
93
2.9
67
7.3
69.2
9.7
2.0
29.8
2.5
1.3
35x30
22
24
6
79
3.7
25
2.9
57
5.4
68.7
10.0
1.7
32.3
2.9
1.0
35x30
25
25
7
37
3.2
34
2.5
105
6.0
56.5
6.2
1.6
20.7
2.2
0.9
35x25
20
26
8
96
3.4
15
2.5
60
5.5
66.7
9.7
1.6
26.4
3.3
1.2
35x30
22
27
9
54
4.6
33
2.4
108
6.1
62.3
6.9
1.7
29.2
2.5
0.8
35x25
22
28
1
28
2.8
47
3.2
99
5.6
67.6
9.5
1.7
36.4
3.5
1.4
35x30
25
29
2
33
3.5
51
3.2
103
6.3
66.4
9.0
1.8
22.1
2.5
1.3
35x30
20
30
3
33
3.7
52
3.9
102
7.2
67.0
9.4
1.9
20.2
2.1
1.1
35x30
20
31
4
14
2.9
77
3.4
71
6.4
68.5
9.2
1.6
33.8
4.1
2.0
35x30
25
32
5
57
3.8
30
3.1
106
5.6
54.3
6.5
1.6
22.1
1.9
0.9
30x25
20
33
6
40
3.0
77
4.2
67
5.0
43.3
5.6
1.0
23.2
2.0
0.9
25x22
20
34
7
19
1.6
26
2.5
97
5.5
60.2
7.5
1.4
22.3
2.6
0.9
35x25
20
35
8
80
4.2
13
2.0
53
5.8
71.3
10.0
1.7
25.8
2.1
0.7
35x30
22
Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MĨNG - PHẦN MĨNG NƠNG
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Số liệu địa chất của các lớp
Đề Mặt
số bằng
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 3
Tải trọng tính tốn dưới cột, tường
No
(T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
Kích
Bề
thước
rộng
xb
cột
l
tường
c
c
Mo
Qo
No
bt (cm)
(cm)
(T/m) (Tm/m) (T/m)
T3
C1
36
9
3
2.4
55
3.4
98
5.8
71.7
10.0
1.9
31.8
3.2
1.4
35x30
25
37
1
41
4.5
36
2.5
99
5.2
43.5
4.4
1.1
20.4
1.5
0.6
25x22
20
38
2
17
1.3
88
3.3
69
6.0
70.5
9.5
1.5
35.5
3.2
1.3
35x30
25
39
3
43
3.3
94
3.4
72
4.8
43.5
5.0
0.9
20.6
1.9
0.9
25x22
20
40
4
77
3.6
27
3.1
54
5.6
64.2
9.0
1.5
28.1
3.5
1.2
35x30
22
41
5
17
2.6
86
2.8
72
5.3
79.1
10.3
1.7
37.5
3.0
1.5
40x30
25
42
6
79
3.8
42
2.8
64
5.0
67.4
9.4
1.7
30.4
3.0
1.5
35x30
25
43
7
87
3.5
26
2.8
58
5.4
70.8
10.6
1.8
39.2
4.7
1.7
35x30
25
44
8
54
4.2
36
3.2
101
5.7
62.9
6.9
1.7
27.8
2.8
0.9
35x25
22
45
9
15
3.5
55
3.8
101
7.5
53.1
6.6
1.3
18.6
1.9
1.0
30x25
20
46
1
10
2.7
56
3.9
101
6.0
75.3
9.8
1.7
36.7
3.1
1.4
40x30
25
47
2
28
1.5
44
4.6
96
4.2
47.1
6.1
1.0
21
2.1
1.1
25x22
20
48
3
93
3.8
35
3.0
52
5.9
71.2
10.3
1.6
31.9
3.8
1.3
35x30
25
49
4
45
3.9
88
3.1
49
4.9
46.7
4.7
0.8
20.9
2.2
0.9
25x22
20
50
5
25
3.8
86
2.5
69
6.9
70.1
9.5
1.9
24.2
2.4
1.2
35x30
20
51
6
35
3.9
56
3.7
63
6.0
65.6
8.5
1.7
27.6
2.2
1.2
35x30
22
52
7
55
4.4
14
2.0
104
6.3
59.1
7.1
1.7
23.5
2.1
0.7
35x25
20
53
8
35
1.5
52
3.3
106
4.7
67.8
9.5
1.6
39.2
2.7
1.4
35x30
25
54
9
2
2.7
59
3.5
102
6.2
74.9
10.5
1.9
33.7
3.9
1.7
40x30
25
55
1
47
3.1
50
3.6
100
4.1
45.1
5.9
1.0
22.2
2.0
1.0
25x22
20
56
2
5
1.6
86
3
58
5.0
74.6
10.8
1.9
30.2
2.7
1.2
40x30
25
57
3
40
3.8
29
3.2
93
5.8
46.4
6.5
1.6
23.4
2.1
0.7
25x22
20
58
4
24
1.1
27
2.8
98
6.8
65.1
8.8
1.7
19.7
2.2
1.1
35x30
20
59
5
7
1.6
27
2.5
96
7.0
53.8
7.8
1.5
19.8
2.2
1.0
30x25
20
60
6
10
1.2
79
2.9
50
4.7
68.4
9.2
1.6
24.8
2.1
1.0
35x30
20
61
7
49
3.2
22
2.7
108
6.0
61.3
8.6
2.1
20.4
1.9
0.6
35x25
20
62
8
16
1.4
47
4.3
93
4.5
43.1
5.2
0.8
19.8
2.3
1.0
25x22
20
63
9
5
2.4
95
3.5
70
5.5
67.6
8.5
1.5
41.2
3.9
1.7
35x30
25
64
1
88
4.1
14
2.6
54
5.2
76.3
10.3
1.7
32.2
4.0
1.5
40x30
25
65
2
4
1.8
41
4.1
98
4.8
44.7
5.4
0.9
18.8
1.9
0.9
25x22
20
66
3
37
3.7
33
2.4
98
5.7
46.2
5.1
1.3
19.9
2.4
1.0
25x22
20
67
4
20
1.1
39
3.9
94
4.5
57.1
7.4
1.2
19.8
2.3
1.0
35x25
20
68
5
42
3.1
49
2.9
107
4.4
40.8
5.3
0.9
19.3
1.6
0.8
25x22
20
69
6
37
3.2
77
4.0
57
4.8
44.9
5.6
1.0
22.4
1.9
0.9
25x22
20
70
7
60
4.1
15
1.9
67
5.8
57.1
6.6
1.6
21.9
2.2
1.1
35x25
20
Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MĨNG - PHẦN MĨNG NƠNG
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Số liệu địa chất của các lớp
Đề Mặt
số bằng
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 3
Tải trọng tính tốn dưới cột, tường
No
(T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
Kích
Bề
thước
rộng
xb
cột
l
tường
c
c
Mo
Qo
No
bt (cm)
(cm)
(T/m) (Tm/m) (T/m)
T3
C1
71
8
24
1.7
43
4.3
108
5.0
46.7
5.6
0.9
19.8
2.1
1.0
25x22
20
72
9
85
3.3
58
3.6
61
4.3
72.6
9.8
1.7
36.6
3.3
1.6
40x30
25
73
1
40
3.5
31
2.0
94
6.2
50.2
5.5
1.4
20.5
2.4
0.9
30x25
20
74
2
21
1.4
93
2.7
61
5.2
73.6
11.0
1.8
39.4
3.9
2.0
40x30
25
75
3
34
4.1
96
2.8
59
5.0
67.4
9.4
1.9
26.5
2.1
1.2
35x30
22
76
4
15
4.1
85
3.4
60
6.5
52.8
7.4
1.5
18
2.0
1.1
30x25
20
77
5
51
3.6
18
2.4
100
6.2
67.1
8.7
2.1
22.0
1.9
0.5
35x30
20
78
6
25
2.7
80
2.7
54
6.0
76.1
9.5
1.7
41.2
3.3
1.4
40x30
25
79
7
32
1.2
40
3.4
105
4.1
52.7
6.1
1.0
19.7
1.9
0.9
30x25
20
80
8
39
3.6
30
3.0
97
5.5
48.2
6.3
1.6
22.8
2.2
0.7
30x25
20
81
9
7
2.8
39
3.0
95
5.8
73.9
9.6
1.7
37.5
3.8
1.6
40x30
25
82
1
1
1.3
85
3.3
57
5.0
69.3
9.7
1.7
38.7
3.5
1.6
35x30
25
83
2
9
2.6
38
4
93
6.5
76.1
9.5
1.7
36.5
4.2
1.8
40x30
25
84
3
30
3.9
50
3.7
106
5.3
70.1
8.8
1.8
25.9
2.2
1.2
35x30
22
85
4
8
2.2
40
3.8
106
6.1
78.3
10.6
1.9
33.5
3.0
1.3
40x30
25
86
5
1
1.3
34
2.1
96
7.2
61.3
8.0
1.5
20.9
2.0
0.9
35x25
20
87
6
33
1.1
96
2.9
66
5.5
79.1
11.9
1.9
37.4
4.5
2.2
40x30
25
88
7
55
3.8
26
2.8
65
5.5
58.4
7.3
1.8
26.2
3.0
1.0
35x25
22
89
8
20
1.3
25
2.6
106
6.2
66.5
8.6
1.7
19.1
18.1
10.1
35x30
20
90
9
52
3.8
17
2.2
96
5.4
68.8
8.9
2.2
23.5
1.9
0.5
35x30
20
91
1
37
4.1
86
3.2
67
4.7
52.4
6.8
1.2
18.7
1.7
0.8
30x25
20
92
2
9
2.5
96
2.9
59
6.3
74.2
10.0
1.8
41.4
3.5
1.5
40x30
25
93
3
22
2.8
79
3.1
57
6.5
74.4
11.2
1.9
35.3
3.4
1.7
40x30
25
94
4
35
2.9
54
4.1
101
6.5
75.6
9.1
1.6
33.4
3.0
1.4
40x30
25
95
5
44
3.8
93
2.7
63
5.1
49.7
6.0
1.0
22
1.8
0.8
30x25
20
96
6
30
2.7
58
3.6
106
6.3
68.2
8.5
1.6
31.7
3.1
1.3
35x30
25
97
7
32
4.1
39
3.6
98
5.9
71.4
9.3
1.9
19.7
2.1
1.0
35x30
20
98
8
31
3.7
78
3.3
58
7.3
63.5
9.2
1.8
22.9
2.4
1.2
35x25
20
99
9
19
3.0
46
3.8
100
6.5
73.3
10.3
1.7
33.9
3.1
1.5
40x30
25
100
1
13
1.0
34
3.2
100
6.1
61.9
8.4
1.6
19.7
1.9
1.0
35x25
20
101
2
48
4.1
95
3.9
106
5.7
41.3
5.0
0.8
21.6
1.8
0.7
25x22
20
102
3
35
4.1
80
2.6
62
6.1
76.5
10.7
2.2
23.4
1.9
1.0
40x30
20
103
4
86
3.9
30
2.3
59
5.7
72.2
9.0
1.5
34.6
3.5
1.3
40x30
25
104
5
15
1.8
53
4.2
107
5.0
63.5
8.9
1.4
27.4
2.9
1.2
35x25
22
105
6
10
1.3
25
2.6
94
6.3
60.2
7.2
1.4
20.2
1.6
0.7
35x25
20
Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MĨNG - PHẦN MĨNG NƠNG
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Số liệu địa chất của các lớp
Đề Mặt
số bằng
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 3
Tải trọng tính tốn dưới cột, tường
No
(T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
Kích
Bề
thước
rộng
xb
cột
l
tường
c
c
Mo
Qo
No
bt (cm)
(cm)
(T/m) (Tm/m) (T/m)
T3
C1
106
7
48
2.8
53
3.4
104
3.8
43.5
5.4
1.0
21.3
1.9
0.9
25x22
20
107
8
5
1.3
26
2.5
103
7.8
58.4
7.9
1.5
19.2
1.8
0.8
35x25
20
108
9
88
3.2
37
3.7
101
5.0
77.4
11.6
2.0
28.2
3.2
1.6
40x30
22
109
1
78
3.6
45
3.1
97
4.6
68.2
10.2
1.8
33.2
3.8
1.9
35x30
25
110
2
58
4.0
29
2.9
105
6.0
56.2
6.5
1.6
20.8
1.7
0.8
35x25
20
111
3
77
3.4
46
3.5
68
4.7
73.0
10.6
1.9
34.0
3.2
1.6
40x30
25
112
4
31
3.7
87
3.5
70
7.2
72.5
10.5
2.1
28.7
2.4
1.3
40x30
22
113
5
41
3.8
94
3.2
72
4.9
46.2
6.2
1.1
20.4
1.8
0.9
25x22
20
114
6
87
3.0
38
3.3
69
4.4
69.5
10.8
1.9
32.1
3.2
1.6
35x30
25
115
7
8
1.0
37
3.8
106
4.2
53.4
6.7
1.2
18.2
1.7
0.9
30x25
20
116
8
34
2.4
50
3.0
97
6.6
77.0
9.6
1.8
36.5
3.5
1.6
40x30
25
117
9
4
2.5
44
3.0
103
6.0
66.5
9.6
1.8
30.6
2.9
1.3
35x30
25
118
1
42
4.1
34
2.2
107
5.8
50.1
5.0
1.3
22.1
1.7
0.7
30x25
20
119
2
50
3.5
29
3.0
93
6.1
64.6
7.8
1.9
21.7
1.8
0.5
35x30
20
120
3
21
1.5
32
2.5
101
6.5
62.0
9.0
1.7
22.7
2.4
1.3
35x25
20
121
4
7
0.9
46
4.4
104
4.6
42.5
4.9
0.8
19.6
2.1
1.0
25x22
20
122
5
2
2.9
41
3.1
107
6.1
71.7
9.7
1.8
39.9
4.4
1.9
35x30
25
123
6
23
2.2
42
3.3
107
7.0
75.6
10.2
1.7
36.0
3.2
1.6
40x30
25
124
7
13
3.6
58
2.9
99
7.0
48.3
5.8
1.2
19.2
1.9
1.0
30x25
20
125
8
94
4.0
31
2.4
56
5.6
74.1
10.0
1.7
33.6
3.9
1.4
40x30
25
126
9
6
2.7
60
3.3
99
5.7
68.4
9.6
1.7
36.6
3.7
1.6
35x30
25
127
1
78
4.0
29
3.5
49
6.0
65.4
9.8
1.7
29.9
3.0
1.0
35x30
22
128
2
8
2.6
46
3.6
100
6.5
71.5
9.7
1.8
36.8
4.2
1.8
35x30
25
129
3
29
1.7
95
3.4
62
4.6
75.3
10.5
1.7
38.1
3.4
1.7
40x30
25
130
4
6
2.3
77
2.9
69
5.6
76.5
10.7
1.9
40.6
3.9
1.7
40x30
25
131
5
23
1.9
54
3.8
102
4.8
62.2
8.1
1.3
27.6
2.6
1.3
35x25
22
132
6
30
4.0
95
3.2
71
5.2
68.2
10.2
2.1
27.3
2.2
1.1
35x30
22
133
7
34
3.6
41
4.2
103
7.3
70.5
8.5
1.7
22.8
2.6
1.5
35x30
20
134
8
26
3.5
42
3.5
101
5.7
73.8
9.6
2.0
26.1
2.6
1.3
40x30
22
135
9
80
4.1
41
2.6
98
4.8
65.6
9.8
1.7
28.9
2.7
1.4
35x30
22
136
1
39
3.5
78
4.5
99
5.2
45.8
5.7
1.0
21.2
1.9
0.8
25x22
20
137
2
10
2.4
42
3.5
102
5.6
73.6
10.3
1.8
38.1
3.8
1.7
40x30
25
138
3
29
3.6
47
3.9
102
6.0
73.3
10.3
2.1
26.4
3.1
1.6
40x30
22
139
4
15
2.4
45
3.9
108
6.1
65.7
8.2
1.4
34.3
3.9
2.0
35x30
25
140
5
59
4.5
31
2.6
107
6.0
62.3
6.2
1.5
23.6
2.0
1.0
35x25
20
Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MĨNG - PHẦN MĨNG NƠNG
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Số liệu địa chất của các lớp
Đề Mặt
số bằng
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 3
Tải trọng tính tốn dưới cột, tường
No
(T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
Kích
Bề
thước
rộng
xb
cột
l
tường
c
c
Mo
Qo
No
bt (cm)
(cm)
(T/m) (Tm/m) (T/m)
T3
C1
141
6
14
1.7
33
2.1
99
6.8
65.4
8.5
1.6
23.6
2.2
1.2
35x30
20
142
7
20
2.7
37
3.4
104
6.8
70.9
9.9
1.7
37.6
3.6
1.8
35x30
25
143
8
11
1.1
42
3.9
103
4.1
45.2
5.4
0.9
22.4
2.1
0.9
25x22
20
144
9
53
4.8
34
2.5
94
5.8
67.1
7.4
1.8
30.5
3.1
1.0
35x30
25
145
1
12
1.4
38
3.6
99
4.4
51.3
6.7
1.1
21.8
2.1
1.1
30x25
20
146
2
30
1.4
60
4.1
98
5.4
59.5
7.7
1.3
23.2
2.1
1.0
35x25
20
147
3
27
4.1
57
3.7
101
5.6
65.0
8.5
1.7
30.6
2.8
1.4
35x30
25
148
4
9
1.6
30
2.5
104
7.1
58.5
7.6
1.5
19.1
1.8
0.8
35x25
20
149
5
36
3.9
37
3.8
99
8.0
74.8
10.1
2.1
23.2
1.9
1.0
40x30
20
150
6
6
1.7
78
3.2
49
5.2
62.3
8.4
1.5
34.5
3.1
1.4
35x25
25
151
7
27
2.3
53
3.5
103
6.1
68.8
8.9
1.6
34.5
3.5
1.4
35x30
25
152
8
42
4
35
2.4
95
5.3
42.8
4.7
1.2
21.0
1.7
0.7
25x22
20
153
9
47
4.5
96
3.6
104
5.5
40.8
5.1
0.9
20.8
1.9
0.7
25x22
20
154
1
31
2.3
49
3.9
102
5.3
82.4
10.7
1.9
32.9
3.1
1.3
40x30
25
155
2
28
3.8
46
3.8
97
6.5
77.2
9.7
2.0
23.3
2.9
1.5
40x30
20
156
3
29
2.5
88
3
61
6.7
71.5
8.9
1.6
38.3
3.3
1.4
35x30
25
157
4
33
1.8
48
2.6
88
6
57
6.2
2
15
1
1.8
35x25
20
158
5
25
3.7
96
3.1
62
6.2
62.7
8.5
1.7
23.4
2.5
1.2
35x25
20
159
6
33
2.8
93
3.5
68
6.5
80.2
9.6
1.7
37.9
3.8
1.7
40x30
25
160
7
16
1.2
29
2.7
93
5.0
64.8
9.1
1.7
20.8
2.0
1.1
35x30
20
161
8
27
1.1
55
4.3
97
4.4
62.9
7.9
1.3
29.3
2.3
1.2
35x25
22
162
9
13
2.8
85
3.6
52
6.7
72.4
9.4
1.6
36.7
3.5
1.7
40x30
25
163
1
21
2.4
87
3
58
5.2
69.7
9.1
1.5
38.7
3.4
1.7
35x30
25
164
2
14
3.9
60
3.9
105
6.8
46.8
6.3
1.3
17.1
1.9
1.0
25x22
20
165
3
34
1.3
56
3.2
99
5.2
60.5
8.5
1.4
25.4
2.2
1.1
35x25
22
166
4
18
1.4
35
2.8
101
6.1
64.9
8.4
1.6
21.8
2.6
1.5
35x30
20
167
5
50
3.4
21
2.5
104
5.8
64.7
7.8
1.9
21.2
1.9
0.5
35x30
20
168
6
38
3.7
85
2.4
71
5.4
50.3
6.8
1.2
19.8
1.7
0.9
30x25
20
169
7
85
4.2
34
2.7
51
6.0
74.5
10.4
1.8
40.1
4.2
1.6
40x30
25
170
8
22
1.3
31
2.4
105
6.4
67.2
8.7
1.7
19.6
2.1
1.1
35x30
20
171
9
4
2.8
88
2.9
65
5.2
67.6
9.1
1.7
35.4
3.2
1.4
35x30
25
172
1
36
3.5
52
3.9
107
5.8
68.2
9.5
1.9
23.2
2.8
1.5
35x30
20
173
2
2
1.6
29
2.3
105
6.9
57.0
8.3
1.6
20.5
1.9
0.9
35x25
20
174
3
18
1.0
58
3.9
104
4.6
57.3
7.4
1.2
20.1
2.3
1.1
35x25
20
175
4
8
1.7
28
2.4
105
6.6
57.6
7.5
1.4
20.4
1.9
0.9
35x25
20
Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MĨNG - PHẦN MĨNG NƠNG
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
MNN
(từ
mặt
đất)
(m)
Số liệu địa chất của các lớp
Đề Mặt
số bằng
Lớp 2
Lớp 1
Lớp 3
Tải trọng tính tốn dưới cột, tường
No
(T)
Mo
(Tm)
Qo
(T)
Kích
Bề
thước
rộng
xb
cột
l
tường
c
c
Mo
Qo
No
bt (cm)
(cm)
(T/m) (Tm/m) (T/m)
T3
C1
176
5
25
1.8
94
2.6
70
4.9
80.1
11.2
1.8
40.2
4.0
2.0
40x30
25
177
6
6
1.4
35
2.4
99
6.2
54.9
7.7
1.5
21.6
1.9
0.9
30x25
20
178
7
12
1.8
32
2.3
99
6.0
63.5
9.5
1.8
19.7
1.8
0.8
35x25
20
179
8
16
3.7
54
3.5
103
6.2
55.2
7.7
1.5
17.5
2.3
1.3
30x25
20
180
9
86
2.8
58
4.0
50
4.6
70.8
10.6
1.9
33.8
3.2
1.6
35x30
25
181
1
59
4.2
26
2.7
101
5.7
63.6
7.0
1.7
23.3
2.0
1.0
35x25
20
182
2
16
4.0
77
3.1
71
7.1
53.7
6.4
1.3
18.7
2.1
1.1
30x25
20
183
3
46
4.3
87
3.3
95
5.0
42.9
4.9
0.9
19.1
1.9
0.6
25x22
20
184
4
18
2.3
78
2.6
53
7.0
78.2
10.6
1.8
35.2
3.0
1.5
40x30
25
185
5
27
4.0
78
3.0
65
6.2
75.6
10.2
2.1
27.5
2.5
1.2
40x30
22
186
6
3
2.6
45
3.2
103
6.4
72.8
9.1
1.7
36.8
4.4
1.9
40x30
25
187
7
56
4.7
13
2.2
100
6.0
57.2
7.4
1.8
24.3
1.9
0.6
35x25
20
188
8
28
3.6
53
3.4
105
5.6
69.8
8.7
1.8
27.4
2.5
1.2
35x30
22
189
9
41
3.2
57
2.1
93
4.5
49.5
6.4
1.1
23.6
2.0
1.0
30x25
20
190
1
4
1.3
36
2.6
94
6.3
64.2
8.7
1.7
19.9
1.8
0.8
35x30
20
191
2
32
2.9
39
3.6
98
5.5
78.9
10.7
1.9
36.8
3.2
1.3
40x30
25
192
3
32
3.8
38
3.8
98
6.7
78.4
9.8
2.0
20.1
2.3
1.2
40x30
20
193
4
16
2.5
41
3.2
96
5.5
66.8
9.4
1.6
36.2
4.0
2.0
35x30
25
194
5
42
2.9
93
3.6
63
4.2
43.6
5.2
0.9
21.2
1.7
0.8
25x22
20
195
6
7
2.5
51
3.7
104
5.8
81.2
11.0
2.0
34.8
3.3
1.4
40x30
25
196
7
43
4.2
26
2.3
106
5.5
46.2
5.5
1.4
23.8
2.0
0.8
25x22
20
197
8
29
3.5
58
4.1
102
6.1
64.2
8.7
1.8
28.6
2.3
1.2
35x30
22
198
9
14
3.6
59
3.3
97
6.6
60.7
7.9
1.6
17.3
1.7
1.0
35x25
20
199
1
30
3.5
95
2.3
70
7.0
64.2
8.0
1.6
20.1
2.2
1.1
35x30
20
200
2
36
1.9
39
4.3
102
5.0
50.4
6.3
1.0
23.8
2.0
1.0
30x25
20
201
3
23
1.2
28
2.5
108
7.1
63.3
8.5
1.6
20.3
2.1
1.1
35x25
20
202
4
11
1.5
31
2.8
101
7.0
60.7
7.9
1.5
18.9
1.7
0.8
35x25
20
203
5
2
1.7
77
3.5
53
4.0
66.8
8.7
1.5
31.4
3.0
1.4
35x30
25
204
6
33
3.8
88
3.5
56
5.8
69.8
10.5
2.1
28.7
2.3
1.3
35x30
22
205
7
24
2.5
38
3.7
97
5.7
81.2
11.4
1.9
34.1
3.1
1.5
40x30
25
206
8
14
1.6
57
3.4
101
4.8
59.9
7.8
1.3
22.3
2.6
1.2
35x25
20
207
9
36
2.6
43
3.7
107
6.0
72.8
8.4
1.5
27.8
2.8
1.3
40x30
22
208
1
12
2.5
39
3.2
103
5.7
70.4
9.2
1.6
34.2
3.2
1.4
35x30
25
209
2
38
3.4
33
2.7
101
5.3
50.1
6.0
1.5
21.6
2.2
0.9
30x25
20
210
3
35
3.7
37
3.6
100
6.8
64.7
8.4
1.7
23.5
2.4
1.2
35x30
20
Đề Đồ án Nền Móng 2014 -2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Đề
Số
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
1
81
4.2
29
6.4
48
4.3
Số hiệu
Dày (∞)
102
2
28
6.5
87
3.5
59
5.5
3
6
4.5
86
3.0
27
4
73
4.7
15
5.7
5
9
4.5
25
6
74
5.8
7
84
8
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m)
Tải trọng tính tốn dưới cột
N0 (T)
M0 (T.m) Q0 (T)
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
269.5
32.1
6.1
60x40
107
128.9
15.0
3.1
45x30
5.8
70
181.5
28.5
5.5
55x40
96
6.5
67
142.5
20.7
3.8
45x30
5.4
94
3.3
66
205.7
31.9
6.4
55x40
20
5.5
39
3.3
71
208.3
21.9
4.4
55x40
5.4
40
3.2
93
6.0
71
174.5
23.6
4.9
50x35
2
6.4
41
3.4
77
4.4
72
217.2
22.8
4.0
55x40
9
20
6.0
36
6.2
104
5.6
62
177.2
23.9
4.4
50x35
10
23
5.8
37
4.2
85
3.4
106
319.7
42.8
7.3
70x45
11
11
5.5
29
4.8
93
2.8
62
209.6
28.7
5.7
55x40
12
83
3.9
35
5.6
38
4.5
98
268.1
32.7
6.2
60x40
13
25
5.8
88
6.6
41
4.1
121.3
12.7
2.3
45x30
14
16
6.9
77
5.7
44
4.0
69
110
382.1
48.9
8.3
70x45
15
11
4.0
14
7.6
93
3.3
106
304.7
48.8
8.9
70x45
16
32
7.2
86
4.3
38
4.1
110
421.5
55.6
9.3
70x45
17
13
6.4
77
4.5
56
6.6
145.6
20.4
3.8
45x30
18
29
4.8
87
4.0
47
3.1
99
64
252.3
35.6
6.2
60x40
19
83
4.5
13
6.4
80
7.2
71
124.2
16.1
3.0
45x30
20
27
6.1
79
5.3
60
5.7
67
127.8
13.9
2.6
45x30
21
6
5.8
37
4.7
85
3.9
71
221.9
32.6
5.7
55x40
22
76
4.3
18
6.3
87
7.5
61
138.7
18.7
3.7
45x30
23
82
4.8
34
6.8
40
4.8
101
271.3
39.6
7.5
60x40
24
20
7.3
85
4.5
46
4.4
109
391.0
52.0
8.8
70x45
25
33
4.9
79
4.8
43
4.5
63
255.6
34.5
6.1
60x40
26
10
6.4
14
6.1
102
2.7
65
209.4
30.2
6.0
55x40
27
27
5.9
30
5.1
45
4.1
105
324.1
38.6
6.5
70x45
28
3
7.1
79
6.0
40
4.3
112
332.6
44.9
7.6
70x45
29
81
4.1
21
4.8
95
5.5
140.6
19.7
3.9
45x30
30
12
5.7
20
5.8
39
3.4
63
105
306.3
49.6
9.0
70x45
31
81
4.0
16
6.5
44
3.7
70
212.1
32.9
6.6
55x40
32
8
4.9
21
4.5
85
3.7
63
205.4
24.2
4.8
55x40
33
28
5.2
31
5.6
101
5.3
69
173.4
26.0
5.2
50x35
34
84
4.5
27
5.3
42
3.9
97
272.8
36.8
6.9
60x40
35
31
6.7
80
4.4
58
5.8
108
128.4
16.6
3.1
45x30
Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Đề
Số
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m)
Tải trọng tính tốn dưới cột
Số hiệu
Dày (∞)
N0 (T)
M0 (T.m) Q0 (T)
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
36
14
6.4
77
4.0
32
4.4
71
178.2
27.6
5.8
50x35
37
14
6.5
42
3.2
93
3.2
70
225.1
23.6
4.1
55x40
38
84
5.0
17
5.5
79
7.6
63
125.3
16.3
3.3
45x30
39
75
5.2
88
3.8
48
4.1
62
260.4
40.6
7.1
60x40
40
34
5.1
32
4.3
85
7.0
106
150.1
20.3
4.1
50x35
41
20
6.4
86
3.8
57
6.3
106
120.4
15.9
3.2
45x30
42
36
7.6
43
4.5
88
4.6
109
432.3
54.9
9.2
70x45
43
34
5.8
88
3.9
49
6.1
68
166.3
25.8
5.3
50x35
44
1
6.3
75
4.3
41
3.8
108
274.2
37.3
6.8
60x40
45
5
5.5
77
4.2
33
5.1
187.8
26.3
5.1
55x40
46
31
6.8
46
4.1
78
4.9
64
108
333.4
49.7
8.4
70x45
47
26
6.5
87
6.8
33
4.8
123.5
14.2
2.7
45x30
48
74
6.0
26
5.4
44
4.2
97
112
323.0
46.8
8.4
70x45
49
75
5.3
26
5.9
47
3.9
68
214.8
27.3
5.5
55x40
50
4
8.4
87
4.6
48
4.5
111
348.4
43.9
7.4
70x45
51
82
3.8
32
5.2
40
4.5
69
215.9
34.5
6.9
55x40
52
32
6.3
88
4.1
57
5.6
63
126.5
16.4
3.4
45x30
53
15
3.7
33
5.9
94
6.2
68
147.3
19.9
3.7
45x30
54
83
4.6
80
4.7
44
3.8
61
263.8
33.2
5.8
60x40
55
32
5.5
27
5.7
103
5.8
70
180.5
25.3
5.1
55x40
56
2
4.7
85
3.9
31
4.6
72
176.3
29.6
5.7
50x35
57
7
5.4
33
4.9
77
4.4
64
201.2
33.0
6.6
55x40
58
2
5.6
83
4.0
45
4.0
107
278.4
32.9
6.0
60x40
59
21
5.5
28
5.9
78
5.7
104
252.4
29.0
5.5
60x40
60
75
6.1
14
5.6
88
7.2
69
134.6
14.1
2.6
45x30
61
82
5.1
30
5.7
48
3.7
111
335.7
47.3
8.5
70x45
62
15
6.8
47
3.7
96
5.8
67
167.8
24.3
4.7
50x35
63
16
6.7
35
5.9
102
5.8
167.0
25.7
4.8
50x35
64
18
6.2
38
3.5
78
4.2
66
69
229.4
26.6
4.7
55x40
65
24
7.5
78
5.6
42
3.7
112
401.3
55.4
9.2
70x45
66
29
7.3
86
7.0
25
5.0
124.6
13.1
2.4
45x30
67
1
5.3
45
3.3
79
5.2
98
68
220.1
27.1
4.7
55x40
68
76
4.0
36
5.4
37
4.1
67
219.6
28.3
5.7
55x40
69
18
5.9
78
3.8
28
4.4
69
184.7
19.4
4.0
55x40
70
35
6.4
26
5.6
41
4.1
107
336.2
49.1
8.3
70x45
Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Đề
Số
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m)
Tải trọng tính tốn dưới cột
Số hiệu
Dày (∞)
N0 (T)
M0 (T.m) Q0 (T)
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
71
14
6.6
85
4.0
55
6.1
105
146.3
21.9
4.5
45x30
72
19
5.2
78
5.0
58
6.5
62
125.2
17.5
3.3
45x30
73
17
4.9
85
3.8
34
4.9
63
190.5
28.6
6.0
55x40
74
12
6.4
17
5.3
101
2.5
61
214.7
27.7
5.5
55x40
75
24
6.4
32
5.3
102
6.0
63
184.6
26.4
4.9
55x40
76
5
7.0
76
4.6
46
4.6
106
281.7
39.7
7.2
60x40
77
7
7.4
80
5.0
37
3.8
110
352.6
46.9
7.9
70x45
78
15
6.8
23
5.0
78
4.4
110
348.6
47.1
8.4
70x45
79
26
5.0
43
4.0
86
3.7
72
233.5
36.2
6.3
55x40
80
13
5.4
29
6.1
78
6.4
128.0
16.0
3.0
45x30
81
10
6.5
37
3.5
87
4.0
72
67
226.9
27.0
4.7
55x40
82
27
4.5
29
6.3
93
6.4
71
150.9
18.9
3.8
50x35
83
13
5.7
88
3.7
36
5.2
185.5
21.9
4.6
55x40
84
73
6.3
47
3.9
32
4.7
65
105
239.8
35.5
7.6
55x40
85
13
6.2
41
3.7
80
6.7
69
156.8
22.4
4.3
50x35
86
34
7.6
85
7.5
29
4.0
105
131.8
15.2
2.9
45x30
87
22
5.1
31
6.0
39
4.0
103
255.5
40.9
7.7
60x40
88
15
6.4
77
3.6
33
5.1
100
207.4
23.2
4.6
55x40
89
13
4.7
29
4.6
77
3.9
100
240.4
34.9
6.6
55x40
90
14
5.1
31
5.4
86
6.3
70
141.5
14.9
2.8
45x30
91
83
4.8
24
6.0
38
3.6
66
223.1
29.2
5.8
55x40
92
19
6.6
48
3.5
95
5.6
63
168.6
24.4
5.1
50x35
93
16
6.2
31
6.0
86
4.1
109
355.4
45.8
8.2
70x45
94
36
6.7
93
6.5
43
4.0
62
141.4
14.8
2.9
45x30
95
6
7.4
84
4.4
37
3.9
105
283.4
33.4
6.1
60x40
96
73
5.0
22
5.0
41
4.1
64
218.1
35.3
7.1
55x40
97
82
4.0
22
6.2
103
5.5
165.5
19.5
3.9
50x35
98
75
5.7
31
6.0
46
4.3
61
106
338.7
35.6
6.0
70x45
99
30
6.3
39
4.2
94
3.1
71
237.6
32.1
5.6
55x40
100
13
4.7
46
3.6
88
4.3
66
230.2
32.7
5.7
55x40
101
22
4.0
28
6.1
86
7.3
66
148.3
19.3
3.6
45x30
102
23
5.7
78
4.3
54
6.4
100
147.3
18.4
3.5
45x30
103
17
4.9
45
3.5
79
7.1
61
158.3
23.9
5.0
50x35
104
84
4.6
26
5.0
48
3.5
65
227.9
33.7
6.7
55x40
105
25
4.8
33
6.7
77
7.5
67
130.6
13.7
2.7
45x30
Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Đề
Số
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m)
Tải trọng tính tốn dưới cột
Số hiệu
Dày (∞)
N0 (T)
M0 (T.m) Q0 (T)
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
106
36
5.5
28
5.0
101
6.3
67
187.4
29.0
5.8
55x40
107
9
5.2
78
4.6
29
5.3
62
193.6
27.5
5.3
55x40
108
19
7.2
45
3.7
25
4.5
99
213.6
23.1
4.9
55x40
109
33
5.4
80
4.6
50
6.5
108
164.5
23.9
4.5
50x35
110
21
7.0
86
3.7
28
6.2
106
234.5
30.3
5.9
55x40
111
17
7.6
24
5.3
40
4.5
112
359.2
44.9
8.0
70x45
112
19
4.3
34
6.1
96
6.3
107
151.4
22.7
4.2
50x35
113
16
5.7
85
3.9
59
6.2
66
124.7
15.3
3.1
45x30
114
14
5.0
33
4.4
41
4.0
99
245.9
33.0
6.2
55x40
115
9
8.2
73
5.0
38
4.2
108
286.8
36.4
6.6
60x40
116
26
5.3
35
5.8
85
7.0
143.1
19.3
3.9
45x30
117
15
6.0
32
5.6
86
4.5
65
102
258.7
37.5
7.1
60x40
118
23
7.0
44
3.6
94
5.3
119
74
4.2
18
6.0
45
120
27
6.5
96
6.2
121
21
5.1
37
122
5
4.0
123
18
124
172.9
26.8
5.2
50x35
4.3
107
63
224.9
33.3
6.7
55x40
42
4.8
106
131.0
13.8
2.5
45x30
3.9
78
7.5
105
160.3
20.8
4.0
50x35
27
5.2
79
4.8
72
184.4
29.5
5.9
55x40
6.0
27
4.5
79
4.9
111
362.1
49.6
8.9
70x45
73
4.8
44
4.3
95
2.9
70
241.8
30.2
5.3
55x40
125
17
6.6
25
5.5
80
6.9
107
135.7
12.9
2.4
45x30
126
22
5.0
38
3.4
80
5.3
65
234.5
31.7
5.6
55x40
127
76
5.3
35
5.8
38
3.9
105
342.6
40.4
6.9
70x45
128
17
5.0
77
4.6
52
6.3
97
153.2
23.0
4.3
50x35
129
23
5.0
37
4.3
29
4.8
98
216.8
30.4
6.0
55x40
130
32
7.4
93
7.0
47
5.0
107
138.1
14.5
2.8
45x30
131
21
5.8
86
3.5
30
4.5
61
195.2
26.4
5.5
55x40
132
10
6.3
81
4.5
42
4.4
107
288.1
44.7
8.1
60x40
133
8
8.2
88
4.3
45
4.6
109
361.9
46.7
7.9
70x45
134
24
6.5
86
4.2
53
5.9
106
148.6
20.8
4.2
45x30
135
31
5.2
25
6.6
95
5.7
153.2
22.2
4.4
50x35
136
17
8.0
39
3.3
36
5.8
72
107
229.4
26.6
5.7
55x40
137
16
5.2
36
5.0
43
4.2
101
261.2
32.7
6.2
60x40
138
33
5.0
30
5.8
77
6.8
108
142.4
18.8
3.8
45x30
139
83
5.5
38
3.6
77
7.7
65
161.2
22.6
4.7
50x35
140
15
6.5
77
4.8
60
6.0
105
122.5
13.2
2.5
45x30
Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN NỀN MÓNG - PHẦN MÓNG CỌC
SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CỦA CÁC LỚP
Đề
Số
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
141
21
6.7
15
5.5
87
3.6
Số hiệu
Dày (∞)
110
142
6
6.8
15
4.9
87
4.2
143
18
6.1
85
3.8
51
144
3
5.0
19
5.2
145
30
5.4
85
146
17
6.4
147
81
148
Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m) Số hiệu Dày (m)
Tải trọng tính tốn dưới cột
N0 (T)
M0 (T.m) Q0 (T)
Kích
thước
cột lcxbc
(cm)
367.5
53.3
9.5
70x45
71
189.5
29.4
5.9
55x40
6.7
105
155.1
19.9
4.1
50x35
77
4.6
106
291.5
46.6
8.5
60x40
7.2
45
5.3
61
127.4
13.4
2.6
45x30
34
4.7
85
4.4
98
250.3
32.0
6.0
60x40
4.1
34
5.1
42
3.5
62
228.3
29.7
5.9
55x40
81
5.0
40
3.7
96
3.2
69
246.7
28.1
4.9
55x40
149
11
9.0
48
4.1
85
4.2
112
368.5
49.7
8.4
70x45
150
25
5.8
77
4.5
47
3.5
68
238.4
26.2
4.6
55x40
151
23
5.4
30
5.1
94
6.0
152.7
19.1
3.5
50x35
152
76
4.8
41
4.5
26
4.0
64
97
219.1
30.2
6.4
55x40
153
83
5.1
27
6.2
42
3.4
108
346.3
42.6
7.2
70x45
154
29
5.1
34
6.2
79
8.2
137.5
19.9
4.0
45x30
155
28
8.1
47
4.4
87
4.2
64
111
409.7
57.4
9.6
70x45
156
22
6.5
19
4.9
80
5.0
109
384.4
53.8
9.6
70x45
157
25
5.0
79
4.9
56
5.8
107
149.3
21.6
4.1
45x30
158
10
5.0
79
4.4
25
4.3
68
176.1
22.2
4.3
50x35
159
18
5.7
25
4.3
45
3.8
97
254.6
38.2
7.2
60x40
160
13
6.7
43
3.5
35
5.0
108
224.1
24.0
4.7
55x40
161
28
7.3
95
6.0
46
4.2
66
134.5
16.1
3.1
45x30
162
15
6.6
44
4.0
88
6.3
71
166.7
24.2
4.6
50x35
163
21
5.2
78
4.7
50
6.9
98
157.8
21.6
4.1
50x35
164
36
5.0
88
3.7
53
6.7
61
153.8
22.3
4.6
50x35
165
3
5.4
31
5.0
95
3.0
70
194.6
29.2
5.8
55x40
166
82
4.5
30
5.7
46
4.0
61
231.5
35.2
7.0
55x40
167
18
4.5
27
5.9
88
6.7
142.3
20.2
3.7
45x30
168
73
4.5
25
6.2
47
4.4
105
104
264.9
36.0
6.8
60x40
169
16
4.9
46
3.9
30
5.5
104
218.5
35.0
6.9
55x40
170
4
8.0
23
6.5
43
4.2
105
293.6
34.6
6.3
60x40
171
35
6.4
94
6.7
39
4.5
139.9
12.6
2.3
45x30
172
15
6.7
41
3.7
77
5.3
108
108
310.6
43.8
7.4
70x45
173
5
7.2
45
4.0
77
4.6
64
233.5
26.9
4.7
55x40
174
75
4.0
30
4.8
37
3.7
100
258.7
37.5
7.1
60x40
175
34
6.1
85
3.9
39
3.2
67
242.7
27.9
4.9
55x40
Đề Đồ án Nền Móng 2014 - 2015