Tải bản đầy đủ (.docx) (179 trang)

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp, lập hồ sơ dự thầu, kinh tế xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.69 MB, 179 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
_____________________________________

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KINH TẾ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU XÂY LẮP CƠNG TRÌNH
“TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VINCOM PLAZA DĨ AN – BÌNH
DƯƠNG”

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LỚP
MSSV

:
:
:
:

THS. HỒNG VÂN GIANG
PHAN THANH TÚ
62KT8
218662

HÀ NỘI – 03/2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI


KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
_____________________________________

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KINH TẾ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU XÂY LẮP CƠNG TRÌNH
“TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VINCOM PLAZA DĨ AN – BÌNH
DƯƠNG”

TRƯỞNG BỘ MƠN
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LỚP
MSSV

:
:
:
:
:

TS. NGUYỄN TUẤN ANH
THS. HOÀNG VÂN GIANG
PHAN THANH TÚ
62KT8
218662

HÀ NỘI – 03/2022



SVTH: PHAN THANH TÚ

MSSV: 218662

LỚP: 62KT8


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Khoa Kinh tế & Quản lý Xây dựng
Bộ môn Kinh tế Xây dựng

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Phan Thanh Tú
MSSV: 218662
Lớp: 62KT8
Hệ: Chính quy
Ngành: Kinh tế xây dựng
1. Đầu đề thiết kế: Lập hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp cơng trình: “Trung tâm thương
mại Vincom Plaza Dĩ An – TP. Dĩ An, Bình Dương”
Các số liệu ban đầu:
- Hồ sơ mời thầu của gói thầu và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công kèm theo.
- Loại hợp đồng được sử dụng là hợp đồng đơn giá cố định.
- Năng lực của nhà thầu tham gia dự thầu.

- Các số liệu khảo sát hiện trường về môi trường đấu thầu.
- Tình hình giá cả thị trường các yếu tố đầu vào.
- Các tài liệu, số liệu về luật pháp, chính sách của Nhà nước có liên quan.
2. Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn
Phần mở đầu
Chương 1: Nghiên cứu HSMT, mơi trường đấu thầu và gói thầu
Chương 2: Lập biện pháp kỹ thuật – công nghệ và tổ chức thi cơng cơng trình
Chương 3: Tính tốn lập giá dự thầu và thể hiện giá dự thầu
Chương 4: Lập hồ sơ hành chính, pháp lý
Phần kết luận, kiến nghị
Phần phụ lục: khơng tính vào số trang thuyết minh đồ án.
Phần thuyết minh sinh viên trình bày trong khoảng 165 trang A4 khơng kể bìa.
3. Các bản vẽ và đồ thị: Quy mô đồ án khoảng 16 bản vẽ A1 và A0.
4. Cán bộ hướng dẫn: Ths. Hoàng Vân Giang
5. Ngày giao nhiệm vụ thiết kế: Ngày 27 tháng 9 năm 2021
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ thiết kế: Ngày 14 tháng 3 năm 2022

Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp đã được
Bộ môn thông qua ngày tháng năm 2022
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TỐT NGHIỆP
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ths. Hoàng Vân Giang
TS. Nguyễn Tuấn Anh

Sinh viên đã hoàn thành và nộp Đồ án tốt
nghiệp cho Bộ môn, ngày 14 tháng 3 năm

2022
(Ký và ghi rõ họ tên)


Phan Thanh Tú

SVTH: PHAN THANH TÚ

MSSV: 218662

LỚP: 62KT8


MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Báo cáo tình hình tài chính trong 3 năm 2019, 2020, 2021
Bảng 1.2 Tổng hợp nhân sự công ty
Bảng 1.3 Kê khai năng lực thiết bị thi công của nhà thầu
Bảng 2.1 Đơn giá nhân công
Bảng 2.2 Đơn giá ca máy
Bảng 2.3 Thông số kỹ thuật máy ép cọc
Bảng 2.4 Bố trí cơng nhân
Bảng 2.5 Khối lượng cọc ép
Bảng 2.6 Tiến độ thi công phương án 1
Bảng 2.7 Chi phí nhân cơng phương án 1
Bảng 2.8 Chi phí máy thi cơng phương án 1
Bảng 2.9 Tổng hợp chi phí ước tính phương án 1
Bảng 2.10 Tiến độ thi công phương án 2
Bảng 2.11 Chi phí nhân cơng phương án 2
Bảng 2.11.2 Chi phí máy thi cơng phương án 2

Bảng 2.12 Tổng hợp chi phí ước tính phương án 2
Bảng 2.13 So sánh 2 phương án
Bảng 2.14 Thông số kỹ thuật của máy đào
Bảng 2.15 Tiến độ thi công đào đất
Bảng 2.16 Khối lượng vật liệu cơng tác bê tơng móng
Bảng 2.17 Hao phí lao động cơng tác thi cơng bê tơng lót móng
Bảng 2.18 Hao phí lao động gia cơng cốt thép
Bảng 2.19 Hao phí lao động cơng việc lắp dựng cốt thép
Bảng 2.20 Hao phí lao động cơng việc gia cơng ván khn
Bảng 2.21 Hao phí lao động cơng việc lắp ván khn
Bảng 2.22 Hao phí lao động cơng việc tháo ván khn
Bảng 2.23 Đổ bê tông đài và giằng
Bảng 2.24 Số ca máy hàn phục vụ thi cơng cho phân đoạn có khối lượng lớn nhất
Bảng 2.25 Chi phí nhân cơng phương án 1
Bảng 2.26 Chi phí máy làm việc phương án 1
Bảng 2.27 Tổng hợp chi phí ước tính phương án 1
Bảng 2.28 Hao phí lao động cơng tác thi cơng bê tơng lót móng
Bảng 2.29 Hao phí lao động gia cơng cốt thép
Bảng 2.30 Hao phí lao động cơng việc lắp dựng cốt thép
Bảng 2.31 Hao phí lao động cơng việc gia cơng ván khn
Bảng 2.32 Hao phí lao động cơng việc lắp ván khn
Bảng 2.33 Hao phí lao động công việc tháo ván khuôn


Bảng 2.34 Đổ bê tông đài và giằng
Bảng 2.35 Số ca máy hàn phục vụ thi công cho phân đoạn có khối lượng lớn nhất
Bảng 2.36 Chi phí nhân cơng phương án 2
Bảng 2.37 Chi phí máy làm việc phương án 2
Bảng 2.38 Tổng hợp chi phí ước tính phương án 2
Bảng 2.39 So sánh 2 phương án

Bảng 2.40 Hao phí gia cơng cốt thép cột, vách thang máy tầng hầm
Bảng 2.41 Hao phí lắp đặt cốt thép cột, vách thang máy tầng hầm
Bảng 2.42 Hao phí lắp ván khn cột, vách thang máy tầng hầm
Bảng 2.43 Hao phí đổ bê tông cột, vách thang máy tầng hầm
Bảng 2.44 Hao phí tháo khn cột, vách thang máy tầng hầm
Bảng 2.45 Hao phí lắp dựng ván khn đáy dầm tầng hầm
Bảng 2.46 Hao phí lắp ván khn thành dầm, sàn, cầu thang tầng hầm
Bảng 2.47 Hao phí gia cơng cốt thép dầm, sàn, cầu thang tầng hầm
Bảng 2.48 Hao phí lắp đặt cốt thép dầm, sàn, cầu thang tầng hầm
Bảng 2.49 Hao phí đổ bê tơng dầm, sàn, cầu thang tầng hầm
Bảng 2.50 Hao phí tháo ván khn dầm, sàn, cầu thang
Bảng 2.51 Hao phí xây tường tầng hầm
Bảng 2.52 Hao phí lao động gia cơng cốt thép cột, vách thang máy phương án 1
Bảng 2.53 Hao phí lao động lắp dựng cốt thép cột, vách phương án 1
Bảng 2.54 Hao phí lao động lắp dựng ván khn cột, vách thang máy phương án 1
Bảng 2.55 Hao phí lao động đổ bê tông cột, vách thang máy phương án 1
Bảng 2.56 Hao phí lao động tháo ván khn cột, vách thang máy phương án 1
Bảng 2.57 Hao phí lao động lắp dựng ván khuôn đáy dầm phương án 1
Bảng 2.58 Hao phí lao động lắp dựng ván khn thành dầm, sàn, cầu thang phương án 1
Bảng 2.59 Hao phí lao động gia công cốt thép dầm, sàn, cầu thang phương án 1
Bảng 2.60 Hao phí lao động gia cơng cáp dự ứng lực phương án 1
Bảng 2.61 Hao phí lao động lắp đặt cốt thép dầm, lớp dưới sàn, cầu thang phương án 1
Bảng 2.62 Hao phí lao động lắp đặt cáp sàn dự ứng lực phương án 1
Bảng 2.63 Hao phí lao động lắp đặt cốt thép dầm, lớp trên sàn, cầu thang phương án 1
Bảng 2.64 Hao phí lao động đổ bê tông dầm, sàn, cầu thang phương án 1
Bảng 2.65 Hao phí lao động tháo dỡ ván khn dầm, sàn, cầu thang phương án 1
Bảng 2.66 Hao phí lao động kéo cáp sàn dự ứng lực, cắt cáp thừa, bảo vệ đầu cáp phương án 1
Bảng 2.67 Hao phí máy gia cơng thép
Bảng 2.68 Chi phí nhân cơng phương án 1
Bảng 2.69 Chi phí máy làm việc phương án 1

Bảng 2.70 Tổng hợp chi phí ước tính phương án 1
Bảng 2.71 Hao phí lao động gia cơng cốt thép cột, vách thang máy phương án 2
Bảng 2.72 Hao phí lao động lắp dựng cốt thép cột, vách phương án 2


Bảng 2.73 Hao phí lao động lắp dựng ván khn cột, vách thang máy phương án 2
Bảng 2.74 Hao phí lao động đổ bê tông cột, vách thang máy phương án 2
Bảng 2.75 Hao phí lao động tháo ván khn cột, vách thang máy phương án 2
Bảng 2.76 Hao phí lao động lắp dựng ván khuôn đáy dầm phương án 2
Bảng 2.77 Hao phí lao động lắp dựng ván khn thành dầm, sàn, cầu thang phương án 2
Bảng 2.78 Hao phí lao động gia cơng cốt thép dầm, sàn, cầu thang phương án 2
Bảng 2.79 Hao phí lao động gia công cáp dự ứng lực phương án 2
Bảng 2.80 Hao phí lao động lắp đặt cốt thép dầm, lớp dưới sàn, cầu thang phương án 2
Bảng 2.81 Hao phí lao động lắp đặt cáp sàn dự ứng lực phương án 2
Bảng 2.82 Hao phí lao động lắp đặt cốt thép dầm, lớp trên sàn, cầu thang phương án 2
Bảng 2.83 Hao phí lao động đổ bê tơng dầm, sàn cầu thang phương án 2
Bảng 2.84 Hao phí lao động tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn, cầu thang phương án 2
Bảng 2.85 Hao phí lao động kéo cáp sàn dự ứng lực, cắt cáp thừa, bảo vệ đầu cáp lực phương án 2
Bảng 2.86 Hao phí máy gia cơng thép
Bảng 2.87 Chi phí nhân cơng phương án 2
Bảng 2.88 Chi phí máy làm việc phương án 2
Bảng 2.88 Tổng hợp chi phí ước tính phương án 2
Bảng 2.89 So sánh lựa chọn phương án
Bảng 2.90 Khối lượng tường xây
Bảng 2.91 Hao phí lao động cơng tác xây tường
Bảng 2.92 Hao phí gạch lớn nhất sử dụng trong 1 ca
Bảng 2.93 Bố trí cơng nhân thi cơng cơng tác hồn thiện và các công tác khác
Bảng 2.94 Danh mục công tác trên tổng tiến độ cơng trình
Bảng 2.95 Khối lượng vật liệu dự trữ
Bảng 2.96 Bố trí diện tích kho bãi

Bảng 2.97 Diện tích nhà tạm
Bảng 2.98 Tổng hợp cơng suất tiêu thụ các loại máy móc thi cơng
Bảng 2.99 Cơng suất điện chiếu sáng trong nhà
Bảng 2.100 Công suất điện chiếu sáng ngoài nhà
Bảng 2.101 Lượng nước dùng cho sản xuất
Bảng 3.1 Đơn giá nhiên liệu, năng lượng máy
Bảng 3.2 Tổng hợp chi phí xây dựng
Bảng 3.3 Tính chỉ số giá phần xây dựng bình qn
Bảng 3.4 Tổng hợp giá gói thầu
Bảng 3.5 Chi phí ván khn
Bảng 3.6 Khối lượng giáo chống PAL
Bảng 3.7 Khối lượng xà gồ
Bảng 3.8 Chi phí hệ giáo chống và xà gồ
Bảng 3.9 Chi phí vật liệu luân chuyển gỗ


Bảng 3.10 Tổng hợp chi phí vật liệu luân chuyển
Bảng 3.11 Tổng hợp chi phí vật liệu dự thầu
Bảng 3.12 Chi phí nhân cơng dự thầu
Bảng 3.13 Chi phí máy dự thầu
Bảng 3.14 Tổng hợp chi phí máy thi cơng
Bảng 3.15 Tổng hợp chi phí trực tiếp dự thầu
Bảng 3.16 Tiền lương và phụ cấp cho cán bộ gián tiếp trên cơng trường
Bảng 3.17 Chi phí trích nộp bảo hiểm và cơng đồn
Bảng 3.18 Chi phí khấu hao và phân bổ các công cụ dụng cụ phục vụ thi công
Bảng 3.19 Tổng hợp chi phí chung dự thầu
Bảng 3.20 Chi phí lán tạm
Bảng 3.21 Tổng hợp chi phí gián tiếp dự thầu
Bảng 3.22 Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu
Bảng 3.23 Chi phí di chuyển máy móc, thiết bị thi cơng

Bảng 3.24 Chi phí cơng trình tạm
Bảng 3.25 Tổng hợp giá dự thầu
Bảng 3.26 Danh mục công việc chiết tính đơn giá dự thầu
Bảng 3.27 Chiết tính đơn giá đầy đủ
Bảng 3.28 Thể hiện giá dự thầu
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1 Mặt đứng, mặt bằng Robot thi cơng ép cọc
Hình 2.2 Sơ đồ di chuyển phương án 1
Hình 2.3 Sơ đồ di chuyển phương án 2
Hình 2.4 Hướng di chuyển máy đào (ứng với tiến độ ca 1 ngày 3 của cơng tác)
Hình 2.5 Xác định khoảng cách giữa 2 hố đào
Hình 2.6 Hình dạng hố đào
Hình 2.7 Hình dạng hố đào
Hình 2.8 Mặt bằng chia phân đoạn thi cơng phương án 1
Hình 2.9 Mặt bằng chia phân đoạn thi cơng phương án 2
Hình 2.10 vẽ chia phân đoạn, thi cơng phần thân
Hình 2.11 vẽ chia phân đoạn, thi cơng phần thân

MỞ ĐẦU..........................................................................................................................................................1
1. Mục đích và ý nghĩa của đấu thầu thi cơng xây dựng.............................................................................1
1.1. Đối với tồn bộ nền kinh tế...............................................................................................................1
1.2. Đối với chủ đầu tư, chủ dự án...........................................................................................................1
1.3. Đối với nhà thầu................................................................................................................................1
2. Lý do chọn đề tài tốt nghiệp dạng lập hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp...................................................2
3. Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp được giao..................................................................................................2


CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU HỒ SƠ MỜI THẦU, MÔI TRƯỜNG ĐẤU THẦU VÀ GĨI THẦU...3
1.1. Giới thiệu tóm tắt gói thầu....................................................................................................................3
1.2. Giới thiệu nhà thầu................................................................................................................................4

1.2.1. Thông tin chung.............................................................................................................................4
1.2.2. Lĩnh vực hoạt động........................................................................................................................4
1.2.3. Năng lực nhà thầu..........................................................................................................................5
1.2.4. Kinh nghiệm...................................................................................................................................6
1.3. Nghiên cứu yêu cầu của hồ sơ mời thầu (HSMT)................................................................................7
1.3.1. Nội dung hành chính pháp lý.........................................................................................................7
1.3.2. Yêu cầu năng lực tài chính.............................................................................................................8
1.3.3. Yêu cầu kinh nghiệm.....................................................................................................................9
1.3.4. Yêu về cầu năng lực nhân sự và thiết bị........................................................................................9
1.3.5. Nội dung về giá dự thầu...............................................................................................................10
1.4. Phân tích mơi trường đấu thầu và các điều kiện cụ thể của gói thầu.................................................10
1.4.1. Phân tích mơi trường tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội liên quan đến gói thầu.....................10
1.4.1. Phân tích thị trường: các đối thủ cạnh tranh...............................................................................12
1.5. Kết luận...............................................................................................................................................13
CHƯƠNG 2: LẬP VÀ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ VÀ TỔ CHỨC THI
CÔNG GÓI THẦU.......................................................................................................................................15
2.1.

Các dữ liệu đầu vào cơ bản của nhà thầu......................................................................................15

2.2.

Lựa chọn phương hướng thi công tổng quát.................................................................................17

2.3.

Lập và lựa chọn giải pháp kỹ thuật – công nghệ thi công cho các công tác chủ yếu...................17

2.3.1. Lựa chọn công tác xây lắp chủ yếu ảnh hưởng đến chất lượng và tiến độ thi cơng gói thầu....18
2.3.2. Lập và lựa chọn phương án kỹ thuật và tổ chức thi công một công tác xây lắp........................19

2.4.

Lập và thuyết minh tổng tiến độ thi cơng gói thầu.....................................................................118

2.4.1. Vai trị của việc lập tổng tiến độ thi công..................................................................................118
2.4.2. Căn cứ lập tổng tiến độ thi công................................................................................................119
2.4.3. Danh mục các công tác trên tổng tiến độ thi cơng cơng trình...................................................119
2.5.

Lập tổng mặt bằng thi cơng.........................................................................................................125

2.5.1. Mục đích thiết kế tổng mặt bằng thi cơng.................................................................................125
2.5.2. Các ngun tắc thiết kế tổng mặt bằng thi cơng.......................................................................125
2.5.3. Tính toán các nhu cầu kho bãi, lán trại, điện nước cho cơng trình...........................................125
2.5.4. Thiết kế tổng mặt bằng thi cơng................................................................................................131
2.6.

Lập các biện pháp đảm bảo chất lượng (xem Mục 2.6 Chương 2 Phụ lục)...............................132

2.7.

Lập các biện pháp an toàn và vệ sinh môi trường (xem Mục 2.6 Chương 2 Phụ lục)...............132

CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN LẬP GIÁ DỰ THẦU VÀ THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU.........................132
3.1. Xác định giá gói thầu........................................................................................................................132
3.1.1. Căn cứ xác định giá gói thầu.....................................................................................................132
3.1.2. Xác định chi phí xây dựng của gói thầu thi cơng xây lắp.........................................................132


3.1.3. Tổng hợp chi phí xây dựng........................................................................................................134

3.1.4. Tổng hợp giá gói thầu................................................................................................................136
3.2. Xác định giá dự thầu.........................................................................................................................138
3.2.1. Căn cứ xác định chi phí dự thầu................................................................................................138
3.2.2. Chi phí trực tiếp dự thầu............................................................................................................139
3.2.3. Chi phí gián tiếp dự thầu............................................................................................................148
3.2.4. Chi phí liên quan khác (GK).......................................................................................................153
3.2.5. Chi phí dự phịng........................................................................................................................154
3.2.6. Tổng hợp giá dự thầu.................................................................................................................154
3.2.7. So sánh giá dự thầu với giá gói thầu.........................................................................................155
3.3. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá....................................................................................................155
3.3.1. Thuyết minh phương pháp chiết tính giá dự thầu.....................................................................155
3.3.2. Thể hiện giá dự thầu...................................................................................................................157
CHƯƠNG 4: HÀNH CHÍNH, PHÁP LÝ................................................................................................162
4.1. Hồ sơ hành chính..............................................................................................................................162
4.1.1. Thơng tin chung về nhà thầu (Xem mục 1.2. Giới thiệu nhà thầu Chương 1).........................162
4.1.2. Năng lực nhà thầu (Xem mục 1.2.3. Năng lực nhà thầu Chương 1 và Chương 4 Phụ lục).....162
4.1.3. Bản đăng ký kinh doanh (Xem Chương 1 Phụ lục)..................................................................162
4.1.4. Kinh nghiệm nhà thầu (Xem mục 1.2.4. Kinh nghiệm Chương 1)..........................................162
4.2. Hồ sơ pháp lý....................................................................................................................................162
4.2.1. Đơn xin dự thầu.........................................................................................................................163
KẾT LUẬN.................................................................................................................................................165


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

1

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

MỞ ĐẦU

1. Mục đích và ý nghĩa của đấu thầu thi cơng xây dựng
- Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp
dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để ký
kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác cơng ty, dự án đầu tư có sử
dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
- Như vậy, mục đích của đấu thầu xây lắp là nhằm thực hiện tính cạnh tranh, cơng
bằng và minh bạch trong quá trình đấu thầu để lựa chọn nhà thầu phù hợp, đảm bảo hiệu
quả kinh tế của dự án. Đấu thầu có ý nghĩa to lớn với cộng đồng xã hội, chủ đầu tư và
nhà thầu.
1.1. Đối với toàn bộ nền kinh tế
- Đấu thầu xây lắp góp phần nâng cao hiệu quả của cơng tác quản lí Nhà nước về đầu
tư và xây dựng, hạn chế được tình trạng thất thốt, lãng phí nguồn vốn đầu tư và các hiện
tượng tiêu cực khác thường xảy ra trong lĩnh vực xây dựng cơ bản.
- Đấu thầu xây lắp góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh
nghiệp xây dựng cơ bản nước ta.
- Đấu thầu xây lắp là động lực, là điều kiện để cho các doanh nghiệp trong ngành xây
dựng cơ bản nước ta cạnh tranh lành mạnh với nhau trong cơ chế thị trường, thúc đẩy sự
phát triển của công nghiệp xây dựng nước nhà.
- Đấu thầu xây lắp tạo điều kiện cho các doanh nghiệp Việt Nam tiếp xúc học hỏi kinh
nghiệm của các doanh nghiệp nước ngồi thơng qua cạnh tranh quốc tế với các doanh
nghiệp này. Từ đó giúp các doanh nghiệp trong nước lớn mạnh lên và có thể đứng vững
trên thị trường.
- Đấu thầu xây lắp có tác dụng kích thích cạnh tranh giữa các nhà thầu, kích thích việc
sử dụng cơng nghệ, kỹ thuật tiên tiến do vậy kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
1.2. Đối với chủ đầu tư, chủ dự án
- Thông qua đấu thầu xây lắp, chủ đầu tư sẽ tìm cho mình nhà thầu hợp lý nhất có khả
năng đáp ứng được ba yêu cầu về thời gian, chất lượng và chi phí.
- Thơng qua đấu thầu xây lắp và kết quả của hoạt động giao thầu, chủ đầu tư sẽ tăng
được hiệu quả quản lý vốn đầu tư, tiết kiệm vốn do chi phí được giảm tối thiểu, tránh
được tình trạng lãng phí thất thốt vốn đầu tư ở tất cả các khâu của q trình thi cơng xây

lắp.
- Đấu thầu giúp cho chủ đầu tư giải quyết được tình trạng lệ thuộc vào một nhà thầu
duy nhất. Ngược lại, quyền lực của chủ đầu tư trong đấu thầu lại tăng lên.
- Đấu thầu xây lắp cho kết quả là công trình sẽ được thi cơng với chất lượng cao nhất
bằng những máy móc thiết bị, cơng nghệ hiện đại, tiên tiến nhất của nhà thầu được lựa
chọn, mà nếu không thực hiện đấu thầu thì sẽ khó đạt được chất lượng đó, thậm chí
khơng tránh khỏi trường hợp doanh nghiệp không đủ điều kiện và công nghệ thi công.


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

2

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU

1.3. Đối với nhà thầu
- Do hoạt động đấu thầu tuân theo các nguyên tắc: Nguyên tắc cạnh tranh với các điều
kiện ngang nhau, nguyên tắc dữ liệu đầy đủ, nguyên tắc đánh giá công bằng, nguyên tắc
trách nhiệm phân minh, nguyên tắc bảo lãnh, bảo hành và bảo hiểm thích đáng.
- Các nguyên tắc này trong thực hiện trong thực hiện đấu thầu xây lắp đã tạo nên nhiều
thuận lợi trong hoạt động của các nhà thầu.
- Để thắng thầu, mỗi nhà thầu phải chọn trọng điểm để đầu tư về các máy móc kỹ thuật
cơng nghệ lao động từ đó sẽ nâng cao năng lực của doanh nghiệp.
- Để thắng thầu, các doanh nghiệp xây dựng phải hoàn thiện về tổ chức sản xuất, tổ
chức quản lý nâng cao trình độ, năng lực đội của đội ngũ cán bộ trong việc lập hồ sơ dự
thầu cũng như toàn bộ cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp.
- Đấu thầu giúp các doanh nghiệp tự nâng cao hiệu quả của công tác quản trị chi phí
kinh doanh, quản lý tài chính, làm giảm chi phí và thúc đẩy nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp.
2. Lý do chọn đề tài tốt nghiệp dạng lập hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp

- Với những mục đích và ý nghĩa đã nói ở trên, đấu thầu có vai trị quan trọng trong
hoạt động xây dựng. Trong đó lập hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp là cơng việc giúp nhà
thầu đấu thầu thành công, giúp chủ đầu tư chọn ra được nhà thầu thỏa mãn đầy đủ các
yêu cầu của gói thầu. Đối với nhà thầu việc lập hồ sơ dự thầu là cơng việc liên quan đến
uy tín và sự phát triển của doanh nghiệp.
- Mặt khác với vai trò là sinh viên chuyên ngành kinh tế và quản lý xây dựng, ngoài
việc vận dụng tổng hợp những kiến thức đã học của các môn như: Kỹ thuật thi công,
Kinh tế xây dựng, Định mức kỹ thuật trong xây dựng, Định giá sản phẩm xây dựng, Tổ
chức xây dựng,… vào dạng đề tài tốt nghiệp này thì việc lập hồ sơ dự thầu gói thầu xây
lắp sẽ giúp sinh viên có thể hiểu biết thực tế về các biện pháp kỹ thuật trong thi cơng, tình
hình giá cả trên thị trường, các văn bản pháp lý liên quan qua đó giúp sinh viên hình dung
được một phần cơng việc sẽ làm sau khi tốt nghiệp.
- Chính những lý do thiết yếu nêu trên em quyết định chọn đề tài tốt nghiệp dạng lập
hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp.
3. Nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp được giao
Lập hồ sơ dự thầu (HSDT) gói thầu thi cơng xây dựng: Trung tâm thương mại Vincom
Plaza Dĩ An – chi nhánh Bình Dương
Kết cấu thuyết minh Đồ án Tốt nghiệp gồm các phần:
 Phần 1: Mở đầu
 Phần 2: Lập HSDT gói thầu xây lắp
+ Chương 1: Nghiên cứu hồ sơ mời thầu, mơi trường đấu thầu và gói thầu
+ Chương 2: Lập, lựa chọn giải pháp kỹ thuật công nghệ và tổ chức thi cơng gói thầu
+ Chương 3: Tính tốn lập giá dự thầu và thể hiện giá dự thầu
+ Chương 4: Lập hồ sơ hành chính pháp lý
 Phần 3: Kết luận và kiến nghị


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

3


LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU


CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU HỒ SƠ MỜI THẦU, MÔI TRƯỜNG ĐẤU THẦU
VÀ GĨI THẦU
1.1. Giới thiệu tóm tắt gói thầu
• Tên dự án: Trung tâm thương mại Vincom Plaza Dĩ An – chi nhánh Bình Dương
• Tên chủ đầu tư: CƠNG TY CỔ PHẦN VINCOM RETAIL
• Địa điểm xây dựng: Khu phức hợp Charm Plaza, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An,
Tỉnh Bình Dương
• Tên gói thầu: Thi cơng xây lắp cơng trình Trung tâm thương mại Vincom Plaza Dĩ
An – chi nhánh Bình Dương
• Quy mơ gói thầu:
 Đặc điểm kiến trúc
+

Cơng trình gồm 1 tầng hầm, 7 tầng nổi và 1 tầng áp mái (TUM) và mái.

+

Loại móng cơng trình: Móng cọc ép.

+

Kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ.

+

Diện tích xây dựng: 2.953.2 m2.


+

Tổng diện tích sàn: 26.578,8 m2.

+

Chiều cao xây dựng: 37,35 m.

+

Cơng trình gồm 2 thang máy và 3 thang bộ.

+

Hệ thống cửa: Hệ cửa khung nhơm, kính cường lực và có dùng vách kính.

+

Chiều cao tầng:
Tầng
Hầm
1
2, 3, 3A, 3B
4, 5
Áp mái
Mái

Chiều cao (m)
3,3

4,9
4,3
4,65
3
2,95

Công năng
Nhà xe, bể tự hoại, hố ga
Mặt bằng thương mại
Mặt bằng thương mại
Mặt bằng thương mại
Kho

 Đặc điểm kết cấu
+ Bê tông sử dụng M300, đá 1 × 2. Thép có đường kính 6mm, 8mm mác AI; thép có
đường kính 10mm, 12mm, 14mm, 16mm mác AII; thép có đường kính 18mm và lớn hơn
mác AIII Kết cầu phần thân; sử dụng kết cấu khung BTCT.
+

Phần ngầm

Kết cấu phần móng dùng móng cọc ly tâm BTCT chế tạo sẵn, kích thước chiều dài cọc
nhiều kích thước khác nhau.
+

Phần nổi (khung sàn bê tơng)

Sử dụng kết cấu khung BTCT.
Cột, trụ: 700×700mm, 700×450mm, 700×300mm, 200×200mm, 200×300mm.



Dầm: 300×500mm, 300×600mm, 300×800mm, 700×600mm, 500×500mm,
400×500mm, 400×600mm, 500×600mm, 700×450mm, 700×500mm, 220×350mm.
Sàn BTCT dày: 200mm.
+

Hồn thiện:

Tường: 110mm và 210mm.
1.2. Giới thiệu nhà thầu
1.2.1. Thông tin chung
- Tên nhà thầu:
+ Tên đầy đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ GIAO THÔNG BÌNH
DƯƠNG
+ Tên giao dịch: Binh Duong Construction & Civil Engineering Joint Stock Company
+ Tên viết tắt: BECAMEX BCE
- Trụ sở chính: Lơ G, đường Đồng Khởi, phường Hịa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương
- Điện thoại: 0274 222 0888
- Fax: 0274 222 0886
- Email:
- Website:
- Mã chứng khoán: BCE
- Vốn điều lệ: 350.000.000.000 đồng
1.2.2. Lĩnh vực hoạt động
- Xây dựng cơng trình giao thơng.
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- San lắp mặt bằng.
- Lắp đặt cấu kiện bằng thép, bê tông cốt thép đúc sẳn.
- Thi công điện dân dụng và điện công nghiệp.

- Sản xuất cấu kiện bằng thép, bê tông cốt thép đúc sẳn.
- Kinh doanh vật liệu xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu công nghiệp. Cho thuê
nhà xưởng, nhà ở, nhà văn phòng.
- Kinh doanh bất động sản. Môi giới bất động sản, tư vấn bất động sản, đấu giá bất
động sản, quảng cáo bất động sản, quản lý bất động sản. Sàn giao dịch bất động sản (trừ
định giá bất động sản).
- Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng, thiết kế quy hoạch chi tiết, thiết kế các cơng trình
dân dụng, cơng nghiệp, thiết kế cơng trình giao thơng (cầu đường bộ), Thiết kế cơng trình


điện trung hạ thế và trạm biến p từ 35KV trở xuống, thiết kế hệ thống chiếu sáng các
cơng trình dân dụng và công nghiệp.
- Giám sát thi công xây dựng và hồn thiện cơng trình dân dụng, cơng nghiệp.
- Lập dự án đầu tư.
- Sản xuất vật liệu xây dựng.
- Đầu tư tài chính.
1.2.3. Năng lực nhà thầu
1.2.3.1. Năng lực tài chính
Bảng 1.1 Báo cáo tình hình tài chính trong 3 năm 2019, 2020, 2021
Đơn vị: đồng
TT
1
2
3
4
5
6
7
8


Tài sản
Vốn điều lệ
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tổng cộng tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Doanh thu
Lợi nhuận

Năm 2019
300.000.000
747.884.496
108.214.806
856.099.302
489.211.464
366.887.838
630.951.942
37.176.055

Năm 2020
300.000.000
813.586.375
124.313.162
937.899.537
580.330.953
357.568.585
422.702.773
33.068.555


Năm 2021
350.000.000
687.063.907
127.664.048
814.727.955
417.406.055
397.321.900
134.473.097
26.647.493

(Số liệu được trích từ báo cáo thường niên của cơng ty qua các năm 2019 – 2021)
Nhận xét: Tổng quan doanh thu của cơng ty tuy có biến động nhưng vẫn ở mức cao,
doanh nghiệp có lãi và đáp ứng tốt các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn. Do đó, cơng ty có đủ
năng lực tài chính để tham gia đấu thầu.
1.2.3.2. Năng lực nhân sự
 Điều hành công ty
1. Ông Nguyễn Văn Thanh Huy

Chức danh: Tổng giám đốc

2. Ông Nguyễn Kim Tiên

Chức danh: Phó tổng giám đốc thường trực

3. Ông Bùi Duy Hiếu

Chức danh: Phó tổng giám đốc

 Tổng hợp nhân sự công ty

Bảng 1.2 Tổng hợp nhân sự công ty
Đơn vị: người
STT
A
B
1
2
3
4
5
6
C
1
2

Cán bộ chuyên môn
Thạc sỹ
Đại học
Kỹ sư xây dựng dân dụng, kiến trúc sư, trắc địa
Kỹ sư điện, cấp thoát nước
Kỹ sư xây dựng cầu đường, thủy lợi, thủy điện
Kỹ sư cơ khí
Kỹ sư AT-LĐ
Cử nhân kế toán
Cao đẳng, trung cấp, kế toán
Chuyên ngành khác
Lao động trực tiếp

SỐ LƯỢNG
36

240
60
55
38
28
30
29
1022
22
1000


Nhận xét: Với lịch sử hoạt động lâu năm, cùng đội ngũ nhân sự được đào tào bài bản,
đầy đủ, có trình độ chun mơn tốt và giàu kinh nghiệm, nhà thầu đảm bảo sẽ bố trí đầy
đủ nhân lực thi cơng phù hợp với u cầu của gói thầu.
1.2.3.3. Năng lực máy móc thiết bị
Bảng 1.3 Kê khai năng lực thiết bị thi công của nhà thầu
STT

Tên thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

1

Cần trục tháp

05 cái


Nga, Nhật, Thụy Sỹ

2

Vận thăng lồng, vận thăng tải

08 cái

Đức Việt, Hịa Phát

3

Máy đào bánh xích

08 chiếc

KOMASTU, HITACHI

4

Ơ tơ tải tự đổ

26 chiếc

Huyndai, Thaco

5

Cần trục thiếu nhi


16 máy

Nhật

6

Máy trộn Bê tông

28 máy

JingLong, JZC, VITO

7

Máy trộn vữa

36 máy

JingLong, JZC, VITO

8

Máy xoa nền

38 máy

Nhật Bản

9


Máy đầm dùi các loại

38 máy

Trung Quốc, Nhật Bản

10

Máy đầm bàn các loại

36 máy

Trung Quốc, Nhật Bản

11

Máy cắt gạch, đá, bê tông

28 máy

Mikasa

12

Máy cắt uốn thép

30 máy

Trung Quốc


13

Máy hàn

30 máy

Trung Quốc, Nhật Bản

14

Máy phát điện

15 máy

15

Giàn giáo thép

Trung Quốc

30.000 m

2

Hòa Phát, Đức Việt

10.000 m

2


Hòa Phát, TEKCOM

16

Ván khn thép HP

17

Máy thủy bình

25 máy

NIKON, HORION, SOKKIA

18

Máy kinh vĩ điện tử quang học

20 máy

NIKON

19

Máy toàn đạc

20 máy

NIKON


1.2.4. Kinh nghiệm
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ GIAO THÔNG BÌNH DƯƠNG được thành
lập ngày 25/02/2002 với kinh nghiệm gần 20 năm trong lĩnh vực xây dựng đã thực hiện
các cơng trình tương tự:
ST
T

Tên cơng trình

1

Nhà ở an sinh xã
hội Becamex –
Khu 3 Khu định
cư Việt Sing (Tòa
nhà k1, k2, k3)

2

Trung Tâm Hành
Chánh Tập Trung,
Trung Tâm Hội
Nghị - Triển Lãm
Tỉnh Bình Dương

Quy mơ

- Tịa nhà K1 (13.966,10 m2, 12
tầng)


- Tịa nhà K2 (13.966,10 m2, 12
tầng)

- Tòa nhà K3 (14.008,10 m2, 15
tầng)
- Tồ tháp đơi cao 21 tầng với 2 tầng
hầm

- Tổng diện tích sàn 243.000 m2.

Địa điểm

Giá trị hợp
đồng

D32 Khu định
cư Việt Sing,
Thuận Giao, An
Phú, Thuận An,
Bình Dương

280.000.000.000

192 Lê Lai, Tp
Mới Bình
Dương, Thủ
Dầu Một

1.400.000.000.00

0


ST
T

Tên cơng trình

Quy mơ

3

Cao ốc văn phịng
Becamex Tower

- 23 tầng và một tầng hầm
- Tổng diện tích sàn: 44.967 m2

4

Cao ốc NEW
HORIZON

- 15 tầng
- Tổng diện tích sàn: 12.676 m2

5

Văn Phịng Khu
Liên Hợp


Diện tích sàn: 680,4 m2

Địa điểm
230 Đại lộ Bình
Dương, Phú
Hồ, Thủ Dầu
Một, Bình
Dương
Đại lộ Bình
Dương, Thủ
Dầu Một, Bình
Dương
Thị xã Bến
Cát, Bình
Dương

Giá trị hợp
đồng

250.000.000.000

95.000.000.000

7.810.100.000

Thành tích của nhà thầu:
Thành lập từ năm 2002 và chính thức hoạt động theo mơ hình cơng ty cổ phần,
BECAMEX BCE đã có những bước đi vững chắc để trở thành thương hiệu uy tín trên thị
trường xây dựng. Cùng với sự nỗ lực của Lãnh đạo và cán bộ cơng nhân viên trong tồn

cơng ty, trong những năm qua công ty cũng đã được ghi nhận thành tích.
- Chứng chỉ năng lực hoạt động
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: 3700408992 của Sở
Xây dựng tỉnh Bình Dương chứng nhận năng lực hoạt động của CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY DỰNG VÀ GIAO THƠNG BÌNH DƯƠNG, có hiệu lực đến hết ngày 13/07/2023
(Phần 1.1 Chương 1 Phụ lục)
- Chứng nhận chất lượng: Chứng nhận ISO 9001:2008 (Phần 1.1 Chương 1 Phụ lục)
1.3. Nghiên cứu yêu cầu của hồ sơ mời thầu (HSMT)
1.3.1. Nội dung hành chính pháp lý
1.3.1.1. Tư cách hợp lệ của nhà thầu:
- Nhà thầu là đơn vị có tư cách pháp nhân, có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của
nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.
- Hoạch tốn tài chính độc lập.
- Khơng đang trong q trình giải thể; khơng bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá
sản hoặc nợ khơng có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
- Không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của
pháp luật về đấu thầu.
- Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
- Đã đăng ký trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
- Nhà thầu phải có các văn bản pháp lý sau:
+

Đơn dự thầu hợp lệ theo mẫu trong HSMT.


+

Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu.


+

Bảo đảm dự thầu hợp lệ theo mẫu trong HSMT.

+

Tài liệu chứng minh sự đáp ứng của vật tư, thiết bị đưa vào xây lắp.

+ Các giấy tờ, tài liệu có liên quan để chứng minh năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật và
tài chính của nhà thầu
1.3.1.2. Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và các dịch vụ liên quan
- Tất cả vật tư, thiết bị và dịch vụ liên quan được cung cấp theo hợp đồng phải có xuất
xứ rõ ràng, hợp pháp. Nhà thầu phải nêu rõ ký hiệu, mã hiệu, nhãn mác (nếu có) và xuất
xứ của vật tư, thiết bị. Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp bằng chứng về
xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ.
- “Xuất xứ của vật tư, thiết bị” được hiểu là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra
toàn bộ vật tư, thiết bị hoặc nơi thực hiện công đoạn chế biến cơ bản cuối cùng đối với
vật tư, thiết bị trong trường hợp có nhiều nước hoặc vùng lãnh thổ tham gia vào quá trình
sản xuất ra vật tư, thiết bị đó.
- Các tài liệu chứng minh về xuất xứ của vật tư, thiết bị và tính hợp lệ của dịch vụ có
thể bao gồm: Chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, vận đơn, tài liệu kỹ thuật liên
quan của vật tư thiết bị; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của dịch vụ cung cấp cho gói
thầu.
1.3.2. u cầu năng lực tài chính
 Kết quả hoạt động tài chính:
Nhà thầu Nộp báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc tờ khai quyết toán thuế của đơn
vị mình đã được xác nhận của Cơ quan thuế từ năm 2017 đến năm 2019 để chứng minh
tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu.
 Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
 Doanh thu bình quân hằng năm từ hoạt động xây dựng

Doanh thu xây dựng bình quân hàng năm tối thiểu là 100 tỷ VND, trong vòng 03 năm
trở lại đây.
Tài liệu kèm theo để chứng minh:
 Doanh thu xây dựng hàng năm thể hiện trong báo cáo tài chính đã được kiểm tốn.
 Bản chụp các hóa đơn tài chính các khoản thanh tốn cho các hợp đồng xây lắp mà
nhà thầu nhận được trong đó. (Bảng kê khai từng hóa đơn tài chính thuộc từng hợp đồng
theo đúng mẫu số 10).
 Yêu cầu về nguồn lực tài chính
 Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả
năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc
các nguồn tài chính khác (khơng kể các khoản tạm ứng thanh tốn theo hợp đồng) để đáp
ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 45 tỷ VND. Nhà thầu


phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận
với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài
chính khác (khơng kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về
cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 45 tỷ VND.
1.3.3. Yêu cầu kinh nghiệm
Nhà thầu có tối thiểu 03 Hợp đồng thi cơng xây dựng tương tự đã hồn thành tồn bộ
hoặc cơ bản hồn thành (Cơng trình dân dụng cấp II tham gia với tư cách là nhà thầu
chính, độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ hoặc nhà thầu quản lý trong
vòng 5 năm (từ năm 2017 đến nay) chứng minh các tiêu chí tương tự như sau:
 Có ít nhất 7 tầng nổi hoặc tổng chiều cao trên 24m hoặc tổng diện tích sàn xây dựng
≥ 10.000 m2).
 Phần giá trị hợp đồng thực hiện ≥ 70 tỷ đồng.
Ngoài ra 01 trong 03 HĐ tương tự nêu trên phải có 01 hợp đồng đảm bảo tiêu chí sau:
 Cơng trình cấp II có thi cơng sàn cáp dự ứng lực.
Các tài liệu phải thực hiện được các thơng tin.
 Tên cơng trình/ Hạng mục cơng trình.

 Địa điểm xây dựng.
Tất cả tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản sao công chứng hợp lệ kèm tài liệu
chứng minh quy mơ cơng trình: số tầng hoặc diện tích sàn hoặc chiều cao cơng trình.
Trường hợp đối với hai cơng trình cấp III, có giá trị HĐ hoặc lớn hơn 70 tỷ đồng thì được
đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự.
1.3.4. Yêu về cầu năng lực nhân sự và thiết bị
1.3.4.1. Yêu cầu về cán bộ thi công chủ chốt (17 nhân sự)
Nhà thầu phải có bảng kê và cam kết bố trí cán bộ chủ chốt tại công trường.
-

Chỉ huy trưởng công trình (01 kỹ sư)

-

Chỉ huy phó cơng trình phụ trách phần xây dựng (03 kỹ sư)

-

Kỹ sư phụ trách thi công phần xây dựng (01 kỹ sư)

-

Kỹ sư phụ trách phần chất lượng (02 kỹ sư)

-

Kỹ sư dân dụng và công nghiệp (03 kỹ sư)

-


Kỹ sư phụ trách trắc địa (01 kỹ sư)

- Nhân sự khác: kỹ sư QS (01 kỹ sư), kỹ sư cơ khí (01 kỹ sư), kỹ sư xây dựng phụ
trách công tác ATLĐ (01 kỹ sư)
-

Công nhân kỹ thuật

1.3.4.2. Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu
Nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động thiết bị thi cơng chủ yếu để thực hiện
gói thầu theo yêu cầu sau đây:


ST
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17

Loại thiết bị và đặc điểm thiết bị
Cần cẩu tự hành
Cần cẩu tháp
Máy đào đất ≥ 0,7 m3
Xe ô tô tự đổ tải trọng ≥ 7T
Vận thăng lồng ≥ 0,8T
Máy vận thăng ≥ 0,3T
Thiết bị nâng: cần trục thiếu nhi, cầu tháp, vận thăng
Máy trộn vữa, bê tông 80-350L
Máy đầm dùi
Máy đầm bàn
Máy xoa nền
Máy hàn
Máy cắt thép
Máy uốn thép
Máy phát điện cơng suất ≥ 100KVA
Máy tồn đạc, thủy bình và máy kinh vĩ
Ván khn thép

Số lượng tối thiểu
cần có
≥ 01 máy
≥ 01 máy
≥ 01 máy
≥ 03 chiếc
≥ 01 máy
≥ 02 máy

Mỗi loại ≥ 01 máy
≥ 03 máy
≥ 05 máy
≥ 03 máy
≥ 02 máy
≥ 02 máy
≥ 03 máy
≥ 03 máy
≥ 01 máy
Mỗi loại ≥ 01 máy
≥ 10.000 m2

Yêu cầu về sở
hữu
Sở hữu hoặc thuê
Sở hữu hoặc thuê
Sở hữu hoặc thuê
Sở hữu hoặc thuê
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu
Sở hữu

Sở hữu

1.3.5. Nội dung về giá dự thầu
 Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu thuộc HSĐXTC, bao gồm toàn
bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu theo yêu cầu xây lắp.
 Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có)
áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng
thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí,
lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
 Nhà thầu khơng được tính tốn phần khối lượng sai khác so với khối lượng mời thầu
vào giá dự thầu mà phải lập 1 bảng chào giá riêng cho phần khối lượng sai khác để bên
mời thầu xem xét.
 Công trình được thực hiện theo hợp đồng đơn giá cố định.
1.3.6. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Thời gian thực hiện hợp đồng: 16 tháng (tính cả các ngày nghỉ theo quy định).
1.3.7. Đảm bảo dự thầu
Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000.000 đồng (Ba tỷ Việt Nam đồng).
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ ngày đóng thầu.
- Nhà thầu khơng được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu
trong thời hạn tối đa 20 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.
1.4. Phân tích mơi trường đấu thầu và các điều kiện cụ thể của gói thầu
1.4.1. Phân tích mơi trường tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội liên quan đến gói thầu
Điều kiện địa hình – địa chất
Địa điểm xây dựng cơng trình: Khu phức hợp Charm Plaza, Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ
An, Tỉnh Bình Dương


Vị trí khu đất tiếp giáp với:
+


Phía bắc: Giáp quốc lộ

+

Phía nam: Giáp khu đất trống

+

Phía đơng: Giáp đường giao thơng quy hoạch

+

Phía tây: Giáp đường quốc lộ

 Thuận lợi:
+ Đường giao thơng nằm sát cơng trình nên thuận lợi cho việc vận chuyển vật tư,
thiết bị vào công trường.
+ Khu đất trống xung quanh rộng rãi, thuận lợi trong cơng tác thiết kế kho bãi, nhà
tạm và bố trí máy móc thiết bị.
 Khó khăn:
Chú ý biện pháp đảm bảo vệ sinh mơi trường và phịng tránh ơ nhiễm tiếng ồn cho các
khối đã xây trong cùng khu quy hoạch với cơng.
Khí hậu
 Bình Dương nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Có 2 mùa: mùa mưa
và mùa khô. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm
sau.
 Lượng bức xạ dồi dào trung bình hàng năm khoảng 140 kcal/cm². Số giờ nắng
trung bình/tháng là 160 – 270 giờ. Nhiệt độ khơng khí trung bình 27 0C, tháng 4 có nhiệt
độ trung bình cao nhất là 28,80C, thấp nhất là giữa tháng 12 và tháng 1 là 25,70C.

 Bình Dương có độ ẩm tương đối bình qn hàng năm là 79,5%. Lượng mưa cao,
bình quân hàng năm là 1.949mm. Khoảng 90% lượng mưa hàng năm tập trung từ tháng 5
đến tháng 11, tháng 6 và tháng 9 thường có lượng mưa cao nhất. Các tháng 1, 2, 3 mưa
rất ít khơng đáng kể.
Điều kiện tự nhiên có tác động đến cơng tác thi cơng cơng trình.
 Địa hình đồng bằng, hệ thống giao thông thuận tiện cho việc di chuyển máy móc,
thiết bị, vật liệu đến cơng trường. Bình Dương là một tỉnh phát triển nên tập trung đông
đúc lực lượng lao động để huy động cho thi cơng cơng trình.
 Khi thi cơng vào mùa khơ cần chú ý đến công tác dưỡng hộ và bảo dưỡng bê tơng,
vì nhiệt độ cao dễ gây hiện tượng co ngót và bay hơi nước, giảm chất lượng bê tơng,…
 Khi thi cơng cơng trình về mùa mưa cần chú ý đến việc dự trữ và đảm bảo chất
lượng VLXD (một số loại vật liệu như cát, xi măng,...dễ bị rửa trơi, giảm chất lượng).
Ngồi ra cũng có biện pháp tiêu nước bề mặt khi thi công công tác đất, hố móng, các
cơng tác ngầm,...
Đặc điểm cơ sở hạ tầng kỹ thuật của địa điểm xây dựng
4 mặt cơng trình đều giáp các đường giao thông thuận tiện cho việc cung cấp vật tư,
nhân lực, điện, nước để thi công cơng trình.


- Việc lưu thông phương tiện vận tải như xe chở vật liệu, bê tông,…cũng phải tuân
theo các quy định về khung giờ, nhà thầu cần có kế hoạch cung ứng vật tư, thời gian đổ
bê tông hợp lý để khơng làm gián đoạn q trình thi cơng.
- Mặt bằng xung quanh cơng trình khá hẹp. Do đó nhà thầu cần phải đưa ra giải pháp
hợp lý cho việc bố trí tổng mặt bằng, nhân cơng, máy móc trên cơng trường. Nhà thầu
phải có biện pháp tổ chức thi cơng phù hợp để đảm bảo mọi hoạt động xảy ra trên công
trường đúng kế hoạch, tiến độ, đảm bảo chất lượng, tiết kiệm chi phí.
1.4.1. Phân tích thị trường: các đối thủ cạnh tranh
Hình thức đấu thầu của gói thầu là đấu thầu rộng rãi. Vì vậy nhà thầu có đủ tư cách
pháp nhân và năng lực đều có thể nộp hồ sơ dự thầu để tham gia đấu thầu.
Qua tìm hiểu về mơi trường đấu thầu của dự án này, dự kiến các nhà thầu tham gia đấu

thầu như sau:
 Công ty Cổ phần xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – UDEC
 Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng đô thị – UDIC
 Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Newtecons
 Công ty Cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX1
Thông tin chi tiết về đối thủ cạnh tranh đấu thầu
 Công ty Cổ phần xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu – UDEC
Địa chỉ: Số 37 đường 3 tháng 2, phường 8, thành phố Vũng Tàu
 Điểm mạnh
Có đội ngũ kỹ sư, chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng giỏi có nhiều cơng nhân kỹ
thuật lành nghề; năng lực máy móc, thiết bị, tài chính lớn. Cơng ty có nhiều năm kinh
nghiệm thi cơng các cơng trình nhà cao tầng tương tự và lớn hơn.
 Điểm yếu
Cơng ty đang thi cơng các cơng trình vào giai đoạn chính, tập trung tài chính nhân lực,
máy móc lớn. Vì vậy, UDEC khó có thể đáp ứng được yêu cầu của HSMT. Nhà thầu có
trụ sở xa so với cơng trình. Việc đi lại, cung ứng vật tư, thiết bị, máy móc khơng thuận
lợi.
 Cơng ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị – UDIC
Địa chỉ: 27 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội
Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị là cơng ty chun thi cơng xây dựng các
cơng trình dân dụng, công nghiệp, giao thông đường bộ các cấp, cầu cống, thủy lợi, bưu
điện, nền móng, các cơng trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, các cơng trình
đường dây, trạm biến thế điện đến 110KV; thi cơng san đắp nền móng, xử lý nền đất yếu,
các cơng trình xây dựng, cấp thốt nước; lắp đặt đường ống công nghệ và áp lực, điện
lạnh.
 Điểm mạnh


Công ty này đã và đang thi công nhiều công trình lớn và là đơn vị có uy tín trong lĩnh
vực xây dựng. Ngồi ra có thể thấy thế mạnh của cơng ty là: có kinh nghiệm thi cơng lâu

năm với các cơng trình tương tự dự án và lớn hơn, có năng lực về máy móc thiết bị, nhân
lực, tài chính,… Nhà thầu có trụ sở rất xa so với cơng trình, tốn kém chi phí để di chuyển
máy móc, nhân cơng,… là một cản trở lớn trong việc thi cơng cơng trình.
 Điểm yếu
Do cơng ty đang thi cơng một số cơng trình lớn khác, các cơng trình đều đang ở giai
đoạn thi công rầm rộ hoặc trong giai đoạn hồn thiện nên việc tập trung máy móc, thiết
bị, nhân lực, và tài chính là rất khó. Các cơng trình cách xa nhau do đó việc di chuyển
máy móc, thiết bị khó khăn.
 Cơng ty Cổ phần đầu tư xây dựng Newtecons
Địa chỉ: 236/6 Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
 Điểm mạnh
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Newtecons được thành lập từ năm 2003, đã có hơn
17 năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng với đa dạng các loại hình cơng trình từ dự án
trung tâm thương mại, khu căn hộ cao cấp đến dự án hạ tầng, cao ốc văn phòng, nhà
xưởng sản xuất hiện đại. Là một trong những cơng ty có tầm cỡ trong khu vực.
 Điểm yếu
Công ty đang trong giai đoạn gấp rút thi cơng cho những cơng trình đang thực hiện. Vì
vậy, khó có thể tham gia thêm cơng trình mới một cách chuyên tâm.
 Công ty cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX1
Địa chỉ: D9, Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội
Công ty cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX1 là một trong những công ty hàng
đầu trong lĩnh vực thi công và xây lắp hiện nay. Công ty chuyên thi công các dự án lớn
như xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật đô thị, giao thông.
 Điểm mạnh
Công ty cổ phần xây dựng số 1 – VINACONEX1 là cơng ty có lịch sử phát triển lâu
dài, rất mạnh về năng lực máy móc thiết bị, tiềm lực tài chính tốt, đội ngũ nhân lực chất
lượng cao, là đối thủ cạnh tranh chính của nhà thầu. Là một trong những doanh nghiệp có
quy mơ và uy tín cao trong khu vực miền Bắc cũng như trong cả nước, có kinh nghiệm
về thi cơng các cơng trình cao tầng.
 Điểm yếu

Do cơng ty hiện tại đang có một số cơng trình lớn đang trong giai đoạn thi cơng gấp
rút do đó việc tập trung máy móc, thiết bị, nhân lực và tài chính là rất khó. Chính vì vậy
khả năng cạnh tranh cho gói thầu này là khơng cao. Nhà thầu có trụ sở ở Hà Nội (xa địa
điểm thi cơng cơng trình), vì vậy khó có thể đảm bảo được tính kịp thời trong thi công.
1.5. Kết luận


×