Trường Đại học Xây dựng
Khoa Kinh tế & Quản lý Xây dựng
Bộ môn Kinh tế xây dựng
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Họ và tên sinh viên: Phan Thanh Tú
Lớp quản lý: 62KT8
Lớp đăng ký môn học: LOPNV36
MSSV: 218662
Số liệu đề bài:
Số lượng các nhà
ĐL
SL
SH
TH
8
5
9
5
Loại hợp đồng
TL % trượt
giá vật liệu
TL %
trượt giá
nhân
công
TL%
trượt giá
máy
Đơn giá cố định
Địa điểm của dự án: Đơng Anh, Hà Nội
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ đồ án:
STT
Thời gian
Đánh giá tình hình thực hiện đồ án
Ghi chú
Giáo viên hướng dẫn
Trần Phương Nam
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA KINH TẾ & QUẢN LÝ XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GĨI THẦU
“THI CƠNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOP HOUSE, TOWNHOUSE
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ PON
Giáo viên hướng dẫn
:
Th.s Trần Phương Nam
Sinh viên thực hiện
:
Phan Thanh Tú
MSSV
:
218662
Lớp quản lý
:
62KT8
Lớp môn học
:
LOPNV36
MỞ ĐẦU
I. VAI TRỊ, MỤC ĐÍCH VIỆC DỰ THẦU XÂY LẮP
1.Vai trị
1.1 Về phía Nhà nước
- Nâng cao trình độ quản lý của cán bộ các bộ, ngành, các địa phương.
- Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước.
- Thơng qua đấu thầu nhiều cơng trình đạt được chất lượng cao.
- Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm được cho Ngân sách Nhà nước.
1.2 Về phía chủ đầu tư
- Qua đấu tầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủ đầu tư.
- Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh. Nâng
cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.
-Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được Nhà nước ủy quyền đối với việc
thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.
1.3 Về phía nhà thầu
- Đảm bảo tính cơng bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗi nhà
thầu phải cố gắng nghiên cứu, tìm tịi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật, công nghệ,
biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu góp phần thúc đẩy sự
phát triển ngành xây dựng.
- Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và quảng cáo
cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện.
2. Mục đích đấu thầu xây lắp
Mục đích của đấu thầu xây lắp là nhằm thực hiện tính cạnh tranh, cơng bằng và
minh bạch trong q trình đấu thầu để lựa chọn nhà thầu phù hợp, đảm bảo hiệu quả
kinh tế của dự án.
Thông qua việc đấu thầu sẽ chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm để
thực hiện các công việc xây dựng và lắp đặt các cơng trình trên cơ sở đáp ứng các yêu
cầu của hồ sơ mời thầu và có giá bỏ thầu là thấp nhất.
Đối với doanh nghiệp xây dựng (nhà thầu), việc dự thầu và đấu thầu là công việc
thường xuyên liên tục, là công việc cơ bản để tìm kiếm hợp đồng một cách cơng bằng,
khách quan.
Đấu thầu giúp cho doanh nghiệp (nhà thầu) có thêm nhiều kinh nghiệm trong việc
thực hiện các cơng việc. Địi hỏi nhà thầu không ngừng nâng cao năng lực, cải tiến
công nghệ và quản lý để nâng cao chất lượng cơng trình, hạ giá thành sản phẩm.
II. VAI TRỊ GIÁ DỰ THẦU TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP
- Theo luật xây dựng 2013: “Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự
thầu, báo giá, bao gồm tồn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu”.
- Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng
với biện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu
- Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp
hạng nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
- Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản
xuất xây lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn
- Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trị quyết định đến khả năng
thắng thầu của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp xây lắp
III. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN ĐƯỢC GIAO
-
Nhiệm vụ đồ án là xác định giá dự thầu cho gói thầu thi cơng xây lắp:
“Thi cơng xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài hạng mục: Nhà ở đơn lập,
song lập, shop house, townhouse thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị PON”.
-
Địa điểm xây dựng: Long Biên, Hà Nội
-
Đơn vị nhà thầu: Công ty tư vấn và đầu tư xây dựng PON
Hạng mục
ĐL
SL
SH
TH
Loại hợp đồng
Số lượng
8
5
9
5
Đơn giá cố định
(có bản vẽ thiết kế kỹ thuật và bảng tiên lượng kèm theo)
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU XÂY
LẮP
I. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu thuộc hồ sơ dự thầu, trường
hợp nhà thầu có thư giảm giá thì giá dự thầu là giá sau giảm giá. Giá dự thầu là toàn
bộ các chi phí để hồn thành khối lượng gói thầu theo đúng yêu cầu của Hồ sơ mời
thầu do nhà thầu tự xác định trên cơ sở khả năng quản lý của nhà thầu và giá cả trên
thị trường mà nhà thầu khai thác được, đảm bảo khả năng thắng thầu cao nhất.
Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm tồn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện
gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp theo thuế
suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm
đóng thầu.
II. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải tất cả các khoản chi phí để đảm bảo
chất lượng và thời gian xây dựng theo quy định của hồ sơ mời thầu, đồng thời phải có
đủ nguồn thu nhập để nộp các khoản thuế, phí và một phần lãi ban đầu để đảm bảo
cho doanh nghiệp phát triển bình thường. Như vậy nội dung giá dự thầu bao gồm:
1. Chi phí trực tiếp (T)
T = VL + NC + M
VL: Chi phí vật liệu
NC: Chi phí nhân cơng
M: Chi phí máy thi cơng
2. Chi phí gián tiếp (GT)
GT = C + LT + TT
C: Chi phí chung
LT: Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi cơng
TT: Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
3. Thu nhập chịu thuế tinh trước (TN)
LN = % (T + GT)
Tỷ lệ phần trăm cụ thể tùy thuộc vào thời điểm dự thầu, chiến lược cạnh tranh của
nhà thầu, các thông tin về đối thủ cạnh tranh (Bảng 3.11 PL3/TT09/2021/TT-BXD)
4. Chi phí dự phịng
DP = DP1 + DP2
DP1: Chi phí dự phịng do khối lượng cơng việc phát sinh của gói thầu thi cơng xây
dựng.
DP1 = GXD × KPS
KPS: Hệ số dự phịng cho khối lượng cơng việc phát sinh, KPS ≤ 5%.
DP2: Chi phí dự phịng cho yếu tố trượt giá của gói thầu thi cơng xây dựng.
DP2 = GXD × (KTG – 100)/100
KTG: Hệ số trượt giá căn cứ vào chỉ số giá xây dựng của Sở xây dựng địa phương
5. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
VAT = TGTGT × (T + GT + LN)
TGTGT: Thuế suất giá trị gia tăng theo quy định hiện hành đối các cơng tác xây
dựng tính theo định mức tỷ lệ.
6. Chi phí khác có liên quan của gói thầu
a. Chi phí xây dựng cơng trình tạm
Chi phí xây dựng các cơng trình tạm như kho, bãi chứa vật tư được xác định dựa
trên quy mô và suất xây dựng của các cơng trình tạm.
b. Chi phí một lần của máy
Chi phí một lần của máy là chi phí di chuyển máy đến và đi khỏi cơng trường, chi
phí lắp dựng, tháo dỡ máy, chi phí xây bục, bệ để vận hành máy… Chi phí này tính
theo số liệu giả định của đề bài.
III. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp
Phương pháp lập giá dự thầu nhằm xác định chi phí của gói thầu để đưa ra kế hoạch
tranh thầu hợp lí sao cho khả năng trúng thầu là cao nhất. Có các cách hình thành giá
dự thầu như sau:
1. Phương pháp dựa vào đơn giá đầy đủ
Được xác định theo cơng thức:
Trong đó:
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong hồ sơ mời
thầu hay nhà thầu tự xác định.
Dj: Đơn giá đầy đủ của công tác xây lắp thứ j do nhà thầu tự xác định theo hướng
dẫn chung về cách lập giá trong hồ sơ mời thầu.
n: số lượng cơng tác xây lắp.
2. Phương pháp tính lùi dần (phương pháp giảm giá)
Trong đó x% là tỷ lệ giảm giá căn cứ vào chiến lược tranh thầu của nhà thầu và
được lấy theo kinh nghiệm của nhà thầu.
- TH1: doanh nghiệp cần thắng thầu với tỷ lệ lợi nhuận nào đó (phổ biến hiện
nay)
- TH2: doanh nghiệp muốn thắng thầu với bất cứ giá nào, khi đó x% lớn tới mức
tối đa để không đối thủ nào bỏ giá thấp hơn.
3. Phương pháp dựa vào chi phí cơ sở và các chi phí tính theo tỷ lệ
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính tốn các khoản mục chi phí vật
liệu, nhân cơng, máy thi cơng cụ thể.
-
Chi phí gián tiếp (GT) được lấy tỷ lệ với chi phí trực tiếp (T).
-
Lợi nhuận trước thuế (LN) tính theo tỷ lệ với T, GT.
- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình cơng trình của nhà thầu, dựa vào số
liệu thống kê và chiến lược tranh thầu.
IV. Quy trình lập giá dự thầu xây lắp
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịch vụ
phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu khi
đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu khơng q 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương
pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ
thuật và giá;
e) Có giá đề nghị trúng thầu khơng vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trường hợp
dự tốn của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê
duyệt thì dự tốn này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước cần
tuân theo các bước sau:
+
Bước 1: Kiểm tra giá gói thầu: giá gói thầu đóng vai trị là giá trần
Giá gói thầu được chủ đầu tư xác định trong kế hoạch đấu thầu dự án, căn cứ
vào dự tốn được duyệt và có thể coi nó là giời hạn trên (hoặc giá trần) của giá dự
thầu. Giá gói thầu được tìm hiểu trong kế hoạch đấu thầu của chủ đầu tư.
+
Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu
Chi phí tối thiếu: là những chi phí mà nhà thầu dự kiến bỏ rat ít để thực hiện
gói thầu theo HSMT trong trường hơp trúng thầu với giá hòa vố (lợi nhuận bằng 0)
Căn cứ xác định chi phí tối thiếu:
Các giải pháp kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý đã lựa chọn;
Khối lượng mời thầu trong HSMT;
Các định mức, đơn giá của nội bộ doanh nghiệp;
Các định mức, chi phí quản lý nội bộ doanh nghiệp
Các chế độ chính sách nhà nược hiện hành có liên quan.
Nếu chi phí tối thiếu lớn hơn giá gói thầu thì phải tìm cách giảm chi phí (tìm
giải pháp cơng nghệ khác, tìm biện pháp tổ chức quản lý mới, giảm định mức, đơn
giá,v.v…) hoặc từ chối dự thầu.
+
Bước 3: Xác định lợi nhuận dự kiến
+
Bước 4: Tổng hợp giá dự thầu trước thuế GTGT
+
Bước 5: Tổng hợp giá dự thầu sau thuế
V. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu
- Bên mời thầu sẽ đưa ra danh sách các hạng mục cơng việc của gói thầu trong
cột “Mô tả công việc mời thầu” cùng với đơn vị đo lường và khối lượng mời thầu
tương ứng, phù hợp với mô tả công việc, bản vẽ và chi tiết kỹ thuật trong yêu cầu về
xây lắp.
- Mỗi hạng mục sẽ được mô tả chi tiết để hướng dẫn rõ ràng cho nhà thầu, bao
gồm: loại công việc, phạm vi công việc, mức độ phức tạp, tiêu chuẩn yêu cầu.
Nhà thầu phải chào giá trọn gói cho mỗi hạng mục công việc. Tổng giá của tất cả
các hạng mục công việc sẽ là giá dự thầu.
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU: “THI CƠNG XÂY
DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HỒN THIỆN MẶT NGỒI’’ HẠNG MỤC: NHÀ Ở
ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOP HOUSE, TOWN HOUSE. THUỘC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ PON”
2.1. Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu
2.1.1. Giới thiệu gói thầu
Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị PON
Tên chủ đầu tư:
Tên gói thầu: “Thi cơng xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài’’. Hạng mục:
nhà ở đơn lập, song lập, shop house, townhouse thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị PON.
Địa điểm xây dựng: Đông Anh, Hà Nội
Đặc điểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu: Phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài theo
bản vẽ thiết kế và thuyết minh kèm theo
Hình thức lựa chọn nhà thầu: đấu thầu rộng rãi
Loại hợp đồng: Đơn giá cố định
2.1.2. Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu
Tiên lượng mời thầu:
Bảng 2.1. Tiên lượng mời thầu
T
T
Cơng việc
ĐVT
(1)
(2)
(3)
ĐL
(4)
Khối lượng 1 nhà
SL
SH
(5)
(6)
TH
ĐL
(7)
(8)=(4)×8
Khối lượng theo dự án
SL
SH
(10)=(6)×
(9)=(5)×5
9
TH
Tổng
(11)=(7)×5
(12)
Phần móng
1
2
3
4
5
6
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất
cấp II (90% KL đào bằng máy)
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng
<= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào
thủ cơng)
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay
70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong
phạm vi <= 1000m, đất cấp II
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km
tiếp theo trong phạm vi<= 5km, đất cấp II
(4 km tiếp theo)
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km
tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10
km tiếp theo)
100m
3
1,022
1,123
0,962
0,548
8,176
5,615
8,658
2,74
25,189
m3
11,352
11,887
10,692
6,085
90,816
59,435
96,228
30,425
276,904
0,843
1,075
0,892
0,317
6,744
5,375
8,028
1,585
21,732
0,292
0,167
0,177
0,292
2,336
0,835
1,593
1,46
6,224
100m
3
0,292
0,167
0,177
0,292
2,336
0,835
1,593
1,46
6,224
100m
3
0,292
0,167
0,177
0,292
2,336
0,835
1,593
1,46
6,224
100m
3
100m
3
Móng
7
11
Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê
tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá
4x6, mác 100
Ván khn gỗ. Ván khn móng băng. Ván
khn lót móng
Bê tơng thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tơng, bê tơng móng, chiều rộng móng
<=250 cm, đá 1x2, mác 250
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác
250
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng
12
Ván khn gỗ. Ván khn giằng tường
8
9
10
m3
10,237
11,748
9,445
5,901
81,896
58,74
85,005
29,505
255,146
100m
2
0,192
0,220
0,185
0,115
1,536
1,1
1,665
0,575
4,876
m3
41,313
39,181
32,946
19,210
330,504
195,905
296,514
96,05
918,973
m3
2,109
2,337
2,450
1,577
16,872
11,685
22,05
7,885
58,492
0,699
0,736
0,760
0,337
5,592
3,68
6,84
1,685
17,797
0,205
0,234
0,245
0,158
1,64
1,17
2,205
0,79
5,805
100m
2
100m
2
13
14
15
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép móng, đường kính cốt thép <=10mm
(Thép CB240T)
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép móng, đường kính cốt thép<=18mm
(CB400V)
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
(Thép CB400V)
tấn
1,002
1,425
tấn
0,271
0,273
tấn
1,141
1,478
1,23
1,728
0,714
8,016
7,125
11,07
3,57
29,781
2,168
1,365
0
0
3,533
0,88
9,128
7,39
15,552
4,4
36,47
Cổ cột, cột
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác250
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có
khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
<= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép cột, trụ, đường kính cốt thép <=
10mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép cột, trụ, đường kính cốt thép <=
18mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
chiều cao <= 28m
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác
75
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75
m3
0,576
0,648
0,396
0,182
4,608
3,24
3,564
0,91
12,322
m3
8,753
10,184
8,674
6,460
70,024
50,92
78,066
32,3
231,31
100m
2
0,096
0,108
0,064
0,029
0,768
0,54
0,576
0,145
2,029
100m
2
1,421
1,663
1,401
1,042
11,368
8,315
12,609
5,21
37,502
tấn
0,657
0,667
0,47
0,154
5,256
3,335
4,23
0,77
13,591
tấn
7,91
7,959
1,03
1,037
63,28
39,795
9,27
5,185
117,53
tấn
3,399
3,749
1,638
1,537
27,192
18,745
14,742
7,685
68,364
m3
5,976
6,297
7,290
2,218
47,808
31,485
65,61
11,09
155,993
m3
1,263
2,567
0,905
1,653
10,104
12,835
8,145
8,265
39,349
Dầm, sàn
25
26
27
28
29
30
BT thương phẩm, máy bơm bê tông, bê
tông dầm, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có
khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khn dầm, chiều cao <= 28m
VK bằng ván ép phủ phim có khung
xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván
khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép<=
10mm, chiều cao<= 28m(CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
<= 18mm, chiều cao <= 28m
(ThépCB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép >
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
m3
62,418
88,132
82,218
57,9
499,344
440,66
739,962
289,5
1969,466
100m
2
2,470
3,227
2,672
1,684
19,76
16,135
24,048
8,42
68,363
100m
2
3,390
5,095
4,855
3,183
27,12
25,475
43,695
15,915
112,205
tấn
5,275
7,059
7,231
5,094
42,2
35,295
65,079
25,47
168,044
tấn
2,807
3,754
3,265
0,539
22,456
18,77
29,385
2,695
73,306
tấn
0,708
0,063
2,354
5,664
0
0,567
11,77
18,001
Lanh tô
31
32
33
34
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê
tông lanh tô, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô
liền mái hắt, máng nước, tấm đan
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép lanh tơ liền mái hắt, máng nước,
đường kính cốt thép < 10mm, chiều cao
<=28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép lanh tô liền mái hắt, máng nước,
đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
<=28m (Thép CB400V)
m3
2,120
2,115
2,314
1,972
16,96
10,575
20,826
9,86
58,221
100m
2
0,358
0,357
0,402
0,264
2,864
1,785
3,618
1,32
9,587
tấn
0,037
0,018
0,051
0,041
0,296
0,09
0,459
0,205
1,05
tấn
0,213
0,101
0,256
0,135
1,704
0,505
2,304
0,675
5,188
Xây thơ + hồn thiện ngồi nhà
35
36
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường
thẳng, chiều dày > 30cm, chiềucao <=
28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường
2,343
m3
48,560
88,106
59,278
48,941
0
388,48
0
0
11,715
11,715
440,53
533,502
244,705
1607,217
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
thẳng, chiều dày <=30cm, chiều cao <=
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường
thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=
28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột,
trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây bậc
tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa
XM mác 75
Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM
mác 75
Trát má cửa
Trát xà dầm, vữa XM mác 75
Trát trần, vữa XM mác 75
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
Đắp phào kép, vữa XM mác 75
Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi nhà khơng
bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước
phủ
m3
m3
10,123
2,590
11,924
5,056
21,51
0,384
m3
0,546
0,593
m2
375,090
408,873
m2
61,200
m2
m2
m2
m
m
43,664
8,700
26,783
74,465
7,280
m2
471,774
329,78
317,977
32,956
31,922
23,420
42,874
181,444
31,392
245,368
8,830
279,920
451,747
361,172
326,807
80,984
12,95
107,316
107,55
308,8
40,448
0
3,456
0
43,904
4,368
2,965
0
0
7,333
3000,72
2044,365
2968,02
1589,885
9602,99
489,6
0
0
0
489,6
349,312
69,6
214,264
595,72
58,24
164,78
0
214,37
907,22
0
287,298
0
282,528
2208,312
0
117,1
0
44,15
1399,6
0
918,49
69,6
755,312
5110,852
58,24
3774,192
2258,735
3250,548
1634,035
10917,51
42,376
0
0
0
42,376
Tam cấp
48
Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75
m2
5,297
Ban công, sân phơi
49
50
51
52
53
54
Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê
nô, ô văng …
Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn
300x300, vữa XM mác 75
Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao <= 16m
Lát gạch chống nóng bằng gạch
22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75
Lát gạch đất nung 400x400
Lợp tấm bitum giả ngói
m2
48,960
103,831
81,840
113,765
391,68
519,155
736,56
568,825
2216,22
m2
38,928
85,215
63,757
41,315
311,424
426,075
573,813
206,575
1517,887
0,871
0,604
0
4,355
5,436
0
9,791
100m
2
m2
47,992
0
0
0
239,96
239,96
m2
m2
47,992
0,150
0
0
0
0
0
0
239,96
0,75
239,96
0,75
Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu:
+ Vữa bê tơng dùng trong các kết cấu cơng trình là bê tơng thương phẩm đá dăm
1×2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm.
+ Xi măng dùng trong xây dựng cơng trình là xi măng sản xuất theo cơng nghệ lò
quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành.
+ Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt và tạp chất
phù hợp với TCVN hiện hành.
+ Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện hành (thép
≤ 8mm loại AI; thép φ ≥ 10 loại AII).
+ Gạch xây là gạch chỉ đặc do các nhà máy sản xuất với mác gạch 75. (hoặc theo
tiên lượng mời thầu).
+
Vữa xây: vữa xi măng cát vàng mác 75
+
Vữa trát: xi măng cát đen mác 75
+
Gỗ dùng làm cửa, khn cửa loại gỗ nhóm 2
+
Kính dùng trong gia cơng cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày 5mm
+
Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước
+
Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật cơng nghệ cho gói thầu:
Giải pháp kỹ thuật, công nghệ để thi công công trình là giải pháp kỹ thuật cơng
nghệ đang sử dụng phổ biến để thi cơng các cơng trình dân dụng từ 5 tầng trở xuống
hiện nay:
+
Công tác đào đất bằng máy kết hợp sửa thủ cơng
+
Ván khn móng: Sử dụng ván khuôn gỗ
+ Ván khuôn cột, dầm, sàn, cầu thang: sử dụng ván khuôn kim loại, cột chống
thép,giáo tổ hợp bằng hệ thống giáo PAL
+
Bê tơng móng, khung nhà sử dụng bê tơng thương phẩm
+
Các bê tơng cịn lại dùng bê tông trộn tại chỗ
Loại hợp đồng: Đơn giá trọn gói
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh tốn:
+ Bắt đầu khởi cơng nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng 95%
giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2 với
giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp
đồng).
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giá trị
tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3
(30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc bắt
đầu khởi công.
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh tốn phần cịn lại nhưng có giữ lại 5% giá trị
hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của
ngân hàng.
2.1.3. Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu
Tên công ty:
Số liệu năng lực nhà thầu:
+
Tổng số công nhân viên tồn doanh nghiệp: 300 người
+
Tổng số cơng nhân viên xây lắp tồn doanh nghiệp: 250 người
+
Tổng số cơng nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 200 người
+
Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp: 100 tỷ đồng
Danh mục các thiết bị máy móc thi cơng của tồn doanh nghiệp:
TT
Loại máy
Đơn vị
Số lượng
Nguyên giá
3
1
Máy đào bánh lốp 0,35m
cái
4
420.000.000
2
Cần trục thiếu nhi
cái
2
7.300.000
3
Máy vận thăng
cái
8
26.000.000
4
Ơ tơ ben 9 tấn
cái
13
320.000.000
5
Ơ tơ ben 5 tấn
cái
10
190.000.000
6
Ơ tơ thùng 9 tấn
cái
10
300.000.000
7
Máy hàn 250 - 400
cái
8
3.200.000
8
Máy trộn bê tơng 250 lít
cái
6
17.500.000
9
Máy đầm dùi 3 pha
cái
16
3.500.000
10 Máy đầm bàn
cái
12
1.600.000
11
Máy trộn vữa
cái
14
2.200.000
12 Giáo công cụ bằng thép
bộ
10
100.000.000
Vốn lưu động tự có của doanh nghiệp là 18% tổng nhu cầu vốn lưu động
Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu:
+
Chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư chính: 01 người
+
Phó chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư có thâm niên công tác 10 năm: 01 người
+
Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người
+
Nhân viên kinh tế, vật tư: Kỹ sư, cử nhân 01 người
+
Nhân viên an toàn lao động: Kỹ sư 01 người
+
Bảo vệ công trường: 03 người
Chiến lược giảm giá dự thầu so với “Giá gói thầu”: Mức độ cạnh tranh thấp thì
tỷ lệ giảm giá khoảng 1% – 5%, mức độ cạnh tranh trung bình thì tỷ lệ giảm giá
khoảng 5% – 8%, mức độ cạnh tranh cao thì tỷ lệ giảm giá khoảng 8% – 15%
2.2. Xác định giá gói thầu
“Giá gói thầu” có ý nghĩa tương đương như giá trần trong đấu thầu xây lắp. Giá
dự thầu khơng được vượt Giá gói thầu mới có thể trúng thầu.
2.2.1. Căn cứ để xác định Giá gói thầu
Khối lượng (tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp.
Định mức dự tốn xây dựng cơng trình của Bộ Xây dựng và đơn giá xây dựng
cơ bản các tỉnh, thành phố công bố.
Quy định lập giá dự tốn xây lắp hiện hành của Nhà nước.
Thơng báo điều chỉnh giá của thành phố Hà Nội.
Loại hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu.
Thông tư 11/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
Nghị định 10/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
cơng trình.
Thơng tư 12/2021/TT-BXD về Ban hành định mức xây dựng.
Thông tư 13/2021/TT-BXD về Hướng dẫn phương pháp các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng cơng trình.
Thơng báo giá vật liệu xây dựng Quý III – 2021 của thành phố Hà Nội.
Quyết định 1408/QĐ-UBND về công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
Chỉ số giá xây dựng của Sở Xây dựng Hà Nội (3 năm gần nhất).
2.2.2. Xác định Giá gói thầu
Phương pháp xác định Giá gói thầu kiểm tra tương tự như việc xác định Giá gói
thầu của chủ đầu tư hoặc Bên Mời thầu.
Sử dụng phương pháp tính theo khối lượng và đơn giá xây dựng cơng trình.
2.2.3. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện
hành TP. Hà Nội
Bảng 2.1: Bảng tính chi phí vật liệu, nhân cơng, sử dụng máy
STT
Mã hiệu
cơng tác
1
AB.21132
2
AB.11312
3
AB.65120
4
AB.41412
5
AB.42112
6
AB.42212
7
AF.11111
8
AF.81111
9
AF.31114
10
AF.32314
Danh mục cơng tác
Đơn vị
Khối lượng
tồn bộ
100m3
25,1890
Đơn giá
Nhân
công
102.215
1m3
276,9040
164.345
100m3
21,7320
1.240.606
100m3
6,2240
2.007.938
12.497.406
100m3/1km
6,2240
906.518
5.642.168
100m3/1km
6,2240
770.541
4.795.847
Vật liệu
Thành tiền
Máy thi
công
838.775
Vật liệu
Nhân công
11
AF.81111
Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m
- Cấp đất II
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K
= 0,90
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi
≤1000m - Cấp đất II
Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T,
trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tơ tự đổ 5T,
ngồi phạm vi 5km - Cấp đất II
Bê tơng lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
cơng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
Ván khn móng băng, móng bè, bệ máy
Bê tơng móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự
hành, M300, đá 1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự
hành, M300, đá 1x2, PCB40
Ván khn móng băng, móng bè, bệ máy
12
AF.81141
Ván khn gỗ xà dầm, giằng
13
AF.61110
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
tấn
29,7810
17.346.110
2.376.976
97.024
516.584.502
70.788.722
2.889.472
14
AF.61120
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
tấn
3,5330
17.363.392
1.695.944
487.237
61.344.864
5.991.770
1.721.408
15
AF.61130
tấn
36,4700
17.349.290
1.236.027
503.287
632.728.606
45.077.905
18.354.877
16
AF.32213
m3
12,3220
803.848
501.929
115.540
9.905.015
6.184.769
1.423.684
17
AF.32224
m3
231,3100
864.061
590.374
115.540
199.865.950
136.559.410
26.725.557
18
AF.81132
100m2
2,0290
3.194.630
7.053.537
6.481.904
14.311.627
19
AF.83411
100m2
37,5020
2.510.713
5.405.363
455.696
94.156.759
202.711.923
17.089.511
20
AF.61412
tấn
13,5910
17.050.640
3.206.153
155.926
231.735.248
43.574.825
2.119.190
21
AF.61422
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, máy bơm
BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40
Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm
BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40
Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
Ván khuôn cột vng, chữ nhật bằng ván ép cơng
nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo
ống, chiều cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao
≤28m
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao
tấn
117,5300
17.366.956
2.071.838
557.473
2.041.138.339
243.503.120
65.519.802
m3
255,1460
561.314
216.357
4,8760
2.937.080
3.009.362
m3
918,9730
839.136
111.212
m3
58,4920
839.136
367.049
100m2
17,7970
2.937.080
100m2
5,8050
4.193.025
100m2
2.574.694
Máy thi công
21.127.903
45.507.788
1.352.982
47.637
26.960.850
29.403.005
143.217.022
55.202.623
12.154.390
14.321.202
14.673.649
93.660
771.143.327
102.200.825
86.071.011
115.540
49.082.743
21.469.430
6.758.166
3.009.362
52.271.213
53.557.616
6.080.635
24.340.510
35.298.086
22
AF.61432
23
AE.21114
24
AE.21214
25
AF.32314
26
AF.83311
27
AF.83111
28
AF.61512
29
AF.61522
30
AF.61532
31
AG.11414
32
AF.81152
33
AF.61612
34
AF.61622
35
AE.32324
36
AE.32224
37
AE.32124
38
AE.33124
≤28m
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao
≤28m
Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm, vữa XM M100, PCB40
Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày >33cm, vữa XM M100, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự
hành, M300, đá 1x2, PCB40
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp
có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao ≤28m
Ván khn sàn mái bằng ván ép cơng nghiệp có
khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm,
chiều cao ≤28m
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300,
đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
(vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
nước, tấm đan
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước,
ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước,
ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung
5x10x20cm - Chiều dày >30cm, chiều cao ≤28m,
vữa XM M100, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung
5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m,
vữa XM M100, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung
5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m,
vữa XM M100, PCB40
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M100, PCB40
tấn
68,3640
17.367.110
1.722.478
637.195
1.187.285.108
117.755.486
43.561.199
m3
155,9930
873.438
313.982
8.965
136.250.214
48.978.994
1.398.477
m3
39,3490
864.184
278.604
9.221
34.004.776
10.962.789
362.837
m3
1.969,4660
839.136
367.049
115.540
1.652.649.821
722.890.526
227.552.102
100m2
68,3630
3.449.107
5.148.536
455.696
235.791.302
351.969.367
31.152.746
100m2
112,2050
3.300.619
4.680.488
455.696
370.345.955
525.174.156
51.131.370
tấn
168,0440
17.346.110
3.480.334
155.926
2.914.909.709
584.849.247
26.202.429
tấn
73,3060
17.364.580
2.118.272
547.400
1.272.927.901
155.282.047
40.127.704
tấn
18,0010
17.363.942
1.784.390
624.511
312.568.320
32.120.804
11.241.823
m3
58,2210
766.357
390.252
26.798
44.618.071
22.720.862
1.560.206
100m2
9,5870
3.333.960
6.295.116
31.962.675
60.351.277
tấn
1,0500
17.346.110
4.154.732
155.926
18.213.416
4.362.469
163.722
tấn
5,1880
17.362.937
3.526.768
543.670
90.078.917
18.296.872
2.820.560
m3
11,7150
1.248.118
398.005
54.153
14.621.702
4.662.629
634.402
m3
1.607,2170
1.281.292
435.595
53.897
2.059.314.284
700.095.689
86.624.175
m3
308,8000
1.281.600
537.307
53.129
395.758.080
165.920.402
16.406.235
m3
43,9040
1.248.118
884.456
54.153
54.797.373
38.831.156
2.377.533
39
TT
40
SB.61123
41
AK.22124
42
TT
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75,
XM PCB40
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa
XM M100, PCB40
Trát má cửa
43
AK.23114
Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40
44
AK.23214
Trát trần, vữa XM M100, PCB40
45
AK.24314
46
AK.24214
47
AK.84222
48
AK.53113
49
AK.92111
50
AK.51241
51
AK.11123
52
AK.54111
53
AK.55433
54
SB.71213
7,3330
1.198.178
921.416
m2
9.602,9900
7.250
66.334
m2
489,6000
10.429
124.813
918,4900
6.603
m2
69,6000
m2
755,3120
Trát gờ chỉ, vữa XM M100, PCB40
m
Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn
các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40
m
Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa
XM M25, PCB40
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM
M75, PCB40
Lát gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15, vữa XM
M25, PCB40
Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa
XM M75, PCB40
Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm nhựa
TỔNG HẠNG MỤC
8.786.239
6.756.744
69.621.678
637.004.739
768
5.106.038
61.108.445
376.013
45.727
504
6.064.789
41.999.792
462.919
10.429
84.009
768
725.858
5.847.026
53.453
10.429
120.013
768
7.877.149
90.647.259
580.080
5.110,8520
1.579
28.803
8.070.035
147.207.870
58,2400
8.206
60.006
477.917
3.494.749
m2
10.917,5100
20.301
14.594
221.636.371
159.330.141
m2
42,3760
107.008
76.808
4.534.571
3.254.816
m2
2.216,2200
36.067
6.633
79.932.407
14.700.187
m2
1.517,8870
98.287
40.804
835
149.188.560
61.935.861
1.267.436
9,7910
13.641.823
2.770.181
253.297
133.567.089
27.122.842
2.480.031
m2
239,9600
53.012
44.223
12.720.760
10.611.751
m2
239,9600
53.394
33.363
12.812.424
8.005.785
m2
0,7500
82.674
17.689
62.006
13.267
15.358.502.443
5.970.415.678
100m2
42.178
4.173
309.291
176.835
863.316.975
2.2.4. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân
cơng, sử dụng máy
a) Xác định hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng
Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ sơ mời thầu (Khối lượng mời thầu)
và định mức dự toán xây dựng cơng trình hiện hành của Bộ Xây dựng, để tính ra số
lượng vật liệu các loại, hao phí nhân công và số ca máy thi công các loại theo các
cơng thức:
+
Hao phí vật liệu: VLj = × ĐMVLij (2.1)
+
Hao phí nhân cơng: NCk = × ĐMLĐik (2.2)
+
Hao phí ca máy thi cơng: Mh = × ĐMMih (2.3)
Trong đó:
VLj: Số lượng vật liệu loại j để hoàn thành tồn bộ khối lượng cơng tác xây lắp
của gói thầu
NCk: Số hao phí nhân cơng bậc thợ k (số ngày cơng) để hồn thành tồn bộ
khối lượng cơng tác xây lắp của gói thầu
Mh: Số hao phí ca máy thi cơng loại h để hồn thành tồn bộ khối lượng cơng
tác xây lắp của gói thầu.
Qi: Khối lượng công tác xây lắp thứ i.
ĐMVLij: Định mức dự tốn hao phí vật liệu loại j để hồn thành 1 đơn vị khối
lượng công tác thứ i.
ĐMLĐik: Định mức dự tốn hao phí lao động loại bậc thợ k để hồn thành 1
đơn vị khối lượng cơng tác thứ i.
ĐMMih: Định mức dự tốn hao phí máy thi cơng loại h để hồn thành 1 đơn vị
khối lượng công tác thứ i.
n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT
Bảng 2.2. Tổng hợp hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng trong chi phí trực
tiếp
STT
Mã hiệu
I. Vật liệu
1
V85970
2
V85971
3
V00112
4
V00199
5
V05207
6
V05209
7
V00226
8
V42188
Tên vật tư
Cát mịn ML=0,7÷1,4
Cát mịn ML=1,5÷2,0
Cát vàng
Cột chống thép ống
Đá 1x2
Đá 4x6
Dây thép
Dây thép Fi 2,5mm
Đơn vị
m3
m3
m3
kg
m3
m3
kg
kg
Khối lượng
44,1870
989,0830
1.763,3862
8.194,0205
2.659,9925
236,9541
6.230,4724
24,9671
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
V00772
V00774
V82900
V05182
V35130
V83401
V82924
V82972
V21583
V89731
V00390
V05605
V00402
V05606
V08522
V00454
V13466
V00484
V00494
V00508
V00515
V82928
V82930
V04342
V00656
V63405
V42250
V85992
V85993
V04336
TT
TT
V00740
TT
43
TT
44
45
46
V08770
V00762
V00750
II. Nhân công
1
N0006
2
N0028
3
N0015
4
N0020
5
TT
6
TT
III. Máy thi công
1
M112.4002_TT11
2
M102.0406
Đinh
Đinh 6cm
Dung dịch chống thấm
Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)
Gạch đất nung ≤ 0,16m2
Gạch đất sét nung 5x10x20cm
Gạch đất sét nung 6,5 x 10,5 x 22cm
Gạch granít nhân tạo
Gạch lát ≤ 0,09m2
Gỗ chống
Gỗ đà nẹp
Gỗ ván
Khung xương nhơm
Litơ 3x3
Móc sắt đệm
Ngói 22 viên/m2
Ngói bị
Nước
Phụ gia dẻo hố bê tơng
Que hàn
Sơn lót nội thất
Sơn phủ nội thất
Tấm lợp nhựa
Thép tròn
Thép tròn Fi >10mm
Thép tròn Fi >18mm
Thép trịn Fi ≤10mm
Thép trịn Fi ≤18mm
Tơn úp nóc
Trát má cửa
Trát má cửa
Ván công nghiệp
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Xi măng PCB40
Xi măng trắng
Vật liệu khác
kg
kg
kg
viên
viên
m2
viên
viên
m2
m2
m3
m3
m3
kg
m3
cái
viên
viên
lít
kg
kg
lít
lít
m2
kg
kg
kg
kg
kg
m
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 2
Trát má cửa
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
công
công
công
công
công
công
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T
m2
462,6399
51,8923
4.897,8462
607,0420
9.598,4000
242,3596
1.601.643,8280
107.005,2610
44,4948
1.533,0659
23,3728
4,4456
31,8346
2.890,2257
4,1710
2,2500
22.127,6600
264,3570
944.450,1555
6.053,1933
1.677,2527
1.692,2141
2.696,6250
1,0500
13.658,9550
5.291,7600
125.291,7000
199.869,3750
198.256,3800
0,0600
918,4900
918,4900
4.284,3293
7,3330
7,3330
kg
kg
%
ca
ca
1.562.369,6412
249,2183
374,4288
1.024,9446
18.895,2713
6.088,3546
918,4900
7,3330
403,5624
55,8708
3
4
5
6
7
8
9
M112.0901
M112.2101
M112.2601
M112.1101
M112.1301_TT11
M101.0803
M101.0105
10
11
12
13
14
15
16
17
M104.0102_TT13
M104.0202
M101.0502
M102.0901_TT11
M102.1001
M106.0202_TT11
TT
TT
18
M0111
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25
m3
Máy trộn bê tơng - dung tích: 250 lít
Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít
Máy ủi - cơng suất: 110 CV
Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T
Ơ tơ tự đổ - trọng tải: 5 T
Trát má cửa
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Máy khác
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
105,2885
51,8930
168,4983
22,7080
490,6749
83,5595
5,4912
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
29,7699
81,2413
0,7305
5,8746
55,8708
15,1803
918,4900
7,3330
ca
b) Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu
VLj: Số lượng hao phí vật liệu loại j
ĐGVLjhh: đơn giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán (Theo thống báo giá Quý I/2021
huyện Long Biên, thành phố Hà Nội)
ĐGVLjg: đơn giá gốc theo văn bản quy định của nhà nước
Bảng 2.3: Bảng tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu
Đơn vị: đồng
STT
Tên vật tư
Đơn
vị
Khối lượng
Giá gốc
Giá thơng
báo
Chênh
lệch
Tổng chênh
1
Cát mịn ML=0,7÷1,4
m3
44,1870
61.000
65.700
4.700
207.679
2
Cát mịn ML=1,5÷2,0
m3
989,0830
61.000
65.700
4.700
4.648.690
3
Cát vàng
m3
1.763,3862
189.000
217.500
28.500
50.256.507
4
Cột chống thép ống
kg
8.194,0205
16.190
16.190
5
Đá 1x2
m3
2.659,9925
190.000
231.300
41.300
109.857.690
6
Đá 4x6
m3
236,9541
190.000
191.000
1.000
236.954
7
Dây thép
kg
6.230,4724
19.000
19.000
8
Dây thép Fi 2,5mm
kg
24,9671
16.190
16.190
-14
-8.499
9
Đinh
kg
462,6399
19.000
19.000
10
Đinh 6cm
kg
51,8923
19.000
19.000
11
Dung dịch chống thấm
kg
4.897,8462
16.000
16.000
12
Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
viên
607,0420
1.314
1.300
13
Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)
viên
9.598,4000
1.130
1.130
14
Gạch đất nung ≤ 0,16m2
m2
40.000
40.000
15
Gạch đất sét nung 5x10x20cm
viên
1.314
1.314
16
Gạch đất sét nung 6,5 x 10,5 x 22cm
viên
242,3596
1.601.643,828
0
107.005,2610
1.314
1.314
17
Gạch granít nhân tạo
m2
44,4948
90.000
90.000
18
Gạch lát ≤ 0,09m2
m2
1.533,0659
90.000
90.000
19
Gỗ chống
m3
23,3728
2.000.000
2.000.000