Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

Đồ án kinh tế xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.13 KB, 64 trang )

Trường Đại học Xây dựng
Khoa Kinh tế & Quản lý Xây dựng
Bộ môn Kinh tế xây dựng

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Họ và tên sinh viên: Phan Thanh Tú
Lớp quản lý: 62KT8
Lớp đăng ký môn học: LOPNV36
MSSV: 218662
Số liệu đề bài:
Số lượng các nhà
ĐL

SL

SH

TH

8

5

9

5

Loại hợp đồng

TL % trượt
giá vật liệu



TL %
trượt giá
nhân
công

TL%
trượt giá
máy

Đơn giá cố định

Địa điểm của dự án: Đơng Anh, Hà Nội
Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ đồ án:
STT
Thời gian
Đánh giá tình hình thực hiện đồ án

Ghi chú

Giáo viên hướng dẫn
Trần Phương Nam


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA KINH TẾ & QUẢN LÝ XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KINH TẾ XÂY DỰNG

XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GĨI THẦU
“THI CƠNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOP HOUSE, TOWNHOUSE
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ PON
Giáo viên hướng dẫn

:

Th.s Trần Phương Nam

Sinh viên thực hiện

:

Phan Thanh Tú

MSSV

:

218662

Lớp quản lý

:

62KT8

Lớp môn học


:

LOPNV36


MỞ ĐẦU
I. VAI TRỊ, MỤC ĐÍCH VIỆC DỰ THẦU XÂY LẮP
1.Vai trị
1.1 Về phía Nhà nước
- Nâng cao trình độ quản lý của cán bộ các bộ, ngành, các địa phương.
- Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước.
- Thơng qua đấu thầu nhiều cơng trình đạt được chất lượng cao.
- Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm được cho Ngân sách Nhà nước.
1.2 Về phía chủ đầu tư
- Qua đấu tầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủ đầu tư.
- Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh. Nâng
cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.
-Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được Nhà nước ủy quyền đối với việc
thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.
1.3 Về phía nhà thầu
- Đảm bảo tính cơng bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗi nhà
thầu phải cố gắng nghiên cứu, tìm tịi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật, công nghệ,
biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu góp phần thúc đẩy sự
phát triển ngành xây dựng.
- Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và quảng cáo
cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện.
2. Mục đích đấu thầu xây lắp
Mục đích của đấu thầu xây lắp là nhằm thực hiện tính cạnh tranh, cơng bằng và
minh bạch trong q trình đấu thầu để lựa chọn nhà thầu phù hợp, đảm bảo hiệu quả
kinh tế của dự án.

Thông qua việc đấu thầu sẽ chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm để
thực hiện các công việc xây dựng và lắp đặt các cơng trình trên cơ sở đáp ứng các yêu
cầu của hồ sơ mời thầu và có giá bỏ thầu là thấp nhất.
Đối với doanh nghiệp xây dựng (nhà thầu), việc dự thầu và đấu thầu là công việc
thường xuyên liên tục, là công việc cơ bản để tìm kiếm hợp đồng một cách cơng bằng,
khách quan.


Đấu thầu giúp cho doanh nghiệp (nhà thầu) có thêm nhiều kinh nghiệm trong việc
thực hiện các cơng việc. Địi hỏi nhà thầu không ngừng nâng cao năng lực, cải tiến
công nghệ và quản lý để nâng cao chất lượng cơng trình, hạ giá thành sản phẩm.
II. VAI TRỊ GIÁ DỰ THẦU TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU XÂY LẮP
- Theo luật xây dựng 2013: “Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự
thầu, báo giá, bao gồm tồn bộ các chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu”.
- Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng
với biện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu
- Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp
hạng nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
- Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản
xuất xây lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn
- Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trị quyết định đến khả năng
thắng thầu của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp xây lắp
III. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN ĐƯỢC GIAO
-

Nhiệm vụ đồ án là xác định giá dự thầu cho gói thầu thi cơng xây lắp:

“Thi cơng xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài hạng mục: Nhà ở đơn lập,

song lập, shop house, townhouse thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị PON”.
-

Địa điểm xây dựng: Long Biên, Hà Nội

-

Đơn vị nhà thầu: Công ty tư vấn và đầu tư xây dựng PON

Hạng mục

ĐL

SL

SH

TH

Loại hợp đồng

Số lượng

8

5

9

5


Đơn giá cố định

(có bản vẽ thiết kế kỹ thuật và bảng tiên lượng kèm theo)


CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU XÂY
LẮP
I. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu thuộc hồ sơ dự thầu, trường
hợp nhà thầu có thư giảm giá thì giá dự thầu là giá sau giảm giá. Giá dự thầu là toàn
bộ các chi phí để hồn thành khối lượng gói thầu theo đúng yêu cầu của Hồ sơ mời
thầu do nhà thầu tự xác định trên cơ sở khả năng quản lý của nhà thầu và giá cả trên
thị trường mà nhà thầu khai thác được, đảm bảo khả năng thắng thầu cao nhất.
Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm tồn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện
gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp theo thuế
suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm
đóng thầu.
II. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp
Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải tất cả các khoản chi phí để đảm bảo
chất lượng và thời gian xây dựng theo quy định của hồ sơ mời thầu, đồng thời phải có
đủ nguồn thu nhập để nộp các khoản thuế, phí và một phần lãi ban đầu để đảm bảo
cho doanh nghiệp phát triển bình thường. Như vậy nội dung giá dự thầu bao gồm:
1. Chi phí trực tiếp (T)
T = VL + NC + M
VL: Chi phí vật liệu
NC: Chi phí nhân cơng
M: Chi phí máy thi cơng
2. Chi phí gián tiếp (GT)
GT = C + LT + TT

C: Chi phí chung
LT: Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi cơng
TT: Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
3. Thu nhập chịu thuế tinh trước (TN)
LN = % (T + GT)
Tỷ lệ phần trăm cụ thể tùy thuộc vào thời điểm dự thầu, chiến lược cạnh tranh của
nhà thầu, các thông tin về đối thủ cạnh tranh (Bảng 3.11 PL3/TT09/2021/TT-BXD)
4. Chi phí dự phịng
DP = DP1 + DP2


DP1: Chi phí dự phịng do khối lượng cơng việc phát sinh của gói thầu thi cơng xây
dựng.
DP1 = GXD × KPS
KPS: Hệ số dự phịng cho khối lượng cơng việc phát sinh, KPS ≤ 5%.
DP2: Chi phí dự phịng cho yếu tố trượt giá của gói thầu thi cơng xây dựng.
DP2 = GXD × (KTG – 100)/100
KTG: Hệ số trượt giá căn cứ vào chỉ số giá xây dựng của Sở xây dựng địa phương
5. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
VAT = TGTGT × (T + GT + LN)
TGTGT: Thuế suất giá trị gia tăng theo quy định hiện hành đối các cơng tác xây
dựng tính theo định mức tỷ lệ.
6. Chi phí khác có liên quan của gói thầu
a. Chi phí xây dựng cơng trình tạm
Chi phí xây dựng các cơng trình tạm như kho, bãi chứa vật tư được xác định dựa
trên quy mô và suất xây dựng của các cơng trình tạm.
b. Chi phí một lần của máy
Chi phí một lần của máy là chi phí di chuyển máy đến và đi khỏi cơng trường, chi
phí lắp dựng, tháo dỡ máy, chi phí xây bục, bệ để vận hành máy… Chi phí này tính
theo số liệu giả định của đề bài.

III. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp
Phương pháp lập giá dự thầu nhằm xác định chi phí của gói thầu để đưa ra kế hoạch
tranh thầu hợp lí sao cho khả năng trúng thầu là cao nhất. Có các cách hình thành giá
dự thầu như sau:
1. Phương pháp dựa vào đơn giá đầy đủ
Được xác định theo cơng thức:
Trong đó:
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong hồ sơ mời
thầu hay nhà thầu tự xác định.
Dj: Đơn giá đầy đủ của công tác xây lắp thứ j do nhà thầu tự xác định theo hướng
dẫn chung về cách lập giá trong hồ sơ mời thầu.
n: số lượng cơng tác xây lắp.
2. Phương pháp tính lùi dần (phương pháp giảm giá)


Trong đó x% là tỷ lệ giảm giá căn cứ vào chiến lược tranh thầu của nhà thầu và
được lấy theo kinh nghiệm của nhà thầu.
- TH1: doanh nghiệp cần thắng thầu với tỷ lệ lợi nhuận nào đó (phổ biến hiện
nay)
- TH2: doanh nghiệp muốn thắng thầu với bất cứ giá nào, khi đó x% lớn tới mức
tối đa để không đối thủ nào bỏ giá thấp hơn.
3. Phương pháp dựa vào chi phí cơ sở và các chi phí tính theo tỷ lệ
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính tốn các khoản mục chi phí vật
liệu, nhân cơng, máy thi cơng cụ thể.
-

Chi phí gián tiếp (GT) được lấy tỷ lệ với chi phí trực tiếp (T).

-


Lợi nhuận trước thuế (LN) tính theo tỷ lệ với T, GT.

- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình cơng trình của nhà thầu, dựa vào số
liệu thống kê và chiến lược tranh thầu.
IV. Quy trình lập giá dự thầu xây lắp
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịch vụ
phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu khi
đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu khơng q 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương
pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ
thuật và giá;
e) Có giá đề nghị trúng thầu khơng vượt giá gói thầu được phê duyệt. Trường hợp
dự tốn của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói thầu được phê
duyệt thì dự tốn này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước cần
tuân theo các bước sau:
+

Bước 1: Kiểm tra giá gói thầu: giá gói thầu đóng vai trị là giá trần

 Giá gói thầu được chủ đầu tư xác định trong kế hoạch đấu thầu dự án, căn cứ
vào dự tốn được duyệt và có thể coi nó là giời hạn trên (hoặc giá trần) của giá dự
thầu. Giá gói thầu được tìm hiểu trong kế hoạch đấu thầu của chủ đầu tư.



+

Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu

 Chi phí tối thiếu: là những chi phí mà nhà thầu dự kiến bỏ rat ít để thực hiện
gói thầu theo HSMT trong trường hơp trúng thầu với giá hòa vố (lợi nhuận bằng 0)



Căn cứ xác định chi phí tối thiếu:



Các giải pháp kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý đã lựa chọn;



Khối lượng mời thầu trong HSMT;



Các định mức, đơn giá của nội bộ doanh nghiệp;



Các định mức, chi phí quản lý nội bộ doanh nghiệp



Các chế độ chính sách nhà nược hiện hành có liên quan.


 Nếu chi phí tối thiếu lớn hơn giá gói thầu thì phải tìm cách giảm chi phí (tìm
giải pháp cơng nghệ khác, tìm biện pháp tổ chức quản lý mới, giảm định mức, đơn
giá,v.v…) hoặc từ chối dự thầu.
+

Bước 3: Xác định lợi nhuận dự kiến

+

Bước 4: Tổng hợp giá dự thầu trước thuế GTGT

+

Bước 5: Tổng hợp giá dự thầu sau thuế



V. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu
- Bên mời thầu sẽ đưa ra danh sách các hạng mục cơng việc của gói thầu trong
cột “Mô tả công việc mời thầu” cùng với đơn vị đo lường và khối lượng mời thầu
tương ứng, phù hợp với mô tả công việc, bản vẽ và chi tiết kỹ thuật trong yêu cầu về
xây lắp.


- Mỗi hạng mục sẽ được mô tả chi tiết để hướng dẫn rõ ràng cho nhà thầu, bao
gồm: loại công việc, phạm vi công việc, mức độ phức tạp, tiêu chuẩn yêu cầu.
Nhà thầu phải chào giá trọn gói cho mỗi hạng mục công việc. Tổng giá của tất cả
các hạng mục công việc sẽ là giá dự thầu.



CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU: “THI CƠNG XÂY
DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HỒN THIỆN MẶT NGỒI’’ HẠNG MỤC: NHÀ Ở
ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOP HOUSE, TOWN HOUSE. THUỘC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ PON”
2.1. Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu
2.1.1. Giới thiệu gói thầu
Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị PON
Tên chủ đầu tư:
Tên gói thầu: “Thi cơng xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài’’. Hạng mục:
nhà ở đơn lập, song lập, shop house, townhouse thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị PON.
Địa điểm xây dựng: Đông Anh, Hà Nội
Đặc điểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu: Phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài theo
bản vẽ thiết kế và thuyết minh kèm theo
Hình thức lựa chọn nhà thầu: đấu thầu rộng rãi
Loại hợp đồng: Đơn giá cố định
2.1.2. Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu
Tiên lượng mời thầu:


Bảng 2.1. Tiên lượng mời thầu
T
T

Cơng việc

ĐVT

(1)


(2)

(3)

ĐL
(4)

Khối lượng 1 nhà
SL
SH
(5)

(6)

TH

ĐL

(7)

(8)=(4)×8

Khối lượng theo dự án
SL
SH
(10)=(6)×
(9)=(5)×5
9


TH

Tổng

(11)=(7)×5

(12)

Phần móng
1
2
3
4
5
6

Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất
cấp II (90% KL đào bằng máy)
Đào đất móng băng bằng thủ cơng, rộng
<= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào
thủ cơng)
Đắp đất cơng trình bằng đầm đất cầm tay
70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong
phạm vi <= 1000m, đất cấp II
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km
tiếp theo trong phạm vi<= 5km, đất cấp II
(4 km tiếp theo)
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km
tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10

km tiếp theo)

100m
3

1,022

1,123

0,962

0,548

8,176

5,615

8,658

2,74

25,189

m3

11,352

11,887

10,692


6,085

90,816

59,435

96,228

30,425

276,904

0,843

1,075

0,892

0,317

6,744

5,375

8,028

1,585

21,732


0,292

0,167

0,177

0,292

2,336

0,835

1,593

1,46

6,224

100m
3

0,292

0,167

0,177

0,292


2,336

0,835

1,593

1,46

6,224

100m
3

0,292

0,167

0,177

0,292

2,336

0,835

1,593

1,46

6,224


100m
3
100m
3

Móng
7

11

Đổ bê tơng thủ cơng bằng máy trộn, bê
tơng lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá
4x6, mác 100
Ván khn gỗ. Ván khn móng băng. Ván
khn lót móng
Bê tơng thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tơng, bê tơng móng, chiều rộng móng
<=250 cm, đá 1x2, mác 250
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác
250
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng

12

Ván khn gỗ. Ván khn giằng tường

8
9

10

m3

10,237

11,748

9,445

5,901

81,896

58,74

85,005

29,505

255,146

100m
2

0,192

0,220

0,185


0,115

1,536

1,1

1,665

0,575

4,876

m3

41,313

39,181

32,946

19,210

330,504

195,905

296,514

96,05


918,973

m3

2,109

2,337

2,450

1,577

16,872

11,685

22,05

7,885

58,492

0,699

0,736

0,760

0,337


5,592

3,68

6,84

1,685

17,797

0,205

0,234

0,245

0,158

1,64

1,17

2,205

0,79

5,805

100m

2
100m


2
13
14
15

Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép móng, đường kính cốt thép <=10mm
(Thép CB240T)
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép móng, đường kính cốt thép<=18mm
(CB400V)
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
(Thép CB400V)

tấn

1,002

1,425

tấn

0,271

0,273


tấn

1,141

1,478

1,23

1,728

0,714

8,016

7,125

11,07

3,57

29,781

2,168

1,365

0

0


3,533

0,88

9,128

7,39

15,552

4,4

36,47

Cổ cột, cột
16
17
18
19

20
21
22
23
24

Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác250

Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm
bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <=
0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có
khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
<= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép cột, trụ, đường kính cốt thép <=
10mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép cột, trụ, đường kính cốt thép <=
18mm, chiều cao <= 28m
Cơng tác gia cơng lắp dựng cốt thép. Cốt
thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
chiều cao <= 28m
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác
75
Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây
móng, chiều dày >33cm, vữa XM mác 75

m3

0,576

0,648

0,396


0,182

4,608

3,24

3,564

0,91

12,322

m3

8,753

10,184

8,674

6,460

70,024

50,92

78,066

32,3


231,31

100m
2

0,096

0,108

0,064

0,029

0,768

0,54

0,576

0,145

2,029

100m
2

1,421

1,663


1,401

1,042

11,368

8,315

12,609

5,21

37,502

tấn

0,657

0,667

0,47

0,154

5,256

3,335

4,23


0,77

13,591

tấn

7,91

7,959

1,03

1,037

63,28

39,795

9,27

5,185

117,53

tấn

3,399

3,749


1,638

1,537

27,192

18,745

14,742

7,685

68,364

m3

5,976

6,297

7,290

2,218

47,808

31,485

65,61


11,09

155,993

m3

1,263

2,567

0,905

1,653

10,104

12,835

8,145

8,265

39,349


Dầm, sàn
25
26
27

28
29

30

BT thương phẩm, máy bơm bê tông, bê
tông dầm, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có
khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống.
Ván khn dầm, chiều cao <= 28m
VK bằng ván ép phủ phim có khung
xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván
khuôn sàn mái, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép<=
10mm, chiều cao<= 28m(CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
<= 18mm, chiều cao <= 28m
(ThépCB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép >
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)

m3

62,418

88,132


82,218

57,9

499,344

440,66

739,962

289,5

1969,466

100m
2

2,470

3,227

2,672

1,684

19,76

16,135

24,048


8,42

68,363

100m
2

3,390

5,095

4,855

3,183

27,12

25,475

43,695

15,915

112,205

tấn

5,275


7,059

7,231

5,094

42,2

35,295

65,079

25,47

168,044

tấn

2,807

3,754

3,265

0,539

22,456

18,77


29,385

2,695

73,306

tấn

0,708

0,063

2,354

5,664

0

0,567

11,77

18,001

Lanh tô
31
32
33

34


Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê
tông lanh tô, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô
liền mái hắt, máng nước, tấm đan
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép lanh tơ liền mái hắt, máng nước,
đường kính cốt thép < 10mm, chiều cao
<=28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt
thép lanh tô liền mái hắt, máng nước,
đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
<=28m (Thép CB400V)

m3

2,120

2,115

2,314

1,972

16,96

10,575

20,826


9,86

58,221

100m
2

0,358

0,357

0,402

0,264

2,864

1,785

3,618

1,32

9,587

tấn

0,037

0,018


0,051

0,041

0,296

0,09

0,459

0,205

1,05

tấn

0,213

0,101

0,256

0,135

1,704

0,505

2,304


0,675

5,188

Xây thơ + hồn thiện ngồi nhà
35
36

Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường
thẳng, chiều dày > 30cm, chiềucao <=
28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường

2,343
m3

48,560

88,106

59,278

48,941

0
388,48

0


0

11,715

11,715

440,53

533,502

244,705

1607,217


37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

thẳng, chiều dày <=30cm, chiều cao <=
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường

thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=
28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột,
trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây bậc
tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa
XM mác 75
Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM
mác 75
Trát má cửa
Trát xà dầm, vữa XM mác 75
Trát trần, vữa XM mác 75
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
Đắp phào kép, vữa XM mác 75
Sơn dầm, trần, cột, tường ngồi nhà khơng
bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước
phủ

m3
m3

10,123

2,590

11,924

5,056


21,51

0,384

m3

0,546

0,593

m2

375,090

408,873

m2

61,200

m2
m2
m2
m
m

43,664
8,700
26,783
74,465

7,280

m2

471,774

329,78

317,977

32,956

31,922

23,420

42,874
181,444

31,392
245,368

8,830
279,920

451,747

361,172

326,807


80,984

12,95

107,316

107,55

308,8

40,448

0

3,456

0

43,904

4,368

2,965

0

0

7,333


3000,72

2044,365

2968,02

1589,885

9602,99

489,6

0

0

0

489,6

349,312
69,6
214,264
595,72
58,24

164,78
0
214,37

907,22
0

287,298
0
282,528
2208,312
0

117,1
0
44,15
1399,6
0

918,49
69,6
755,312
5110,852
58,24

3774,192

2258,735

3250,548

1634,035

10917,51


42,376

0

0

0

42,376

Tam cấp
48

Lát bậc tam cấp, vữa XM mác 75

m2

5,297
Ban công, sân phơi

49
50
51
52
53
54

Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê
nô, ô văng …

Lát nền, sàn, kích thước gạch chống trơn
300x300, vữa XM mác 75
Lợp mái ngói 22 v/m2, chiều cao <= 16m
Lát gạch chống nóng bằng gạch
22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75
Lát gạch đất nung 400x400
Lợp tấm bitum giả ngói



m2

48,960

103,831

81,840

113,765

391,68

519,155

736,56

568,825

2216,22


m2

38,928

85,215

63,757

41,315

311,424

426,075

573,813

206,575

1517,887

0,871

0,604

0

4,355

5,436


0

9,791

100m
2
m2

47,992

0

0

0

239,96

239,96

m2
m2

47,992
0,150

0
0

0

0

0
0

239,96
0,75

239,96
0,75




Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu:

+ Vữa bê tơng dùng trong các kết cấu cơng trình là bê tơng thương phẩm đá dăm
1×2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm.
+ Xi măng dùng trong xây dựng cơng trình là xi măng sản xuất theo cơng nghệ lò
quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành.
+ Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt và tạp chất
phù hợp với TCVN hiện hành.
+ Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện hành (thép
≤ 8mm loại AI; thép φ ≥ 10 loại AII).
+ Gạch xây là gạch chỉ đặc do các nhà máy sản xuất với mác gạch 75. (hoặc theo
tiên lượng mời thầu).
+

Vữa xây: vữa xi măng cát vàng mác 75


+

Vữa trát: xi măng cát đen mác 75

+

Gỗ dùng làm cửa, khn cửa loại gỗ nhóm 2

+

Kính dùng trong gia cơng cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày 5mm

+

Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước

+

Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước



Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật cơng nghệ cho gói thầu:

Giải pháp kỹ thuật, công nghệ để thi công công trình là giải pháp kỹ thuật cơng
nghệ đang sử dụng phổ biến để thi cơng các cơng trình dân dụng từ 5 tầng trở xuống
hiện nay:
+

Công tác đào đất bằng máy kết hợp sửa thủ cơng


+

Ván khn móng: Sử dụng ván khuôn gỗ

+ Ván khuôn cột, dầm, sàn, cầu thang: sử dụng ván khuôn kim loại, cột chống
thép,giáo tổ hợp bằng hệ thống giáo PAL
+

Bê tơng móng, khung nhà sử dụng bê tơng thương phẩm

+

Các bê tơng cịn lại dùng bê tông trộn tại chỗ

 Loại hợp đồng: Đơn giá trọn gói
 Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh tốn:
+ Bắt đầu khởi cơng nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng 95%
giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.


+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2 với
giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp
đồng).
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giá trị
tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3
(30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc bắt
đầu khởi công.
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh tốn phần cịn lại nhưng có giữ lại 5% giá trị

hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của
ngân hàng.
2.1.3. Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu


Tên công ty:



Số liệu năng lực nhà thầu:

+

Tổng số công nhân viên tồn doanh nghiệp: 300 người

+

Tổng số cơng nhân viên xây lắp tồn doanh nghiệp: 250 người

+

Tổng số cơng nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 200 người

+

Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp: 100 tỷ đồng



Danh mục các thiết bị máy móc thi cơng của tồn doanh nghiệp:


TT
Loại máy
Đơn vị
Số lượng
Nguyên giá
3
1
Máy đào bánh lốp 0,35m
cái
4
420.000.000
2
Cần trục thiếu nhi
cái
2
7.300.000
3
Máy vận thăng
cái
8
26.000.000
4
Ơ tơ ben 9 tấn
cái
13
320.000.000
5
Ơ tơ ben 5 tấn
cái

10
190.000.000
6
Ơ tơ thùng 9 tấn
cái
10
300.000.000
7
Máy hàn 250 - 400
cái
8
3.200.000
8
Máy trộn bê tơng 250 lít
cái
6
17.500.000
9
Máy đầm dùi 3 pha
cái
16
3.500.000
10 Máy đầm bàn
cái
12
1.600.000
11
Máy trộn vữa
cái
14

2.200.000
12 Giáo công cụ bằng thép
bộ
10
100.000.000
 Vốn lưu động tự có của doanh nghiệp là 18% tổng nhu cầu vốn lưu động


Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu:

+

Chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư chính: 01 người

+

Phó chủ nhiệm cơng trình: Kỹ sư có thâm niên công tác 10 năm: 01 người

+

Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người

+

Nhân viên kinh tế, vật tư: Kỹ sư, cử nhân 01 người


+

Nhân viên an toàn lao động: Kỹ sư 01 người


+

Bảo vệ công trường: 03 người

 Chiến lược giảm giá dự thầu so với “Giá gói thầu”: Mức độ cạnh tranh thấp thì
tỷ lệ giảm giá khoảng 1% – 5%, mức độ cạnh tranh trung bình thì tỷ lệ giảm giá
khoảng 5% – 8%, mức độ cạnh tranh cao thì tỷ lệ giảm giá khoảng 8% – 15%
2.2. Xác định giá gói thầu
 “Giá gói thầu” có ý nghĩa tương đương như giá trần trong đấu thầu xây lắp. Giá
dự thầu khơng được vượt Giá gói thầu mới có thể trúng thầu.
2.2.1. Căn cứ để xác định Giá gói thầu


Khối lượng (tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp.

 Định mức dự tốn xây dựng cơng trình của Bộ Xây dựng và đơn giá xây dựng
cơ bản các tỉnh, thành phố công bố.


Quy định lập giá dự tốn xây lắp hiện hành của Nhà nước.



Thơng báo điều chỉnh giá của thành phố Hà Nội.



Loại hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu.


 Thông tư 11/2021/TT-BXD của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình.
 Nghị định 10/2021/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
cơng trình.


Thơng tư 12/2021/TT-BXD về Ban hành định mức xây dựng.

 Thông tư 13/2021/TT-BXD về Hướng dẫn phương pháp các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng cơng trình.


Thơng báo giá vật liệu xây dựng Quý III – 2021 của thành phố Hà Nội.

 Quyết định 1408/QĐ-UBND về công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn
thành phố Hà Nội.


Chỉ số giá xây dựng của Sở Xây dựng Hà Nội (3 năm gần nhất).

2.2.2. Xác định Giá gói thầu
Phương pháp xác định Giá gói thầu kiểm tra tương tự như việc xác định Giá gói
thầu của chủ đầu tư hoặc Bên Mời thầu.
Sử dụng phương pháp tính theo khối lượng và đơn giá xây dựng cơng trình.
2.2.3. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện
hành TP. Hà Nội


Bảng 2.1: Bảng tính chi phí vật liệu, nhân cơng, sử dụng máy
STT


Mã hiệu
cơng tác

1

AB.21132

2

AB.11312

3

AB.65120

4

AB.41412

5

AB.42112

6

AB.42212

7


AF.11111

8

AF.81111

9

AF.31114

10

AF.32314

Danh mục cơng tác

Đơn vị

Khối lượng
tồn bộ

100m3

25,1890

Đơn giá
Nhân
công
102.215


1m3

276,9040

164.345

100m3

21,7320

1.240.606

100m3

6,2240

2.007.938

12.497.406

100m3/1km

6,2240

906.518

5.642.168

100m3/1km


6,2240

770.541

4.795.847

Vật liệu

Thành tiền
Máy thi
công
838.775

Vật liệu

Nhân công

11

AF.81111

Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m
- Cấp đất II
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K
= 0,90
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi
≤1000m - Cấp đất II
Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T,
trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II

Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tơ tự đổ 5T,
ngồi phạm vi 5km - Cấp đất II
Bê tơng lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
cơng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
Ván khn móng băng, móng bè, bệ máy
Bê tơng móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự
hành, M300, đá 1x2, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự
hành, M300, đá 1x2, PCB40
Ván khn móng băng, móng bè, bệ máy

12

AF.81141

Ván khn gỗ xà dầm, giằng

13

AF.61110

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm

tấn

29,7810

17.346.110

2.376.976


97.024

516.584.502

70.788.722

2.889.472

14

AF.61120

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm

tấn

3,5330

17.363.392

1.695.944

487.237

61.344.864

5.991.770

1.721.408


15

AF.61130

tấn

36,4700

17.349.290

1.236.027

503.287

632.728.606

45.077.905

18.354.877

16

AF.32213

m3

12,3220

803.848


501.929

115.540

9.905.015

6.184.769

1.423.684

17

AF.32224

m3

231,3100

864.061

590.374

115.540

199.865.950

136.559.410

26.725.557


18

AF.81132

100m2

2,0290

3.194.630

7.053.537

6.481.904

14.311.627

19

AF.83411

100m2

37,5020

2.510.713

5.405.363

455.696


94.156.759

202.711.923

17.089.511

20

AF.61412

tấn

13,5910

17.050.640

3.206.153

155.926

231.735.248

43.574.825

2.119.190

21

AF.61422


Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, máy bơm
BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40
Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm
BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40
Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
Ván khuôn cột vng, chữ nhật bằng ván ép cơng
nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo
ống, chiều cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao
≤28m
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao

tấn

117,5300

17.366.956

2.071.838

557.473

2.041.138.339

243.503.120

65.519.802


m3

255,1460

561.314

216.357

4,8760

2.937.080

3.009.362

m3

918,9730

839.136

111.212

m3

58,4920

839.136

367.049


100m2

17,7970

2.937.080

100m2

5,8050

4.193.025

100m2

2.574.694

Máy thi công
21.127.903

45.507.788
1.352.982

47.637

26.960.850

29.403.005

143.217.022


55.202.623

12.154.390

14.321.202

14.673.649

93.660

771.143.327

102.200.825

86.071.011

115.540

49.082.743

21.469.430

6.758.166

3.009.362

52.271.213

53.557.616


6.080.635

24.340.510

35.298.086


22

AF.61432

23

AE.21114

24

AE.21214

25

AF.32314

26

AF.83311

27

AF.83111


28

AF.61512

29

AF.61522

30

AF.61532

31

AG.11414

32

AF.81152

33

AF.61612

34

AF.61622

35


AE.32324

36

AE.32224

37

AE.32124

38

AE.33124

≤28m
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao
≤28m
Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm, vữa XM M100, PCB40
Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm Chiều dày >33cm, vữa XM M100, PCB40
Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự
hành, M300, đá 1x2, PCB40
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp
có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao ≤28m
Ván khn sàn mái bằng ván ép cơng nghiệp có
khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều
cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤28m

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm,
chiều cao ≤28m
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M300,
đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
(vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng
nước, tấm đan
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước,
ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước,
ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung
5x10x20cm - Chiều dày >30cm, chiều cao ≤28m,
vữa XM M100, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung
5x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m,
vữa XM M100, PCB40
Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung
5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m,
vữa XM M100, PCB40
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M100, PCB40

tấn

68,3640

17.367.110


1.722.478

637.195

1.187.285.108

117.755.486

43.561.199

m3

155,9930

873.438

313.982

8.965

136.250.214

48.978.994

1.398.477

m3

39,3490


864.184

278.604

9.221

34.004.776

10.962.789

362.837

m3

1.969,4660

839.136

367.049

115.540

1.652.649.821

722.890.526

227.552.102

100m2


68,3630

3.449.107

5.148.536

455.696

235.791.302

351.969.367

31.152.746

100m2

112,2050

3.300.619

4.680.488

455.696

370.345.955

525.174.156

51.131.370


tấn

168,0440

17.346.110

3.480.334

155.926

2.914.909.709

584.849.247

26.202.429

tấn

73,3060

17.364.580

2.118.272

547.400

1.272.927.901

155.282.047


40.127.704

tấn

18,0010

17.363.942

1.784.390

624.511

312.568.320

32.120.804

11.241.823

m3

58,2210

766.357

390.252

26.798

44.618.071


22.720.862

1.560.206

100m2

9,5870

3.333.960

6.295.116

31.962.675

60.351.277

tấn

1,0500

17.346.110

4.154.732

155.926

18.213.416

4.362.469


163.722

tấn

5,1880

17.362.937

3.526.768

543.670

90.078.917

18.296.872

2.820.560

m3

11,7150

1.248.118

398.005

54.153

14.621.702


4.662.629

634.402

m3

1.607,2170

1.281.292

435.595

53.897

2.059.314.284

700.095.689

86.624.175

m3

308,8000

1.281.600

537.307

53.129


395.758.080

165.920.402

16.406.235

m3

43,9040

1.248.118

884.456

54.153

54.797.373

38.831.156

2.377.533


39

TT

40


SB.61123

41

AK.22124

42

TT

Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75,
XM PCB40
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa
XM M100, PCB40
Trát má cửa

43

AK.23114

Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40

44

AK.23214

Trát trần, vữa XM M100, PCB40


45

AK.24314

46

AK.24214

47

AK.84222

48

AK.53113

49

AK.92111

50

AK.51241

51

AK.11123

52


AK.54111

53

AK.55433

54

SB.71213

7,3330

1.198.178

921.416

m2

9.602,9900

7.250

66.334

m2

489,6000

10.429


124.813

918,4900

6.603

m2

69,6000

m2

755,3120

Trát gờ chỉ, vữa XM M100, PCB40

m

Đắp phào kép, vữa XM M100, PCB40
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn
các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40

m

Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa
XM M25, PCB40
Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM
M75, PCB40

Lát gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15, vữa XM
M25, PCB40
Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa
XM M75, PCB40
Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm nhựa
TỔNG HẠNG MỤC

8.786.239

6.756.744

69.621.678

637.004.739

768

5.106.038

61.108.445

376.013

45.727

504

6.064.789

41.999.792


462.919

10.429

84.009

768

725.858

5.847.026

53.453

10.429

120.013

768

7.877.149

90.647.259

580.080

5.110,8520

1.579


28.803

8.070.035

147.207.870

58,2400

8.206

60.006

477.917

3.494.749

m2

10.917,5100

20.301

14.594

221.636.371

159.330.141

m2


42,3760

107.008

76.808

4.534.571

3.254.816

m2

2.216,2200

36.067

6.633

79.932.407

14.700.187

m2

1.517,8870

98.287

40.804


835

149.188.560

61.935.861

1.267.436

9,7910

13.641.823

2.770.181

253.297

133.567.089

27.122.842

2.480.031

m2

239,9600

53.012

44.223


12.720.760

10.611.751

m2

239,9600

53.394

33.363

12.812.424

8.005.785

m2

0,7500

82.674

17.689

62.006

13.267

15.358.502.443


5.970.415.678

100m2

42.178

4.173

309.291

176.835

863.316.975


2.2.4. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân
cơng, sử dụng máy
a) Xác định hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng
 Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ sơ mời thầu (Khối lượng mời thầu)
và định mức dự toán xây dựng cơng trình hiện hành của Bộ Xây dựng, để tính ra số
lượng vật liệu các loại, hao phí nhân công và số ca máy thi công các loại theo các
cơng thức:
+

Hao phí vật liệu: VLj = × ĐMVLij (2.1)

+

Hao phí nhân cơng: NCk = × ĐMLĐik (2.2)


+

Hao phí ca máy thi cơng: Mh = × ĐMMih (2.3)

Trong đó:
 VLj: Số lượng vật liệu loại j để hoàn thành tồn bộ khối lượng cơng tác xây lắp
của gói thầu
 NCk: Số hao phí nhân cơng bậc thợ k (số ngày cơng) để hồn thành tồn bộ
khối lượng cơng tác xây lắp của gói thầu
 Mh: Số hao phí ca máy thi cơng loại h để hồn thành tồn bộ khối lượng cơng
tác xây lắp của gói thầu.


Qi: Khối lượng công tác xây lắp thứ i.

 ĐMVLij: Định mức dự tốn hao phí vật liệu loại j để hồn thành 1 đơn vị khối
lượng công tác thứ i.

ĐMLĐik: Định mức dự tốn hao phí lao động loại bậc thợ k để hồn thành 1
đơn vị khối lượng cơng tác thứ i.
 ĐMMih: Định mức dự tốn hao phí máy thi cơng loại h để hồn thành 1 đơn vị
khối lượng công tác thứ i.


n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT
Bảng 2.2. Tổng hợp hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng trong chi phí trực
tiếp

STT


Mã hiệu

I. Vật liệu
1
V85970
2
V85971
3
V00112
4
V00199
5
V05207
6
V05209
7
V00226
8
V42188

Tên vật tư
Cát mịn ML=0,7÷1,4
Cát mịn ML=1,5÷2,0
Cát vàng
Cột chống thép ống
Đá 1x2
Đá 4x6
Dây thép
Dây thép Fi 2,5mm


Đơn vị
m3
m3
m3
kg
m3
m3
kg
kg

Khối lượng
44,1870
989,0830
1.763,3862
8.194,0205
2.659,9925
236,9541
6.230,4724
24,9671


9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

V00772
V00774
V82900

V05182
V35130
V83401
V82924
V82972
V21583
V89731
V00390
V05605
V00402
V05606
V08522
V00454
V13466
V00484
V00494
V00508
V00515
V82928
V82930
V04342
V00656
V63405
V42250
V85992
V85993
V04336
TT
TT
V00740

TT

43

TT

44
45
46

V08770
V00762
V00750

II. Nhân công
1
N0006
2
N0028
3
N0015
4
N0020
5
TT
6
TT
III. Máy thi công
1
M112.4002_TT11

2
M102.0406

Đinh
Đinh 6cm
Dung dịch chống thấm
Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)
Gạch đất nung ≤ 0,16m2
Gạch đất sét nung 5x10x20cm
Gạch đất sét nung 6,5 x 10,5 x 22cm
Gạch granít nhân tạo
Gạch lát ≤ 0,09m2
Gỗ chống
Gỗ đà nẹp
Gỗ ván
Khung xương nhơm
Litơ 3x3
Móc sắt đệm
Ngói 22 viên/m2
Ngói bị
Nước
Phụ gia dẻo hố bê tơng
Que hàn
Sơn lót nội thất
Sơn phủ nội thất
Tấm lợp nhựa
Thép tròn
Thép tròn Fi >10mm
Thép tròn Fi >18mm

Thép trịn Fi ≤10mm
Thép trịn Fi ≤18mm
Tơn úp nóc
Trát má cửa
Trát má cửa
Ván công nghiệp
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Xi măng PCB40
Xi măng trắng
Vật liệu khác

kg
kg
kg
viên
viên
m2
viên
viên
m2
m2
m3
m3
m3
kg
m3
cái

viên
viên
lít
kg
kg
lít
lít
m2
kg
kg
kg
kg
kg
m

Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 1
Nhân cơng bậc 3,0/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 3,5/7 - Nhóm 2
Nhân cơng bậc 4,0/7 - Nhóm 2
Trát má cửa
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75

công
công
công
công
công
công


Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T

m2

462,6399
51,8923
4.897,8462
607,0420
9.598,4000
242,3596
1.601.643,8280
107.005,2610
44,4948
1.533,0659
23,3728
4,4456
31,8346
2.890,2257
4,1710
2,2500
22.127,6600
264,3570
944.450,1555
6.053,1933
1.677,2527
1.692,2141
2.696,6250
1,0500
13.658,9550

5.291,7600
125.291,7000
199.869,3750
198.256,3800
0,0600
918,4900
918,4900
4.284,3293
7,3330
7,3330

kg
kg
%

ca
ca

1.562.369,6412
249,2183

374,4288
1.024,9446
18.895,2713
6.088,3546
918,4900
7,3330

403,5624
55,8708



3
4
5
6
7
8
9

M112.0901
M112.2101
M112.2601
M112.1101
M112.1301_TT11
M101.0803
M101.0105

10
11
12
13
14
15
16
17

M104.0102_TT13
M104.0202
M101.0502

M102.0901_TT11
M102.1001
M106.0202_TT11
TT
TT

18

M0111

Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h
Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: 1,0 kW
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: 1,5 kW
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: 1,25
m3
Máy trộn bê tơng - dung tích: 250 lít
Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít
Máy ủi - cơng suất: 110 CV
Máy vận thăng - sức nâng: 0,8 T
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T
Ơ tơ tự đổ - trọng tải: 5 T
Trát má cửa
Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm,
chiều cao ≤28m, vữa XM M75
Máy khác

ca

ca
ca
ca
ca
ca
ca

105,2885
51,8930
168,4983
22,7080
490,6749
83,5595
5,4912

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

29,7699
81,2413
0,7305
5,8746
55,8708
15,1803

918,4900
7,3330

ca

b) Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu
VLj: Số lượng hao phí vật liệu loại j
ĐGVLjhh: đơn giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán (Theo thống báo giá Quý I/2021
huyện Long Biên, thành phố Hà Nội)
ĐGVLjg: đơn giá gốc theo văn bản quy định của nhà nước
Bảng 2.3: Bảng tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu
Đơn vị: đồng
STT

Tên vật tư

Đơn
vị

Khối lượng

Giá gốc

Giá thơng
báo

Chênh
lệch

Tổng chênh


1

Cát mịn ML=0,7÷1,4

m3

44,1870

61.000

65.700

4.700

207.679

2

Cát mịn ML=1,5÷2,0

m3

989,0830

61.000

65.700

4.700


4.648.690

3

Cát vàng

m3

1.763,3862

189.000

217.500

28.500

50.256.507

4

Cột chống thép ống

kg

8.194,0205

16.190

16.190


5

Đá 1x2

m3

2.659,9925

190.000

231.300

41.300

109.857.690

6

Đá 4x6

m3

236,9541

190.000

191.000

1.000


236.954

7

Dây thép

kg

6.230,4724

19.000

19.000

8

Dây thép Fi 2,5mm

kg

24,9671

16.190

16.190

-14

-8.499


9

Đinh

kg

462,6399

19.000

19.000

10

Đinh 6cm

kg

51,8923

19.000

19.000

11

Dung dịch chống thấm

kg


4.897,8462

16.000

16.000

12

Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

viên

607,0420

1.314

1.300

13

Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)

viên

9.598,4000

1.130

1.130


14

Gạch đất nung ≤ 0,16m2

m2

40.000

40.000

15

Gạch đất sét nung 5x10x20cm

viên

1.314

1.314

16

Gạch đất sét nung 6,5 x 10,5 x 22cm

viên

242,3596
1.601.643,828
0

107.005,2610

1.314

1.314

17

Gạch granít nhân tạo

m2

44,4948

90.000

90.000

18

Gạch lát ≤ 0,09m2

m2

1.533,0659

90.000

90.000


19

Gỗ chống

m3

23,3728

2.000.000

2.000.000


×