Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề luyện thi THPTQG môn hóa đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.06 KB, 6 trang )

1

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa học.

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 201

Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:.................

Câu 01. Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. C + CO2 → 2CO

B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. C + O2 → CO2

D. 3C + 4Al → Al4C3

Câu 02. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6
Câu 03. Chất béo là trieste của axit béo với


A. ancol etylic.

B. glixerol.

C. ancol metylic.

D. etylen glicol.

Câu 04. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH

B. HCOONa và CH3OH

C. HCOONa và C2H5OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 05. Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).

B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).

Câu 06. Phân tử saccarozơ được tạo bởi
A. một gốc glucozơ và một gốc mantozơ.

B. hai gốc fructozơ.


C. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.

D. hai gốc glucozơ.

Câu 07. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
A. Sản xuất rượu etylic.

B. Tráng gương, tráng ruột phích

C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

D. Thuốc tăng lực trong y tế.

Câu 08. Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm
đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 09. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.

B. β-aminoaxit.

C. axit cacboxylic.


D. este.

Câu 10. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có
khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 11. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Hg, Ca, Fe

B. Au, Pt, Al.

C. Na, Zn, Mg

Câu 12. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :

D. Cu, Zn, K


2
A. Tính oxi hóa

B. Tính axit

C. Tính khử

D. Tính bazơ


Câu 13. Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại nào sau đây làm
chất khử?
A. Na

B. Ag

C. Fe

D. Ca

Câu 14. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb.

B. W.

C. Au

D. Hg

Câu 15. Ion kim lọai nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+
A. Fe3+

B. Fe2+

C. Fe2+

D. Ag+.

Câu 16. Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở điều kiện thường
A. Fe

B. Pb
C. Cu
D. Na
Câu 17. Dung dịch tương ứng của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaHCO3

B. NaHSO4

C. Na2SO4

D. NaNO3

Câu 18. Hịa tan hồn tồn 6,2 gam Oxit Na2O vào nước được 200ml dung dịch A. Nồng độ mol của chất tan
trong dung dịch A là:
A. 1 M

B. 0,1 M

C. 0,5 M

D. 2 M

Câu 19. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; Na2S. Có bao nhiêu
dung dịch có pH > 7?
A. 3

B. 4

C. 2


D. 5

Câu 20. Đun nóng hồn tồn 0,1 mol CH3COOC2H5 bằng 200ml dung dịch NaOH 1M được dung A. Cô cạn
cẩn thận dung dịch A được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:
A.12,2 gam

B. 8,2 gam

C. 4 gam

D. 6,1 gam

Câu 21. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 22. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức chung

của X có dạng:
A. H2NRCOOH

B. H2NR(COOH)2

C. (H2N)2RCOOH

D. (H2N)2R(COOH)2

Câu 23. Trong các chất gồm cao su buna, polietilen, xenlulozơ, xenlulozơ trinitrat, poli(metyl metacrylat), tơ
visco, tơ nitron, poli(etylen terephtalat). Số chất thuộc loại polime thiên nhiên, polime tổng hợp lần lượt là
A. 2 và 3.

B. 2 và 4.

C. 1 và 5.

D. 1 và 6.

Câu 24. Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, ở Anot thu được khí nào?


3
A.SO2

B. H2

C. O2

D. H2S


Câu 25. Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. KNO3.
Câu 26. Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch là:

→ H 2O.
A. H + + OH − ⎯⎯

→ CO2  + H2O.
B. 2H+ + CO23 − ⎯⎯

→ CO2  + H2O.
C. H+ + HCO−3 ⎯⎯

→ CO2  + H2O + Cl− .
D. HCl + HCO−3 ⎯⎯

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2 (đktc)
và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,105.
B. 0,045.
C. 0,070.
D. 0,030.
Câu 28. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:
Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic
Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 200
thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)

A. 19,17 lít.

B. 6,90 lít.

C. 9,58 lít.

D. 3,45 lít.

Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N-CH2-COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam
hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 8,725.

B. 7,750.

C. 8,125.

D. 8,250.

Câu 30. PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:
H =15%
H =95%
H =90%
Me tan ⎯⎯⎯
→ Axetilen ⎯⎯⎯→
Vinylclorua ⎯⎯⎯→
Poli(vinylclorua).

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PVC là bao nhiêu? Biết rằng khí thiên nhiên chứa 95%
metan theo thể tích.

A. 6154 m3

B. 1414 m3

C. 2915 m3

D. 5883 m3

Câu 31. Hịa tan hồn tồn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36lit H2 (dktc) và dung
dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 16,3

B. 21,95

C. 11,8

D. 18,10

Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3, R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X
làm 2 phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư,
được 1,5V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:
A. 1 : 2.

B. 5 : 8.

C. 3 : 5.

D. 3 : 7.



4
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 1,2a mol KOH vào dung dịch chứa 0,6a mol Al(NO3)3.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Câu 34. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn bằng đồ thị sau :

Giá trị của x là
A. 0,07.

B. 0,06.

C. 0,04.

Câu 35. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây.
Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. Na.
B. CaO.
C. CaC2.
D. Al4C3

D. 0,05.



5

Câu 36. Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, to), thu
được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm
hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol
no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của
muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 54,18%.
B. 58,84%.
C. 32,88%.
D. 50,31%.

Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và
E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là
18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 6,14 gam.
B. 4,02 gam.
C. 2,68 gam.
D. 2,12 gam.

Câu 38. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau thời gian 6 giờ thu được
dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc) thốt ra tại anot. Cho 20 gam bột Fe vào dung dịch X, sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim
loại. Giá trị của m là
A. 63,1.
B. 86,9.

C. 97,5.
D. 77,5.


6
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KH2PO4.
(e) Cho dung dịch chứa 3,5x mol KHSO4 dư vào dung dịch chứa 0,9x mol KAlO2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 40. X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ
mol phản ứng):
(1) X + 2NaOH ⎯⎯
→ Z + T + H2O
(2) T + H2 ⎯⎯
→ T1
(3) 2Z + H2 SO4 ⎯⎯
→ 2Z1 + Na2 SO4

Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?
A. X khơng có đồng phân hình học.
B. Nung Z với hỗn hợp vơi tơi xút thu được ankan đơn giản nhất.
C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12.
D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức.




×