Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề luyện thi THPTQG môn hóa đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.36 KB, 7 trang )

1

TỔNG ÔN LUYỆN ĐỀ VIP 2K4

ĐỀ THI THỬ SỞ THANH HĨA 2022
GV: Cơ Thân Thị Liên

Họ và tên HS: .......................................
Lớp: ..............................................

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Ag
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 2: Sắt (III) hidroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thức của sắt (III) hidroxit là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
Câu 3: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. Fe2O3
B. Na2O
C. MgO
D. K2O
Câu 4: Chất nào sau đây là muối axit?
A. HCl
B. NaHSO4
C. KNO3
D. CaCl2
Câu 5: Natri hidrocacbonat hay cịn có tên gọi là baking soda dùng làm bột nở, thuốc chữa


bệnhđau dạ dày,.. Công thức của natri hidrocacbonat là
A. NaOH
B. NaHCO3
C. NaCl
D. Na2CO3
Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al
B. Na
C. Mg
D. K
Câu 7: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Tơ visco
B. Poli(vinyl clorua)
C. Ag
D. Xenlulozơ
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Glyxin
B. Anilin
C. Phenol
D. Metylamin
Câu 9: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly-Ala
B. Gly-Ala-Gly-Ala C. Ala-Ala-Gly
D. Ala-Gly-Val
Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH
B. CH3COOH
C. NaCl
D. HCl
GV: Cô Thân Thị Liên - 0933555694



2

TỔNG ÔN LUYỆN ĐỀ VIP 2K4

Câu 11: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ea khí X khơng màu, khơng mùi, bền với
nhiệt,hơi nhẹ hơn khơng khí và dễ gây ngộ độc đường hơ hấp. Khí X là
A. N2
B. CO2
C. CO
D. H2
Câu 12: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cơng thức phân tử C4H8 là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Phenol
B. Ancol metylic C. Metan
D. Etilen
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được dùng để sản xuất cao su
B. Tơ nilon-6,6 được điểu chế bằng phản ứng trùng hợp
C. Cao su Buna có thành phần chính là polibutadien
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
Câu 15: Cho 16,2 gam Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2. Giá
trịcủa V là
A. 3,36
B. 2,24

C. 1,12
D. 4,48
Câu 16: Số nguyên tử cacbon trong phân tử triolein là
A. 17
B. 51
C. 55
D. 57
Câu 17: Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng,
đunnóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A.CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. HCOOH
Câu 18: Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 19: Isoamyl axetat là chất có mùi thơm trong quả chuối chín. Cơng thức cấu tạo của
isoamylaxetat là
A. HCOOCH2CH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
Câu 20: Thạch cao được ứng dụng nhiều trong đời sống và sản xuất. Rhachj cao gồm 3
loại:thạch cao sống, thạch cao nung và thạch cao khan. Công thức của thạch cao sống là
A. Ca(OH)2.2H2O B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaCO3.2H2O
Câu 21: Cho 12,46 gam alanin (H2NCH(CH3)COOH) tác dụng với dung dịch KOH vừa

đủ, côcạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,54
B. 17,78
C. 17,87
D. 20,30
Câu 22: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit cho 2 loại
monosaccarit?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Câu 23: Số oxi hóa của natri trong phân tử NaCl là
GV: Cô Thân Thị Liên - 0933555694


3

TỔNG ÔN LUYỆN ĐỀ VIP 2K4

A. +2
B. -2
C. -1
D. +1
Câu 24: Cặp chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng?
A. Na3PO4, Na2CO3
B. Na3PO4, NaCl
C. NaHCO3, KNO3
D. MgCl2, CaSO4
Câu 25: Hòa tan hết m gam Mg trong dung dịch H2SO4 lỗng thu được 5,6 lít H2. Giá trị của m


A. 4,8
B. 6,0
C. 2,4
D. 8,0
Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra q trình ăn mịn điện hóa học?
A. Để mẩu Ag trong khơng khí ẩm
B. Để mẩu gang trong khơng khí ẩm
C. Cho mẩu Zn vào dung dịch HCl
D. Đốt mẩu Mg trong khí Cl2 dư
Câu 27: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+
B. K+
C. Fe2+
D. Ag+
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia
phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%) thu được 34,56 gam Ag. Giá trị của m là
A. 25,92
B. 25,60
C. 28,80
D. 14,40

Câu 29: Cho X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại. Biết X là hóa chất quan trọng,
đúng hàng thứ hai sau axit sunfuric. X được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân
tạo,… vàthỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + Y → Z + H2O
(b) Y t cao Z + H2O + E
(c) E + X → Y hoặc Z + H2O
Biết rằng E là hợp chất của cacbon. Các chất X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
A. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
B. NaOH, NaHCO3,Na2CO3, CO2

C. NaOH, NaHCO3,CO2, Na2CO3
D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
Câu 30: Cho m gam Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 0,3M sau một thời gian thu được 5,6
gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam Zn vào dung dịch Y, thu được chất rắn
Z có khốilượng 4,415 gam và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
A. 2,56
B. 1,28
C. 1,92
D. 3,20

GV: Cô Thân Thị Liên - 0933555694


4

TỔNG ƠN LUYỆN ĐỀ VIP 2K4

Câu 31: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp khí X gồm ba hidrocacbon mạch hở cần vừa
đủ11,76 lít O2 thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, nung m gam X với 0,04 mol H2 có xúc tác
Ni, ở điều kiện thích hợp trong bình kín, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y
qua bình đựng Br2 dư thấy có 17,6 gam Br2 phản ứng và thoát ra một hidrocacbon duy nhất. Tỉ
khối của X có với H2 là
A. 22,25
B. 20,22
C. 20,75
D. 14,25

Câu 32: Hỗn hợp E gồm hai amin X, Y (hai chức, không no, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng có Mx < MY) Hỗn hợp F gồm ancol etyloc và metylvinyl oxalat (có tỉ lệ mol tương
ứng là 2:1) Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E và F thu được 0,46 mol CO 2 và 0,53 mol

H2O.Phần trăm số mol của X trong E là
A. 42,86%
B. 33,34%
C. 57,14%
D. 20,22%

Câu 33: Tiến hành thí nghiệm theo các bước:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch
Bước 2: Thêm 1ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều, gạn phần dung dịch,
giữ lạikết tủa
Bước 3: Thêm tiếp 2ml dung dịch saccarozơ 1,5% vào ống nghiệm,
lắc đềuPhát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau
B. Sau bước 3, lết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh làm
C. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Ở bước 3, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

GV: Cô Thân Thị Liên - 0933555694


5

TỔNG ÔN LUYỆN ĐỀ VIP 2K4

Câu 34: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O t X1 + 4Ag + 4NH4NO3
(b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O
(c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(d) X3 + C3H7OH
X4 + H 2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2,
sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 là
A. 118
B. 132
C. 90
D. 174

Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac
(b) Dầu bôi trơn có chứa chất béo bão hịa (phân tử có các gốc hidrocacbon no)
(c) Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra xenlulozơ, nước và O2
(d) Quá trình luộc trứng có xảy ra sự đơng tụ protein bởi nhiệt
(e) Tơ poliamit kém bền trong môi trường kiềm nhưng bền trong môi
trường axitSố phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 36: Cho a mol hỗn hợp khí và hơi X gồm CO2, H2O đi qua C nung đỏ thu được 0,25 mol
hỗnhợp khí Y gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch NaOH thu được dung dịch X
và khí thốt ra gồm (CO, H2). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Z, số mol khí CO2, sinh ra
biểu diễn theođồ thị

nCO

2

0,2
Giá trị của a là
A. 0,13


0,31
B. 0,20

GV: Cơ Thân Thị Liên - 0933555694

VHCl (lít)
C. 0,22

D. 0,18


6

TỔNG ÔN LUYỆN ĐỀ VIP 2K4

Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảu KCl với điện cực trơ, thu dược kim loại K ở catot
(b) Thành phần chính của phân ure là (NH4)2HPO4
(c) Hợp kim Zn-Cu nhúng trong dung dịch HCl xảy ra ăn mịn điện hóa học
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được
kết tủaSố phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 38: Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:5. Thủy phân
hồntồn E trong mơi trường kiềm thu được glixerol, muối của hai axit béo là axit oleic và axit
stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 134,64 gam H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp E
làm mất màu tối đa 35,2 gam brom. Khối lượng của Y trong 77,6 gam E là

A. 44,40
B. 55,50
C. 53,28
D. 66,60

Câu 39: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức.
Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân
tử cóhai liên kết π) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,6 mol O2,
sản phẩm thu được cho qua bình đựng H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,696 gam.
Mặt khác,thủy phân hồn tồn 0,24 mol E cần vừa đủ 630ml dung dịch KOH 1M, thu được
hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối
lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là
A. 49,50
B. 18,54
C. 15,12
D. 21,42

GV: Cô Thân Thị Liên - 0933555694


7

TỔNG ÔN LUYỆN ĐỀ VIP 2K4

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và FexOy tác dụng hết với 100 gam dung dịch
chứa HCl 24,455% và HNO3 8,19% sau phản ứng thu được 1,344 lít khí NO là sản phẩm khử
duy nhất vào dung dịch Y chứa (m + 27,965) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch Y,
khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra hỗn hợp T gầm 2 đơn chất khí, tỉ khối của T so với H2 bằng
10,75 và (m - 0,16) gam chất rắn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5

B. 7,7
C. 9,1
D. 10,9

GV: Cô Thân Thị Liên - 0933555694



×