Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề luyện thi THPTQG môn hóa đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.2 KB, 6 trang )

1

Khóa tổng ơn luyện đề Vip 2k4 – Cơ Thân Thị Liên

ĐỀ THI THỬ SỞ VĨNH PHÚC 2022
GV: Cô Thân Thị Liên

Họ và tên HS: .......................................
Lớp: ..............................................

Câu 1. Dung dịch nào sau đây có mơi trường axit?
A. NaOH
B. KOH
C. Ba(OH)2
D. HCl
Câu 2. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?
A. Tơ nitron
B. Tơ visco
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon-6,6
Câu 3. Chất nào sau đây là axit béo?
A. HCOOH
B. C15H31COOH
C. CH3COOH
D. (COOH)2
Câu 4. Thủy phân tất cả các triglixerit đều thu được sản phẩm hữu cơ X. Công thức của X là
A. C17H35COOH
B. C6H5OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)2
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu


được sản phẩm gồm
A. 2 muối và 2 ancol
B. 1 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 1 ancol
Câu 6. Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị
thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ
B. glucozơ
C. fructozơ
D. amilozơ
Câu 7. Hấp thụ hồn tồn 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 3,94
B. 5,00
C. 19,70
D. 10,00
Câu 8. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Etanol
B. Axetilen
C. Metanal
D. Propilen
Câu 9. Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4
D. Để gang, thép trong khơng khí ẩm



2

Khóa tổng ơn luyện đề Vip 2k4 – Cơ Thân Thị Liên

Câu 10. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá
trị của V là
A. 17,92
B. 11,20
C. 8,96
D. 22,40
Câu 11. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxi của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là
kim loại nào sau đây
A. Fe
B. Ag
C. Mg
D. Cu
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa?
A. Ca(OH)2
B. HCl
C. KNO3
D. NaCl
Câu 13. Fe2O3 khơng phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. Khí H2(nung nóng) B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH D. Khí CO (nung nóng)
Câu 14. Kim loại nào sau đây điều ché được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn
B. Fe
C. Ca
D. Cu
Câu 15. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Valin
B. Metanamin
C. Glyxin
D. Benzenamin
Câu 16. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng,… Thành phần chính của đá vôi
là CaCO3. Tên gọi của CaCO3 là
A. canxi cacbonat
B. canxi oxit
C. canxi cacbua
D. canxi sunfat
Câu 17. Kim loại nào sau đây cứng nhất
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Cu
Câu 18. Khí X tan rất tốt trong nước, thu được dung dịch làm phenolphtalein chuyển màu hồng.
Khí X là
A. lưu huỳnh đioxit
B. hidro clorua
C. nitơ
D. amoniac
Câu 19. Cho các chất sau: etilen, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia
phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 20. Tổng số nguyên tử trong phân tử metan là
A. 5
B. 3

C. 2
D. 4
Câu 21. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi
vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. KhíX là
A. CO2
B. N2
C. He
D. CO
Câu 22. Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ… dùng để sản xuất giấy?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 23. Cho m gam Al phản ứng hoàn tồn với khí Cl2 dư thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m

A. 5,4
B. 2,7.
C. 3,0
D. 7,4.
Câu 24. Loại hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố N?
A. Cacbohidrat
B. Anđehit
C. Amin
D. Ancol
Câu 25. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol


3

Khóa tổng ơn luyện đề Vip 2k4 – Cơ Thân Thị Liên


(1) X t Y + CO2
(2) Y + H2O → Z
(3) T + Z → R + X + H2O
(4) 2T + Z → Q + X + 2H2O
(5) Q + HCl → NaCl + T
Các chất Q, R thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2
B. Na2CO3, NaOH
C. Ca(OH)2, NaHCO3
D. NaOH, Na2CO3
Câu 26. Este no, đa chức, mạch hở có cơng thức phân tử dạng CnH8On. Xà phịng hóa hồn tồn X
bởi dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (ME < MF) của 2 axit
cacboxylic hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp ancol Z gồm hai chất G và T (MG < MT)
cũng hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên
(b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc
(c) Từ etilen có thể tạo ra T bằng 1 phản ứng
(d) Đốt cháy hoàn toàn E thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O
(e) Từ G điều chế axit axetic là phương pháp hiện
đạiTrong số phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 27. Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn
hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hịa tan hồn tồn Y cần dùng vừa đủ dung dịch lỗng chứa 0,225
mol H2SO4, sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn X bằng
dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3,

Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của FexOy trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72
B. 28
C. 74
D. 26
Câu 28. Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm: axit panmitic, axit oleic và axit Y.
Cho 49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu
được glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung
dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là
A. 0,070
B. 0,105
C. 0,075
D. 0,125
Câu 29. Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2
bằng 385/29. Đốt cháy hồn tồn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí
đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của Z trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 21,4%
B. 27,3%
C. 24,6%
D. 31,2%
Câu 30. Hình vẽ dưới đây minh họa thí nghiệm điều chế và tách để thu isoamyl axetat từ ancol


4

Khóa tổng ơn luyện đề Vip 2k4 – Cơ Thân Thị Liên

isoamylic, axit axetic (xúc tác: axit sunfuric đặc)


Cho các phát biểu
(a) Trong bình cầu có nhánh xảy ra phản ứng este hóa khi đun nóng
(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nhẹ hơn có thành phần chính là isoamyl axetat
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình cầu
(d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng khơng tan vào nhau ra khỏi nhau
(e) Isoamyl axetat tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực
phẩmSố phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 31. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vô cơ)
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh
(d) Trùng ngưng axit Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu
biureSố phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 32. Hỗn hợp E gồm axit RCOOH (X), ancol 2 chức R’(OH)2 (Y) và este 2 chức (R”COO)2R’
(Z). Biết X, Y, Z đều là các hợp chất no, mạch hở. Đốt cháy hoàn tồn 0,09 mol E cần 10,752 lít khí
O2 (đktc), sau phản ứng thu được khối lượng CO2 lớn hơn khối lượng H2O là 10,84 gam. Nếu cho
0,09 mol E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì có 4 gam NaOH phản ứng. Mặt khác cho 14,82
gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối và etylen glicol (ancol duy nhất).
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,15
B. 16,15

C. 13,21
D. 16,73
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:


5

Khóa tổng ơn luyện đề Vip 2k4 – Cơ Thân Thị Liên

(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaAlO2 dư
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch
Fe(NO3)3 Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được
kết tủa là
A. 2
B. 3.
C. 5
D. 4
Câu 34. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Cho 0,3 mol hỗn
hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1,5M và NaOH 2,5M, thu được m gam
hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 33,5
B. 28,7
C. 21,4
D. 38,6
Câu 35. X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử C6H8O4. Cho các sơ đồ phản ứng sau
(theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
(1) X + 2NaOH t T + Z + H2O

Ni, t
(2) T + H2
T1

(3) 2Z + H2SO4 (lỗng) → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. T là hợp chất hữu cơ, đơn chức
B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xúc thu được ankan đơn giản nhất
C. Tổng số ngun tử trong T1 bằng 12
D. X khơng có đồng phân hình học
Câu 36. Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% số mol.
Đốt cháy m gam X, thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít (đktc) khí CO2. Mặt khác, cho 13,2 gam
X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 10,80
B. 8,64
C. 2,16
D. 9,72
Câu 37. Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ giữa x và y là
A. y = 3x
B. y = 4x
C. 3y = 2x
D. y = 2x
Câu 38. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeO. Hịa tan hồn tồn 39,36 gam X bằng dung dịch H2SO4
loãng dư, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4
1M. Khử hoàn toàn 39,36 gam X bằng CO thu được bao nhiêu gam kim loại sắt?
A. 7,68 gam
B. 29,12 gam
C. 15,68 gam

D. 8,96 gam
Câu 39. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol, điều kiện phản ứng thích hợp):
(1) C8H20O4N2 (X) + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + 2HCl → X5 + NaCl


6

Khóa tổng ơn luyện đề Vip 2k4 – Cơ Thân Thị Liên

(3) X4 + HCl → X5
(4) nX4 → Nilon-6 + nH2O
(5) X3 + NaOH CaO, t X6 +
Na2CO3 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4
B. Dung dịch X2 làm quỳ tím chuyển màu đỏ
C. X6 tác dụng với glucozơ tạo sobitol

D. Phân tử khối của X lớn hơn so với X5
Câu 40. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C7H13O4N. X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
----------HẾT----------




×