Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Giáo trình Tiện lệch tâm, tiện định hình (Nghề: Cắt gọt kim loại - CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 84 trang )

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP
KHOA CƠ KHÍ – XÂY DỰNG

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG/TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:……, ngày……, tháng……, năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp)

1

Đồng Tháp, năm 2017

1


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

2


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình là một tài liệu khơng thể thiếu trong q trình dạy và học, nhằm góp
phần nâng cao chất lƣợng và đi đến thống nhất trong việc sử dụng tài liệu dạy và học
trong thời gian tới, Ban Giám Hiệu Nhà Trƣờng có kế hoạch biên soạn giáo trình theo


chƣơng trình đã đƣợc phê duyệt, tập thể Giáo Viên Cắt Gọt Kim Loại đã tiến hành
biên soạn giáo trình mộ đun: Tiện lệch tâm, Tiện định hình.
Giáo trình mơ đun: Tiện lệch tâm, tiện định hình đƣợc biên soạn theo từng đơn
vị bài học nằm trong chƣơng trình mơ đun tự chọn thuộc chƣơng trình đào tạo nghề
Cắt Gọt Kim Loại trình độ Cao Đẳng Nghề đã đƣợc Ban Giám Hiệu phê duyệt, kiến
thức chuyên môn đƣợc tham khảo trên các sách, tài liệu các tác giả có kinh nghiệm và
kinh nghiệm thực tế giảng dạy tại Trƣờng.
Nội dung chính c a giáo trình đƣợc chia thành 07 bài, bao gồm các nội dung:
Bài 1: Tiện trục lệch tâm gá trên mâm cặp 4 chấu
Bài 2: Tiện bạc lệch tâm bằng phƣơng pháp gá trên mâm 4 chấu
Bài 3: Tiện bạc lệch tâm gá trên mâm cặp ba vấu tự định tâm
Bài 4: Tiện trục lệch tâm gá trên hai mũi tâm
Bài 5: Tiện mặt định hình bằng cách phối hợp hai chuyển động
Bài 6: Tiện mặt định hình bằng dao định hình
Bài 7: Tiện mặt định hình bằng thƣớc chép hình
Giáo trình này sẽ đƣợc dùng làm tài liệu dạy và học cho Giáo Viên và học sinh,
sinh viên, tài liệu tham khảo cho các bậc Cao Đẳng Nghề.
Trong quá trình biên soạn giáo trình, mặt dù đã rất cố gắng nhƣng chắc chắn sẽ
không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Rất mong đƣợc sự đóng góp ý kiến xây
dựng c a các nhà chuyên môn, các bạn đồng nghiệp, các em sinh viên, để cho giáo
trình đƣợc hồn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Đồng Tháp, ngày …tháng ….. năm 2017
Tham gia biên soạn
Chủ biên:

3


MỤC LỤC

ĐỀ MỤC

TRANG

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ............................................................................................ 1
LỜI GIỚI THI U ............................................................................................................ 3
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN ................................................................................................ 7
BÀI 1. TI N TRỤC L CH TÂM GÁ TRÊN MÂM CẶP BỐN VẤU ....................... 10
1. Các đặc điểm cơ bản c a trục lệch tâm ................................................................. 10
2. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công trục lệch tâm ......................................................... 11
3. Phƣơng pháp gia công ........................................................................................... 11
4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục .......................................... 16
5. Kiểm tra sản phẩm. ............................................................................................... 16
6. Vệ sinh cơng nghiệp an tồn lao động cho ngƣời và thiết bị máy móc: ............... 17
7. Bài tập thực hành................................................................................................... 18
BÀI 2: TI N BẠC L CH TÂM BẰNG PHƢƠNG PHÁP RÀ GÁ ............................ 20
1. Các đặc điểm cơ bản c a bạc lệch tâm ................................................................. 20
2. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công bạc lệch tâm ......................................................... 21
3. Phƣơng pháp gia công ........................................................................................... 21
4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục .......................................... 24
5. Kiểm tra sản phẩm. ............................................................................................... 25
6. Vệ sinh công nghiệp. ............................................................................................. 26
7. Bài tập thực hành................................................................................................... 27
BÀI 3: TI N BẠC L CH TÂM GÁ TRÊN MÂM CẶP BA VẤU TỰ ĐỊNH ........... 29
1. Phƣơng pháp gia công ........................................................................................... 29
2. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục: ......................................... 32
3. Kiểm tra sản phẩm ................................................................................................ 33
4



4. Vệ sinh công nghiệp .............................................................................................. 34
5. Bài tập thực hành................................................................................................... 35
BÀI 4: TI N TRỤC L CH TÂM GÁ TRÊN HAI MŨI TÂM ................................... 38
1. Phƣơng pháp gia công ........................................................................................... 38
3. Kiểm tra sản phẩm ................................................................................................ 46
4. Vệ sinh công nghiệp .............................................................................................. 46
5. Bài tập thực hành................................................................................................... 47
BÀI 5: TI N MẶT ĐỊNH HÌNH BẰNG CÁCH PHỐI HỢP HAI CHUYỂN ĐỘNG 49
1. Các đặc điểm cơ bản c a mặt định hình ............................................................... 49
2. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện mặt định hình ............................................................... 49
3. Phƣơng pháp gia cơng bằng phối hợp hai chuyển động ....................................... 50
5. Kiểm tra sản phẩm ................................................................................................ 57
6. Vệ sinh công nghiệp .............................................................................................. 58
7. Bài tập thực hành................................................................................................... 59
BÀI 6: TI N MẶT ĐỊNH HÌNH BẰNG DAO ĐỊNH HÌNH ...................................... 61
1. Các loại dao định hình........................................................................................... 61
3. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục .................................... 69
4. Kiểm tra sản phẩm. ............................................................................................... 70
5. Vệ sinh công nghiệp .............................................................................................. 70
6. Bài tập thực hành................................................................................................... 71
BÀI 7: TI N MẶT ĐỊNH HÌNH BẰNG THƢỚC CHÉP HÌNH ................................ 74
1. Thƣớc chép hình .................................................................................................... 74
2. Phƣơng pháp tiện mặt định hình bằng thƣớc chép hình ...................................... 75
3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục .......................................... 79
4. Kiểm tra sản phẩm ................................................................................................ 80
5. Vệ sinh công nghiệp .............................................................................................. 80
5


6. Bài tập thực hành.................................................................................................. 81

TÀI LI U THAM KHẢO ............................................................................................. 84

6


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: TIỆN LỆCH TÂM – TIỆN ĐỊNH HÌNH
Mã số mơ đun: MĐ 33
I. Vị trí tính chất của mơ đun:
- Vị trí:
+ Mơ-đun tiện lệch tâm – tiện định hình đƣợc bố trí sau khi sinh vên đã học
xong MH07, MH09, MH10, MH11, MH12, MH15, MĐ22; MĐ23….
- Tính chất:
+ Là mơ-đun chun mơn nghề thuộc các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt
buộc.
II. Mục tiêu mơ đun:
-Kiến thức:
- Phân tích đƣợc các đặc điểm cơ bản c a chi tiết lệch tâm, mặt định hình.
- Trình bày đƣợc yêu cầu kỹ thuật khi tiện lệch tâm, tiện định hình.
- Lập đƣợc tiến trình cơng nghệ khi tiện lệch tâm, tiện định hình.
- Chọn, tra bảng đƣợc chế độ cắt khi tiện lệch tâm, tiện định hình.
- Trình bày đƣợc cấu tạo và nguyên lý làm việc c a thƣớc chép hình
- Trình bày đƣợc các phƣơng pháp tiện lệch tâm, tiện định hình (trên mâm cặp 3
chấu, trên mâm cặp 4 chấu, trên mâm hoa...)
Kỹ năng:.
- Giải thích đƣợc phƣơng pháp lấy dấu và tạo khoảng cách lệch tâm đơn giản.
- Lắp đƣợc đối trọng khi tiện lệch tâm.
- Vận hành thành thạo máy tiện để gia công chi tiết lệch tâm đúng quy trình,
quy phạm đạt cấp chính xác 10-8, độ nhám cấp4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời
gian và an toàn tuyệt đối cho ngƣời và máy.

- Chế tạo và mài sửa đƣợc dao định hình đơn giản.
- Gá lắp, điều chỉnh đƣợc thƣớc chép hình đúng quy trình, quy phạm đạt u
cầu kỹ thuật và an tồn khi gia cơng
- Vận hành thành thạo máy tiện để gia công mặt định hình bằng phối hợp hai
chuyển động, bằng dao định hình, bằng thƣớc chép hình đúng quy trình, quy phạm đạt
cấp chính xác 12-10, độ nhám cấp 4, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian và an toàn
7


- Phân tích đƣợc các dạng sai hỏng, nguyên nhân, và biện pháp khắc phục khi
tiện lệch tâm, tiện mặt định hình đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian và an toàn
-Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, ch động và tích cực
sáng tạo trong học tập.

IV .Điều kiện thực hiện mơ đun
1.Phịng học chun mơn hóa/ nhà xƣởng: phịng học tích hợp lý thuyết, thực hành
2.Trang thiết bị máy móc: Máy tiện vạn năng, Máy chiếu, TV, máy tính, bảng phấn
3.Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: giáo trình, giáo án, tài liệu tham khảo, thiết bị,
vật tƣ thực tập.
4.Các điều kiện khác: các phiếu đánh giá dành cho ngƣời học
V Nội dung và phƣơng pháp đánh giá
1.Nội dung:
-Kiến thức:
- Phân tích đƣợc các đặc điểm cơ bản c a chi tiết lệch tâm, mặt định hình.
- Trình bày đƣợc yêu cầu kỹ thuật khi tiện lệch tâm, tiện định hình.
- Lập đƣợc tiến trình cơng nghệ khi tiện lệch tâm, tiện định hình.
- Chọn, tra bảng đƣợc chế độ cắt khi tiện lệch tâm, tiện định hình.
- Trình bày đƣợc cấu tạo và nguyên lý làm việc c a thƣớc chép hình
- Trình bày đƣợc các phƣơng pháp tiện lệch tâm, tiện định hình (trên mâm cặp 3

chấu, trên mâm cặp 4 chấu, trên mâm hoa...)
Kỹ năng:.
- Giải thích đƣợc phƣơng pháp lấy dấu và tạo khoảng cách lệch tâm đơn giản.
- Lắp đƣợc đối trọng khi tiện lệch tâm.
- Vận hành thành thạo máy tiện để gia cơng chi tiết lệch tâm đúng quy trình,
quy phạm đạt cấp chính xác 10-8, độ nhám cấp4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời
gian và an toàn tuyệt đối cho ngƣời và máy.
- Chế tạo và mài sửa đƣợc dao định hình đơn giản.
- Gá lắp, điều chỉnh đƣợc thƣớc chép hình đúng quy trình, quy phạm đạt u
cầu kỹ thuật và an tồn khi gia cơng
8


- Vận hành thành thạo máy tiện để gia công mặt định hình bằng phối hợp hai
chuyển động, bằng dao định hình, bằng thƣớc chép hình đúng quy trình, quy phạm đạt
cấp chính xác 12-10, độ nhám cấp 4, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian và an toàn
- Phân tích đƣợc các dạng sai hỏng, nguyên nhân, và biện pháp khắc phục khi
tiện lệch tâm, tiện mặt định hình đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian và an toàn.
-Năng lực tự ch và trách nhiệm:.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, ch động và tích cực
sáng tạo trong học tập.
2.Phƣơng pháp
-

Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá bằng nhiều hình thức: Trắc nghiệm, vấn đáp,
tự luận.

-

Kỹ năng: Đánh giá thông qua thao tác c a mỗi sinh viên sau quá trình đƣợc

thực tập đồng thời kết hợp với các bài kiểm tra kết thúc mô đun.

-

Năng lực tự ch và trách nhiệm: Rèn luyện, uốn nắn ngay từ đầu để hình
thành thói quen, tác phong công nghiệp.

VI .Hƣớng dẫn thực hiện mô đun
1.Phạm vi áp dụng mơ đun
-

Chƣơng trình mơ đun này đƣợc sử dụng để giảng dạy cho trình độ Cao đẳng
nghề.

2.Hƣớng dẫn về phƣơng pháp giảng dạy, học tập mô đun
-

Đối với giáo viên, giảng viên:
+ Trƣớc khi giảng dạy, giáo viên cần căn cứ vào nội dung c a từng bài học
để chuẩn bị đầy đ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lƣợng giảng
dạy.
+ Nên áp dụng phƣơng pháp đàm thoại để sinh viên ghi nhớ kỹ hơn.
+ Khi hƣớng dẫn các bài thực hành... Giáo viên hƣớng dẫn, thao tác mẫu và
sửa sai tại chổ cho sinh viên.

-

Đối với ngƣời học:
+ Xem trƣớc nội dung kiến thức để tiếp thu tốt hơn
+ Thực hiện đàm thoại với giáo viên để tăng khả năng tiếp thu và nhớ bài

+ Thƣờng xuyên luyện tập các nội dung ở xƣởng trong giờ thực hành

9


BÀI 1. TIỆN TRỤC LỆCH TÂM GÁ TRÊN MÂM CẶP BỐN VẤU
Mã bài MĐ 33-01

A. MỤC TIÊU:
+ Phân tích đƣợc các đặc điểm cơ bản c a trục lệch tâm.
+ Giải thích đƣợc phƣơng pháp lấy dấu để tạo khoảng cách lệch tâm đơn giản.
+ Gá lắp đƣợc phôi đúng quy trình, quy phạm, đúng yêu cầu kỹ thuật (điều chỉnh độ
lệch tâm theo dấu vạch).
+ Lắp đƣợc đối trọng khi tiện lệch tâm.
+ Vận hành thành thạo máy tiện để tiện trục lệch tâm ngắn gá trên mâm cặp bốn vấu
đúng quy trình quy phạm, đạt cấp chính xác 10-8, độ nhám cấp 4-5, đúng yêu cầu kỹ
thuật, đúng thời gian và đảm bảo an toàn cho ngƣời và máy.
+ Phân tích đƣợc các dạng sai hỏng, nguyên nhân, và biện pháp khắc phục khi tiện
lệch tâm, tiện mặt định hình.
+ Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, ch động và tích cực sáng tạo
trong học tập.
B. NỘI DUNG:
1. Các đặc điểm cơ bản của trục lệch tâm
Những chi tiết có bề mặt trụ ngồi hoặc trong có những đờng tâm song song
nhng lệch nhau một khoảng (khoảng lệch tâm) gọi làchi tiết lệch tâm.
Trục lệch tâm là trục có tâm c a cổ trục 0' lệch so với tâm c a trục chính 0

10



Hình 1.1 Trục lệch tâm

2. Yêu cầu kỹ thuật khi gia cơng trục lệch tâm
- Đúng kích thƣớc
- Đúng hình dạng hình học
- Đúng dung sai cho phép
- Đạt độ bóng Rz40
3. Phƣơng pháp gia cơng
3.1. Gá lắp, điều chỉnh phơi trên mâm bốn vấu

Hình 1.2 Mâm cặp bốn vấu

- Điều chỉnh bốn vấu cho trịn điều trƣớc, gá phơi lên máy điều chỉnh vấu 1, điều chỉnh
vấu 4 lệch tâm.
- Dùng bàn rà, đồng hồ so điều chỉnh phôi cho đến khi phôi lệch tâm đều xiết phôi
vừa chặt và xiết các vấu đối diện lại.
3.2. Gá lắp, điều chỉnh dao

11


- Đặt dao vào ổ dao sau đó so mũi dao với mũi chống tâm c a máy cho mũi dao ngang
tâm máy, rồi xiết các ốc hãm dao lại vừa chặt.
3.3. Điều chỉnh máy

Hình 1.3 Máy tiện vạn năng

- Dựa vào đƣờng kính vật gia cơng chọn tốc độ quay c a trục chính, chọn bƣớc tiến
dao, chọn chiều sâu cắt cho hợp lý
3.4. Cắt thử và đo

- Cho dao tiến vào cắt thử một lƣợng phơi sau đó lùi dao ra đo thử xem còn lại bao
nhiêu mm nửa là đ , ta có thể tính tốn chia ra một vài lần cắt thì đ kích cần gia cơng.
Chừa một lƣợng dƣ khoảng 0.25 ÷ 0.5 mm để gia công tinh nhẵn bề mặt. Khi gia công
tinh tiến dao vào cắt thử đạt kích thƣớc cần gia cơng rồi tiến hành cho máy cắt hết
đoạn chi tiết cần gia công.
3.5. Tiến hành gia công
Stt Thứ tự các bƣớc gia công

Chỉ dẫn thực hiện

1

Bƣớc 1: Đọc bản vẽ

2

Bƣớc 2. Gá phơi và gá dao tiện ngồi

- Gá phơi trên mâmcặp ba vấu tự định
tâm, phần nhô ra khỏi vấu mâm cặp
bằng chiều dài phần đƣờng kính lớn
nhất c a trục cộng với lƣợng dƣ mặt
đầu và phần cách vấu mâm cặp.
- Gá dao vai đúng tâm.

12


3


Bƣớc 3. Tiện mặt đầu và tiện trụ ngoài - Điều chỉnh n
đầu

tiến

thứ nhất

dao S(mm/vg)

trục chính

(vg/p), lƣợng

- Tiện mặt đầu để lƣợng dƣ 1 mm
- Tiện mặt trụ ngoài D một khoảng
L= L D + 10 mm
- Vát cạnh

4

Bƣớc 4.Tiện mặt đầu và tiện trụ ngồi - Gá phơi trở đầu trên mâm cặp ba
đầu thứ

vấu tự định tâm

hai

- Tiện mặt đầu để đúng chiều dài trục
- Tiện mặt trụ ngồi D nối suốt hai
đầu

- Tháo phơi

5

Bƣớc 5. Vạch dấu và chấm dấu đƣờng - Chà phấn lên mặt ngoài và hai mặt
tâm 00 và đƣờng tâm lệch 0'0' trên đầu c a phôi, đặt phôi lên khối V. Đặt
đài vạch lên bàn vạch dấu và chỉnh

khối V

sao cho mặt đo tiếp xúc với mặt ngồi
c a phơi, hạ mặt đo xuống một
khoảng bằng 0,5D (hình a) hạ 0,5 x 28
=14 mm và vạch đƣờng bao bổ đôi
ngang trên
hai mặt đầu phôi.
13


-

Đặt ke vng (hình b) và vạch

đƣờng thẳng đứng vng góc với
đƣờng ngang đi qua tâm 0 trên cả hai
đầu.
Đƣa mặt đo c a thƣớc (hình c) lên
một khoảng e = 6 mm, vạch trên hai
mặt đầu một đƣờng bao ngang, giao
điểm c a đƣờng vạch dấu theo e và

đƣờng thẳng đứng trên mặt đầu là tâm
c a đƣờng 0'0'.
- Dùng mũi chấm dấu chấm các tâm 0
và 0' và các đƣờng thẳng trên mặt đầu.

6

Bƣớc 6. Gá, rà, chỉnh dịch tâm phôi Gá phôi đã tiện mặt đầu và tiện ngoài
trên mâm cặp bốn vấu

lên mâm cặp bốn vấu. Điều chỉnh
phôi theo tâm 0 bằng cây rà. Quay
mâm cặp cho hai vấu nằm ngang đƣa
thanh thép làm cữ chạm mặt ngồi c a
phơi và đánh dấu mặt du xích bàn
trƣợt ngang. Khử hết độ rơ c a trục
vít- đai ốc bàn trƣợt ngang. Quay tay
quay bàn trƣợt ngang lùi cữ ra khỏi
mặt phôi một khoảng lệch tâm e.

7

Bƣớc 7. Điều chỉnh dịch tâm trục một Điều chỉnh các vấu đ-a vật tiếp xúc
khoảng

với cữ. Kiểm tra độ tiếp xúc giữa cữ

bằng e

và phơi bằng cách kéo miếng giấy

mỏng sít khơng bị rách hoặc khơng bị
rơi là đƣợc.
Có thể dùng đồng hồ so để xác định
khoảng dịch tâm e và rà điều chỉnh
14


phôi.
Chú ý:
- Sau khi điều chỉnh dịch tâm trục
phải đƣa cữ, dao ra xa khỏi mặt phôi.
- Dùng tay quay mâm cặp kiểm tra
phôi không va đập lên các vật khác
mới đƣợc khởi động trục chính để đề
phịng va đập gây mất an toàn
8

Bƣớc 8. Tiện cổ trục lệch tâm

Chế độ cắt thực hiện nhƣ tiện ngồi
Tiện đƣờng kính ngồi c a cổ trục
theo chiều dài yêu cầu và tiện mặt vai
trụ phẳng đảm bảo vng góc với
đƣờng tâm trục.
Chú ý Chế độ cắt thực hiện nhƣ tiện
ngồi
Tiện đƣờng kính ngoài c a cổ trục
theo chiều dài yêu cầu và tiện mặt vai
trụ phẳng đảm bảo vng góc với
đƣờng tâm trục.


9

Bƣớc 9: Kiểm tra tổng thể

Kiểm tra kích thƣớc bằng thƣớc cặp
hoặc pan me, kiểm tra độ lệch tâm
gián tiếp thơng qua đƣờng kính ngồi
c a trục và cổ trục kết hợp độ cao c a
vai trục.
- Làm vệ sinh cơng nghiệp.
Kiểm tra kích thƣớc bằng thƣớc cặp
hoặc pan me, kiểm tra độ lệch tâm
gián tiếp thơng qua đƣờng kính ngoài
c a trục và cổ trục kết hợp độ cao c a
vai trục.
- Làm vệ sinh công nghiệp.

15


4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
stt
1

Các dạng sai

Nguyên nhân

hỏng


Biện pháp khắc phục

lệch - Lấy dấu tâm sai khơng đúng - Lấy dấu chính xác

Khoảng
tâm sai

vị trí

- Rà gá kẹp chặt phơi

- Rà gá và kẹp chặt phơi sai vị đúng vị trí, đ chặt
2

3

Sai kích thƣớc - Đo và cắt lát cắt cuối sai,

- Khử hết độ rơ c a du xích

đƣờng kính,

sữ dụng du xích khơng chính - Cắt thử và đo chính xác

chiều dài

xác

Má trụ không


- Lấy dấu khoảng lệch tâm

- Lấy dấu khoảng lệch tâm

vng góc

hai đầu khơng bằng nhau

hai đầu bằng nhau

với đƣờng
tâm
4

Độ

nhám - Chế độ cắt không hợp lý

không đạt

Dao mòn, phoi bám

- Mài sửa lại dao
- Giảm lƣợng tiến dao và
chiều sâu cắt

5. Kiểm tra sản phẩm.

Hình 1.4 Kiểm tra trục lệch tâm


- Dùng thƣớc cặp kiểm tra các kích chiều dài, đƣờng kính, xem có đạt u cầu theo
bản vẽ khơng.
- Chỉ kiểm tra khi trục chính đã dừng hẳn
16


- Quay thử phôi bằng tay trƣớc khi khởi động trục chính, đề phịng các vấu bó
phơi làm mất an tồn
- Đƣa dao ra xa tốc, phơi trƣớc khi khởi động trục chính.
- Phải có tinh thần trách nhiệm, bảo vệ c a công, thể hiện tinh thần tƣơng trợ
giúp đỡ nhau trong học tập.

6. Vệ sinh công nghiệp an tồn lao động cho ngƣời và thiết bị máy móc:
- Dừng máy, điều chỉnh các tay gạt c a máy về vị trí an tồn, ngắt điện khỏi máy.
- Dùng chổi và cọ quét sạch phoi trên ổ dao và băng máy, dùng giẻ sạch để lau sạch
các dụng cụ đo, dụng cụ cắt và để vào t dụng cụ theo đúng vị trí qui định, sắp xếp
gọn gàng các chi tiết đã gia công.
- Bôi trơn các bề mặt làm việc trên bàn dao và băng máy, bàn giao máy và nêu rõ
tình trạng làm việc c a máy cho giáo viên phụ trách.
- Các loại dụng cụ đo, các loại calip phải đƣợc đặt trên tấm nỉ trên nắp hộp trục
chính hoặc t dụng cụ
- Các dao tiện, chìa vặn, căn đệm, búa, chìa khố xiết mâm cặp, mũi tâm đặt trên
khay gỗ đặt trên băng máy sau ụ động.
-Vị trí làm việc sạch sẽ để tránh tai nạn cho ngƣời đứng máy.
- Sắp xếp tổ chức lại nơi làm việc

Hình 1.5 Sắp xếp tổ chức lại nơi làm việc

17



- Nơi làm việc phải đ ánh sáng, đảm bảo vấn đề thơng gió, sƣởi ấm, chống ồn,
chống rung động, an toàn về đƣờng dây điện.
- Nơi làm việc sạch sẽ và ngăn nắp cũng nhƣ trong toàn bộ nhà xƣởng.
- Đảm bảo vệ sinh phòng cháy.
- Phoi, rác đƣợc để nơi riêng

7. Bài tập thực hành
- Gia công chi tiết theo bản vẽ sau:

Hình 1.6. Bản vẽ chi tiết trục lệch tâm

Yêu cầu kỹ thuật:
- Tiện chi tiết đúng kích thƣớc dung sai cho phép
- Tiện đúng hình dáng hình học
- Đạt độ bóng Rz40
C. U CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP BÀI 1
1. Nội dung:
-Về kiến thức:
+ Phân tích đƣợc các đặc điểm cơ bản c a trục lệch tâm.
+ Giải thích đƣợc phƣơng pháp lấy dấu để tạo khoảng cách lệch tâm đơn giản.
+ Phân tích đƣợc các dạng sai hỏng, nguyên nhân, và biện pháp khắc phục khi
tiện lệch tâm, tiện mặt định hình.
- Về kỹ năng:
+ Gá lắp đƣợc phơi đúng quy trình, quy phạm, đúng yêu cầu kỹ thuật (điều chỉnh
độ lệch tâm theo dấu vạch).
18



+ Lắp đƣợc đối trọng khi tiện lệch tâm.
+ Vận hành thành thạo máy tiện để tiện trục lệch tâm ngắn gá trên mâm cặp bốn
vấu đúng quy trình quy phạm, đạt cấp chính xác 10-8, độ nhám cấp 4-5, đúng yêu cầu
kỹ thuật, đúng thời gian và đảm bảo an toàn cho ngƣời và máy.
-Về năng lực tự ch và trách nhiệm: Nghiêm túc, tích cực trong học tập
2. Phƣơng pháp đánh giá:
- Về kiến thức: Đƣợc đánh giá bằng hình thức kiểm tra viết, trắc nghiệm.
- Về kỹ năng: Đánh giá qua bài tập thực hành.
- Về năng lực tự ch và trách nhiệm: Đánh giá qua tác phong, thái độ học tập
CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 1:
Câu 1: Trình bày đầy đ các đặc điểm c a trục lệch tâm.
Câu 2: Chỉ ra đƣợc các phƣơng pháp kiểm tra đánh giá chất lƣợng sản phẩm.
Câu 3: Trình bày đầy đ các dạng sai hỏng thƣờng gặp, nguyên nhân và cách khắc
phục.

19


BÀI 2: TIỆN BẠC LỆCH TÂM BẰNG PHƢƠNG PHÁP RÀ GÁ
Mã bài MĐ 33-02

A. MỤC TIÊU:
- Phân tích đƣợc các đặc điểm cơ bản c a bạc lệch tâm.
- Gá lắp đƣợc phơi đúng quy trình, quy phạm, đúng u cầu kỹ thuật (điều chỉnh độ
lệch tâm theo dấu vạch).
- Lắp đƣợc đối trọng khi tiện lệch tâm.
-Vận hành thành thạo máy tiện để tiện bạc lệch tâm ngắn gá trên mâm cặp bốn vấu
đúng quy trình quy phạm, đạt cấp chính xác 10-8, độ nhám cấp 4-5, đúng yêu cầu kỹ
thuật, đúng thời gian và đảm bảo an toàn cho ngƣời và máy.
- Phân tích đƣợc các dạng sai hỏng, nguyên nhân, và biện pháp khắc phục khi tiện

lệch tâm, tiện mặt định hình.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, ch động và tích cực sáng
tạo trong học tập.
NỘI DUNG:
1. Các đặc điểm cơ bản của bạc lệch tâm
Bạc lệch tâm là chi tiết có đƣờng tâm 01c a lỗ khơng trùng với tâm 0 c a đĩa.
Bạc lệch tâm có loại khơng moayơ (Hình 2.1a) và loại có moayơ (Hình 2.1b)

Hình 2.1 (a,b) Bạc lệc tâm

20


2. Yêu cầu kỹ thuật khi gia công bạc lệch tâm
- Đúng kích thƣớc
- Đúng hình dạng hình học
- Đúng dung sai cho phép
- Đạt độ bóng Rz40

3. Phƣơng pháp gia công
3.1. Gá lắp, điều chỉnh phôi trên mâm bốn vấu.
Phƣơng pháp tiện bạc lệch tâm gá trên mâm cặp bốn vấu tự định tâm cũng
tƣơng tự nhƣ trục lệch tâm ngắn. Sau khi tiện mặt lệch tâm ngoài theo trục tâm
lệch 0'0' tiến hành khoan và tiện lỗ để hồn tất cơng việc.

Hình 2.2 Gá trên mâm cặp bốn vấu

3.2. Gá lắp, điều chỉnh dao
Đặt dao vào ổ dao sau đó so mũi dao với mũi chống tâm c a máy cho mũi dao ngang
tâm máy, rồi xiết các ốc hãm dao lại vừa chặt.

3.3. Điều chỉnh máy

21


Hình 2.3 Máy tiện vạn năng

- Dựa vào đƣờng kính vật gia công chọn tốc độ quay c a trục chính, chọn bƣớc tiến
dao, chọn chiều sâu cắt cho hợp lý
3.4. Cắt thử và đo
- Cho dao tiến vào cắt thử một lƣợng phơi sau đó lùi dao ra đo thử xem còn lại bao
nhiêu mm nửa là đ , ta có thể tính tốn chia ra một vài lần cắt thì đ kích cần gia cơng.
Chừa một lƣợng dƣ khoảng 0.25 ÷ 0.5 mm để gia cơng tinh nhẵn bề mặt. Khi gia công
tinh tiến dao vào cắt thử đạt kích thƣớc cần gia cơng rồi tiến hành cho máy cắt hết
đoạn chi tiết cần gia công.
3.5. Tiến hành gia công.
Stt
1

Thứ tự các bƣớc gia công
Bƣớc 1: Đọc bản vẽ

Chỉ dẫn thực hiện
- Xác định đƣợc tất cả yêu cầu kỹ
thuật c a chi tiết:
- Nhận dạng, phân tích và đọc bản vẽ
chi tiết

2


Bƣớc 2. Chuẩn bị máy, dụng - Phôi đ lƣợng dƣ gia công, dầu bôi
cụ và thiết bị

trơn, dao vai, dao tiện lố suốt, mũi khoan, bầu
khoan hoặc bạc côn chuyển tiếp
- Thƣớc cặp 1/20, đồng hồ so, mũi
chấm dấu, mũi vạch, phấn, búa
22


3

Bƣớc 3. Gá phơi, gá dao vai

- Xác định chính xác vị trí c a phơi trên mâm
cặp ba vấu tự định tâm
- Rà trịn, kẹp chặt phơi
- Gá mũi dao cao ngang tâm máy đảm
bảo góc 1=150;=900+50

4

Bƣớc 4. Tiện mặt đầu , tiện - Điều chỉnh n trục chính, S 0,2 mm/vg
trụ ngồi đầu thứ nhất có - Tiện mặt đầu thứ nhất để lƣợng dƣ
đƣờng tâm chính 00

theo chiều dài 1mm.
- Tiện trụ ngồi đúng đƣờng kính đĩa
một đoạn bằng chiều dài đĩa cộng
thêm khoảng 5 mm.


5

Bƣớc 5. Tiện mặt đầu, tiện - Tiện mặt đầu thứ nhất đúng chiều
trụ ngoài thứ hai theo tâm 0

dài.
- Tiện trụ ngồi đúng đƣờng kính đĩa

6

Bƣớc 6. Lấy dấu tâm chính 0 - Lấy dấu vị trí tâm chính 0 và tâm lệch
và tâm lệch 0'

0' nhƣ bài 25.3
23


7

Bƣớc 7. Gá phôi để tiện mặt - Cách rà cũng tƣơng tự nhƣ bài 25.3
lệch tâm

hoặc có thể dùng đồng hồ so để xác
định khoảng lệch tâm thay cử gá trên
giá dao nhƣ bài 25.3

8

Bƣớc 8. Tiện đƣờng kính vai - Tiện trụ bậc vng đạt đƣờng kính

bạc (moayơ)

ngồi c a vai bạc có trục tâm lệch 0'0'
đạt chiều dài cần thiết
- Tiện má bạc đảm bảo phẳng,
nhẳn,và vuông góc với đƣờng tâm trục
- Vát cạnh lỗ, cạnh ngồi
- Vát cạnh đầu

9

Bƣớc 9. Khoan lỗ suốt

- Kiểm tra khả năng cắt gọt c a mũi
khoan
- Lắp mũi khoan vào bầu cặp
- Khoan lỗ đạt lƣợng dƣ- hai phía 2 mm
- Đảm bảo độ không đồng tâm cho
phép 0,1 mm

10

Bƣớc 10. Tiện lỗ, vát cạnh lỗ - Gá dao tiện lỗ
- Tiện lỗ đúng kích thƣớc đƣờng kính

11

Bƣớc 11. Kiểm tra hoàn - Kiểm tra từng yêu cầu kỹ thuật thật chính xác
- Định hƣớng khắc phục


thiện

- Thực hiện cơng tác vệ sinh công nghiệp

4. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Stt Các dạng sai Nguyên nhân

Biện pháp khắc phục

hỏng
1

Khoảng
tâm sai

lệch - Lấy dấu tâm sai không
đúng vị trí

- Lấy dấu chính xác
- Rà gá kẹp chặt phôi

24


- Rà gá và kẹp chặt phôi sai vị đúng vị trí, đ chặt
trí
2

Sai kích thƣớc - Đo và cắt lát căt cuối sai sử - Khử hết độ rơ c a du
đƣờng


k nh, dụng du xích khơng chính xác xích

chiều dài

- Cắt thử và đo chính
xác

3

Má trụ khơng - Lấy dấu khoảng lệch tâm

- Lấy dấu khoảng lệch

vng góc với hai đầu không bằng nhau

tâm hai đầu bằng nhau

đƣờng tâm
4

Độ nhám không - Chế độ cắt không hợp lý

- Mài sửa lại dao

đạt

- Giảm lƣợng tiến dao và

Dao mòn, phoi bám


chiều sâu cắt

5. Kiểm tra sản phẩm.

Hình 2.4 (a,b) Kiểm tra bạc lệch tâm

- Dùng chi tiết mẫu, thƣớc cặp kiểm tra các kích thƣớc, đƣờng kính c a chi tiết
Khi gia cơng lỗ dùng thƣớc cặp có mỏ đo trong với độ chính xác đến 0,05mm (hình
2.5b).
- Khi gia cơng hàng loạt có thể dùng ca líp giới hạn (hình 2.5a). Nếu đầu nhỏ c a ca
líp lọt sít lỗ và đầu lớn khơng qua khơng lọt lỗ thì kích thƣớc thực đã nằm trong phạm
vi dung sai cho phép.
- Kiểm tra lỗ khi trục chính đã dừng hẳn.
- Lau sạch lỗ và dụng cụ đo trƣớc khi đo.
25


×