MỤC LỤC
PHẦN 1. ĐỀ BÀI .............................................................................................................. 4
1.1. Thơng số hình học ....................................................................................................... 4
1.2. Vật liệu ........................................................................................................................ 5
1.3. Tải trọng ...................................................................................................................... 6
1.4. Nội lực ......................................................................................................................... 6
1.5. Các hệ số ...................................................................................................................... 6
1.6. Mặt cắt bố trí cốt thép thanh ........................................................................................ 7
PHẦN 2. XÁC ĐỊNH QUỸ ĐẠO CÁP VÀ LỰC CĂNG ............................................. 8
2.1. Xác định độ lệch tâm e và lực căng cho nhịp .............................................................. 8
2.2. Xác định độ lệch tâm e và lực căng tại gối................................................................ 13
2.3. Chọn số lượng cáp và quỹ đạo cáp ............................................................................ 20
1
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 – Mặt bằng tổng thể ............................................................................................. 4
Hình 1.2 – Mặt cắt 1-1 ........................................................................................................ 4
Hình 1.3 – Tiết diện gối dầm .............................................................................................. 5
Hình 1.4 – Tiết diện nhịp dầm ............................................................................................ 5
Hình 1.5 - Mặt cắt dầm tại vị trí gối ................................................................................... 7
Hình 1.6 - Mặt cắt dầm tại vị trí nhịp ................................................................................. 7
Hình 2.1 - Tiết diện hình học.............................................................................................. 8
Hình 2.2 - Biểu đồ Magnel tại vị trí nhịp ......................................................................... 12
Hình 2.3 - Tiết diện hình học............................................................................................ 13
Hình 2.4 - Biểu đồ Magnel tại vị trí gối ........................................................................... 19
Hình 2.5 - Quỹ đạo cáp..................................................................................................... 20
Hình 2.6 - Mặt cắt tại tiết diện gối (x = 0m) .................................................................... 20
Hình 2.7 - Mặt cắt tại tiết diện nhịp (x = 6m) .................................................................. 20
2
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 – Thông số tiết diện dầm ..................................................................................... 5
Bảng 1.2 - Loại vật liệu sử dụng ........................................................................................ 5
Bảng 1.3 – Giá trị tải trọng ................................................................................................. 6
Bảng 1.4 - Nội lực tại vị trí nhịp......................................................................................... 6
Bảng 1.5 - Nội lực tại vị trí gối........................................................................................... 6
Bảng 1.6 - Thơng số của cốt thép thanh chịu kéo .............................................................. 7
Bảng 2.2 - Thơng số hình học ............................................................................................ 8
Bảng 2.3 - Nội lực tại vị trí nhịp......................................................................................... 8
Bảng 2.4 - Độ lêch tâm và lực căng ................................................................................. 12
Bảng 2.5 - Loại vật liệu sử dụng ...................................................................................... 13
Bảng 2.6 - Đặc trưng hình học ......................................................................................... 13
Bảng 2.7 - Nội lực tại vị trí gối......................................................................................... 13
Bảng 2.8 - Độ lệch tâm và lực căng ................................................................................. 19
Bảng 2.9 - Thông số cáp ứng suất trước ........................................................................... 20
3
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Thiết kế cải tạo cơng trình đã có sẵn với cơng năng sử dụng mới.
1.1. Thơng số hình học
a) Mặt bằng
Chi tiết: bản vẽ đính kèm
Hình 1.1 – Mặt bằng tổng thể
Hình 1.2 – Mặt cắt 1-1
4
b) Tiết diện dầm (dầm L/1-4)
Hình 1.3 – Tiết diện gối dầm
Hình 1.4 – Tiết diện nhịp dầm
Bảng 1.1 – Thơng số tiết diện dầm
Đặc trưng tiết diện
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Bề rộng dầm
b
0.5
m
Chiều cao dầm
h
1.1
m
Chiều dày bản sàn
hf
0.12
m
Bề rộng cánh dầm
bf
1.94
m
1.2. Vật liệu
Bảng 1.2 - Loại vật liệu sử dụng
Vật liệu
Loại vật liệu sử dụng
Bê tông
B30
Cốt thép
CB400-V (D 10 mm); CB240-T (D<10 mm)
Cáp ứng suất trước
Grade270
Thông số cơ học vật liệu bê tông: B30
Cường độ chịu nén danh định của bê tông: fc 24 (MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông: Ec =4730 f c ' 23172 (MPa)
Mô đun đàn hồi của bê tông giai đoạn ban đầu khi nén: Eci 0.83Ec 19232.9 (MPa)
Trọng lượng riêng của bê tông: 25 (kN/m3 )
Thông số cơ học của cốt thép (D>10 mm): CB400-V
Cường độ chịu kéo của cốt thép : f y 400 (MPa)
Mô đun đàn hồi của cốt thép: Es =200000 (MPa)
Thông số cơ học của cốt thép (D<10 mm): CB240-T
5
Cường độ chịu kéo của cốt thép: f y 240 (MPa)
Cường độ chịu cắt của cốt thép: f yt 170 (MPa)
Mô đun đàn hồi của cốt thép: Es =200000 (MPa)
Thông số cơ học vật liệu cáp ứng suất trước: Grade270
Giới hạn bền: f pu 1860 (MPa)
Giới hạn chảy: f py 1670 (MPa)
Ứng suất kéo ban đầu: f pj 1302 (MPa)
Mô đun đàn hồi: E p 195000 (MPa)
Đường kính cáp: 15.2 mm
1.3. Tải trọng
Bảng 1.3 – Giá trị tải trọng
Loại tải trọng
Tĩnh tải lớp hoàn thiện
Hoạt tải
Giá trị
Đơn vị
2.7
kN/m2
3
kN/m2
1.4. Nội lực
a) Nội lực tại nhịp dầm
Bảng 1.4 - Nội lực tại vị trí nhịp
Nội lực
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Mô-men do trọng lượng riêng của dầm
Mmin
1019
kN.m
Mô-men do tồn bộ tĩnh tải và hoạt tải
Mmax
1941
kN.m
Mơ-men do tải lớp hồn thiện
Msdl
407
kN.m
Mơ-men lớn nhất tính theo trạng thái bền
Mu
2472
kN.m
Lực cắt lớn nhất tính theo trạng thái bền
Vu
600
kN
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Mơ-men do trọng lượng riêng của dầm
Mmin
499
kN.m
Mơ-men do tồn bộ tĩnh tải và hoạt tải
Mmax
999
kN.m
Mơ-men do tải lớp hồn thiện
Msdl
235
kN.m
Mơ-men lớn nhất tính theo trạng thái bền
Mu
1290
kN.m
Lực cắt lớn nhất tính theo trạng thái bền
Vu
760
kN
b) Nội lực tại gối dầm
Bảng 1.5 - Nội lực tại vị trí gối
Nội lực
1.5. Các hệ số
Phương pháp căng: căng sau và căng hai đầu
6
Loại cáp: Khơng bám dính
Hệ số ma sát: 0.15 ; K 0.0044
Độ ẩm môi trường: H 75%
Khoảng dịch chuyển của nêm neo: Δδ = 4mm
1.6. Mặt cắt bố trí cốt thép thanh
Bảng 1.6 - Thơng số của cốt thép thanh chịu kéo
Đường
kính
Số thanh
thép
d
n
ao
As
m
-
m
m2
%
Thép chịu kéo
0.025
12
0.05
0.00589
1.07%
Thép chịu nén
0.025
6
0.05
0.00295
0.54%
Thơng số
Chiều dày lớp bê Diện tích tiết
tơng bảo vệ
diện cốt thép
Hình 1.5 - Mặt cắt dầm tại vị trí gối
Hàm lượng
cốt thép
Hình 1.6 - Mặt cắt dầm tại vị trí nhịp
7
PHẦN 2. XÁC ĐỊNH QUỸ ĐẠO CÁP VÀ LỰC CĂNG
2.1. Xác định độ lệch tâm e và lực căng cho nhịp
2.1.1. Thơng số đầu vào
Xem Mục 1.2.
a) Đặc trưng hình học
Hình 2.1 - Tiết diện hình học
Bảng 2.1 - Thơng số hình học
Đặc trưng tiết diện
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Bề rộng dầm
b
0.5
m
Chiều cao dầm
h
1.1
m
Chiều dày bản sàn
hf
0.12
m
Bề rộng cánh dầm
bf
1.94
m
b) Nội lực
Bảng 2.2 - Nội lực tại vị trí nhịp
Nội lực
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Mô-men do trọng lượng riêng của dầm
Mmin
1019
kN.m
Mô-men do toàn bộ tĩnh tải và hoạt tải
Mmax
1941
kN.m
8
2.1.2. Lập biểu đồ Magel
Zb
Ic
I
; Z t c ; I c Kb yt Ac Kt yb Ac ; r
yb
yt
Kb
r2
r2
0; Kt 0
yt
yb
Ic
Ac
Các điều kiện khống chế ứng suất
Fi eo yt M min yt
ti
ti
1 r 2 I
A
c
c
F e y M y
bi i 1 o 2 b min b ci
Ac
Ic
r
F 1 eo yt M max yt
cs
ts Ac
Ic
r 2
F eo yb M max yb
ts
bs A 1 r 2 I
c
c
(1)
(2)
(3)
(4)
Phương trình (1):
ti
Fi
Ac
eo yt
1 r 2
e y
A
y
M min yt
ti 1 o 2 t c M min t ti
I
Fi
Ic
r
c
e
A
y
1 o c M min t ti
K b Fi
Ic
Ac
Fi
K b eo K b
yt
ti
M min
Ic
yt
M min K b Ac ti K b Ac
Ic
eo K b
1
Fi
eo K b
1
M min ti Z t
Fi
Phương trình (2):
bi
Fi
Ac
eo yb
1 r 2
e y
A
y
M min yb
ci 1 o 2 b c M min b ci
I
Fi
Ic
r
c
e
A
y
1 o c M min b ci
K t Fi
Ic
Ac
yb
ci
M min
Fi
Ic
y
1
eo K t M min b Ac K t ci Ac K t
Fi
Ic
K t eo
eo kt
9
1
M min ci Z b
Fi
Phương trình (3):
ts
F
Ac
eo yt
1 r 2
e y
A
y
M max yt
cs 1 o 2 t c M max t cs
I
F
Ic
r
c
eo
A
y
c M max t cs
Kb
F
Ic
AK
y
K b eo c b M max t cs
F
Ic
1
eo K b
yt
1
Ac K b cs Ac K b
M max
F
Ic
eo K b
1
M max cs Z t
F
Phương trình (4):
bs
F
Ac
eo yb
1 r 2
e y
A
y
M max yb
ts 1 o 2 b c M max b ts
I
r
F
Ic
c
eo Ac
y
M max b ts
Kt F
Ic
AK
y
K t eo c t M max b ts
F
Ic
1
eo K t
yb
1
Ac K t ts Ac K t
M max
F
Ic
eo K t
1
M max ts Z b
F
Từ phương trình (1), (2), (3), (4):
Fi eo yt M min yt
ti
ti
1 r 2 I
A
c
c
F e y M y
bi i 1 o 2 b min b ci
Ac
Ic
r
F 1 eo yt M max yt
cs
ts Ac
Ic
r 2
F eo yb M max yb
ts
bs A 1 r 2 I
c
c
e o
(2)
e o
(3)
e o
(4)
e o
(1)
10
1
kb M min ti Z t
Fi
1
kt M min ci Z b
Fi
1
kb M max cs Z t
F
1
kt M max ts Z b
F
Đặc trưng hình học:
Ac b f h f b(h h f ) 1.94 0.12 0.5 1.1 0.12 0.7228 (m 2 )
h
h hf
bf hf h f b h hf
2
2
yb
bf hf b h hf
0.12
1.1 0.12
1.94 0.12 1.1
0.5 1.1 0.12
2
2
1.94 0.12 0.5 1.1 0.12
=0.667 (m)
yt h yt 1.1 0.667 0.433 (m)
hf b h hf
Ic
b f h f yt
12
2
12
2
bh3f
3
h hf
b h h f yb
2
0.5 0.123
0.12
=
1.94 0.12 0.433
12
2
0.5 1.1 0.12
12
3
2
1.1 0.12
0.5 1.1 0.12 0.667
2
0.0872 (m 4 )
Zb
I c 0.08724
0.1308 (m3 )
yb
0.667
Zt
I c 0.08724
0.2015 (m3 )
yt
0.433
r
Ic
0.08724
0.3474 (m)
Ac
0.7228
r 2 0.34742
Kb
0.279 (m)
yt
0.433
Kt
2
r2
0.34742
0.181 (m)
yb
0.667
Giá trị mô-men:
M min 1019 (kN.m); M max 1941 (kN.m); F =0.77Fi
Bê tông: B30
f c 24 (Mpa)
ti 0.25 f c' 0.25 24 103 1224.7 (kPa)
ci 0.6 f c' 0.6 24 103 14400 (kPa)
ts 0.5 f c' 0.5 24 103 2449.5 (kPa)
cs 0.6 f c' 0.6 24 103 14400 (kPa)
11
2
e o
e o
e o
e o
1
kb M min ti Z t
Fi
1
kt M min ci Z b
Fi
1
kb M max cs Z t
F
1
kt M max ts Z b
F
e o
e o
e o
e o
1
0.279 1019 1224.7 0.2015
Fi
1
0.181 1019 14400 0.1308
Fi
e o
e o
e
o
e o
1
0.279 1266
Fi
(1)
1
0.181 2902
Fi
(2)
1 1941 14400 0.2015
0.279
0.77
Fi
1 1941 2449.5 0.1308
0.181
0.77
Fi
(1)
(2)
(3)
(4)
1
0.279 (1248) (3)
Fi
1
0.181 2105 (4)
Fi
Từ phương trình (1), (2), (3), (4), biểu đồ Magnel được thể hiện như sau:
-0.4
-0.3
-0.2
-0.2
-0.1
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0
0.6
0.7
1/Fi (10-3)
(1)
0.2
(2)
0.4
(3)
0.6
(4)
0.6
Check
0.8
1
eo
1.2
Hình 2.2 - Biểu đồ Magnel tại vị trí nhịp
Xác định độ lệch tâm và lực căng:
Bảng 2.3 - Độ lêch tâm và lực căng
Thông số
eo
1/Fi
Fi
F
Đơn vị
m
1/kN
kN
kN
Giá trị
0.6
0.34288
2916
2246
12
2.2. Xác định độ lệch tâm e và lực căng tại gối
2.2.1. Thông số đầu vào
a) Vật liệu
Bảng 2.4 - Loại vật liệu sử dụng
Vật liệu
Loại vật liệu sử dụng
Bê tông
B30
Cốt thép
CB400-V (D>10 mm); CB240-T (D<10 mm)
Cáp ứng suất trước
Grade270
b) Đặc trưng hình học
Hình 2.3 - Tiết diện hình học
Bảng 2.5 - Đặc trưng hình học
Đặc trưng tiết diện
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Bề rộng dầm
b
0.5
m
Chiều cao dầm
h
1.1
m
c) Nội lực
Bảng 2.6 - Nội lực tại vị trí gối
Nội lực
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Mơ-men do trọng lượng riêng của dầm
Mmin
499
kN.m
Mơ-men do tồn bộ tĩnh tải và hoạt tải
Mmax
999
kN.m
13
2.2.2. Ứng suất phân bố trên tiết diện bê tông của dầm theo từng giai đoạn
Do tác dụng của lực căng Fi
Ứng suất nén thớ trên: ti
Fi eo yt
1 2
Ac
r
Ứng suất kéo thớ dưới: bi
Fi eo yb
1 2
Ac
r
Do tác dụng của mô-men gây ra bởi trọng lượng bản thân dầm
Ứng suất kéo thớ trên ti
Ứng suất nén thớ dưới: bi
14
M min yt
Ic
M min yb
Ic
a) Giai đoạn ban đầu (lực căng Fi và mô-men do trọng lượng lượng bản thân dầm)
Ứng suất nén thớ trên: ti
Fi eo yt M min yt
1 2
Ac
r
Ic
Ứng suất kéo thớ dưới: bi
Fi eo yb M min yb
1 2
Ac
r
Ic
b) Giai đoạn khai thác (lực căng F, toàn bộ tĩnh tải và hoạt tải)
Ứng suất kéo thớ trên ts
F eo yt
1 2
Ac
r
Ứng suất nén thớ dưới bs
F eo yb M max yb
1 2
Ac
r
Ic
15
M max yt
I
c
2.2.3. Lập biểu đồ Magnel
Zb
Ic
I
; Z t c ; I c Kt yb Ac Kb yt Ac ; r
yb
yt
Kt
r2
r2
0; Kb 0
yb
yt
Ic
Ac
Các điều kiện khống chế ứng suất:
Fi eo yb M min yb
ti
bi
1 r 2 I
A
c
c
F e y M y
ti i 1 o 2 t min t ci
Ac
Ic
r
F 1 eo yb M max yb
cs
bs Ac
Ic
r 2
F eo yt M max yt
ts
ts
1 r 2 I
A
c
c
(1)
(2)
(3)
(4)
Phương trình (1):
bi
Fi
Ac
eo yb
1 r 2
e y
A
y
M min yb
ti 1 o 2 b c M min b ti
I
r
Fi
Ic
c
e
A
y
1 o c M min b ti
K t Fi
Ic
Ac
Fi
K t eo K t
yb
ti
M min
Ic
yb
1
K t Ac ti K t Ac
M min
Fi
Ic
1
eo K t
M min ti Z b
Fi
eo K t
Phương trình (2):
ti
Fi
Ac
eo yt
1 r 2
e y
A
y
M min yt
ci 1 o 2 t c M min t ci
I
r
Fi
Ic
c
e
A
y
1 o c M min t ci
K b Fi
Ic
yt
M min ci
Ic
y
1
eo K b M min t Ac K b ci Ac Kb
Fi
Ic
1
eo kb
M min ci Z t
Fi
K b eo
Ac
Fi
16
Phương trình (3):
bs
F
Ac
eo yb
1 r 2
e y
A
y
M max yb
cs 1 o 2 b c M max b cs
I
r
F
Ic
c
eo Ac
y
M max b cs
Kt F
Ic
AK
y
K t eo c t M max b cs
F
Ic
1
eo K t
yb
1
Ac K t cs Ac Kt
M max
F
Ic
eo K t
1
M max cs Z b
F
Phương trình (4):
ts
F
Ac
eo yt
1 r 2
e y
A
y
M max yt
ts 1 o 2 t c M max t ts
I
r
F
Ic
c
eo
A
y
c M max t ts
Kb F
Ic
AK
y
K b eo c b M max t ts
F
Ic
1
eo K b
yt
1
M max Ac K b ts Ac K b
F
Ic
eo K b
1
M max ts Z t
F
Từ phương trình (1), (2), (3), (4):
Fi eo yb M min yb
bi
bi
1 r 2 I
A
c
c
F e y M y
ti i 1 o 2 t min t ci
Ac
Ic
r
F 1 eo yb M max yb
cs
bs Ac
Ic
r 2
F eo yt M max yt
ts
ts
1 r 2 I
A
c
c
(1)
(2)
(3)
(4)
e o
e o
e o
e o
Đặc trưng hình học:
17
1
kt M min ti Z b
Fi
1
kb M min ci Z t
Fi
1
kt M max cs Z b
F
1
kb M max ts Z t
F
Ac bh 0.5 1.1 0.550 (m 2 )
h 1.1
0.55 (m)
2 2
bh3 0.5 1.13
Ic
0.05546 (m 4 )
12
12
I c 0.05546
Zb Zt
0.1008 (m3 )
yb
0.55
yb yt
r
Ic
0.05546
0.3175 (m)
Ac
0.55
r 2 0.31752
Kt
0.1833 (m)
yb
0.55
Kb
r2
0.31752
0.1833 (m)
yt
0.55
Giá trị mô-men:
M min : Mô-men do trọng lượng riêng của dầm
M max : Mô-men do toàn bộ tĩnh tải và hoạt tải
M min 499 (kN.m); M max 999 (kN.m)
F 0.77 Fi
Bê tông: B30
f c 24 (MPa)
ti 0.25 f c' 0.25 24 103 1224.7 (kPa)
ci 0.6 f c' 0.6 24 103 14400 (kPa)
ts 0.5 f c' 0.5 24 103 2449.5 (kPa)
cs 0.6 f c' 0.6 24 103 14400 (kPa)
18
e o
e o
e o
e o
1
kt M min ti Z b
Fi
1
kb M min ci Z t
Fi
1
kt M max cs Z b
F
1
kb M max ts Z t
F
e o
e o
e o
e o
1
0.279 499 1224.7 0.1008
Fi
1
0.181 499 14400 0.1008
Fi
e o
e o
e
o
e o
1
0.183
Fi
1 999 14400 0.1008
0.279
0.77
Fi
1 999 2449.5 0.1008
0.181
0.77
Fi
622
1
0.183
Fi
(1)
(2)
(3)
(4)
(1)
1951 (2)
1
0.183 (588) (3)
Fi
1
0.183 977 (4)
Fi
1.2
1
0.8
(1)
0.6
(2)
0.4
(3)
0.2
(4)
0.2
Check
0
-0.3
-0.1
0.1
0.3
0.5
0.7
0.9
1.1
1.3
1.5
1/Fi (10-3)
-0.2
-0.4
eo
Hình 2.4 - Biểu đồ Magnel tại vị trí gối
Bảng 2.7 - Độ lệch tâm và lực căng
Thông số
eo
1/Fi
Fi
F
Đơn vị
m
1/kN
kN
kN
Giá trị
0.2
0.34288
2916
2246
19
2.3. Chọn số lượng cáp và quỹ đạo cáp
Loại cáp: Khơng bám dính
Bảng 2.8 - Thơng số cáp ứng suất trước
Đặc trưng cáp
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
d
15.2
mm
Aps1
140
mm2
n
16
-
Diện tích tiết diện 16 tao cáp
Aps
2240
mm2
Giới hạn bền
fpu
1860
MPa
Giới hạn chảy
fpy
1670
MPa
Mô đun đàn hồi
Ep
195000
MPa
Hàm lượng
p
0.41%
-
Ứng suất căng ban đầu
fpj
1302
MPa
Đường kính danh định
Diện tích tiết diện 1 tao cáp
Số lượng cáp
Quỹ đạo cáp:
Hình 2.5 - Quỹ đạo cáp
Hình 2.7 - Mặt cắt tại tiết diện nhịp (x = 6m)
Hình 2.6 - Mặt cắt tại tiết diện gối (x = 0m)
20