Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM
Khoa Khoa Học Vật Liệu
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
CƠ SỞ KHOA HỌC CHẤT RẮN
I. THƠNG TIN CHUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Tên mơn học tiếng Việt: CƠ SỞ KHOA HỌC CHẤT RẮN
Tên môn học tiếng Anh: FUNDAMENTALS OF SOLIDS SCIENCE
Mã số môn học:
Thuộc khối kiến thức:
Cơ sở ngành
Là học phần:
Bắt buộc
Tên giảng viên:
PGS,TS. Trần Cao Vinh
Số tín chỉ:
03
7.1. Số tiết lý thuyết:
45
7.2. Sồ tiết thực hành:
7.3. Số tiết tự học:
135
8. Các môn học tiên quyết:
Đại cương khoa học vật liệu, Hóa đại cương 1
II. MƠ TẢ MƠN HỌC (COURSE DESCRIPTION)
Môn học trang bị những kiến thức vật lý nền tảng để người học có thể hiểu được mối
quan hệ giữa cấu trúc bên trong và các tính chất vật lý bên ngoài của các chất rắn. Cấu trúc của
các chất rắn được xem xét từ cấu trúc vỏ điện tử, các liên kết, sự kết tụ và các quá trình vận động
của các ngun tử. Các tính chất vật lý của chất rắn được đề cập sẽ bao gồm tính chất cơ học,
điện học, từ học, quang học, nhiệt học.
III. MỤC TIÊU MÔN HỌC (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong mơn học này có khả năng:
Mục tiêu
Mơ tả (mức tổng quát )
CĐR CDIO
của chương
trình
G1
Hiểu được ở mức độ cơ bản sự hình thành cấu trúc của các vật
chất ở trạng thái rắn
Hiểu và vận dụng được các khái niệm cơ bản để mô tả trạng thái
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM
Khoa Khoa Học Vật Liệu
G2
G3
G4
G5
tồn tại của vật liệu rắn
Hiểu được ở mức độ cơ bản các quá trình vận động bên trong
trạng thái rắn
Hiểu được các tính chất cơ bản của vật liệu rắn và các tính chất
đặc trưng của một số vật liệu rắn điển hình.
Có khả năng đánh giá sơ bộ các tính chất của một vật liệu rắn trên
cơ sở cấu trúc và trạng thái tồn tại của nó.
Có khả năng phân tích định tính các ảnh hưởng của các yếu tố
bên trong cấu trúc lên các tính chất bên ngồi của vật liệu rắn
Có khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn của môn học
IV. CHUẨN ĐẦU RA CỦA MƠN HỌC
Chuẩn
Mơ tả (Mức chi tiết - hành động)
đầu ra
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G3.3
G3.4
G3.5
G3.6
G4.1
G4.2
G5.1
Mức độ
(I/T/U)
Hiểu được cấu trúc vỏ điện tử và các liên kết của các nguyên tử
Hiểu được sự kết tụ của các nguyên tử và các trạng thái tồn tại của vật
liệu rắn
Mô tả, phân loại được các trạng thái tồn tại của vật liệu rắn điển hình
Hiểu được quá trình khuếch tán của các nguyên tử trong vật liệu rắn
Hiểu được các phản ứng hố học và q trình chuyển pha trong vật
liệu rắn
Hiểu được tính chất cơ học cơ bản của vật liệu rắn và một số vật liệu
rắn điển hình
Hiểu được tính chất điện mơi cơ bản của vật liệu rắn và một số vật
liệu rắn điển hình
Hiểu được tính chất từ học cơ bản của vật liệu rắn và một số vật liệu
rắn điển hình
Hiểu được tính chất dẫn điện cơ bản của vật liệu rắn và một số vật liệu
rắn điển hình
Hiểu được tính chất quang học cơ bản của vật liệu rắn và một số vật
liệu rắn điển hình
Hiểu được tính chất nhiệt học cơ bản của vật liệu rắn và một số vật
liệu rắn điển hình
Có khả năng đánh giá sơ bộ các tính chất của một vật liệu rắn trên cơ
sở cấu trúc và trạng thái tồn tại của nó
Có khả năng phân tích định tính các ảnh hưởng của các yếu tố bên
trong cấu trúc lên các tính chất bên ngồi của vật liệu rắn
Có khả năng đọc hiểu tài liệu chuyên môn của môn học
U
T
U
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
I
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM
Khoa Khoa Học Vật Liệu
V. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY LÝ THUYẾT
STT
Tên chủ đề
Chuẩn đầu ra
Hoạt động dạy/Hoạt
Hoạt
động học (gợi ý)
động
đánh giá
Tuần 1
Cấu trúc điện tử của nguyên tử
và các liên kết.
G1.1, G5.1
Tuần 2
Sự kết tụ và giản đồ pha
G1.2, G1.3,
G5.1
Tuần 3
Cấu trúc tinh thể và các vật
liệu điển hình
G1.2, G1.3,
G5.1
Tuần 4
Khuếch tán, phản ứng hoá học
và chuyển pha
G2.1, G2.2,
G5.1
Tuần 5
Trạng thái tồn tại của vật rắn
Tuần 6
Tính chất cơ học của vật rắn
Tuần 7
Tính chất điện mơi của vật rắn
Tuần 8
Tính chất từ của vật rắn
G3.3, G4.1,
G4.2, G5.1
Tuần 9
Tính chất dẫn điện của vật rắn
G3.4, G4.1,
G4.2, G5.1
G1.3, G2.1,
G2.2
G3.1, G4.1,
G4.2, G5.1
G3.2, G4.1,
G4.2, G5.1
Tuần 10 Tính chất quang của vật rắn
G3.5, G4.1,
G4.2, G5.1
Tuần 11 Tính chất nhiệt của vật rắn
G3.6, G4.1,
G4.2, G5.1
Tổng quan mối quan hệ giữa
Tuần 12 cấu trúc và tính chất của vật
liệu rắn
G4.1, G4.2
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Tổng quan các nội
dung đã học
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Thuyết giảng, thảo
luận tại lớp, đọc tài
liệu ở nhà
Tổng kết môn
học/thảo luận chung
KT GK
KT GK
KT GK
KT GK
KT GK
Thi CK
Thi CK
Thi CK
Thi CK
Thi CK
Thi CK
Thi CK
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM
Khoa Khoa Học Vật Liệu
VI. ĐÁNH GIÁ
Mã
GK
Tên
Kiểm tra giữa kỳ
Mô tả (gợi ý)
Các chuẩn
Tỉ lệ
đầu ra được
%
đánh giá
Trắc nghiệm, đúng kết quả G1.1, G1.2,
trong thời gian quy định
30
G1.3, G2.1,
G2.2, G5.1
G3.1, G3.2,
CK
Thi cuối kỳ
Trắc nghiệm, đúng kết quả
trong thời gian quy định
G3.3, G3.4,
G3.5, G3.6,
70
G4.1, G4.2,
G5.1
VII. TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Understanding Solids: The science of materials, Richard J. D. Tilley, John Wiley and
Sons, Ltd., 2013
VIII. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG
Sinh viên cần tuân thủ nghiêm túc các nội quy và quy định của Khoa và Trường.
Sinh viên không được vắng quá 3 buổi trên tổng số các buổi học lý thuyết.
Đối với bất kỳ sự gian lận nào trong quá trình làm bài tập hay bài thi, sinh viên phải chịu
mọi hình thức kỷ luật của Khoa/Trường và bị 0 điểm trong phần bài làm đó.
Sinh viên vắng bất kì bài tập nào sẽ được làm bù nếu có lí do chính đáng.
IX. THƠNG TIN LIÊN HỆ
Giảng viên: PGS,TS. Trần Cao Vinh
Khoa: Khoa học và Công nghệ Vật liệu
Email:
Điện thoại: 0918003012
TP. HCM, ngày 8 tháng 3 năm 2018
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM
Khoa Khoa Học Vật Liệu
TRƯỞNG KHOA
CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
GS.TS. Lê Văn Hiếu
PGS.TS. Trần Cao Vinh