Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập tự luyện về sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.09 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y 

2x 1
tại
x 1

hai điểm phân biệt A, B và AB  4 ?
A. 7

B. 6

C. 1

D. 2

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d ) : y  mx  m  1

 C  : y  x 3  3x 2  1

cắt đồ thị

tại 3 điểm A, B, C phân biệt (B thuộc đoạn AC), sao cho tam giác AOC cân tại O (với

O là gốc tọa độ).
A. m  2

B. m  2

C. m  1


D. m  1

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị  H  của hàm số
y

2x  3
tại hai điểm A, B phân biệt sao cho P  k12018  k22018 đạt giá trị nhỏ nhất, với k1 , k2 là hệ số góc
x2

của tiếp tuyến tại A, B của đồ thị  H  .
A. m  3
Câu 4: Cho hàm số y 

B. m  2

C.

D.

x3
có đồ thị  C  .Tìm m sao cho đường thẳng d : y  x  m cắt
x 1

 C

tại hai điểm

phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện G  2; 2  là trọng tâm của tam giác OAB.
A. m  2
Câu 5: Cho hàm số y 


B. m  5

C. m  6

D. m  3

x3
và đường thẳng y  2 x  m . Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt
x 1

nhau tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
A. m  1

B. m  3

C. m  4

D. m  1

Câu 6: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 cắt đường thẳng  d  : y  m( x  1)
2
2
2
tại ba điểm phân biệt hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  x2  x3  5 .

A. m  3

B. m  2


C. m  3

D. m  2

Câu 7: Cho hàm số y  x 3  2mx 2  3(m  1)  2 có đồ thị  C  . Đường thẳng d : y   x  2 cắt đồ thị  C  tại
ba điểm phân biệt A(0; 2), B và C. Với M (3;1) , giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng
2 6 là
A. m  1

B. m  1 hoặc m  4

C. m  4

D. Không tồn tại m

Câu 8: Cho hàm số y  x3  3 x 2  m có đồ thị  C  .Biết đồ thị  C  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A,
B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. m   0;  

B. m   ; 4 

C. m   4;0 

D. m   4; 2 


Câu 9: Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng
d : y  k ( x  1)  2 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của  C  tại N và P
vng góc với nhau. Biết M  1; 2  , tính tích tất cả các phần tử của tập S.
A.


1
9

B. 

2
9

C.

1
3

D. 1

Câu 10: Đường thẳng y  m 2 cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2  10 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam
giác OAB vuông với O là gốc tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. m   5;7 

2
B. m   3;5 

2
C. m   1;3

2
D. m   0;1


Câu 11: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  9 x  2m  1 và trục Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S.
A. T = 12

B. T = 10

C. T  12

D. T  10

Câu 12: Biết rằng đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x3  3 x 2 tại ba điểm phân biệt sao cho có
một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  2; 4 

B.  2;0 

C.  0; 2 

D.  4;6 

Câu 13: Cho hàm số y  x 3  mx 2  3x  1 và M (1; 2) . Biết có 2 giá trị của m là m1 và m2 để đường thẳng
 : y  x  1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A(0;1) , B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4 2 .
2
2
Hỏi tổng m1  m2 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:

A.  15;17 

B.  3;5 


C.  31;33

D.  16;18 



×