Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Hướng dẫn lắp đặt VRV A Daikin Kèm BLOCK CAD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.16 MB, 113 trang )

PHÒNG ĐÀO TẠO – DAIKIN VIETNAM


TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ DÂY DẪN TRÊN VRV

Tiếp địa
Dàn
nóng

Nguồn
cấp
Dàn lạnh 1

Dàn lạnh 2

Dàn lạnh 3

Nguồn

Tất cả dây điều khiển là dây 2
lõi khơng phân cực

Khu vực Dàn nóng

Lên đến 2 dây có thể kết
nối vào vị trí đấu nối

Khu vực Dàn lạnh


TỔNG QUAN VỀ SƠ ĐỒ MẠCH GA TRÊN VRV


Bộ chia ga đầu tiên

Cơng suất DL

Đường kính danh định

Đường ống trục chính

Cơng suất DN

Đường kính danh định
Ống hơi

Ống hơi

Ống lỏng

20, 25, 32, 40, 50

Ø 12.7

Ø 6.4

6 – 8 HP

Ø 19.1

63, 80, 100, 125,
140,


Ø 15.9

Ø 9.5

10 HP

Ø 22.2

12 – 16 HP

200

Ø 19.1

250

Ø 22.2

400
500

Đơn vị: mm

Ø 28.6

18 – 22 HP
24 HP
Ø 12.7
Ø 15.9


26 – 34 HP
36 - 60

Ø 28.6

Ống lỏng
Ø 9.5
Ø 12.7
Ø 15.9

Ø 34.9
Ø 41.3

Ø 19.1


Ref: EDMT341324A; pg740

1. Giới hạn đường ống
Giới hạn chiều dài tối đa giữa dàn lạnh và dàn nóng (Tiêu chuẩn, tiết kiệm
điện, tiết kiệm khơng gian/ kết nối ngồi tiêu chuẩn)

Hình A : Dàn nóng đơn, sử
dụng Refnet Joint

Chiều dài thực tế

165 m /
135 m


Chiều dài tương
đương

190 m/
160 m

Tổng chiều dài
đường ống

1000m/
500 m

Hình A
a+b+c+d+e+f+g+h+i ≤ 1,000 m
Hình B
a+b+c+d+e+f+g+h+i+j+k+l+m+n+p ≤ 500 m

Chiều dài từ bộ
chia đầu tiên đến
dàn lạnh xa nhất

≤ 40 m

Hình A
Dàn lạnh cuối: f+g+h+i ≤ 40 m

Bộ chia đầu tiên cho dàn lạnh

Hình B: Dàn nóng Multi,
sử dụng Refnet Joint


Hình A
Dàn lạnh cuối : a+f+g+h+i ≤ 165 m
Hình B
Dàn lạnh 8: a+b+c+d+e+f+g+p ≤ 135 m

Giới hạn độ cao tối đa
H3
r

s

H1

≤ 50m (*)

H3

≤ 5m

Ký hiệu

t

u
a

c

b

B

A

h

C

i
1

D

j
2

e

d

E

k
3

f
F

l
4


g
G

m
5

n
6

p
7

H2
8

H1

1

Dàn lạnh

A

Bộ chia ga dàn lạnh ( refnet joint)
Bộ chia ga dàn lạnh ( refnet heatder)
Bộ kết nối dàn nóng tổ hợp


Ref: EDMT341324A; pg740


1. Giới hạn đường ống
Giới hạn chiều dài tối đa giữa dàn lạnh và dàn nóng (Tiêu chuẩn, tiết kiệm điện, tiết kiệm khơng gian/
kết nối ngồi tiêu chuẩn)

a

k

i
A

B

b

H1

d

f

e

2

1

165 m
/ 135

m

Hình C:
Dàn lạnh 6: a+b+h ≤ 165
m
Dàn lạnh 8: a+i+k ≤ 160 m
Hình D:
Dàn lạnh 8: a+i ≤ 165 m

Chiều dài từ bộ
chia đầu tiên
đến dàn lạnh xa
nhất

≤ 40
m

Hình C
Dàn lạnh 6: b+h ≤ 40 m,
dàn lạnh 8: i+k ≤ 40 m
Hình D
dàn lạnh 8: i ≤ 40 m

j
7

c

Chiều dài thực
tế


3

g

4

8
H2

h

5

6

Hình C: Dàn nóng đơn kết nối Refnet Joint & Refnet header

a

Giới hạn độ cao tối đa
H1

b
1

c
2

e


d
3

4

f
5

g

h
6

i
7

Hình D: Dàn nóng đơn kết nối Refnet header

H2
8

H1

≤ 50m (*)

H2

≤ 30m


H3

≤ 5m


Ref: EDMT341324A; pg741

1. Giới hạn đường ống
Lưu ý về độ cao H1 (*):
Dàn nóng Multi
A

r

C

B

s

(*) Độ cao này có thể lên đến 90 m nếu đảm bảo các yêu
cầu sau:
1. Dàn nóng đặt cao hơn dàn lạnh
- Tăng kích cỡ ống lỏng thêm 1 cấp (bảng dưới)
- Cài đặt thêm trên dàn nóng
2. Dàn nóng đặt thấp hơn dàn lạnh
- Tăng kích cỡ ống lỏng thêm 1 cấp (bảng dưới)

t
Tăng cỡ ống


u
Bộ chia ga đầu
tiên dàn nóng

Cơng suất

Ống hơi (mm)

Ống lỏng (mm)

6~8

Φ 19,1 → Φ 22,2

Φ 9,5 → Φ 12,7

10

Φ 22,2 → Φ 25,4 (a)

12~14

Φ 28,6 (b)

16

Φ 28,6 → Φ 31,8 (a)

18~22

Cơng suất
dàn nóng

A≥B≥C

Chiều dài
thực tế

10
m

Chiều dài
tương
đương

13
m

Ví dụ: r,s,t ≤ 10 m;
u ≤ 5m

Φ 12,7 → Φ 15,9
Φ 15,9 → Φ 19,1

24

Φ 34.9 (b)

26~34


Φ 34,9 → Φ 38,1 (a)

36~60

Φ 41,3 (b)

Φ 19,1 → Φ 22,2

(a)Nếu cỡ ống này khơng có, không cần thiết phải tăng
(b)Không cần tăng


Ref: EDMT341324A; pg740

1. Giới hạn đường ống
Kết nối dàn lạnh VRV và dàn lạnh dân dụng

a

b

A
H1

d

B
c

H4


f

e

6

BP1

H5

h

i

1

Ký hiệu

BP2

j

2

7

g

3


k
H2

Refnet header

l

4

H6

Refnet joint
BP

Bộ chia BP

1-5 Dàn lạnh Split

5

6,7 Dàn lạnh VRV


1. Giới hạn đường ống

Chiều dài
đường ống cho
phép lớn nhất


Chiều dài thực tế

≤100 m

Chiều dài tương đương (*)

≤120 m

Tổng chiều dài đường ống

≤250 m

a+b+g+l ≤ 100m

a+b+d+g+l+k+c+e+f+h
+i+j ≤ 250m

Nếu công suất dàn lạnh < 60

2 m – 15 m

Nếu công suất dàn lạnh 60

2m–8m

Nếu công suất dàn lạnh 71

2m–8m

Giữa bộ BP và

dàn lạnh

h, i, j, k,l

Giữa bộ chia nhánh đầu tiên và dàn lạnh VRV xa nhất

≤50 m

b+g+l ≤ 50m

Giữa dàn nóng và bộ chia nhánh đầu tiên

>5 m

a≥5m

Ống ngắn nhất

(*) Tính tốn chiều dài tương đương của Refnet joint = 0,5 m và Refnet header = 1 m

Chênh lệch độ cao
cho phép lớn nhất

Giữa dàn nóng và
dàn lạnh

Giữa các dàn lạnh

≤15 m


H2

Giữa các bộ BP

≤15 m

H5

Nếu dàn nóng cao hơn

≤50 m

Nếu dàn nóng thấp hơn

≤40 m

H1

Giữa dàn nóng và bộ BP

≤40 m

H4

Giữa bộ BP và dàn lạnh

≤5 m

H6


Nếu chiều dài ống giữa bộ chia đầu tiên và BP hoặc dàn lạnh VRV > 20m thì phải tăng cỡ ống lỏng và hơi giữa giữa
bộ chia đầu tiên và BP hoặc dàn lạnh VRV . Nếu cỡ ống tăng lớn hơn ống trước bộ chia đầu tiên thì phải tăng ống
lỏng và hơi của đường ống trước bộ chia nhánh đầu 1 cấp.


Ref: EDMT341324A; pg770

1. Giới hạn đường ống
Kích thước ống và quy đổi chiều dài tương đương
Đường kính ống
Uốn ống dạng
Dạng bẫy
x độ dày
L hoặc Co
nhỏ nhất
(mm)
Mét/ 1cái
6,4x0,8
9,5x0,8
12,7x0,8
15,9x0,99
19,1x0,8
22,2x0,8
25,4x0,88
28,6x0,99
31,8x1,1
34,9x1,21
38,1x1,32
41,3x1,43


0,16
0,18
0,2
0,25
0,35
0,4
0,45
0,5
0,55
0,6
0,65
0,75

1,3
1,5
2
2,4
3
3,4

REFNET Joint REFNET Header

Loại sử dụng

Mét/ 1 bộ
Ống cuộn
(Ống mềm)

0,5


1

4

- Tính chiều dài tương đương trên đường ống hơi nếu tính trong chế độ làm lạnh
- Tính chiều dài tương đương trên đường ống lỏng nếu tính trong chế độ sưởi

Ống cây
(Ống cứng)


Ref: EDMT341324A; pg739

1. Giới hạn đường ống
Kích cỡ ống dàn lạnh

Kích cỡ ống dàn nóng

Ống hơi

Ống lỏng

Cơng suất dàn
nóng
(HP)

20 . 25 . 32 . 40 .
50

 12.7


 6.4

6~8

 19,1

63 . 80 . 100 .
125. 140

10

 22,2

 15.9

200

 19.1

250

 22.2

Công suất danh
định của dàn
lạnh.

400
500


Đường kính ngồi của ống

 28.6

 9.5

12~16
16~22
24

 12.7

26~34

 15.9

36~60

Đường kính ngồi của ống.
Ống hơi

 28,6

Ống lỏng
 9,5
 12,7
15,9

34,9

 41,3

19,1


2. Lắp đặt ống ga
Nguyên tắc cơ bản
Tuân thủ theo ba ngun tắc cơ bản sau đây

Khơ

Sạch

Kín

Khơng có nước/hơi
ẩm bên trong

Khơng có bụi/chất
bẩn bên trong

Khơng rị rỉ mơi
chất lạnh

Nước/
hơi ẩm

Bụi/
chất bẩn


Rị rỉ

Bảo vệ (bọc kín)
Bảo vệ (bọc kín) trong q trình bảo quản và cơng việc liên quan tới ống ga là công việc
quan trọng nhất để ngăn nước/hơi ẩm, chất bẩn hoặc bụi lọt vào bên trong ống.
Nước/hơi ẩm, chất bẩn hoặc bụi lọt vào ống ga không chỉ gây cản trở hoạt động bình
thường của máy mà cịn gây hỏng hệ thống làm hoặc ảnh hưởng đến khách hàng.


2. Lắp đặt ống ga
Bảo vệ đầu ống
Phương pháp tốt nhất là "hàn bịt đầu ống", tuy nhiên cịn có thể chọn phương pháp dễ
dàng hơn là dán băng dính tùy thuộc vào địa điểm và khoảng thời gian.
Địa điểm

Thời gian

Phương pháp bảo vệ (bao kín)

≥ 1 tháng

Hàn bịt đầu ống

< 1 tháng

Hàn bịt đầu ống hoặc dán băng

Không xem xét

Hàn bịt đầu ống hoặc dán băng


Ngoài trời

Trong nhà

Hàn bịt đầu ống
Bóp dẹt hai đầu của ống đồng và hàn kín
khe hở.

Cắt
phẳng

Đầu ống

Ống đồng

Kim loại phủ
Hàn

Cuốn băng keo
Bao kín hai đầu ống đồng bằng băng vinyl

Bọc bằng
băng dính.

Gấp
xuống

Bọc lại bằng
băng dính



2. Lắp đặt ống ga
Thổi khí nito trong lúc hàn
Quấn băng keo

Quấn băng keo

Ống mềm chịu áp
0,02 MPa

Đầu vát
Dán băng dính vào đầu ống và
đục lỗ trên băng dính.

Van điều chỉnh
áp suất khí nitơ
Van

Bình chứa khí nitơ
(99,99% tinh khiết)

Để tiết kiệm, dán băng kep vào đầu ống đồng và đục lỗ nhỏ trên băng keo để hạn
chế lượng khí nitơ thốt ra.
Lưu ý rằng áp suất nitơ q cao có thể khiến bạc hàn khơng lấp kín quanh ống hoặc các vết lõm.
Sử dụng khí nitơ có độ tinh khiết tối thiểu 99,99%


2. Lắp đặt ống ga
Tác dụng của việc thổi khí nitơ


Có thổi khí nito
Bề mặt bên trong ống dẫn sạch.

Khơng thổi khí nito
Bề mặt bên trong ống dẫn bị hóa đen bởi lớp
màng oxit.


2. Lắp đặt ống ga (Chọn bộ chia ga)
Bộ chia nhánh (REFNET Joint)
Công suất danh định dàn lạnh

Tên bộ chia

<200

KHRP26A22T

200≤ x < 290

KHRP26A33T

290≤ x < 640

KHRP26A72T

≥ 640

KHRP26A73T + KHRP26M73TP


Trong trường hợp là bộ chia nhánh đầu tiên, lựa chọn Refnet theo bảng sau:
Cơng suất dàn nóng (HP)

Tên bộ chia

6~10

KHRP26A33T

12~22

KHRP26A72T

24~60

KHRP26A73T + KHRP26M73TP


2. Lắp đặt ống ga (Chọn bộ chia ga)
Bộ chia nhánh (REFNET header)
Công suất danh định dàn lạnh

Tên bộ chia

<200

KHRP26M22H

200≤ x < 290


KHRP26M33H

290≤ x < 640

KHRP26M72H(*)

≥ 640

KHRP26M73H + KHRP26M73HP

- Nếu kích cỡ đường ống trên Refnet header ≥ 34,9, yêu cầu phải sử dụng
KHRP26M73HP
- Refnet header co tối đa 8 nhánh kết nối


2. Lắp đặt ống ga (kích cỡ bộ chia ga)


2. Lắp đặt ống ga (kích cỡ bộ chia ga)


2. Lắp đặt ống ga (kích cỡ bộ chia ga)


2. Lắp đặt ống ga (kích cỡ bộ chia ga)


2. Lắp đặt ống ga (hình dạng bộ chia ga)
REFNET Joint


-

Cách nhiệt
REFNET Header


2. Lắp đặt ống ga (kết nối bộ chia)

Sai

X

Từ dàn nóng
Đến dàn lạnh
Tầng trệt

Vấn đề:
– Ga sơi.
– Phân bổ ga không đều dẫn
đến thiếu công suất ở một
số dàn lạnh.

Đến dàn lạnh
Tầng 1

Đến dàn lạnh
Tầng trệt

Đúng


Từ dàn nóng

Đến dàn lạnh
Tầng 1

Lỗi thi công:
– Hướng lắp đặt Refnet
không đúng.

Tư vấn:
– Lắp đặt Refnet đúng theo
tài liệu hướng dẫn lắp đặt.


2. Lắp đặt ống ga (lắp đặt bộ chia)
Tiêu chuẩn lắp đặt ống ga chia nhánh (REFNET Joint)
Lắp REFNET Joint theo phương ngang hoặc thẳng đứng.

Phương ngang
A. Hướng mũi tên

A
<Ống ngang>

Phương đứng
<ống đứng>

Lắp REFNET header theo phương ngang.
Trần nhà

bát treo

Trần nhà

(khơng kèm theo máy)

Phương ngang
Giá đỡ
(khơng kèm theo máy)

Ví dụ lắp đầu nối phía ống lỏng

Ví dụ lắp đầu nối phía ống hơi

Phương
ngang


2. Lắp đặt ống ga (lắp đặt bộ chia)
REFNET Joint
Refnet joint chỉ lắp được ở vị trí nằm ngang hoặc thẳng đứng
Khi đặt nằm ngang, Refnet joint có thể cho phép đặt nghiêng trong khoảng 30°lên và xuống.
Khi lắp thẳng đứng , Refnet joint không nên đặt nghiêng mà phải được lắp thẳng đứng.

THẲNG ĐỨNG

NẰM NGANG

Nghiêng trong
Khoảng +/- 30°


Hướng nhìn từ A

Khoảng cách từ Refnet đến chỗ uốn cong ít nhất 500mm.





> = 500mm

Đường ống ga


2. Lắp đặt ống ga

Tổi thiểu 500

Tổi thiểu 1.000

Tổi thiểu 500

Hình chiếu bằng

Đảm bảo khoảng cách 500 mm từ Refnet đến chỗ uốn cong


×