Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Giáo trình Xây dựng chuồng trại (Nghề: Chăn nuôi - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.08 MB, 88 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: XÂY DỰNG CHUỒNG TRẠI
NGÀNH, NGHỀ: CHĂN NI
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định Số:…./QĐ-CĐCĐ-ĐT ngày… tháng… năm 2017 của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp)

Đồng Tháp, năm 2017


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

i


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Xây dựng chuồng trại là một giáo trình nghiên cứu về xây dựng
chuồng ni trong lĩnh vực chăn ni, giáo trình này dành cho sinh viên theo
học ngành chăn ni hệ cao đẳng của trường.
Mục đích nghiên cứu môn Xây dựng chuồng trại nhằm giúp sinh viên biết
cách thiết kế và xây dựng chuồng trại, theo dõi thi cơng và đánh giá chất lượng
cơng trình.
Để thực hiện biên soạn giáo trình này tác giả đã dựa vào các tài liệu tham
khảo từ các trường, kết hợp với kinh nghiệm giảng dạy ở bậc trung cấp và cao


đẳng nghề. Tác giả cố gắng trình bày các vấn đề một cách đơn giản, dễ tiếp thu
cho người học. Tuy nhiên vẫn còn một số hạn chế nên chắc rằng giáo trình cịn
nhiều sai sót, rất mong sự góp ý của bạn đọc.
Đồng Tháp, ngày 26 tháng 5 năm 2017
Chủ biên: ThS Trần Hoàng Nam

ii


MỤC LỤC
Trang
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. ii
CHƯƠNG 1........................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC...................................................................................... 1
1.Các khái niệm, thuật ngữ về chuồng trại............................................................ 1
1.1.Chuồng (house) ........................................................................................... 1
1.2. Bải chăn (grazing land) .............................................................................. 2
1.3.Trại (farm) ................................................................................................... 2
1.4. Ơ chuồng (pen) ........................................................................................... 3
1.5. Cơng nghệ CN (husbandry technology)..................................................... 3
1.6. Xây dựng chuồng trại (farm building) ....................................................... 4
2. Mối quan hệ giữa chuồng trại và các phương thức chăn nuôi .......................... 4
2.1. Quảng canh (extensive system) .................................................................. 4
2.2. Bán thâm canh (semi-intensive system)..................................................... 6
2.3. Thâm canh (intensive system) .................................................................... 7
2.4. Chăn ni theo quy trình cơng nghệ (technology)..................................... 7
3. Vai trị của chuồng trại trong chăn ni ............................................................ 8
3.1.Tăng năng suất vật nuôi .............................................................................. 8
3.2. Tăng năng suất lao động ............................................................................ 9
3.3. Khấu hao xây dựng thấp ............................................................................ 9

3.4. Không gây ô nhiễm môi trường ................................................................. 9
4. Các yêu cầu và nguyên tắc cơ bản của một chuồng nuôi ............................... 10
5. Phương pháp nghiên cứu về chuồng trại ......................................................... 10
5.1.Tác động của các yếu tố vi khí hậu đến sinh lý, sinh trưởng và sinh sản
của vật nuôi ..................................................................................................... 10
5.2.Vật liệu làm chuồng và hiệu quả kinh tế của chuồng ni ....................... 11
5.3. Kích thước chuồng ni và năng suất vật nuôi ........................................ 11
5.4. Hiệu quả của các công nghệ chăn nuôi .................................................... 11
6. Thực hành ........................................................................................................ 11
CHƯƠNG 2......................................................................................................... 13
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN CƠ THỂ VẬT
NUÔI ................................................................................................................... 13
1. Ánh sáng .......................................................................................................... 15
1.1. Tác dụng của bức xạ trên sự hình thành vitamin D ................................. 17
iii


1.2. Diệt khuẩn ................................................................................................ 18
1.3. Trao đổi chất............................................................................................. 18
1.4. Ánh sáng và hoạt động nội tiết ................................................................. 18
2. Nhiệt độ ........................................................................................................... 18
2.1. Thân nhiệt của nhóm vật ni .................................................................. 18
2.2. Vòng đẳng nhiệt và nhiệt độ nguy hiểm .................................................. 19
2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ mơi trường trên bị ............................................ 21
2.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường trên heo .......................................... 21
2.5. Ảnh hưởng nhiệt độ môi trường trên gà.................................................. 21
3. Ẩm độ khơng khí ............................................................................................. 22
4.Tốc độ gió......................................................................................................... 23
5. Thành phần khơng khí ..................................................................................... 24
5.1. Oxy ........................................................................................................... 25

5.2.CO2 ............................................................................................................ 25
5.3. CO (Oxid Carbon) .................................................................................... 26
5.4. Ammoniac (NH3) ..................................................................................... 26
5.5. Dihydrosulfure (H2S) ............................................................................... 26
6.Cát và bụi.......................................................................................................... 27
7. Âm thanh ......................................................................................................... 27
8. Thực hành ........................................................................................................ 27
CHƯƠNG 3......................................................................................................... 29
VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHUỒNG TRẠI ....................................................... 29
1. Các định nghĩa ................................................................................................. 29
2. Đất và các vật liệu từ đất ................................................................................. 29
2.1. Phân loại đất ............................................................................................. 30
2.2. Ổn định đất ............................................................................................... 30
2.3. Gạch đất nung........................................................................................... 31
2.4. Ngói bằng đất nung .................................................................................. 32
3. Gổ (Wood)....................................................................................................... 32
3.1. Tính chất của gổ ....................................................................................... 33
3.2. Khuyết tật gổ ............................................................................................ 33
3.3. Gổ tròn và gổ xẻ ....................................................................................... 34
3.4. Phơi sấy gổ ............................................................................................... 34
3.5. Bảo quản gổ.............................................................................................. 35
iv


4. Xi măng ........................................................................................................... 37
5. Bê tông (concrete) ........................................................................................... 38
5.1. Đặc tính của bê tơng ................................................................................. 38
5.2. Sự lưu hóa (curing) của bê tông ............................................................... 39
5.3.Ứng dụng của bê tông ............................................................................... 39
6. Bê tông cốt thép (Ferrocement)....................................................................... 40

7. Bê tông sợi(Fibrocement)................................................................................ 41
8.Tính tốn số lượng các thành phần .................................................................. 41
9. Kim loại ........................................................................................................... 43
10. Kính (glass) ................................................................................................... 44
11. Chất dẽo (plastics) ......................................................................................... 44
12. Thực hành ...................................................................................................... 44
CHƯƠNG 4......................................................................................................... 46
CÁC CẤU KIỆN CHÍNH CỦA CHUỒNG NI ............................................ 46
1. Các định nghĩa ................................................................................................. 46
2. Cừ và móng ..................................................................................................... 46
2.1. Các loại cừ ................................................................................................ 46
2.2. Các loại móng........................................................................................... 46
2.3. Vật liệu làm móng .................................................................................... 47
3. Hệ thống chịu lực ............................................................................................ 48
3.1. Khã năng chịu lực của đất ........................................................................ 48
3.2. Khả năng thoát nước ................................................................................ 48
3.3. Nâng cao nền ............................................................................................ 49
3.4. Mương thoát ............................................................................................. 49
3.5. Bơm tiêu úng ............................................................................................ 49
4. Nền, sàn (Floor)............................................................................................... 49
4.1. Nền (grade floor) ...................................................................................... 50
4.2. Sàn (above-grade floor)............................................................................ 50
5. Tường, vách (Wall) ......................................................................................... 51
5.1. Vật liệu làm tường .................................................................................... 51
5.2. Các loại tường .......................................................................................... 53
6. Mái................................................................................................................... 54
6.1. Các kiểu mái chuồng ................................................................................ 54
6.2. Vật liệu làm mái chuồng .......................................................................... 55
v



6.3. Độ cao mái chuồng................................................................................... 56
6.4. Hệ thống chịu lực ..................................................................................... 56
6.6. Cửa và cửa sổ ........................................................................................... 57
6.7. Màn che (Membrane) ............................................................................... 57
7. Thực hành ........................................................................................................ 57
CHƯƠNG 5......................................................................................................... 59
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG TRẠI CHĂN NUÔI ............................................ 59
1. Các định nghĩa ................................................................................................. 59
2. Thành phần của một trại chăn nuôi ................................................................. 60
2.1. Làm móng chuồng.................................................................................... 60
2.2. Bổ cột trụ hai bên chuồng ........................................................................ 61
2.3. Làm nền chuồng ....................................................................................... 61
2.4. Xây tường ................................................................................................. 62
2.5. Cửa ra vào ................................................................................................ 63
2.6. Độ cao chuồng.......................................................................................... 63
2.7. Cất kèo...................................................................................................... 63
2.8. Mái chuồng ............................................................................................... 63
2.9. Bạt che chuồng ......................................................................................... 63
2.10. Quạt thơng gió ........................................................................................ 64
2.11. Giàn làm mát .......................................................................................... 65
2.12. Hố sát trùng ............................................................................................ 66
3. Các hệ thống chuồng ni (heo, trâu bị và gia cầm)...................................... 66
3.1. Thiết kế xây dựng chuồng trại chăn nuôi heo .......................................... 66
3.2. Mơ hình mỗi chuồng là một trại............................................................... 66
3.3. Mơ hình trại có nhiều chuồng .................................................................. 66
3.4.Cảnh quan mơi trường và quan hệ hàng xóm ........................................... 66
3.5.Thiết kế các kiểu ô (ngăn) chuồng cho các loại heo ................................. 67
3.6. Xác định kiểu chuồng phù hợp ................................................................ 68
3.7. Yêu cầu chung cho cả hai loại hình thức chuồng ni ............................ 69

3.8. Xác định mật độ và diện tích từng loại hình ni .................................... 69
3.9. Diện tích chuồng và vườn ni ................................................................ 70
3.10. Sân thả gà ............................................................................................... 70
3.11.Thiết kế hệ thống uống............................................................................ 71
3.12. Dùng hệ thống núm uống ....................................................................... 71
vi


3.13. Các loại máng ăn máng uống phổ biến hiện nay ................................... 72
3.14.Thiết kế hệ thống thức ăn ........................................................................ 73
3.15. Thiết kế và lắp đặt hệ thống thơng gió ................................................... 73
3.16. Hạch tốn chi phí xây dựng ................................................................... 75
4. Cách xây dựng chuồng bò ............................................................................... 76
5. Thực hành ........................................................................................................ 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 78

vii


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học: Xây dựng chuồng trại
Mã môn học: MH36NT6620119
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 14 giờ; Thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 28 giờ;Kiểm tra định kỳ: 1 giờ; Ôn thi: 1 giờ; Thi kết
thúc mơn học: 1 giờ, hình thức: Tự luận/Trắc nghệm).
I. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học:
- Vị trí: Mơn học chun ngành Cao đẳng Chăn ni được bố trí học sau các
mơn đại cương và cơ sở
- Tính chất: Là mơn học chuyên ngành bắt buộc của ngành Cao đẳng Chăn nuôi,
giúp cho sinh viên hiểu rõ và biết cách thiết kế và xây dựng chuồng trại, theo dõi

thi công và đánh giá chất lượng cơng trình.
- Ý nghĩa và vai trị của mơn học: Giáo trình này rất có ý nghĩa trong giảng dạy
và học tập, góp phần quan trọng trong chương trình mơn học của ngành.
Mục tiêu mơn học:
Sau khi học xong môn học này sinh viên đạt được:
- Về kiến thức: Hiểu những kiến thức cơ bản về xây dựng chuồng trại.
- Về kỹ năng:
+ Thực hiện được các phương pháp nghiên cứu để xây dựng chuồng trại
hiệu quả nhất.
+ Thực hiện được các phương pháp để tạo những yếu tố môi trường thuận
lợi cho vật nuôi.
+ Thực hiện được đúng và đủ các thông số vật liệu xây dựng phù hợp với
vật nuôi.
+ Thực hiện được thiết kế và xây dựng chuồng nuôi đúng cấu kiện.
+ Thực hiện được cách thiết kế và xây dựng một trại chăn nuôi phù hợp với
vật nuôi.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Sau khi học xong môn học này sinh viên
hiểu biết về ảnh hưởng của các yếu tố môi trường lên vật nuôi, các giải pháp
chuồng nuôi nhằm tạo điều kiện tối hảo cho vật nuôi đạt năng suất cao và chất
lượng sản phẩm tôt, đồng thời hướng dẫn sinh viên biết cách thiết kế và xây
dựng kế hoạch chuồng trại, theo dõi thi công và đánh giá chất lượng cơng trình.
III. Nội dung mơn học:
Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số TT
Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng

Thực
Kiểm tra

số
thuyết
hành,
(định kỳ)/
thínghiệm,
Ơn thi,
thảo luận,
Thi kết
bài tập
thúc mơn
hoc
1
Chương 1: Giới thiệu môn
6
2
4
viii


học
2

Chương 2: Ảnh hưởng của
các yếu tố môi trường trên
cơ thể vật nuôi

7

3


4

3

Chương 3: Vật liệu xây
dựng chuồng nuôi

7

3

4

4

 Kiểm tra
Chương 4: Các cấu kiện của
chuồng nuôi

1
11

3

8

5

Chương 5: Thiết kế và xây
dựng trại chăn ni


11

3

8

 Ơn thi
 Thi kết thúc môn
học
Cộng

1
1
45

ix

1

1
1
14

28

03


CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU MÔN HỌC
MH36-01
Giới thiệu:
Phương pháp nghiên cứu chuồng trại chăn ni.
Các yếu tố tiểu khí hậu ảnh hưởng đến sinh lý và sinh trưởng của vật nuôi.
Các cấu kiện chính của chuồng ni, các thành phần cơ bản của chuồng trại.
Biện pháp xử lý chất thải từ chuồng nuôi.
Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu rõ về khái niệm, mối quan hệ giữa chuồng trại và các phương
thức nuôi. Đồng thời giúp sinh viên biết được vai trò, các yêu cầu và nguyên tắc
cơ bản khi xây dựng chuồng nuôi, để có được những phương pháp nghiên cứu
về chuồng trại hiệu quả cao.
- Kỹ năng: Thực hiện được các phương pháp nghiên cứu để xây dựng chuồng
trại hiệu quả nhất.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Học tập nghiêm túc, sáng tạo; áp dụng kiến
thức, kỹ năng đã học để xây dựng chuồng trại hiệu quả nhất; đảm bảo an toàn
trong lao động, sản xuất.
1.Các khái niệm, thuật ngữ về chuồng trại
1.1.Chuồng (house)
Là một khái niệm chung chỉ khu vực được che chắn dùng nuôi nhốt động
vật. Người ta hiểu khái niệm chuồng đi kèm với mục đích bảo vệ vật nuôi trước
kẻ thù và những thay đổi bất lợi của các yếu tố môi trường khác như thức ăn và
yếu tố vi khí hậu khác.

Hình 1.1: Một mẫu chuồng nuôi heo thịt

1


1.2. Bải chăn (grazing land)

Là nơi dùng chăn thả vật ni để chúng tìm thức ăn tự nhiên hay được canh
tác. Bải chăn là nơi động vật ăn uống và khơng bao hàm đầy đủ ý nghĩa được
bảo vệ.

Hình 1.2: Bải chăn trâu

1.3.Trại (farm)
Là một khu vực chăn nuôi bao gồm một hoặc nhiều trại và các khu vực
phục vụ khác như nhà kho hay các phương tiện khác dùng trong q trình chăn
ni động vật.
Để phân biệt trại trong các ngành sản xuất khác nhau người ta thường dùng
khái niệm trại chăn nuôi để phân biệt với nông trại, trại cá hay trại nuôi thủy
sản.
Đối với từng đối tượng chăn ni người ta có khái niệm cụ thể hơn như trại
gà, trại vịt, trại bị, trại trâu.

Hình 1.3: Một trại nuôi vịt sinh sản

2


1.4. Ô chuồng (pen)
Là một phần được ngăn cách riêng biệt trong một chuồng nuôi để nuôi một
số lượng gia súc.

Hình 1.4: Một ơ chuồng

Hình 1.5: Một ơ chuồng ni heo thịt

1.5. Công nghệ CN (husbandry technology)

Là một khu vực chuồng ni hồn chỉnh được thiết kế và xây dựng nhằm
vào một hoặc nhiều mục tiêu chăn ni có tính chuyên biệt hóa cao

3


Hình 1.6: Cơng nghệ chăn ni gà hướng trứng

1.6. Xây dựng chuồng trại (farm building)
Là một môn học nghiên cứu mối quan hệ giữa các yếu tố vi khí hậu và
những biến đổi sinh lý của cơ thể vật nuôi, đồng thời xác định những cấu kiện
có tác dụng tối hảo đến năng suất vật ni.

Hình 1.7: Mơ hình xây dựng chuồng trại

2. Mối quan hệ giữa chuồng trại và các phương thức chăn nuôi
2.1. Quảng canh (extensive system)
Là phương thức chăn nuôi đơn giản nhất.Người chăn nuôi đầu tư rất ít, chủ
yếu là con giống.
Vật ni tự bảo vệ,tự tìm kiếm thức ăn ngồi thiên nhiên.
Các phương tiện kỹ thuật khác như chuồng trại, phịng trị bệnh ít được chú
ý
Phương thức tồn tại ở các nước châu á và châu phi hiện nay.
4


Chuồng nuôi của phương thức chăn nuôi quảng canh đơn giản và đóng vai
trị quan trọng ( rào chắn, che tạm).

Hình 1.8: Chăn ni gà quảng canh


Hình 1.9: Chăn ni heo quảng canh

5


Hình 1.10: Chăn ni dê quảng canh

2.2. Bán thâm canh (semi-intensive system)
Trong phương thức chăn nuôi này vật nuôi được cung cấp một phần
phương tiệnsống như thức ăn, thuốc phòng và chửa bệnh nhưng chưa thỏa mản
được nhu cầu.
Chuồng vật nuôi là thành phần không thể thiếu được trong phương thức
chăn nuôi này.
Chuồng vật nuôi được chú ý đầu tư nhiều hơn, được xây dựng bằng vật liệu
xây dựng chắc và bền.

Hình 1.11: Chăn ni gà bán thâm canh

6


Hình 1.12: Chăn ni Dê bán thâm canh

2.3. Thâm canh (intensive system)
Vật ni được đầu tư hồn tồn, thỏa mản phần lớn nhu cầu sống. Chuồng
trại được xây dựng kiên cố và có chú ý đến việc tạo các điều kiện tiểu khí hậu và
vệ sinh mơi trường.
Trong một số trường hợp chuồng nuôi được lắp đặt các thiết bị điều hịa
nhiệt để tạo các điều kiện mơi trường thích hợp với từng giai đoạn nuôi của gia

súc, gia cầm.
Trong chăn nuôi thâm canh chuồng nuôi trở thành một yếu tố quan trọng
trong giá thành sản phẩm.
2.4. Chăn nuôi theo quy trình cơng nghệ (technology)
Thâm canh cao, thỏa mản nhu cầu để vật nuôi cho năng suất tối đa.
Chuồng nuôi xây dựng kiên cố và có nhiều thiết bị tự động để tăng năng
suất lao động.
Trong chăn nuôi theo quy trình cơng nghệ chuồng ni là thành phần quyết
định giá thành và chất lượng sản phẩm.

7


Hình 1.13: Chăn ni gà lấy trứng theo quy trình cơng nghệ

3. Vai trị của chuồng trại trong chăn ni
3.1.Tăng năng suất vật nuôi
Trong chăn nuôi hiện đại, vật nuôi bị giam giữ hồn tồn nên kỹ thuật
chuồng trại đóng vai trò quan trọng trong việc tăng năng suất vật ni.
Chuồng trại quyết định điều kiệntiểu khí hậu và vệ sinh môi trường chung quanh
vật nuôi.
Chuồng trại thỏa mãn tiêu chuẩn sẽ cho phép vật nuôi phát triển.
Chuồng trại kỹ thuật hạn chế sẽ tạo điều kiện vệ sinh và tiểu khí hậu khơng
phù hợp sẽ làm giảm năng suất vật ni.

Hình 1.14: Nhiệt độ ảnh hưởng tới năng suất chăn nuôi heo

8



3.2. Tăng năng suất lao động
Ngồi vật ni người chăn nuôi cũng làm việc ngay trong khu vực chuồng
nuôi và chính chuồng ni là phương tiện quyết định điều kiện làm việc của
người lao động. Do đó ngồi việc thỏa mãn các điều kiện sống của vật ni,
chuồng ni cịn phải thỏa mãn các điều kiện làm việc và quyết định năng suất
lao động của con người.
Các thiết kế, cấu trúc khác nhau của chuồng nuôi sẽ quyết định năng suất
lao động của người chăn nuôi.
3.3. Khấu hao xây dựng thấp
Một vai trị vơ cùng quan trọng của chuồng ni là cho khấu hao trên một đơn vị
sản phẩm thấp.Như vậy chuồng ni phải có thời gian sử dụng dài và chi phí
xây dựng thấp.

Hình 1.15: Kiểu chuồng ni gà trên sàn nhựa

3.4. Không gây ô nhiễm môi trường
Một vấn đề thời sự là vai trị của chuồng ni và việc ô nhiễm môi trường
gây ra do chất thải từ chuồng nuôi.
Hoạt động chăn nuôi là một hoạt động gây ô nhiễm môi trường rất đa dạng.
Chăn nuôi gây ô nhiễm bằng việc vật nuôi thải ra phân và nước tiểu.
Các loại chất thải này sẽ gây ô nhiễm dưới hình thức chất thãi rắn (phân)
hoặc nước thải từ nước tiểu và nước vệ sinh chuồng trại.
Đồng thời các chất thải này lên men chúng sẽ tạo thành những khí độc khác
như: CO2, H2S,NH3,CO. Ngoài ra nếu chuồng trại thiết kế khơng phù hợp sẽ cịn
gây ra ơ nhiễm khác như tiếng ồn, bụi.
Việc ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi bao gồm:

9



Ơ nhiễm ngay chính trong chuồng ni làm ảnh hưởng đến vật ni và người
chăn ni.
Ơ nhiễm bên ngồi chuồng nuôi làm ảnh hưởng đến môi trường sống của
cư dân xung quanh.

Hình 1.16: Ơ nhiễm do chất thải chăn ni

4. Các yêu cầu và nguyên tắc cơ bản của một chuồng ni
Có điều kiện vi khí hậu tốt cho vật nuôi và con người.
Thuận tiện cho việc lao động và quản lý của người chăn ni.
Chi phí xây dựng thấp, sử dụng được lâu dài.
Có hệ thống cung cấp phục vụ điện, nước đầy đủ.
Có hệ thống cung cấp, dự trù và phân phối thức ăn phù hợp với việc chăn
ni.
Thuận lợi giao thơng.
Có hệ thống thu gom và xử lý chất thải.
Thuận tiện cho việc mở rộng hoặc kết hợp với các mơ hình sản xuất nơng
nghiệp khác.
Có cảnh quan vệ sinh và đẹp.
5. Phương pháp nghiên cứu về chuồng trại
5.1.Tác động của các yếu tố vi khí hậu đến sinh lý, sinh trưởng và sinh sản
của vật nuôi
Để tạo các điều kiện mơi trường thích hợp cho vật nuôi, người ta phải
nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sinh lý, sinh trưởng và
sinh sản của vật nuôi.
10


Các yếu tố môi trường hiện diện đồng thời và khơng tác động riêng lẻ mà
có các ảnh hưởng hổ tương trên q trình sống của vật ni.

Đây là một phạm vi khá rộng lớn cần nghiên cứu thêm, hiện nay chúng ta
có rất ít số liệu về các vấn đề này.
5.2.Vật liệu làm chuồng và hiệu quả kinh tế của chuồng ni
Việt Nam là một nước có nhiều loại vật liệu làm chuồng nuôi.
Mỗi loại vật liệu hay một kiểu phối hợp vật liệu xây dựng sẽ cho một.
chuồngnuôi có giá trị xây dựng, độ bền và thời gian sử dụng.
Như thế sẽ ảnh hưởng đến năng suất vật nuôi, năng suất lao động, giá thành
sản phẩm.
Việc xác định một cơng thức vật liệu, một mơ hình chuồng ni tối hảo là
điều vô cùng quan trọng trong việc phát triển chăn ni.
5.3. Kích thước chuồng ni và năng suất vật ni
Mỗi loại vật ni có một nhu cầu nhất định về không gian để sống và tạo
nên sản phẩm.
Chuồng ni q rộng sẽ làm tăng chi phí khấu hao chuồng trại.
Chuồng ni q hẹp gây khó trong sinh hoạt của vật ni và làm giảm
năng suất.
Việc xác định kích thước chuồng nuôi cho từng loại vật nuôi là một vấn đề
cần thiết để tối ưu hóa lợi tức cho người chăn ni.
Hiện nay các nước có nền chăn ni tiên tiến đã có nhiều nghiên cứu về
vấn đề này.Tuy nhiên kích thước chuồng ni tùy thuộc khá nhiều yếu tố như
loại, giống, điều kiện môi trường, vật liệu xây dựng và cách thiết kế bố trí các ơ
chuồng trong dãy chuồng nuôi.
5.4. Hiệu quả của các công nghệ chăn ni
Chăn ni càng phát triển, tính chun mơn hóa càng cao và hình thành các
cơng nghệ chăn ni khác nhau.
Mỗi cơng nghệ chăn ni có một giá trị xây dựng khác nhau và cho hiệu
quả hoàn toàn khác nhau.
Việc nghiên cứu cơng nghệ chăn ni rất cần thiết, địi hỏi các nhà chăn
nuôi phải học tập, nghiên cứu để đưa những công nghệ chăn nuôi tiên tiến áp
dụng vào ngành chăn nuôi Việt Nam.

6. Thực hành
Xem phim giới thiệu các yêu cầu và nguyên tắc cơ bản khi xây dựng
chuồng ni, để có được những phương pháp nghiên cứu về chuồng trại hiệu
quả nhất.
6.1. chuẩn bị vật liệu dụng cụ và vật mẫu
11


- Chia nhóm sinh viên (25 sinh viên/01 nhóm)
- Máy chiếu, phim chiếu, sổ tay, bút.
- Giáo trình mơn học Xây dựng chuồng trại
6.2. Phương pháp tiến hành
Giảng viên giới thiệu phim về các yêu cầu và nguyên tắc cơ bản khi xây
dựng chuồng nuôi.
Sinh viên xem xong, đặt câu hỏi, thảo luận.
Giảng viên sẽ giải đáp tất cả câu hỏi mà sinh viên chưa giải quyết được.
6.3. Nội dung thực hành
- Giảng viên chọn phim để chiếu.
- Sinh viên xem phim,
- Ghi chép, đặt câu hỏi thảo luận.
6.4. Tổng kết nhận xét đánh giá
- Đánh giá kết quả thực hành dựa vào kiểm tra kiến thức sinh viên.
- Ghi chép đầy đủ những thông tin.
- Sinh viên tham gia đầy đủ các thao tác.
- Tinh thần thái độ học tập nghiêm túc.
- Viết bài thu hoạch.

12



CHƯƠNG 2
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN CƠ THỂ VẬT
NI
MH36-02
Giới thiệu
Các yếu tố mơi trường làm ảnh hưởng đến cơ thể vật ni.
Mục tiêu:
-Kiến thức: Trình bày đượccác yếu tố môi trường làm ảnh hưởng đến cơ thể vật
nuôi.
- Kỹ năng: Thực hiện được các phương pháp để tạo những yếu tố môi trường
thuận lợi cho vật nuôi.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Học tập nghiêm túc, sáng tạo; áp dụng kiến
thức, kỹ năng đã học để xây dựng chuồng trại hiệu quả nhất; đảm bảo an toàn
trong lao động, sản xuất.
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trên cơ thể vật nuôi
Môi trường sống ảnh hưởng đến sự sinh tồn và phát triển của vật nuôi.
Trong điều kiện hoang dã động vật tự thích nghi với mơi trường chung
quanh để tồn tại, những cá thể khơng thích nghi, khơng chịu đựng được sẽ
khơng tồn tại và chết.
Trong điều kiện nuôi nhốt ta phải hạn chế đến mức thấp nhất các thiệt hại
do môi trường gây ra.Các yếu tố môi trường chủ yếu ảnh hưởng đến năng suất
vật nuôi bao gồm: ánh sáng,nhiệt độ,ẩm độ, tốc độ gió,thành phần khơng khí và
khơng khí. Được minh họa qua bảng 2.1
Bảng 2.1: Các thông số tiểu khí hậu cho gia súc, gia cầm

Chuồng trại

Nhiệt
độ,
о

С

Độ
ẩm,
%

Tốc
độ
gió,
м/с

carbon
dioxide,
%

amo
niac,
мg/м
3

hydr
ogen
sulfi
de,
мg/м

Nhiễm
khuẩn,
1000/м3


Hàm
lượng
bụi,
мg/м3

Hệ số
ánh
sáng

Hệ số
ánh
sáng
tự
nhiên

3

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

16

70

0,3–
0,5

0,15–
0,20

10

5

50–70

0,5–3

1/10–

0,8


Cho bò:

Chuồng bò đẻ

13

1/15


Chuồng bị sữa
(ni cột và bê trên
1 tuổi)

Chuồngbị
(ninhốt
đilạitựdo)

8–10

70

0,5–
1,0

0,25–0,3

20

10


50–70

0,5–0,3

1/10–

0,8

1/15

sữa

Chuồngbê (bê trước
20 ngày)

Chuồngbê (từ 20
đến 60 ngày)

5–8

70

0,25

20

10

70–120


1,0–4,0

0,3–
0,5
17–
20

70

0,5

1/15

0,15–0,2

10

5

20–40

2,0–4,0

1/10–

0,8

1/15


0,1–
0,5

70

1/10–

0,15–0,2

10

5

20–40

2,0–4,0

15–
17

1/10–

0,5–
0,8

1/15

0,1–
0,5


Choheo:
Chuồngheo
đựcgiống, Náikhô và
Heonáichửa
1–3
tháng

Chuồngnáichửathá
ngthứ 4

15

75

(14–
16)

(60–
85)

18

70

(16–
20)

(60–
80)


Chuồngnáinuôicon
18

sinh

úmheoconsơ

0,3–1

0,20–
0,26

20

10

50

0,3–0,8

20

10

70

0,4–1,3

0,20–
0,26

0,25–
0,4

(16–
18)

0,20–
0,25

1/10–
1/15

0,8
1/10–
1/15

20

10

70

1,2–3,0

15

10

50


1,0–2,0

0,8
1/10–
1/15

0,25–
0,6
30–22

0,15–
0,20

Chodê:

14

0,8

1/10–
1/15

0,5


Chuồngdê

2

75


(3–6)

(50–
85)

0,3–
0,5

0,15–
0,25

10

10

50

2,0–3,0

10

10

50

2,0–3,0

0,15–
0,25


1/10–
1/15

0,8
0,8

1/10–
1/15

15
Chuồngdê đẻ

(12–
16)

70

20

(50–
85)

0,2–
0,4

Не
более

0,2–

1,0

0,20–
0,25

0,2–
0,3

0,15–
0,20

0,2–
0,4

0,15–
0,20

0,2–
0,5

0,15–
0,20

0,1–
0,3

0,15–
0,20

0,3–

0,5

0,20–
0,25

0,4–
0,6

0,20–
0,25

20

70

2,0–4,0

0,15–
0,20

0,6
1/10–
1/15

Chongựa:
Tàungựatrưởngthà
nh

4–6
6–10


Tàungựacon

80

20

20

70

2,0–0,5

10

10

50

1,0–2,5

1/10–
1/15

0,5
0,8

1/10–
1/15


Chogà:

Chuồngnền (sàn)

Chuồng lồng

Gà con
ngày):

12–16

16–18

60–80

10

5

50

3,0–5,0

10

5

30

1,0–3,0


5

5

50

1,5–3,0

1/10–
1/15
1/10–
1/15

0,8
0,8
0,8

1/10–
1/15

(1–30

35–22
Chuồngsàn

60–70

31–20


Chuồnglồng

5

5

30

3,5–3,0

5

5

50

1,0–1,5

1/10–
1/15
1/10–
1/15

1.Ánh sáng
Sự sống trên trái đất chịu ảnh hưởng trực tiếp của các bức xạ đến từ mặt
trời và tia vũ trụ khác. Các bức xạ đến mặt đất có thể được chia ra như sau:
+ Bức xạ điện từ
+ Bức xạ Hertz
+ Bức xạ hồng ngoại
+ Bức xạ nhìn thấy được

+ Bức xạ tử ngoại (ultraviolet: UV)
+ Bức xạ Roentgen (tia X)
15

0,5
0,8


×