Tải bản đầy đủ (.pdf) (315 trang)

Đồ án tốt nghiệp thiết kế đường nội bộ khu tđc đc5, đc6 thị xã gia nghĩa đăknông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 315 trang )

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

i


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

MỤC LỤC CỦA PHỤ LỤC
PHẦN THIẾT KẾ VÀ LẬP DỰ TOÁN ............................................................................ 1
Bảng 5.1 khối lượng đào đắp tuyến ĐC5 ......................................................................... 1
Bảng 5.2 khối lượng đào đắp tuyến ĐC6 ......................................................................... 5
Bảng 6.1.1: Giá thành xây dựng các lớp mặt đường tuyến DC5 ................................... 10
Bảng 6.1.2: Giá thành xây dựng các lớp mặt đường tuyến DC6 ................................... 12
Bảng 7.1- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thoát nước mưa bên phải tuyến ĐC516
Bảng 7.2- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thốt nước mưa bên trái tuyến ĐC5 . 17
Bảng 7.3- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thoát nước mưa bên phải tuyến ĐC618
Bảng 7.4- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thoát nước mưa bên trái tuyến ĐC6 . 19
Bảng 9.1 -Đơn giá chi tiết hạng mục nền đường tuyến ĐC5 ......................................... 21
Bảng 9.2-Tổng giá tiền hạng mục nền đường tuyến ĐC5 ............................................. 23
Bảng 9.3-Đơn giá chi tiết hạng mục thoát nước dọc tuyến ĐC5 ................................... 24
Bảng 9.4-Tổng giá tiền hạng mục thoát nước dọc tuyến ĐC5 ...................................... 48
Bảng 9.5-Đơn giá chi tiết hạng mục bó vỉa, vỉa hè tuyến ĐC5 ..................................... 54
Bảng 9.6 Tổng giá tiền hạng mục vỉa hè tuyến ĐC5 ..................................................... 55
Bảng 9.7-Đơn giá chi tiết hạng mục bó vỉa tuyến ĐC5 ................................................. 56
Bảng 9.9-Tổng giá tiền hạng mục cống ngang đường tuyến ĐC5 ................................ 91
Bảng 9.10-Đơn giá chi tiết hạng mục mặt đường tuyến ĐC5 ..................................... 102
Bảng 9.10-Tổng giá tiền hạng mục mặt đường tuyến ĐC5 ......................................... 107
Bảng 9.11-Đơn giá chi tiết hạng mục tổ chức giao thông tuyến ĐC5 ......................... 108
Bảng 9.12-Tổng giá tiền hạng mục tổ chức giao thông tuyến ĐC5 ............................ 112
Bảng 9.13-Đơn giá chi tiết hạng mục cây xanh tuyến ĐC5 ........................................ 113
Bảng 9.14-Tổng giá tiền hạng mục cây xanh tuyến ĐC5 ............................................ 115


Bảng 9.15-Đơn giá tiết hạng mục chiếu sáng tuyến ĐC5 ............................................ 116
Bảng 9.16-Tổng giá tiền hạng mục chiếu sáng tuyến ĐC5 ......................................... 120
Bảng 9.17 -Đơn giá chi tiết hạng mục nền đường tuyến ĐC6 ..................................... 122
Bảng 9.18-Tổng giá tiền hạng mục nền đường tuyến ĐC6 ......................................... 124
Bảng 9.19-Đơn giá chi tiết hạng mục thoát nước dọc tuyến ĐC6 ............................... 126
Bảng 9.20-Tổng giá tiền hạng mục thoát nước dọc tuyến ĐC6 .................................. 147
Bảng 9.21-Đơn giá chi tiết hạng mục bó vỉa tuyến ĐC6 ............................................. 154

ii


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

Bảng 9.22-Tổng giá tiền hạng mục bó vỉa tuyến ĐC6 ................................................ 158
Bảng 9.23-Đơn giá chi tiết hạng mục vỉa hè tuyến ĐC6 ............................................. 160
Bảng 9.24-Tổng giá tiền hạng mục vỉa hè tuyến ĐC6 ................................................. 161
Bảng 9.25-Đơn giá chi tiết hạng mục cống ngang đường tuyến ĐC6 ......................... 162
Bảng 9.26-Tổng giá tiền hạng mục cống ngang đường tuyến ĐC6 ............................ 194
Bảng 9.27-Đơn giá chi tiết hạng mục mặt đường tuyến ĐC6 ..................................... 206
Bảng 9.28-Tổng giá tiền hạng mục mặt đường tuyến ĐC6 ......................................... 212
Bảng 9.29-Đơn giá chi tiết hạng mục tổ chức giao thông tuyến ĐC6 ......................... 214
Bảng 9.31-Đơn giá chi tiết hạng mục cây xanh tuyến ĐC6 ........................................ 220
Bảng 9.32-Tổng giá tiền hạng mục cây xanh tuyến ĐC6 ............................................ 221
Bảng 9.33-Đơn giá chi tiết hạng mục chiếu sáng tuyến ĐC6 ...................................... 223
Bảng 9.34-Tổng giá tiền hạng mục chiếu sáng tuyến ĐC6 ......................................... 227
PHẦN THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG .................................................................... 229
Bảng 6.1 Thời gian hoàn thành vận chuyển vật tư đến bãi tập kết tại cơng trường .... 229
Bảng 6.2 Thời gian hồn thành vận chuyển vật tư thi công bên phải tuyến ................ 229
Bảng 6.3 Thời gian hoàn thành vận chuyển vật tư thi công bên trái tuyến ................. 231
Bảng 6.4 Hao phí thi cơng đào đất hố ga, cống dọc bên trái tuyến ............................. 232

Bảng 6.5 Hao phí thi cơng đào đất hố ga, cống dọc bên phải tuyến ............................ 233
Bảng 6.6 Hao phí đắp đất hai bên hố ga, cống dọc bên phải tuyến ............................. 235
Bảng 6.7 Hao phí đắp đất hai bên hố ga, cống dọc bên trái tuyến ............................... 235
Bảng 6.8 Hao phí thi cơng, lắp đặt hố ga, cống dọc, gối cống bên phải tuyến ............ 236
Bảng 6.9 Hao phí thi cơng, lắp đặt hố ga, cống dọc, gối cống bên trái tuyến ............. 239
Bảng 6.10 Hao phí thi cơng đổ chế tạo hố ga, gối cống, tấm đan tại bãi tập kết tại công
trường ........................................................................................................................... 242
Bảng 7.1 Hao phí thi cơng đào đất hố móng ................................................................ 245
Bảng 7.2 Thời gian hoàn thành vận chuyển vật tư ...................................................... 245
Bảng 7.3 Hao phí thi cơng lớp móng và lắp đặt đốt cống............................................ 246
Bảng 7.4 Hao phí đắp đất hai bên cống ....................................................................... 248
Bảng 7.5 Hao phí ơ tơ vận chuyển đất thừa bên trái tuyến đến bãi tập kết ................. 248
Bảng 8.1 Thời gian hoàn thành vận chuyển vật tư thi công bên phải tuyến ................ 249
Bảng 8.2 Thời gian hồn thành đào móng hố ga, cống dọc bên phải tuyến ................ 251

iii


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

Bảng 8.3 Hao phí đắp đất hai bên hố ga, cống dọc bên phải tuyến ............................. 251
Bảng 8.4 Hao phí thi cơng, lắp đặt hố ga, cống dọc, gối cống bên phải tuyến ............ 252
Bảng 8.5 Thời gian hoàn thành vận chuyển vật tư thi công bên trái tuyến ................. 254
Bảng 8.6 Hao phí đào móng hố ga, cống dọc bên trái tuyến ....................................... 256
Bảng 8.7 Hao phí đắp đất hai bên hố ga, cống dọc bên trái tuyến ............................... 257
Bảng 8.8 Hao phí thi cơng, lắp đặt hố ga, cống dọc, gối cống bên trái tuyến ............. 257
Bảng 9.1 Hao phí thi cơng đào đất hố móng ................................................................ 260
Bảng 9.2 Thời gian hoàn thành vận chuyển vật tư ...................................................... 261
Bảng 9.3 Hao phí thi cơng lớp móng và lắp đặt đốt cống............................................ 261
Bảng 9.4 Hao phí đắp đất hai bên cống ....................................................................... 263

Bảng 9.5 Hao phí ơ tơ vận chuyển đất thừa bên trái tuyến đến bãi tập kết ................. 263
Bảng 10.1: Biện pháp thi cơng chính các lớp mặt đường ............................................ 265
Bảng 10.2: Khối lượng đất thi công đắp lề trên đoạn tuyến. ....................................... 268
Bảng 10.3: Khối lượng đầm mép ................................................................................. 268
Bảng 10.4: Khối lượng vật liệu thi công mặt đường và bó vĩa vĩa hè ......................... 269
Bảng 10.5:Khối lượng thi cơng bó vỉa vỉa hè .............................................................. 269
Bảng 10.6: Định mức hao phí máy móc, nhân cơng, vật liệu ...................................... 270
Bảng 10.7: Biên chế công/ca thi công đắp lề ............................................................... 276
Bảng 10.8: Biên chế cơng/ca thi cơng bó vỉa và kết cấu mặt đường ........................... 277
Bảng 11.1: Khối lượng đất thi công đắp lề một bên lề đường trên từng dây chuyền .. 284
Bảng 11.2: Khối lượng vật liệu kết cấu áo đường trên từng dây chuyền ................... 284
Bảng 11.3: Khối lượng đầm mép bằng đầm cóc trên từng dây chuyền ...................... 284
Bảng 11.4: Khối lượng thi cơng 1 bên bó vỉa, vỉa hè .................................................. 285
Bảng 11.5: Khối lượng vật liệu tưới ............................................................................ 285
Bảng 11.6: Tổng hợp khối lượng công tác chuẩn bị .................................................... 286
Bảng 11.7 : Tổng hợp khối lượng thi công kết cấu áo đường ..................................... 286
Bảng 11.8: Năng suất ô tô vận chuyển đất ................................................................... 289
Bảng 11.9: Năng suất san rải ....................................................................................... 289
Bảng 11.10: Năng suất ô tô vận chuyển vật liệu kết cấu áo đường ............................. 289
Bảng 11.12: Năng suất lu thi công kết cấu áo đường ................................................. 291
Bảng 11.13: Biên chế cơng ca, máy móc thi công công tác chuẩn bị .......................... 292

iv


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

Bảng 11.14: Biên chế cơng ca, máy móc thi cơng bó vỉa, kết cấu áo đường .............. 293
Bảng 12.1: Khối lượng nước tưới dính bám tính cho vỉa hè ....................................... 298
Bảng 12.2: Khối lượng đất tính cho vỉa hè .................................................................. 298

Bảng 12.3: Khối lượng đầm mép ................................................................................. 299
Bảng 13.1: Khối lượng nước tưới dính bám tính cho đoạn dây chuyền ...................... 299
Bảng 13.2: Khối lượng đất, cát tính cho đoạn dây chuyền .......................................... 300
Bảng 13.3: Khối lượng đầm mép tính cho đoạn dây chuyền ....................................... 300
Bảng 13.4: Năng suất ô tô vận chuyển tính cho đoạn dây chuyền .............................. 301
13.6. BIÊN CHẾ TỔ ĐỘI THI CƠNG, TÍNH THỜI GIAN HỒN THÀNH CÁC
CƠNG TÁC ................................................................................................................. 304

v


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

PHẦN THIẾT KẾ VÀ LẬP DỰ TOÁN
Bảng 5.1 khối lượng đào đắp tuyến ĐC5

1


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

STT

TÊN KC
CỌC LẺ
0

1 N24

DIỆN TÍCH TRUNG BÌNH(m2)


DIỆN TÍCH THỰC TÍNH(m2)
ĐÀO ĐÀO
VÉT XÀO XỚI ĐÁNH
CẤP
NỀN KHUÔN HỮU CƠ K95
0
0
2.89
1.83
0.44

ĐẮP
K90
0.14

ĐẮP
K95
7.95

0

0

14.61

5.02

0


7.95

0

0

0

15.95

5.02

0

7.95

0

0

0

17

5.02

0

7.95


0

1.95

7.95

2.14

2.17

2.23

0

0

7.2

7.95

0.39

0.02

3.83

0

0


40.34 7.95

0

0

4.69

0

0.81

89.04 7.95

0

0

6.05

0

2.63

204.5 7.95

0

0


8.34

0

6.07

11
2

1_1

3

1_2

4

1

5

2

6

3

7

4


8

H1

9

5

3.76
5.24
20
20
20
20
20
20
10

6

326.5 7.95

0

0

9.73

0


3.53

330.2 7.95

0

0

8.45

0

3.92

232.3 7.95

0

0

6.88

0

3.21

59.72 7.95

0


0

4.58

0

2.11

48.31 7.95

0

0

4.51

0

1.99

54.61

5.02

0

7.95

0


9.77
11 6_1
10.23
12

7

13

8

20
2.63
14 N19
17.37
0

15 H2
9.77

0

KHỐI LƯỢNG(m3)

ĐẮP ĐẮP ĐÀO ĐÀO
VÉT XÀO XỚI ĐÁNH ĐẮP
CẤP K90
K90 K95 NỀN KHUÔN HỮU CƠ K95


ĐẮP
K95

ĐÀO
NỀN

ĐÀO
VÉT XÀO XỚI ĐÁNH
CẤP
KHUÔN HỮU CƠ K95

0.07

3.98

7.52

3.42

1.45

3.98

0

0.77

43.73

82.77


37.67

15.9

43.73

0

0

0

15.28

5.02

0

7.95

0

0

0

57.45

18.88


0

29.89

0

0

0

16.48

5.02

0

7.95

0

0

0

86.33

26.3

0


41.66

0

0.97

3.98

9.57

3.59

1.12

3.98

0

19.5

79.5

191.4

71.9

22.3

79.5


0

4.58

7.95

1.27

1.1

3.03

0

0

91.5

159

25.3

21.9

60.6

0

0


23.77 7.95

0.2

0.01

4.26

0

0.41 475.4

159

3.9

0.2

85.2

0

8.1

64.69 7.95

0

0


5.37

0

1.72

1294

159

0

0

107.4

0

34.4

146.76 7.95

0

0

7.2

0


4.35

2935

159

0

0

143.9

0

87

265.47 7.95

0

0

9.04

0

4.8

5309


159

0

0

180.7

0

96

328.32 7.95

0

0

9.09

0

3.72

3208 77.67

0

0


88.81

0

36.39

281.26 7.95

0

0

7.66

0

3.56

2877 81.33

0

0

78.41

0

36.47


146.03 7.95

0

0

5.73

0

2.66

2921

159

0

0

114.6

0

53.2

54.02 7.95

0


0

4.54

0

2.05 142.1 20.91

0

0

11.95

0

5.39

24.16 3.98 27.31

2.51

2.25

3.98

1

474.29


43.6

39.17

69.05

17.28

79.91

5.02

0

7.95

0

780.77

49.05

0

77.67

0

0


0

419.6 69.05
0

0

2


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

16 9_1

0

0

105.22

5.02

0

7.95

0

0


0

154.09

5.02

0

7.95

0

0

0

238.53

5.02

0

7.95

0

0

0


272.36

5.32

0

8.25

0

0

0

290.09

5.59

0

8.52

0

0

0

302.61


5.62

0

8.55

0

0

0

311.15

5.62

0

8.55

0

0

0

317.47

5.62


0

8.55

0

0

0

321.84

5.62

0

8.55

0

0

0

325.6

5.62

0


8.55

0

0

0

328.91

5.62

0

8.55

0

0

0

343.8

5.62

0

8.55


0

0

0

339.49

5.62

0

8.55

0

0

0

338.4

5.62

0

8.55

0


0

0

333.33

5.62

0

8.55

0

0

0

326.08

5.62

0

8.55

0

0


0

306.18

5.62

0

8.55

0

0

0

297.88

5.62

0

8.55

0

10.23
17


9

18

10

20
7.47
19 TD1
5
20

11

21

12

22

13

23

14

24

15


25

16

26

17

27

18

28

19

29

P1

30

H3

31

20

32


21

33

22

5
5
5
5
5
5
5
5
3.63
3.9
7.47
5
5
5

0

0

129.66

5.02

0


7.95

0

0

0

1326.37

51.35

0

81.33

0

0

0

196.31

5.02

0

7.95


0

0

0

3926.2

100.4

0

159

0

0

0

255.44

5.17

0

8.1

0


0

0

1908.17

38.62

0

60.51

0

0

0

281.23

5.46

0

8.38

0

0


0

1406.13

27.27

0

41.92

0

0

0

296.35

5.61

0

8.54

0

0

0


1481.75

28.03

0

42.67

0

0

0

306.88

5.62

0

8.55

0

0

0

1534.4


28.1

0

42.75

0

0

0

314.31

5.62

0

8.55

0

0

0

1571.55

28.1


0

42.75

0

0

0

319.65

5.62

0

8.55

0

0

0

1598.27

28.1

0


42.75

0

0

0

323.72

5.62

0

8.55

0

0

0

1618.6

28.1

0

42.75


0

0

0

327.26

5.62

0

8.55

0

0

0

1636.28

28.1

0

42.75

0


0

0

336.36

5.62

0

8.55

0

0

0

1681.78

28.1

0

42.75

0

0


0

341.64

5.62

0

8.55

0

0

0

1708.22

28.1

0

42.75

0

0

0


338.94

5.62

0

8.55

0

0

0

1230.37

20.4

0

31.04

0

0

0

335.87


5.62

0

8.55

0

0

0

1309.87

21.92

0

33.34

0

0

0

329.7

5.62


0

8.55

0

0

0

2462.9

41.98

0

63.87

0

0

0

316.13

5.62

0


8.55

0

0

0

1580.65

28.1

0

42.75

0

0

0

302.03

5.62

0

8.55


0

0

0

1510.15

28.1

0

42.75

0

0

0

293.09

5.62

0

8.55

0


0

0

1465.43

28.1

0

42.75

0

3


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

34

23

0

0

288.29


5.62

0

8.55

0

0

0

276.29

5.62

0

8.55

0

0

0

264.05

5.62


0

8.55

0

0

0

254.92

5.62

0

8.55

0

0

0

241.07

5.44

0


8.37

0

0

0

236.37

5.32

0

8.25

0

0

0

200.54

5.02

0

7.95


0

0

0

165.3

5.02

0

7.95

0

0

0

150.19

5.02

0

7.95

0


0

0

136.94

5.02

0

7.95

0

0

0

119.91

5.02

0

7.95

0

0


0

99.9

5.02

0

7.95

0

0

0

83.1

5.02

0

7.95

0

0

0


74.83

5.02

0

7.95

0

0

0

66.51

5.02

0

7.95

0

0

0

63.84


5.02

0

7.95

0

0

0

52.06

5.02

0

7.95

0

0

0

50.08

5.02


0

7.95

0

5
35

24

36

25

37

26

38

27

5
5
5
2.25
39 TC1
15.28
40


28

41

29

42

H4

43

30

44

31

45

32

46

33

47

H5


48

34

20
20
20
20
20
20
20
20
4.77
49 34-1
15.23
50

35
3.83

51 N12
16.17

0

0

282.29


5.62

0

8.55

0

0

0

1411.45

28.1

0

42.75

0

0

0

270.17

5.62


0

8.55

0

0

0

1350.85

28.1

0

42.75

0

0

0

259.49

5.62

0


8.55

0

0

0

1297.43

28.1

0

42.75

0

0

0

248

5.53

0

8.46


0

0

0

1239.97

27.65

0

42.3

0

0

0

238.72

5.38

0

8.31

0


0

0

537.12

12.11

0

18.7

0

0

0

218.45

5.17

0

8.1

0

0


0

3337.99

79

0

123.77

0

0

0

182.92

5.02

0

7.95

0

0

0


3658.4

100.4

0

159

0

0

0

157.75

5.02

0

7.95

0

0

0

3154.9


100.4

0

159

0

0

0

143.57

5.02

0

7.95

0

0

0

2871.3

100.4


0

159

0

0

0

128.43

5.02

0

7.95

0

0

0

2568.5

100.4

0


159

0

0

0

109.91

5.02

0

7.95

0

0

0

2198.1

100.4

0

159


0

0

0

91.5

5.02

0

7.95

0

0

0

1830

100.4

0

159

0


0

0

78.97

5.02

0

7.95

0

0

0

1579.3

100.4

0

159

0

0


0

70.67

5.02

0

7.95

0

0

0

1413.4

100.4

0

159

0

0

0


65.18

5.02

0

7.95

0

0

0

310.88

23.95

0

37.92

0

0

0

57.95


5.02

0

7.95

0

0

0

882.58

76.45

0

121.08

0

0

0

51.07

5.02


0

7.95

0

0

0

195.6

19.23

0

30.45

0

0

0

46.66

5.02

0


7.95

0

0

0

754.41

81.17

0

128.55

0

4


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

52

36

0

0


43.23

5.02

0

7.95

0

0

0

38.03

5.02

0

7.95

0

0

0

26.57


5.02

0

7.95

0

0.17

0

9.79

4.73

0.67

7.95

0

0.18

0

9.25

4.72


0.7

7.95

0

0.58

0

5.01

4.29

1.22

7.95

0

0.53

0

4.87

4.42

1.12


7.95

0

9.77
53 36-1
10.23
54

37
19.77

55 37-1
0.23
56 H6
5.16
57

38
10.99

58 N9
Tổng

0

0

40.63


5.02

0

7.95

0

0

0

396.96

49.05

0

77.67

0

0

0

32.3

5.02


0

7.95

0

0

0

330.43

51.35

0

81.33

0

0.09

0

18.18

4.88

0.34


7.95

0

1.68

0

359.42

96.38

6.62

157.17

0

0.17

0

9.52

4.72

0.69

7.95


0

0.04

0

2.19

1.09

0.16

1.83

0

0.38

0

7.13

4.5

0.96

7.95

0


1.96

0

36.79

23.25

4.95

41.02

0

0.55

0

4.94

4.36

1.17

7.95

0

6.1


0

54.29

47.86

12.86

87.37

0

19702 1326.2 64431.56 2356.5

973.53 3632.09 374.24

Bảng 5.2 khối lượng đào đắp tuyến ĐC6

5


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNơng

STT

TÊN
CỌC

KC

LẺ
0

1

N25

2

1_1

11
9
3

1

4

1_2

5

2

6

3

7


4

6.75
13.25
20
20
20
8

H1

9

5

20
11.75
10

5_1

11

6

12

7


13

N20

14

8

8.25
20
3.77
16.23
11.75
15

8_1
8.25

DIỆN TÍCH THỰC TÍNH
ĐẮP ĐẮP ĐÀO
VÉT ĐÀO XÀO XỚI ĐÁNH ĐẮP
K90 K95 KHN HỮU CƠ NỀN
K95
CẤP K90
67.82 5.85 5.85
4.76
0
0
0
50.58

33.35 5.85 5.85
3.89
0
0
0
21.93
10.51 5.85 5.85
3.15
0
0
0
5.52
0.53 5.85 5.85
2.89
0.42
0
0
0.27
0
0
3.76
0
27.86
5.85
0
0
0
0
3.76
0

60.46
5.85
0
0
0
0
3.76
0
91.43
5.85
0
0.01
0.03 0
3.76
0.05 118.65 5.85
0.01
0.01
0
0
3.76
0
75.57
5.85
0
0
0
0
3.76
0
22.98

5.85
0
0
0
0
3.76
0
31.03
5.85
0
0
0
0
3.76
0
53.93
5.85
0
0
0
0
3.76
0
43.1
5.85
0
0.23
0.46 0
2.24
0.78 25.13

5.85
0.26
0.23
0
0
3.76
0
34.89
5.85
0
0.01

DIỆN TÍCH TRUNG BÌNH

Khối lượng

ĐẮP ĐÀO
VÉT ĐÀO XÀO XỚI ĐÁNH ĐẮP
K95 KHUÔN HỮU CƠ NỀN
K95
CẤP K90

ĐẮP ĐÀO
VÉT
K95 KHUÔN HỮU CƠ

ĐÀO
NỀN

XÀO XỚI ĐÁNH

K95
CẤP

5.85

5.85

4.33

0

0

0

556.4 64.35

64.35

47.58

0

0

0

5.85

5.85


3.52

0

0

0

197.4 52.65

52.65

31.68

0

0

0

5.85

5.85

3.02

0.21

0


0

37.26 39.49

39.49

20.39

1.42

0

0

2.92

4.8

1.45

14.14

2.92

0

3.51

38.76


63.67

19.15

187.36

38.76

0

0

3.76

0

44.16

5.85

0

0

0

75.2

0


883.2

117

0

0

3.76

0

75.95

5.85

0

0

0

75.2

0

1518.9

117


0

0

3.76

0.03

105.04

5.85

0.01

0.3

0

75.2

0.5

2100.8

117

0.1

0


3.76

0.03

97.11

5.85

0.01

0.3

0

75.2

0.5

1942.2

117

0.1

0

3.76

0


49.27

5.85

0

0

0

44.18

0

578.98

68.74

0

0

3.76

0

27.01

5.85


0

0

0

31.02

0

222.79

48.26

0

0

3.76

0

42.48

5.85

0

0


0

75.2

0

849.6

117

0

0

3.76

0

48.52

5.85

0

0

0

14.18


0

182.9

22.05

0

0

3

0.39

34.12

5.85

0.13

3.73

0

48.69

6.33

553.69


94.95

2.11

0

3

0.39

30.01

5.85

0.13

2.7

0

35.25

4.58

352.62

68.74

1.53


0

3.76

0.03

47.8

5.85

0.01

0.12

0

31.02

0.21

394.35

48.26

0.04

6



Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

16

H2

0.03

0

3.76

0.05

60.71

5.85

0.01

0.02

0

3.76

0.04

136.14


5.85

0

0

0

3.76

0

289.85

5.85

0

0.02

0

3.96

0.04

357.26

6.05


0

0.02

0

4.14

0.04

413.17

6.23

0

0

0

4.16

0

448.52

6.25

0


0

0

4.16

0

477.51

6.25

0

0

0

4.16

0

506.08

6.25

0

0.03


0

4.16

0.05

529.58

6.25

0

0.02

0

4.16

0.05

561.2

6.25

0

0.02

0


4.16

0.05

578.72

6.25

0

0

0

4.16

0

584.6

6.25

0

0

0

4.16


0

586.29

6.25

0

0

0

4.16

0

588.52

6.25

0

0

0

4.16

0


598.89

6.25

0

0

0

4.16

0

585.14

6.25

0

0

0

4.16

0

654.2


6.25

0

0

0

4.16

0

690.57

6.25

0

20
17

9

18

10

19

TD1


20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27


18

28

19

29

20

30

H3

31

21

32

22

33

23

20
8.3
5

5
5
5
5
5
5
5
5
5
1.7
3.3
5
5
4.9

0.03

0

3.76

0.04

98.42

5.85

0.01

0.5


0

75.2

0.9

1968.5

117

0.1

0.01

0

3.76

0.02

213

5.85

0

0.2

0


75.2

0.4

4259.9

117

0

0.01

0

3.86

0.02

323.56

5.95

0

0.08

0

32.04


0.17

2685.51

49.38

0

0.02

0

4.05

0.04

385.22

6.14

0

0.1

0

20.25

0.2


1926.08

30.7

0

0.01

0

4.15

0.02

430.85

6.24

0

0.05

0

20.75

0.1

2154.23


31.2

0

0

0

4.16

0

463.01

6.25

0

0

0

20.8

0

2315.07

31.25


0

0

0

4.16

0

491.79

6.25

0

0

0

20.8

0

2458.97

31.25

0


0.01

0

4.16

0.03

517.83

6.25

0

0.07

0

20.8

0.13

2589.15

31.25

0

0.03


0

4.16

0.05

545.39

6.25

0

0.13

0

20.8

0.25

2726.95

31.25

0

0.02

0


4.16

0.05

569.96

6.25

0

0.1

0

20.8

0.25

2849.8

31.25

0

0.01

0

4.16


0.03

581.66

6.25

0

0.05

0

20.8

0.13

2908.3

31.25

0

0

0

4.16

0


585.44

6.25

0

0

0

20.8

0

2927.22

31.25

0

0

0

4.16

0

587.4


6.25

0

0

0

20.8

0

2937.02

31.25

0

0

0

4.16

0

593.7

6.25


0

0

0

7.07

0

1009.3

10.63

0

0

0

4.16

0

592.01

6.25

0


0

0

13.73

0

1953.65

20.63

0

0

0

4.16

0

619.67

6.25

0

0


0

20.8

0

3098.35

31.25

0

0

0

4.16

0

672.38

6.25

0

0

0


20.8

0

3361.93

31.25

0

0

0

4.16

0

695.62

6.25

0

0

0

20.38


0

3408.51

30.63

0

7


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

34

P1

0

0

4.16

0

700.66

6.25


0

0

0

4.16

0

706.06

6.25

0

0

0

4.16

0

703.03

6.25

0


0

0

4.16

0

693.65

6.25

0

0

0

4.16

0

678.54

6.25

0

0


0

4.16

0

655.1

6.25

0

0

0

4.16

0

602.38

6.25

0

0.02

0


4.16

0.05

460.9

6.25

0

0

0

4.16

0

398.99

6.25

0

0

0

4.16


0

387.56

6.25

0

0

0

4.16

0

376.63

6.25

0

0

0

4.16

0


356.63

6.25

0

0

0

4.16

0

342.26

6.25

0

0

0

4.14

0

334


6.23

0

0

0

3.96

0

308.18

6.05

0

0

0

3.76

0

294.2

5.85


0

0

0

3.76

0

458.9

5.85

0

0

0

3.76

0

428.78

5.85

0


5.1
35

24

36

25

37

26

38

27

39

28

40

29

41

30

42


31

43

32

44

33

45

34

46

35

47

36

48

TC1

49

H4


50

37

51

38

5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
4.79
11.91
20
20
20

0

0


4.16

0

703.36

6.25

0

0

0

21.22

0

3587.14

31.87

0

0

0

4.16


0

704.54

6.25

0

0

0

20.8

0

3522.72

31.25

0

0

0

4.16

0


698.34

6.25

0

0

0

20.8

0

3491.7

31.25

0

0

0

4.16

0

686.1


6.25

0

0

0

20.8

0

3430.48

31.25

0

0

0

4.16

0

666.82

6.25


0

0

0

20.8

0

3334.1

31.25

0

0

0

4.16

0

628.74

6.25

0


0

0

20.8

0

3143.7

31.25

0

0.01

0

4.16

0.03

531.64

6.25

0

0.05


0

20.8

0.13

2658.2

31.25

0

0.01

0

4.16

0.03

429.94

6.25

0

0.05

0


20.8

0.13

2149.72

31.25

0

0

0

4.16

0

393.27

6.25

0

0

0

20.8


0

1966.38

31.25

0

0

0

4.16

0

382.1

6.25

0

0

0

20.8

0


1910.48

31.25

0

0

0

4.16

0

366.63

6.25

0

0

0

20.8

0

1833.15


31.25

0

0

0

4.16

0

349.44

6.25

0

0

0

20.8

0

1747.22

31.25


0

0

0

4.15

0

338.13

6.24

0

0

0

20.75

0

1690.65

31.2

0


0

0

4.05

0

321.09

6.14

0

0

0

19.4

0

1538.02

29.41

0

0


0

3.86

0

301.19

5.95

0

0

0

45.97

0

3587.17

70.86

0

0

0


3.76

0

376.55

5.85

0

0

0

75.2

0

7531

117

0

0

0

3.76


0

443.84

5.85

0

0

0

75.2

0

8876.8

117

0

0

0

3.76

0


399.27

5.85

0

0

0

75.2

0

7985.5

117

0

8


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

52

39


0

0

3.76

0

369.77

5.85

0

0.02

0

3.76

0.03

263.42

5.85

0

0.02


0

3.76

0.05

197.49

5.85

0

0

0

3.76

0

184.15

5.85

0

0.02

0


3.76

0.04

149.46

5.85

0

0

0

3.76

0

103.78

5.85

0

0

0

3.76


0

91.5

5.85

0

0.02

0

3.76

0.05

63.59

5.85

0

0.02

0

3.76

0.04


57.67

5.85

0

0

0

3.76

0

43.98

5.85

0

20
53

40

54

H5

55


41

56

42

57

43

58

43-1

59

44

60

45

61

I13
Tổng

20
20

20
20
6.75
13.25
4.14
11.01

0.01

0

3.76

0.01

316.6

5.85

0

0.2

0

75.2

0.3

6331.9


117

0

0.02

0

3.76

0.04

230.46

5.85

0

0.4

0

75.2

0.8

4609.1

117


0

0.01

0

3.76

0.03

190.82

5.85

0

0.2

0

75.2

0.5

3816.4

117

0


0.01

0

3.76

0.02

166.81

5.85

0

0.2

0

75.2

0.4

3336.1

117

0

0.01


0

3.76

0.02

126.62

5.85

0

0.2

0

75.2

0.4

2532.4

117

0

0

0


3.76

0

97.64

5.85

0

0

0

25.38

0

659.07

39.49

0

0.01

0

3.76


0.03

77.55

5.85

0

0.13

0

49.82

0.33

1027.47

77.51

0

0.02

0

3.76

0.04


60.63

5.85

0

0.08

0

15.57

0.19

251.01

24.22

0

0.01

0

3.76

0.02

50.83


5.85

0

0.11

0

41.4

0.22

559.58

64.41

0

144414

3343.14

3.98

804.6 195.24 2343.01 136.81

9



Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

Bảng 6.1.1: Giá thành xây dựng các lớp mặt đường tuyến DC5
P


1
a

Đơn giá
Nhâ
Vật
Máy
n
liệu
công

Hạng mục

Đơ
n vị

Khối
lượng

AD.1
1212

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới , đường làm
mới ( 26cm )


100
m3

15,77

32.27
2.624

831.
106

AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm
mới(14cm)

100
m3

8,49

32.27
2.624

AD.2
4212

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha

dầu , lượng nhựa 0,8 kg/m2

100
m2

46,21

AD.2
4211

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha
dầu , lượng nhựa 0,5g/m2

100
m2

AD.2
3224

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép ( 6cm)

AD.2
3232

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)


hiệu


Thành tiền

Vật
liệu

Nhân
cơng

Máy

Tổng

2.968
.348

508.93
9.280

13.10
6.542

46.81
0.848

568.856
.670

937.
658


2.813
.288

273.99
4.578

7.960.
716

23.88
4.815

305.840
.109

1.613.
427

62.4
07

426.6
06

74.556.
462

2.883.
827


19.71
3.463

97.153.
752

46,21

901.7
95

62.4
07

426.6
06

41.671.
947

2.883.
827

19.71
3.463

64.269.
237


100
m2

46,21

15.23
9.622

464.
567

578.7
48

704.22
2.933

21.46
7.641

26.74
3.945

752.434
.519

100
m2

46,21


12.09
1.262

315.
394

466.7
93

558.73
7.217

14.57
4.357

21.57
0.505

594.882
.079
2.383.4
36.366

Tổng giá thành 0,61515 km mặt đường

2
a

AD.1

1212

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới , đường làm
mới (24cm)

100
m3

14,56

32.27
2.624

831.
106

2.968
.348

469.88
9.405

12.10
0.903

43.21
9.147

525.209
.455


AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm
mới (16cm)

100
m3

9,7

32.27
2.624

937.
658

2.813
.288

313.04
4.453

9.095.
283

27.28
8.894


349.428
.630

AD.2
4212

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha
dầu , lượng nhựa 0,8 kg/m2

100
m2

46,21

1.613.
427

62.4
07

426.6
06

74.556.
462

2.883.
827

19.71

3.463

97.153.
752

10


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

AD.2
4211

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha
dầu , lượng nhựa 0,5g/m2

100
m2

46,21

901.7
95

62.4
07

426.6
06


41.671.
947

2.883.
827

19.71
3.463

64.269.
237

AD.2
3224

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép (6cm)

100
m2

46,21

15.23
9.622

464.
567

578.7

48

704.22
2.933

21.46
7.641

26.74
3.945

752.434
.519

AD.2
3232

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)

100
m2

46,21

12.09
1.262

315.
394


466.7
93

558.73
7.217

14.57
4.357

21.57
0.505

594.882
.079
2.383.3
77.672

Tổng giá thành 0,61515 km mặt đường

P


1
b

Đơn giá
Nhâ
Vật
n

Máy
liệu
công

Hạng mục

Đơ
n vị

Khối
lượng

AD.2
1226

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (16cm)

100
m2

46,21

571.2
50

528.
798

AD.2

1226

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (16cm)

100
m2

46,21

571.2
50

AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm
mới (15cm)

100
m3

9,1

AD.2
4212

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,8kg/m2


100
m2

AD.2
4211

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,5kg/m2

100
m2


hiệu

Thành tiền
Vật
liệu

Nhân
công

Máy

Tổng

1.511
.176

26.397.

463

24.43
5.756

69.83
1.443

120.664
.662

528.
798

1.511
.176

26.397.
463

24.43
5.756

69.83
1.443

120.664
.662

32.27

2.624

937.
658

2.813
.288

293.68
0.878

8.532.
688

25.60
0.921

327.814
.487

46,21

1.613.
427

62.4
07

426.6
06


74.556.
462

2.883.
827

19.71
3.463

97.153.
752

46,21

901.7
95

62.4
07

426.6
06

41.671.
947

2.883.
827


19.71
3.463

64.269.
237

11


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

AD.2
3224

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép (6cm)

100
m2

46,21

15.23
9.622

464.
567

578.7
48


704.22
2.933

21.46
7.641

26.74
3.945

752.434
.519

AD.2
3232

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn , chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)

100
m2

46,21

12.09
1.262

315.
394


466.7
93

558.73
7.217

14.57
4.357

21.57
0.505

594.882
.079
2.077.8
83.398

Tổng giá thành 0,61515 km mặt đường

2
b

AD.2
1225

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (14cm)

100
m2


46,21

499.7
50

492.
626

1.344
.997

23.093.
448

22.76
4.247

62.15
2.311

108.010
.006

AD.2
1226

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (16cm)


100
m2

46,21

571.2
50

528.
798

1.511
.176

26.397.
463

24.43
5.756

69.83
1.443

120.664
.662

AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm

mới (18cm)

100
m3

10,92

32.27
2.624

937.
658

2.813
.288

352.41
7.054

10.23
9.225

30.72
1.105

393.377
.384

AD.2
4212


Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,8kg/m2

100
m2

46,21

1.613.
427

62.4
07

426.6
06

74.556.
462

2.883.
827

19.71
3.463

97.153.
752


AD.2
4211

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,5kg/m2

100
m2

46,21

901.7
95

62.4
07

426.6
06

41.671.
947

2.883.
827

19.71
3.463

64.269.

237

AD.2
3224

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép (6cm)

100
m2

46,21

15.23
9.622

464.
567

578.7
48

704.22
2.933

21.46
7.641

26.74
3.945


752.434
.519

AD.2
3232

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn , chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)

100
m2

46,21

12.09
1.262

315.
394

466.7
93

558.73
7.217

14.57
4.357


21.57
0.505

594.882
.079
2.130.7
91.639

Tổng giá thành 0,61515 km mặt đường

Bảng 6.1.2: Giá thành xây dựng các lớp mặt đường tuyến DC6
12


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

P


1
a

Đơ Khối
n vị lượng

Đơn giá
Nhâ
Vật
Máy
n

liệu
cơng


hiệu

Hạng mục

AD.1
1212

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới , đường làm
mới ( 26cm )

100
m3

11,17

32.27
2.624

831.
106

AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm
mới(14cm)


100
m3

6,014

32.27
2.624

AD.2
4212

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha
dầu , lượng nhựa 0,8 kg/m2

100
m2

32,73

AD.2
4211

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha
dầu , lượng nhựa 0,5g/m2

100
m2

AD.2

3224

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép ( 6cm)

AD.2
3232

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn , chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)

Thành tiền
Vật
liệu

Nhân
công

Máy

Tổng

2.968
.348

360.48
5.210

9.283.
454


33.15
6.447

402.925
.111

937.
658

2.813
.288

194.08
7.561

5.639.
075

16.91
9.114

216.645
.750

1.613.
427

62.4
07


426.6
06

52.807.
466

2.042.
581

13.96
2.814

68.812.
861

32,73

901.7
95

62.4
07

426.6
06

29.515.
750


2.042.
581

13.96
2.814

45.521.
145

100
m2

32,73

15.23
9.622

464.
567

578.7
48

498.79
2.828

15.20
5.278

18.94

2.422

532.940
.528

100
m2

32,73

12.09
1.262

315.
394

466.7
93

395.74
7.005

10.32
2.846

15.27
8.135

421.347
.986

1.688.1
93.381

Tổng giá thành 0,59515 km mặt đường

2
a

AD.1
1212

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới , đường làm
mới (24cm)

100
m3

10,31

32.27
2.624

831.
106

2.968
.348

332.73
0.753


8.568.
703

30.60
3.668

371.903
.124

AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm
mới (16cm)

100
m3

6,87

32.27
2.624

937.
658

2.813
.288


221.71
2.927

6.441.
710

19.32
7.289

247.481
.926

AD.2
4212

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha
dầu , lượng nhựa 0,8 kg/m2

100
m2

32,73

1.613.
427

62.4
07

426.6

06

52.807.
466

2.042.
581

13.96
2.814

68.812.
861

13


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

AD.2
4211

Tưới lớp dusnh bám mặt đường bằng nhựa pha
dầu , lượng nhựa 0,5g/m2

100
m2

32,73


901.7
95

62.4
07

426.6
06

29.515.
750

2.042.
581

13.96
2.814

45.521.
145

AD.2
3224

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép (6cm)

100
m2


32,73

15.23
9.622

464.
567

578.7
48

498.79
2.828

15.20
5.278

18.94
2.422

532.940
.528

AD.2
3232

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn , chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)

100

m2

32,73

12.09
1.262

315.
394

466.7
93

395.74
7.005

10.32
2.846

15.27
8.135

421.347
.986
1.688.0
07.570

Tổng giá thành 0,59515 km mặt đường

P



1
b

Đơn giá
Nhâ
Vật
n
Máy
liệu
công

Hạng mục

Đơ
n vị

Khối
lượng

AD.2
1226

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (16cm)

100
m2


32,73

571.2
50

528.
798

AD.2
1226

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (16cm)

100
m2

32,73

571.2
50

AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm
mới (15cm)

100
m3


6,44

AD.2
4212

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,8kg/m2

100
m2

AD.2
4211

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,5kg/m2

100
m2


hiệu

Thành tiền
Vật
liệu

Nhân
công


Máy

Tổng

1.511
.176

18.697.
013

17.30
7.559

49.46
0.790

85.465.
362

528.
798

1.511
.176

18.697.
013

17.30

7.559

49.46
0.790

85.465.
362

32.27
2.624

937.
658

2.813
.288

207.83
5.699

6.038.
518

18.11
7.575

231.991
.792

32,73


1.613.
427

62.4
07

426.6
06

52.807.
466

2.042.
581

13.96
2.814

68.812.
861

32,73

901.7
95

62.4
07


426.6
06

29.515.
750

2.042.
581

13.96
2.814

45.521.
145

14


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

AD.2
3224

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép (6cm)

100
m2

32,73


15.23
9.622

464.
567

578.7
48

498.79
2.828

15.20
5.278

18.94
2.422

532.940
.528

AD.2
3232

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn , chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)

100
m2


32,73

12.09
1.262

315.
394

466.7
93

395.74
7.005

10.32
2.846

15.27
8.135

421.347
.986
1.471.5
45.036

Tổng giá thành 0,59515 km mặt đường

2
b


AD.2
1225

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (14cm)

100
m2

32,73

499.7
50

492.
626

1.344
.997

16.356.
818

16.12
3.649

44.02
1.752


76.502.
219

AD.2
1226

Làm mặt đường cấp phối lớp dưới , chiều dày mặt
đường đã lèn ép (16cm)

100
m2

32,73

571.2
50

528.
798

1.511
.176

18.697.
013

17.30
7.559

49.46

0.790

85.465.
362

AD.1
1222

Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên , đường làm
mới (18cm)

100
m3

7,73

32.27
2.624

937.
658

2.813
.288

249.46
7.384

7.248.
096


21.74
6.716

278.462
.196

AD.2
4212

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,8kg/m2

100
m2

32,73

1.613.
427

62.4
07

426.6
06

52.807.
466


2.042.
581

13.96
2.814

68.812.
861

AD.2
4211

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu
, lượng nhựa 0,5kg/m2

100
m2

32,73

901.7
95

62.4
07

426.6
06

29.515.

750

2.042.
581

13.96
2.814

45.521.
145

AD.2
3224

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung ,
chiều dày mặt đường đã lèn ép (6cm)

100
m2

32,73

15.23
9.622

464.
567

578.7
48


498.79
2.828

15.20
5.278

18.94
2.422

532.940
.528

AD.2
3232

Rãi thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn , chiều
dày mặt đường đã lèn ép (4cm)

100
m2

32,73

12.09
1.262

315.
394


466.7
93

395.74
7.005

10.32
2.846

15.27
8.135

421.347
.986
1.509.0
52.297

Tổng giá thành 0,59515 km mặt đường

15


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNơng

Bảng 7.1- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thoát nước mưa bên phải tuyến ĐC5
Thời gian tính tốn t(phút)

Độ dốc Diện tích Hệ số
Chiều dài Chiều dài
dọc của tính tốn dịng chảy

Đoạn cống Điểm đầu Điểm cuối
lr(m) lc(m)
cống i F(ha)
ψ

t0

tr

tc

G42-G44
G44-G46
G40-G38
G38-G36
G36-G34
G34-G32
G32-G30
G30-G28
G28-G26
G26-G24
G24-G22
G22-G20
G20-G18
G18-G16
G14-G12
G12-G10
G10-G8
G8-G6
G6-G4

G4-G2

5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0

0.305
0.207
0.303
0.334
0.334
0.334
0.334

0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.285
0.065
0.101
0.101
0.101
0.101
0.116

0.244
0.166
0.243
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.228
0.052
0.081

0.081
0.081
0.081
0.093

G42
G44
G40
G38
G36
G34
G32
G30
G28
G26
G24
G22
G20
G18
G14
G12
G10
G8
G6
G4

G44
G46
G38
G36

G34
G32
G30
G28
G26
G24
G22
G20
G18
G16
G12
G10
G8
G6
G4
G2

28
19.03
25.42
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28

23.86
18.12
28
28
28
28
28

28.00
19.03
25.42
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
23.86
18.12
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00

0.006

0.006
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.055
0.055
0.055
0.055
0.055
0.055

0.082
0.051
0.076
0.081
0.081
0.081
0.081
0.081
0.078
0.071

0.070
0.072
0.080
0.066
0.053
0.081
0.081
0.081
0.081
0.080

0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729

0.729

Dự kiến kích thước

Lưu lượng
Hệ số Lưu lượng Lưu lượng
Lưu lượng
cống(m)
Cường độ
Tiết diện
Chu vi ướt
nước mưa nước thải không điều nước thải tính tốn
Chiều sâu thốt nước
mưa
λ (m)
tính tốn
hịa chung sinh hoạt cộng dồn
t=t0+tr+tc q(l/s.ha)
Khẩu độ nước chảy ω(m2)
qo(l/s/ha)
Qm(l/s)
Kc
Q(l/s) Qm(m3/s)
ho
5.549 340.004 20.3248 0.4234 2.5 0.087 0.020 0.6
0.48 0.241 1.326
5.373 341.670 12.7029 0.6808 2.5 0.087 0.033 0.6
0.48 0.241 1.326
5.546 340.032 18.8392 0.4569 2.5 0.087 0.019 0.6
0.48 0.241 1.326

5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.039 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.059 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.079 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.099 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.120 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 19.3053 0.4452 2.5 0.087 0.139 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 17.5727 0.4890 2.5 0.087 0.157 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 17.3252 0.4960 2.5 0.087 0.174 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 17.8202 0.4823 2.5 0.087 0.018 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 19.8003 0.4340 2.5 0.087 0.038 0.6
0.48 0.241 1.326
5.512 340.348 16.3755 0.5261 2.5 0.087 0.054 0.6
0.48 0.241 1.326
5.117 344.123 13.2959 0.6551 2.5 0.087 0.068 0.6
0.48 0.241 1.326
5.181 343.506 20.2837 0.4287 2.5 0.087 0.088 0.6
0.48 0.241 1.326
5.181 343.506 20.2837 0.4287 2.5 0.087 0.108 0.6
0.48 0.241 1.326
5.181 343.506 20.2837 0.4287 2.5 0.087 0.129 0.6
0.48 0.241 1.326

5.181 343.506 20.2837 0.4287 2.5 0.087 0.149 0.6
0.48 0.241 1.326
5.209 343.237 20.0176 0.4340 2.5 0.087 0.169 0.6
0.48 0.241 1.326
16

Khả năng
Bán kính Tốc độ
thoát nước
thủy lực nước chảy
của cống
R (m) (m/s)
(m3/s)
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182

0.182
0.182
0.182

1.913
1.913
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
5.792
5.792
5.792
5.792
5.792
5.019

0.461
0.461
0.421
0.421
0.421

0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
1.397
1.397
1.397
1.397
1.397
1.211


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNơng

Bảng 7.2- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thoát nước mưa bên trái tuyến ĐC5
Thời gian tính tốn t(phút)

Độ dốc Diện tích Hệ số
Chiều dài Chiều dài
Đoạn cống Điểm đầu Điểm cuối
dọc của tính tốn dịng chảy
lr(m) lc(m)
cống i F(ha)
ψ


t0

tr

tc

G41-G43
G43-G45
G39-G37
G37-G35
G35-G33
G33-G31
G31-G29
G29-G27
G27-G25
G25-G23
G23-G21
G21-G19
G19-G17
G17-G15
G13-G11
G11-G9
G9-G7
G7-G5
G5-G3
G3-G1

5.0
5.0
5.0

5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0

0.272
0.243
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334

0.334
0.334
0.050
0.101
0.101
0.101
0.101
0.116

0.218
0.194
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.040
0.081
0.081
0.081
0.081
0.093


G41
G43
G39
G37
G35
G33
G31
G29
G27
G25
G23
G21
G19
G17
G13
G11
G9
G7
G5
G3

G43
G45
G37
G35
G33
G31
G29
G27
G25

G23
G21
G19
G17
G15
G11
G9
G7
G5
G3
G1

25.01
22.32
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
13.96
28
28
28

28
28

25.01
22.32
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
13.96
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00

0.006
0.006
0.005
0.005
0.005
0.005

0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.055
0.055
0.055
0.055
0.055
0.055

0.074
0.060
0.083
0.081
0.081
0.081
0.081
0.081
0.084
0.088
0.089
0.092
0.082
0.080
0.040

0.081
0.081
0.081
0.077
0.077

0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729

Dự kiến kích thước

Lưu lượng

Hệ số Lưu lượng Lưu lượng
Lưu lượng
cống(m)
Cường độ
Tiết diện
nước mưa nước thải khơng điều nước thải tính tốn
Chu vi ướt
Chiều sâu thốt nước
mưa
tính tốn
hịa chung sinh hoạt cộng dồn
λ (m)
t=t0+tr+tc q(l/s.ha)
Khẩu độ nước chảy ω(m2)
qo(l/s/ha)
Qm(l/s)
Kc Q(l/s) Qm(m3/s)
ho
5.490 340.557 18.3717 0.4692 2.5 0.087 0.018 0.6
0.48 0.241 1.326
5.438 341.057 14.9178 0.5787 2.5 0.087 0.033 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.5428 0.4183 2.5 0.087 0.021 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.041 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.061 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.081 0.6
0.48 0.241 1.326

5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.101 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.0478 0.4287 2.5 0.087 0.121 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.7903 0.4134 2.5 0.087 0.142 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 21.7803 0.3946 2.5 0.087 0.164 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 22.0278 0.3901 2.5 0.087 0.186 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 22.7703 0.3774 2.5 0.087 0.023 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 20.2953 0.4234 2.5 0.087 0.043 0.6
0.48 0.241 1.326
5.601 339.511 19.8003 0.4340 2.5 0.087 0.063 0.6
0.48 0.241 1.326
5.090 344.383 10.0422 0.8681 2.5 0.087 0.073 0.6
0.48 0.241 1.326
5.181 343.506 20.2837 0.4287 2.5 0.087 0.094 0.6
0.48 0.241 1.326
5.181 343.506 20.2837 0.4287 2.5 0.087 0.114 0.6
0.48 0.241 1.326
5.181 343.506 20.2837 0.4287 2.5 0.087 0.134 0.6
0.48 0.241 1.326
5.181 343.506 19.2820 0.4509 2.5 0.087 0.154 0.6
0.48 0.241 1.326
5.209 343.237 19.2669 0.4509 2.5 0.087 0.173 0.6
0.48 0.241 1.326
17


Khả năng
Bán kính Tốc độ
thốt nước
thủy lực nước chảy
của cống
R (m) (m/s)
(m3/s)
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182

1.913
1.913

1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
5.792
5.792
5.792
5.792
5.792
5.019

0.461
0.461
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421

0.421
0.421
0.421
1.397
1.397
1.397
1.397
1.397
1.211


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNơng

Bảng 7.3- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thoát nước mưa bên phải tuyến ĐC6
Dự kiến kích thước

Thời gian tính tốn t(phút)

Độ dốc Diện tích Hệ số
Chiều dài Chiều dài
Đoạn cống Điểm đầu Điểm cuối
dọc của tính tốn dịng chảy
lr(m)
lc(m)
cống i F(ha)
ψ

t0

tr


tc

t=t0+tr+tc

G26-G24
G24-G22
G22-G20
G20-G18
G18-G16
G16-G14
G12-G10
G10-G8
G8-G6
G6-G4
G4-G2
G26-G28
G28-G30
G30-G32
G32-G34
G34-G36
G36-G38
G38-G40
G40-G42
G42-G44

5.0
5.0
5.0
5.0

5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0

0.118
0.118
0.118
0.118
0.118
0.102
0.120
0.123
0.130
0.130
0.130
0.334
0.334

0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.165

0.094
0.094
0.094
0.094
0.094
0.081
0.096
0.098
0.104
0.104
0.104
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.132

5.213

5.213
5.213
5.213
5.213
5.183
5.215
5.221
5.234
5.234
5.234
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.297

G26
G24
G22
G20
G18
G16
G12
G10
G8
G6

G4
G26
G28
G30
G32
G34
G36
G38
G40
G42

G24
G22
G20
G18
G16
G14
G10
G8
G6
G4
G2
G28
G30
G32
G34
G36
G38
G40
G42

G44

28
28
28
28
28
24.12
27.27
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
11.99

28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
24.12
27.27

28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
11.99

0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.037
0.037
0.033
0.033
0.033
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005

0.005
0.005
0.005
0.005

0.073
0.072
0.075
0.075
0.078
0.060
0.062
0.080
0.081
0.081
0.083
0.073
0.078
0.078
0.078
0.079
0.079
0.078
0.079
0.034

0.728
0.728
0.728
0.728

0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728
0.728

Lưu lượng
Hệ số Lưu lượng Lưu lượng
Lưu lượng
cống(m)
Cường độ
Tiết diện
Chu vi ướt
nước mưa nước thải khơng điều nước thải tính tốn
Chiều
sâu
mưa
thốt nước
λ (m)

tính tốn
hịa chung sinh hoạt cộng dồn
Khẩu độ nước chảy ω(m2)
q(l/s.ha)
qo(l/s/ha)
Qm(l/s)
Kc
Q(l/s) Qm(m3/s)
ho
343.205 18.2393 0.4756 2.5
0.087 0.018
0.6
0.48 0.241 1.326
343.205 17.9894 0.4823 2.5
0.087 0.036
0.6
0.48 0.241 1.326
343.205 18.7390 0.4630 2.5
0.087 0.055
0.6
0.48 0.241 1.326
343.205 18.7390 0.4630 2.5
0.087 0.074
0.6
0.48 0.241 1.326
343.205 19.4885 0.4452 2.5
0.087 0.094
0.6
0.48 0.241 1.326
343.488 15.0036 0.5787 2.5

0.087 0.109
0.6
0.48 0.241 1.326
343.179 15.4897 0.5600 2.5
0.087 0.124
0.6
0.48 0.241 1.326
343.124 19.9835 0.4340 2.5
0.087 0.144
0.6
0.48 0.241 1.326
342.999 20.2259 0.4287 2.5
0.087 0.165
0.6
0.48 0.241 1.326
342.999 20.2259 0.4287 2.5
0.087 0.185
0.6
0.48 0.241 1.326
342.999 20.7253 0.4183 2.5
0.087 0.206
0.6
0.48 0.241 1.326
339.511 18.0430 0.4756 2.5
0.087 0.018
0.6
0.48 0.241 1.326
339.511 19.2788 0.4452 2.5
0.087 0.037
0.6

0.48 0.241 1.326
339.511 19.2788 0.4452 2.5
0.087 0.057
0.6
0.48 0.241 1.326
339.511 19.2788 0.4452 2.5
0.087 0.076
0.6
0.48 0.241 1.326
339.511 19.5259 0.4395 2.5
0.087 0.096
0.6
0.48 0.241 1.326
339.511 19.5259 0.4395 2.5
0.087 0.115
0.6
0.48 0.241 1.326
339.511 19.2788 0.4452 2.5
0.087 0.135
0.6
0.48 0.241 1.326
339.511 19.5259 0.4395 2.5
0.087 0.154
0.6
0.48 0.241 1.326
342.395 8.4750 1.0212 2.5
0.087 0.163
0.6
0.48 0.241 1.326


18

Khả năng
Bán kính Tốc độ
thốt nước
thủy lực nước chảy
của cống
R (m) (m/s)
(m3/s)
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182


4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.939
4.750
4.750
4.486
4.486
4.486
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.513

1.191
1.191
1.191
1.191
1.191
1.191
1.146
1.146
1.082

1.082
1.082
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.365


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNơng

Bảng 7.4- Tính lưu lượng và chọn khẩu độ cống thoát nước mưa bên trái tuyến ĐC6
Dự kiến kích thước
cống(m)

Thời gian tính tốn t(phút)
Độ dốc Diện tích Hệ số
Chiều dài Chiều dài
dọc của tính tốn dịng chảy
Điểm cuối
lr(m)
lc(m)
cống i F(ha)
ψ

G23

G21
G19
G17
G15
G13
G9
G7
G5
G3
G1
G27
G29
G31
G33
G35
G37
G39
G41
G43

28
28
28
28
28
28
22.23
28
28
28

28
28
28
28
28
28
28
28
28
28

28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
22.23
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00
28.00

28.00

0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.040
0.037
0.037
0.033
0.033
0.033
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005
0.005

0.068
0.068
0.070
0.066
0.063
0.064
0.040

0.066
0.067
0.068
0.069
0.069
0.066
0.064
0.065
0.064
0.064
0.065
0.065
0.035

0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729
0.729

0.729
0.729
0.729
0.729

t0

tr

tc

5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0

5.0

0.118
0.118
0.118
0.118
0.118
0.118
0.097
0.123
0.130
0.130
0.130
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.334
0.385

0.094
0.094
0.094
0.094
0.094
0.094
0.078

0.098
0.104
0.104
0.104
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.267
0.308

Lưu lượng
Hệ số Lưu lượng
Lưu lượng
Cường độ
nước mưa nước thải khơng điều nước thải
mưa
tính tốn
hịa chung sinh hoạt
qo(l/s/ha)
t=t0+tr+tc q(l/s.ha)
Qm(l/s)
Kc
Q(l/s)
5.213
5.213
5.213

5.213
5.213
5.213
5.175
5.221
5.234
5.234
5.234
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.601
5.694

343.205
343.205
343.205
343.205
343.205
343.205
343.562
343.124
342.999
342.999
342.999
339.511

339.511
339.511
339.511
339.511
339.511
339.511
339.511
338.644

17.0133
17.0133
17.5137
16.5130
15.7624
16.0126
10.0183
16.5090
16.7531
17.0031
17.2532
17.0777
16.3352
15.8402
16.0877
15.8402
15.8402
16.0877
16.0877
8.6405


0.5106
0.5106
0.4960
0.5261
0.5511
0.5425
0.8681
0.5261
0.5182
0.5106
0.5032
0.5032
0.5261
0.5425
0.5342
0.5425
0.5425
0.5342
0.5342
0.9921

2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5

2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5
2.5

0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087
0.087

0.087
0.087

Lưu lượng
Khả năng
Tiết diện
Bán kính
tính tốn
Chu vi ướt
Tốc độ nước thoát nước
thủy lực
Chiều sâu thoát nước
cộng dồn
λ (m)
chảy (m/s) của cống
R (m)
Khẩu độ nước chảy ω(m2)
Qm(m3/s)
(m3/s)
ho
0.017
0.034
0.052
0.068
0.084
0.100
0.110
0.127
0.144
0.161

0.178
0.017
0.034
0.050
0.066
0.082
0.098
0.114
0.130
0.139

0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6
0.6

0.6

0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48
0.48

0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241

0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241
0.241

1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326
1.326

1.326
1.326
1.326
1.326

19

0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182
0.182

4.939
4.939

4.939
4.939
4.939
4.939
4.750
4.750
4.486
4.486
4.486
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.746
1.513

1.191
1.191
1.191
1.191
1.191
1.191
1.146
1.146
1.082
1.082
1.082

0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.421
0.365


Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đường nội bộ Khu TĐC - ĐC5, ĐC6 Thị xã Gia Nghĩa-ĐăkNông

20


×