Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

ĐỀ KIỂM TRA kì 1 và kì 2 môn LỊCH sử địa lý 6 có MA TRẬN và bản đặc tả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.86 KB, 23 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6. MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Mức độ nhận thức

T
T

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

Số CH

%
tổng
Điểm
Thời
gian


Số
CH

Thờ
i
gian

1

0,75

1

0,75

2,5%

1

0,75

1

0,75

2,5%

Số
CH


Thời
gian

Số
CH

Thời
gian

Số
CH

Thời
gian

TN

TL

I. Phân mơn Lịch sử
Chương 1.
Vì sao phải
học lịch sử
1

2

3

Chương 2.

Xã hội
nguyên
thủy
Chương 3.
Xã hội cổ
đại

Bài 1: Lịch sử và cuộc sống
Bài 2: Dựa vào đâu để biết và phục
dựng lại Lịch sử (Các loại tư liệu lịch
sử)
Bài 3: Thời gian trong lịch sử
Bài 4: Nguồn gốc loài người
Bài 5: Xã hội nguyên thủy
Bài 6: Sự chuyển biến và phân hóa của
XHNT
Bài 7: Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại

1*

1

1,5

1

1,5

2,5%


1

1,5

1

1,5

2,5%

1

17

20%

1

14,5

10%

2

36

40

1


14,5

10%

17

Bài 8: Ấn Độ cổ đại
Tổng môn Sử

3

18,5

2

3

1*

14,5

1

14,5

1

14,5

4


II. Phân mơn Địa lí
4

Chương 1
Bản đồ phương

Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách
thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ


tiện thể
hiện bề mặt
Trái Đất
Chương 2
5

Trái Đất –
hành tinh
của hệ Mặt
Trời
Chương 3

6

Cấu tạo
của Trái
Đất. Vỏ
Trái Đất
Chương 4


7

Khí hậu và
biến đổi
khí hậu
Chương 5

8

Nước trên
Trái Đất

Bài 7. Chuyển động tự quay quanh
trục của Trái Đất và hệ quả

1

1,5

Bài 8. Chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời và hệ quả

1

15

Bài 10. Cấu tạo của Trái Đất. Các
mảng kiến tạo


1

1

Bài 19. Thủy quyển và vịng tuần hồn
lớn của nước
Bài 20. Sơng và hồ, nước ngầm và
băng hà
Tổng mơn Địa

17

0,75

Bài 13. Các dạng địa hình chính trên
Trái Đất. Khống sản
Bài 15. Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí
áp và gió
Bài 17. Thời tiết và khí hậu. Biến đổi
khí hậu

1

1,5

1

1

18,5


12,5%

1

15

20%

1

0,75

2,5%

1

1,5

2,5%
5%

2

1,5

2

1,5


1

0,75

1

0,75

1

0,75

1

0,75

1

0,75

1

0,75

6

4,5

Tổng số


9

Tỉ lệ %

40%

Tỉ lệ chung

70%

23

3
5
30%

18
21

1
2
20%
30%

14,5
29

1
1
10%


17
17

8
12

3
5

54
90

2,5%
2,5%
2,5%
60
100


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 6. MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ.
Thời gian làm bài: 90 Phút

Nội dung
TT Kiếnthức/
Kĩ năng

Đơn vị
kiến thức/
kĩ năng


Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức

Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Nhậ
n
biết

I. Phân mơn Lịch sử
Nhận biết:

1

Chương 1.
Vì sao phải
học lịch sử

- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử (C1-TNKQ)
Bài 1: Lịch sử và
cuộc sống

Thông hiểu:

1

- Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong q khứ.
- Giải thích được vì sao cần học lịch sử
Nhận biết:


Bài 2: Dựa vào
đâu để biết và
phục dựng lại
Lịch sử (Các loại
tư liệu lịch sử)

- Nhận biết được thế nào là tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật, tư liệu truyền
miệng, tư liệu gốc.
(C2-TNKQ)
Thông hiểu:
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản: tư liệu chữ viết, tư liệu hiện vật,
tư liệu truyền miệng, tư liệu gốc.
- Rút ra được ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu trên.

1

Thông Vận Vận
hiểu
dụng dụng
cao


Nhận biết:
Bài 3:
Thời gian trong
lịch sử

- Nêu được một số khái niệm (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, TCN, Cơng
ngun, âm lịch, dương lịch…); cách tính thời gian trong lịch sử.

Vận dụng:
- Tính được thời gian của một số sự kiện lịch sử so với thời gian hiện nay

2

Chương 2.
Xã hội
nguyên thuỷ

Bài 4: Nguồn gốc Nhận biết :
loài người
- Xác định được dấu tích của người tối cổ ở Việt Nam
Thơng hiểu:
- Mơ tả q trình tiến hóa từ Vượn người thành người trên trái đất (C3TNKQ)

1

Bài 5: Xã hội Nhận biết:
nguyên thủy
- Biết được các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thủy
- Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức
xã hội của người nguyên thủy.
- Nhận biết được vai trị của lao động đối với q trình phát triển của người
nguyên thủy cũng như xã hội loài người.
- Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thủy trên đất nước Việt
Nam.
Thông hiểu :
- Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của XHNT(C4-TNKQ)
Bài 6:


Nhận biết:

Sự chuyển biến
và phân hóa của
XHNT

- Trình bày được q trình phát hiện ra kim loại và vai trị của nó đối với
sự chuyển biến và phân hóa từ XHNT sang xã hội có giai cấp.
- Nêu được một số nét cơ bản của XHNT ở Việt Nam (qua các nền văn hóa

1


khảo cổ Phùng Ngun – Đồng Đậu – Gị Mun).
Thơng hiểu :
- Giải thích được vì sao xã hội ngun thủy tan rã.
- Mơ tả được sự hình thành thành xã hội có giai cấp.
- Mơ tả và giải thích được sự phân hóa khơng triệt để của XHNT ở phương
Đông.

3

Chương 3
Xã hội cổ đại

Bài 7: Ai Cập và
Lưỡng Hà cổ đại

Nhận biết:
- Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên(sơng ngịi, đất đai)đối với sự

hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
- Trình bày được quá trình lập quốc của người Ai Cập và Lưỡng Hà;
- Kể tên và nêu được các thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập, Lưỡng
1
Hà(C1-TL)
Vận dụng:
-Những vật dụng, lĩnh vực mà ngày nay chúng ta thừa hưởng từ các phát
minh của người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại.
-Thực hiện các phép tính theo cách viết của người Ai Cập cổ đại.

Bài 8: Ấn Độ cổ
đại

Nhận biết:
- Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của lưu vực sơng Ấn,
sơng Hằng ảnh hưởng đến sự hình thành của nền văn minh;
- Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội Ấn Độ thời cổ đại
- Nhận biết được những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời cổ đại.
Vận dụng:
- Biểu hiện sự phân hóa trong xã hội Ấn Độ cổ đại;
- Thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại vẫn còn được sử dụng(bảo

1


tồn) đến ngày nay(C2-TL)

II. Phân mơn Địa lí
4


5

Chương 1

Bài 3. Tỉ lệ bản
Bản đồ - đồ. Tính khoảng
phương tiện cách thực tế dựa
thể hiện bề vào tỉ lệ bản đồ
mặt Trái Đất

Nhận biết:

Chương 2

Nhận biết:

Trái Đất –
hành tinh
của hệ Mặt
Trời

Bài 7. Chuyển
động tự quay
quanh trục của
Trái Đất và hệ
quả

- Biết được tỉ lệ bản đồ.
Vận dụng:
- Tính được khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ

bản đồ.(C4-TL)

1

- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục của Trái
Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất, sự lệch hướng chuyển
động của vật thể theo chiều kinh tuyến
Thông hiểu:
- Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất
- Hiểu được tại sao có hiện tượng ngày đêm luân phiên .(C11-TNKQ)

1

Vận dụng:
- So sánh được giờ của 2 địa điểm trên trái đất.
Vận dụng cao:
- Giải thích được sự lệch hướng của vật chuyển động trong thực tế (C5TL)
Bài 8. Chuyển Nhận biết:
động của Trái Đất
- Trình bày được hiện tượng mùa và ngày – đêm dài ngắn theo mùa.
quanh Mặt Trời
và hệ quả
Thông hiểu:

1


- Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (C3-TL)

Chương 3

Cấu tạo của
Trái Đất. Vỏ
Trái Đất

6

Bài 10. Cấu tạo Nhận biết:
của Trái Đất. Các
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất .(C5-TNKQ)
mảng kiến tạo

1

1

Bài 13. Các dạng Nhận biết:
địa hình chính
- Kể tên được một số loại khống sản
trên Trái Đất.
Khống sản
Thơng hiểu:
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất (C12-TNKQ)

7

Chương 4
Khí hậu và
biến đổi khí
hậu


Bài 15. Lớp vỏ Nhận biết:
khí của Trái Đất.
- Kể tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí
Khí áp và gió
(C6-TNKQ)
- Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường
xuyên trên Trái Đất (C10-TNKQ)
Thơng hiểu:
- Hiểu được vai trị của oxy, hơi nước và khí cacbonic trong khí quyển
- Mơ tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng
bình lưu
Vận dụng
- Biết cách sử dụng khí áp kế

1

1

1


Bài 17. Thời tiết Nhận biết
và khí hậu. Biến
- Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên
đổi khí hậu
Trái Đất (C7-TNKQ)

1

- Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu

- Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và biến đổi khí
hậu
Thơng hiểu
- Phân biệt được thời tiết và khí hậu
Chương 5
Nước trên
Trái Đất

8

Bài 19. Thủy Nhận biết
quyển và vòng
- Kể tên được các thành phần chủ yếu của thủy quyển (Câu 8 – TNKQ)
tuần hoàn lớn của
nước
Bài 20. Sông và Nhận biết
hồ, nước ngầm và
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ
băng hà
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà (C9-TNKQ)

1

1

Thông hiểu
- Mô tả được các bộ phận của một dịng sơng lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ
của sông với các nguồn cung cấp nước sông
Tổng


9

5

2

1

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

40%

30%

20%

10

Tỉ lệ chung (%)

70%

30%


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÊ LINH
TRƯỜNG THCS KIM HOA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6

Thời gian làm bài : 90 Phút;
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
1. Phân môn lịch sử (1,0 điểm)
Câu 1: Môn Lịch sử là
A. môn học nghiên cứu về q khứ của lồi người.
B. mơn học nghiên cứu tất cả những gì đã và đang xảy ra trên trái đất.
C. mơn học tìm hiểu q trình hình thành, phát triển của xã hội loài người từ khi
xuất hiện đến nay.
D. mơn học nghiên cứu về q trình phục dựng lại lịch sử con người và xã hội loài
người.
Câu 2: Tư liệu truyền miệng là
A. các câu tục ngữ; ca dao, châm ngôn của người xưa.
B. các câu chuyện kể về những anh hùng dân tộc có cơng với quê hương, đất nước.
C. những câu chuyện kể có yếu tố lịch sử được những người già kể lại.
D. những câu chuyện dân gian (thần thoại, truyền thuyết, cổ tích...) được lưu truyền
từ đời này sang đời khác.
Câu 3: Quá trình tiến hóa từ Người tối cổ thành Người tinh khôn diễn ra trong khoảng thời
gian nào?
A. hàng triệu năm trước.
B. khoảng 5-6 triệu năm trước.
C. khoảng 4 triệu năm trước.

D. khoảng 15 vạn năm trước.


Câu 4: Xã hội nguyên thủy trải qua mấy giai đoạn phát triển
A. 1 giai đoạn.
B. 2 giai đoạn.
C. 3 giai đoạn.
D. 4 giai đoạn.
2. Phân mơn Địa lí (2,0 điểm)
Câu 5: Cấu tạo của Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong gồm
A. vỏ Trái Đất, man-ti, nhân.
B. man-ti, vỏ Trái Đất, nhân.
C. nhân, vỏ Trái Đất, man-ti.

D. vỏ Trái Đất, nhân, man-ti.

Câu 6: Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp là đặc điểm của
khối khí nào?


A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lục địa.

C. Khối khí lạnh.

D. Khối khí đại dương.

Câu 7: Trong đới ơn hịa, lượng mưa trung bình năm khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 1000 đến 2000mm.
B. Khoảng 500 đến 1000mm.
C. Dưới 500mm


D. Khoảng 1000 đến 1500mm.

Câu 8: Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất?
A. Nước ngọt.
B. Nước dưới đất.
C. Nước mặn.

D. Nước sông, hồ.

Câu 9: Băng hà chiếm bao nhiêu % trữ lượng nước ngọt của Trái Đất?
A. Gần 70%.
B. Gần 80%. C. 75%.
D. 97%.
Câu 10: Loại gió thổi thường xuyên từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo là
A. gió Tây ơn đới.
B. gió Đơng Bắc
C. gió Đơng cực.

D. gió Mậu dịch.

Câu 11: Tại sao bề mặt Trái Đất ln có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày, một
nửa không được chiếu sáng là đêm?
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. Trái Đất có dạng hình cầu.
C. Trục Trái Đất nghiêng.

D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt
Trời.


Câu 12: Đặc điểm nào sau đâu không đúng với núi và độ cao của núi ?
A. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt so với mặt bằng xung quanh.
B. Độ cao từ 500m trở lên so với mực nước biển.
C. Có đỉnh trịn, sườn thoải.
D. Thường có đỉnh nhọn, sườn dốc.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập và Lưỡng Hà cổ
đại ?
Câu 2 (1,0 điểm): Theo em trong số các thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại, thành
tựu nào vẫn còn được sử dụng, bảo tồn đến ngày nay ? Nêu một vài hiểu biết của em về
thành tựu văn hóa đó ?
Câu 3 (2,0 điểm): Hãy mô tả sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 4 (1,0 điểm): Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Thành phố Hà Nội đến
huyện Mai Châu (Hịa Bình) đo được là 6cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao
nhiêu ki- lô- mét?
Câu 5 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết tại sao ở nửa cầu Bắc bờ sơng
bên phải bị xói lở nhiều nơi, ở nửa cầu Nam thì ngược lại.
-----------HẾT ----------


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: Lịch sử và Địa lí 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Câu 1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp
C
án

D

D

B

A


C

B

C

A

D

B

C

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày những thành tựu văn hóa chủ yếu của Ai Cập và
Lưỡng Hà cổ đại ?
Người Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại có nhiều phát minh quan trọng còn
0,5 điểm
giá trị đến ngày nay: làm thủy lợi, phát minh ra cái cày, bánh xe, chữ viết,

- Chữ viết:

0,3 điểm

+ Người Ai Cập có chữ tượng hình (hình vẽ thực biểu đạt ý niệm);
+ Người Lưỡng Hà dùng chữ hình nêm.
-> Là những loại chữ cổ nhất thế giới
- Toán học:


0,3 điểm

+ Người Ai Cập làm các phép tính theo hệ đếm thập phân;
+ Người Lưỡng Hà theo hệ đếm 60, tính được diện tích các hình.
- Lịch pháp: Biết làm ra lịch, 1 năm có 12 tháng, 1 tháng có 29 đến 30
ngày.

0,3 điểm

- Y học: Người Ai Cập có kĩ thuật ướp xác

0,3 điểm

- Kiến trúc: + Người Ai Cập: Kim tự tháp và tượng Nhân sư;

0,3 điểm

+ Lưỡng Hà: Vườn treo Ba-bi-lon.
-> Là những kì quan của thế giới cổ đại.
Câu 2 (1,0 điểm): Theo em trong số các thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại,
thành tựu nào vẫn còn được sử dụng, bảo tồn đến ngày nay ? Nêu một vài hiểu biết
của em về thành tựu văn hóa đó ?


Giáo viên chấm theo sự sáng tạo của học sinh, đặc biệt phần nêu hiểu biết của em về
thành tựu văn hóa đó.
Gợi ý: HS có thể lựa chọn một số thành tựu của văn hóa Ấn Độ vẫn cịn được sử dụng
đến ngày nay:
- Phật Giáo và Ấn Độ giáo đã vượt ra khỏi phạm vi lãnh thổ Ấn Độ, trở thành 2 trong
những tơn giáo có số lượng tín đồ đơng đảo nhất trên thế giới;

- Hai bộ sử thi: Mahabharata và Rammayana vẫn có sức sống lâu bền trong tâm
thức người Ấn Độ gồm18 chương, 220.000 câu thơ. Đây là bộ sử thi dài nhất thế giới,
gấp khoảng 8 lần so với cả hai bộ sử thi Iliat và Ô- đi- xê cộng lại...
- Các chữ số do người Ấn Độ sáng tạo ra được sử dụng rộng rãi trên thế giới;
* Lưu ý: HS nêu được tên thành tựu văn hóa của người Ấn Độ cổ đại còn được sử
dụng đến ngày nay: 0,25 điểm
- Nêu hiểu biết về thành tựu văn hóa đó: 0,75 điểm.
Câu 3 (2,0 điểm): Hãy mô tả sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời trên quỹ đạo hình elip gần trịn

0,5 điểm

- Hướng chuyển động từ tây sang đông

0,5 điểm

- Thời gian chuyển động hết một vòng là 365 ngày 6 giờ

0,5 điểm

- Trong q trình chuyển động quanh Mặt Trời góc nghiêng và hướng của 0,5 điểm
trục Trái Đất không đổi.
Câu 4 (1,0 điểm): Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Thành phố Hà
Nội đến huyện Mai Châu (Hịa Bình) đo được là 6cm. Hỏi qng đường đó trên
thực tế dài bao nhiêu ki- lơ- mét?
Qng đường trên thực tế từ Thành phố Hà Nội đến huyện Mai Châu là (0,25 điểm)
2 000 000 x 6 = 12 000 000 cm
= 120 km

(0,25 điểm)

(0,5 điểm)

Câu 5 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết tại sao ở nửa cầu Bắc bờ
sông bên phải bị xói lở nhiều nơi, ở nửa cầu Nam thì ngược lại.
- Đây là hệ quả của Trái Đất tự quay quanh trục

0,25 điểm

- Do tác động của lực Côriôlit làm lệch hướng chuyển động của các vật
thể trên bề mặt Trái Đất đã làm cho ở nửa cầu Bắc bờ sơng bên phải bị
xói lở nhiều nơi, ở nửa cầu Nam thì ngược lại.

0,75 điểm




MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 6. MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ.
Thời gian làm bài: 90 Phút

Nhận biết

Nội dung kiến thức
TNKQ

TL

Mức độ kiến thức
Thông hiểu
TNKQ


TL

Học sinh hiểu được sự
tương đồng tương đồng về
kính tế của các quốc gia sơ
kì Đơng Nam Á so với Hy
Lạp và La Mã cổ đại
Hiểu được tình hình phát
triển kinh tế của một số
nước trong khu vực.
Số câu:
2
2
Số điểm:
0,5
0,5
Tỷ lệ phầm trăm:
5
5
Bài 12: Sự hình Hs biết được thời gian hình HS biết được tình hình
thành và bước đầu thành các quốc gia phong phát triển kinh tế giữa các
phát triển của các kiến
nước trong khu vực
vương quốc phong
kiến ở Đông Nam
Á (Từ thế kỉ VIIX)
Số câu:
1
3

Số điểm:
0,25
0,75
Tỷ lệ phầm trăm:
2,5
7,5
Bài 13: Giao lưu Nêu được đặc điểm Kiến Học sinh biết một số đặc
văn hóa ở Đơng trúc và điêu khắc Đơng điểm về tín ngưỡng, tơn
Nam Á
Nam Á từ đầu Công giáo của khu vực.
nguyên đến thế kỉ X

TNKQ

Vận dụng
TL

Vận dụng cao
TNK
TL
Q

Tổng

Bài 11: Các quốc HS biết được tầm quan
gia sơ kì ở Đơng trọng vị trí đí khu vực
Nam Á
Đơng Nam Á
HS biết được q trình hình
thành các quốc gia sơ kì

Đơng Nam Á

4
1
10

4
1
10


Số câu:
1
2
Số điểm:
1
0,5
Tỷ lệ phầm trăm:
10
5
Bài 14: Nhà Nước Học sinh biết được, sự hình Học sinh biết được thời
Văn Lang – Âu thành và sự khác biệt của gian ra đời của nhà nước
Lạc.
bộ máy giữa 2 nhà nước.
Văn Lang,
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Bài 22: Lớp đất
trên trái đất


2
0,5
5
Học sinh biết thế nào là đất

Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Bài 23: Sự sống
trên trái đất.
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ phầm trăm:

1
0,25
2,5
HS biết được các đặc điểm
loài sinh vật trên lục địa
2
0,5
5
9 câu
3 điểm
30 %


1/2
2
20
Học sinh hiểu về nguồn
gốc hình thành đất
1
0,25
2,5

8,5 câu
4 điểm
40 %

3
1,5
15
ý nghĩa của sự
ra đời của nhà
nước Văn Lang.
1/2
1
10
Học sinh hiểu được tại sao
phải bảo vệ đất, phủ xanh đất
trống đồi trọc
1
2
20

1 câu

2 điểm
20 %

3
3,5
35

3
2,5
25

1/2 câu
1 điểm
10 %

2
0,5
5
19 câu
10
điểm
100 %


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 6. MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ.
Thời gian làm bài: 90 Phút
TT

Nội dung
kiến thức


Đơn vị kiến thức

1

Bài 11: Các 1. Cái nơi của nền văn
quốc gia sơ kì minh lúa nước
ở Đơng Nam 2. Qúa trình hình thành
Á
các quốc gia sơ kì ở
Đơng Nam Á

2

Bài 12: Sự
hình thành và
bước đầu phát
triển của các
vương quốc
phong kiến ở
Đông Nam Á
(Từ thế kỉ VIIX)
Bài 13: Giao
lưu văn hóa ở
Đơng Nam Á

3

1. Sự hình thành các
vương quốc phong

kiến.
2. Hoạt động kinh tế ở
các vương quốc phong
kiến Đông Nam Á từ
thế kỉ VII – X

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra
đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết
hiểu
dụng dụng
cao
Nhận biết: HS biết được tầm quan trọng vị 2
2
trí đí khu vực Đơng Nam Á
Nhận biết: HS biết được q trình hình thành
các quốc gia sơ kì Đơng Nam Á
Thơng hiểu: Học sinh hiểu được sự tương
đồng tương đồng về kính tế của các quốc gia
sơ kì Đơng Nam Á so với Hy Lạp và La Mã
cổ đại
Thông hiểu: Hiểu được tình hình phát triển
kinh tế của một số nước trong khu vực.
Nhận biết: Hs biết được thời gian hình thành 1
3

các quốc gia phong kiến
Thơng Hiểu: HS biết được tình hình phát
triển kinh tế giữa các nước trong khu vực

1. Tín ngưỡng, tơn giáo Nhận biết: Nêu được đặc điểm Kiến trúc và 1
2. Chữ viết- văn học
điêu khắc Đông Nam Á từ đầu Công nguyên
3. Kiến trúc- điêu khắc đến thế kỉ X
Thông hiểu: Học sinh biết một số đặc điểm
về tín ngưỡng, tơn giáo của khu vực.

2


4

Bài 14: Nhà 1. Nhà nước đầu tiên Nhận biết: Học sinh biết được, sự hình thành 2
Nước
Văn của người Việt cổ.
và sự khác biệt của bộ máy giữa 2 nhà nước.
Lang – Âu 2. Sự ra đời nhà nước Thông hiểu: Học sinh biết được thời gian ra
Lạc.
Âu Lạc
đời của nhà nước Văn Lang, ý nghĩa của sự ra
đời của nhà nước Văn Lang.
5
Bài 22: Lớp 1. Các tầng đất
Nhận biết: Học sinh biết thế nào là đất
1
đất trên trái 3. Các nhân tố hình Thơng hiểu: Học sinh hiểu về nguồn gốc

đất
thành đất.
hình thành đất
Vận dụng: Học sinh hiểu được tại sao phải
bảo vệ đất, phủ xanh đất trống đồi trọc
6
Bài 23: Sự 1. Sự đa dạng của sinh Nhận biết: HS biết được các đặc điểm loài 2
sống trên trái vật trên lục địa
sinh vật trên lục địa
đất.
Tổng
9

1/2

1/2

1

1

8,5

1

1/2


PHỊNG GD&ĐT HUYỆN MÊ LINH
TRƯỜNG THCS KIM HOA

(Đề có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
– NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 19 câu)

Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành vào
khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII.
Câu 2: Theo em, nét tương đồng về kính tế của các quốc gia sơ kì Đơng Nam Á so
với Hy Lạp và La Mã cổ đại là gì?
A. Kinh tế nơng nghiệp phát triển.
B. Thương mại đường biển thông qua các hải cảng.
C. Các nghề thủ công đúc đồng, rèn sắt giữ vị trí rất quan trọng.
D. Kinh tế thủ cơng nghiệp và thương nghiệp giữ vai trò chủ đạo.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được coi là
A. cầu nối giữa Trung Quốc và Ấn Độ.
B. “ngã tư đường” của thế giới.
C. "cái nôi” của thế giới.
D. trung tâm của thế giới.

Câu 4: Ý nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống (...) trong câu sau: Các
vương quốc phong kiến Đông Nam Á đã phát huy những lợi thế để phát triển kinh
tế, đó là...
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. khí hậu ơn đới, thuận lợi cho các cây trống lâu năm phát triển.
D. điểm đến hấp dẫn của thương nhân các nước Ả Rập, Hy Lạp, La Mã.
Câu 5: Ý nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì
ở Đơng Nam Á?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Thương mại đường biến rất phát triển.
C. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.
D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...
Câu 6: Đất là


A. lớp vật chất có được từ q trình phân hủy các loại đá.
B. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển.
C. lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng
bởi độ phì.
D. lớp vật liệu vụn bở, có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặt đáy đại
dương.
Câu 7: Đoạn tư liệu sau. chứng tỏ điều gì về tình hình kính tế các quốc gia sơ kì
trong khu vực ?

A. Có mối quan hệ bn bán với Trung Quốc.
B. Có mối quan hệ bn bán với Ấn Độ.
C. Giao lưu buôn bán giữa các nước trong khu vực khác.
D. Đã có sự giao lưu bn bán với nhiều nước khác.
Câu 8: Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn

bán đường biển?
A. Sri Vi-giay-a.
B. Pa-gan.
C. Cam-pu-chia.
D. Chân Lạp.
Câu 9: Kinh đô của nhà nước Văn Lang là
A. Phong Châu (Vĩnh Phúc)
B. Phong Châu (Phú Thọ)
C. Cẩm Khê (Hà Nội)
D. Cổ Loa (Hà Nội)
Câu 10: Ý nào dưới đây không phải nhận định đúng về văn hố Đơng Nam Á?
A. Văn học Ấn Độ ảnh hướng rất mạnh mê đến văn học các nước Đông Nam Á,
B. Kiến trúc đền - núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đơng Nam Á.
C. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tơn giáo từ bên ngồi du nhập vào khu vực
như Ấn Độ giáo, Phật giáo.
D. Các cư dân Đơng Nam Á khơng có chữ viết riêng mà sử dụng chữ viết của người Ấn
Độ, người Trung Quốc.
Câu 11: Các tín ngưỡng bản địa Đơng Nam Á đã dung hợp với tôn giáo nào từ Ấn
Độ và Trung Quốc?
A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo.
D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.


Câu 12: Các lồi động vật chịu được khí hậu lạnh giá vùng cực là
A. gấu trắng, chim cánh cụt, cáo tuyết, tuần lộc.
B. rắn, hổ, gấu nâu, vẹt.
C. linh dương, voi, đà điểu, thỏ.
D. lạc đà, bò cạp, chuột túi.

Câu 13: Nhận định nào dưới đây không đúng đối với quá trình hình thành đất?
A. Đá mẹ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.
B. Khí hậu ảnh hưởng đến chiều hướng phát triển của đất.
C. Thời gian quyết định đến màu sắc của đất.
D. Địa hình ảnh hưởng đến độ dày chủ yếu của tầng đất và độ phì của đất.
Câu 14: Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do
A. địa hình.
B. đất.
C. con người.
D. khí hậu.
Câu 15: Ý nào dưới đây thể hiện điểm khác biệt trong tổ chức bộ máy nhà nước thời
An Dương Vương so với thời Hùng Vương?
A. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
B. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.
D. Nhà nước được tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á chỉ giao lưu buôn bán với thương nhân Ấn
Độ.
B. Nền kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á bị phụ thuộc nặng nề vào
việc giao lưu với bên ngoài.
C. Giao lưu thương mại với nước ngoài thúc đấy sự phát triển kinh tế, văn hoá của các
vương quốc phong kiến Đông Nam Á.
D. Các thương cảng nối tiếng thời trung đại ở Đông Nam Á đều thuộc các quốc gia
Đông Nam Á hải đảo.
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Câu 17: (3 điểm) Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? Hãy nêu ý nghĩa sự ra
đời của Nhà nước Văn Lang.
Câu 18: (2 điểm). Tại sao để bảo vệ đất, chúng ta phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc?
Câu 19: (1 điểm). Kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X

có điểm gì nổi bật?

-Hết-


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MÊ LINH
TRƯỜNG THCS KIM HOA

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6

I.

TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

B

B

B

C

B

C


D

A

B

D

C

A

C

D

D

C

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 17: (3 điểm): Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? Hãy nêu ý nghĩa
sự ra đời của Nhà nước Văn Lang.
Gợi ý làm bài:
Nhà nước Văn Lang ra đời: Vào khoảng thế kỉ VII TCN (0.5 điểm)
Nhờ sự phát triển của công cụ bằng đồng và sắt, đời sống sản xuất của người Việt
cổ đã có sự chuyển biến rõ rệt. (0.75 điểm)
- Nhu cầu chung sống, cùng làm thuỷ lợi và chống ngoại xâm đã thúc đẩy sự ra đời
của nhà nước đầu tiên ở Việt Nam - Nhà nước Văn Lang. (0.75 điểm)
- Ý nghĩa sự ra đời của Nhà nước Văn Lang: Tuy còn sơ khai, chưa có pháp luật

thành văn và chữ viết,... nhưng sự ra đời của Nhà nước Văn Lang đã mở ra thời kì
dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc. (1 điểm).
Câu 18: (2 điểm): Tại sao để bảo vệ đất, chúng ta phải phủ xanh đất trống, đồi núi
trọc?
Gợi ý làm bài:
- Rừng bảo vệ và cải tạo đất nhờ có tán lá xoè rộng bảo vệ mặt đất bởi ánh nắng
trực tiếp và mưa lớn, gây sạt lở, rửa trơi, xói mịn, rửa trơi,… (1 điểm).
- Rừng nuôi đất, cung cấp các thảm mục cung cấp chất cần thiết cho đất,... (1
điểm).
Câu 19: (1 điểm): Kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến
thế kỉ X có điểm gì nổi bật?
- Kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X có điểm:


+ Đều chịu ảnh hưởng đậm nét của các tôn giáo như Ấn Độ giáo, Phật giáo (0,25
điểm).
+ Kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á là kiến trúc đền - núi, như
đền Bô-rô-bu-đua, Laro Glong-grang (In-đơ-nê-x-a), khu di tích Mỹ Sơn (Việt
Nam), (0,25 điểm).
- Nghệ thuật điều khắc Đông Nam Á cũng chịu ảnh hưởng rõ rệt của Ấn Độ với
các loại hình chủ yếu là phủ điều, các bức chạm nỗi, tượng thần, Phật,... (0,5
điểm).

-Hết-



×