Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

VOCABULARIES FOR ENTRANCE EXAM 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.87 KB, 2 trang )

VOCABULARIES FOR ENTRANCE EXAM 1
1. flat broke : rỗng túi
2. amazingly enough : vô cùng ngạc nhiên
3. answer for = be responsible for : chịu trách nhiệm về
4. hand tied behind one’s back : làm gì một cách dễ dàng
4. at/in the back of one’s hand (idiom) : trong thâm tâm, trong đáy lòng
5. matter of taste : vấn đề thị hiếu
6. fit like a glove (idiom) : vừa khít
7. postpond (v) trì hỗn trong một khoảng thời gian dài
delay (v) trì hỗn trong một khoảng thời gian ngắn
8. through the agency of : do kết quả/ hành động của ai
9. address/attack the problem : giải quyết vấn đề
10. show appreciation : thể hiện sự biết ơn
11. as old as the hills (idiom) rất cũ, cổ xưa
12. achieve/relise/fulfill one’s ambition : đạt được tham vọng
13. tent (n) lều trại
14. burning ambition (n) khát vọng cháy bỏng
15. all in all = by and large (idiom) nhìn chung, nói chung
16. ruler (n) người cai trị
17. bargain (v) mặc cả (mua sản phẩm với giá rẻ)
18. up/down one’s alley (idiom) thứ ai thích, thứ ai quan tâm
19. as deaf as a post (idiom) điếc đặc
19. as light as a feather (idiom) nhẹ như lông hồng
20. discount (v) giảm giá, triết khấu
21. supplement (n) sự bổ sung
22. adversely (adv) một cách bất lợi
23. promotion (n) sự buôn bán
24. respond to (v) phản ứng lại
25. the ballon go up (idiom) điều gì trở nên nghiêm trọng
26. blend in/into sth : hồ nhập với cái gì
27. sale (n) doanh thu


28. revolution (n) cuộc cách mạng
29. daily expenses (n) chi tiêu hàng ngày
30. Transportation expense (n) chi phí vận tải
31. Remaining : phần cịn lại (cần danh từ đi kèm)
the rest : phần cịn lại (khơng cần danh tư đi kèm)
32. Mineral (n) khoáng chất
33. White lie (idiom) lời nói dối vơ hại
34. Cancel (v) huỷ bỏ
35. Raise/sound the alarm : báo động, cảnh báo
36. An awful lot : rất nhiều
37. Antique (a) theo kiểu cổ kính
38. Prehistoric (a) thuộc thời tiền sử
39. Dissolution (n) sự phân huỷ
40. To the best of one’s knowledge/belief (idiom) theo như hiểu biết của ai
41. Get bent out of shape : tức giận
42. Self-efficacy (a) tự tin vào năng lực của bản thân


Self-educated (a) tự học
self-concept (a) tự nhận thức
Self-devoted (a) tự nguyện
self-conscious (a) tự giác
self-esteem (a) lòng tự trọng
43. Keep hope alive : vẫn còn hy vọng
44. Come to one’s aid : đến giúp đỡ
45. Nag at sb with question : cằn nhằn
46. As strong as a horse (idiom) khoẻ như vâm
47. In anticipation of : để đề phòng
48. Aspect (n) hướng của ngôi nhà
49. Take a turn (collocation) rẽ

50. Have no alternative : khơng có biện pháp
51. Knee-deep (a) sâu đến đầu gối
52. Come/go for the ride : đi đến một sự kiện mà khơng có vai trị
53. Renovation (n) sự đổi mới
54. All the fitter for sth : khoẻ hơn
55. As right as rain (idiom) khoẻ mạnh
56. Down-to-earth : thực tế
57. Attend to sb/sth : phục vụ ai, cái gì
58. Avenue (n) cách thức, con đường để đạt được điều gì
59. Landmark (a) đáng kể
60. At heart (a) thực tâm
61. Arrive at a decision : đi đến quyết định
62. Nutrient (n) chất dinh dưỡng
63. Sincere (a) chân thành
64. Against all probability : mặc dù rất khó khăn
65. All long day : cả ngày dài
66. A light blow/bump : sự va chạm
67. Economize : tiết kiệm
68. Now and again (idiom) đôi khi, thỉnh thoảng
69. Disregard (a) thiếu quan tâm
70. Serious about sth : nghiêm túc về
71.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×