Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

VẬT LIỆU SINH HỌC TRONG CHỮA TRỊ XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.39 KB, 14 trang )

MÔN H C:Ọ
CÔNG NGH V T LI U Y SINH H CỆ Ậ Ệ Ọ
V T LI U SINH H C VÀ NG D NGẬ Ệ Ọ Ứ Ụ
(Dành cho sinh viên năm 4)
V T LI U SINH H C TRONG CH A TRẬ Ệ Ọ Ữ Ị
X V A Đ NG M CHƠ Ữ Ộ Ạ
I. Gi i thi u chung v x v a đ ng m ch.ớ ệ ề ơ ữ ộ ạ
B nh tim m ch là tên gi t ng i hàng đ u trên toàn th gi i. T năm 2004, th gi i đãệ ạ ế ườ ầ ế ớ ừ ế ớ
có 17,1 tri u ng i ch t (chi m 29% các ca t vong). Trong đó 7,2 tri u ng i ch t vệ ườ ế ế ử ệ ườ ế ề
b nh m ch vành, 5,7 tri u ng i ch t vì tai bi n m ch máu não.ệ ạ ệ ườ ế ế ạ
B nh tim m ch có nhi u lo i nh b nh m ch vành, tai bi n m ch máu não, b nh đ ngệ ạ ề ạ ư ệ ạ ế ạ ệ ộ
m ch ngo i vi, b nh th p tim, tim b m sinh… Tuy nhiên, b nh tim m ch có th chiaạ ạ ệ ấ ẩ ệ ạ ể
thành 3 lo i theo mô đích mà chúng tác đ ng: b nh tim, b nh m ch máu, b nh van.ạ ộ ệ ệ ạ ệ
B nh c tim là hi n t ng m t ch c năng m t ph n hay toàn ph n tim. Hi n t ng nàyệ ơ ệ ượ ấ ứ ộ ầ ầ ệ ượ
xãy ra khi m ch máu nuôi tim t c ngh n, b nh tim b m sinh… Căn b nh này làm choạ ắ ẽ ệ ẩ ệ
l ng máu t tim đi nuôi c th gi m m nh. ượ ừ ơ ề ả ạ
Đ i v i van tim, b nh th ng g p nh t là h van. Van tim có ch c năng duy trì dòng máuố ớ ệ ườ ặ ấ ở ứ
ch y theo m t chi u thông qua ho t đ ng đóng m . M i van th ng có nhi u h n 2 láả ộ ề ạ ộ ở ỗ ườ ề ơ
van, khi các là van này đóng không ch t v i nhau, m t l ng máu s di chuy n ng cặ ớ ộ ượ ẽ ể ượ
chi u. Đi u này làm gi m l ng máu đi nuôi c th .ề ề ả ượ ơ ể
B nh m ch máu là nh ng căn b nh liên quan đ n m ch máu nh là b nh x v a đ ngệ ạ ữ ệ ế ạ ư ệ ơ ữ ộ
m ch, b nh phù m ch. Nh ng căn b nh v m ch máu đ u r t nguy hi m đ i v i b nhạ ệ ạ ữ ệ ề ạ ề ấ ể ố ớ ệ
nhân. Khi m ch máu v ho c t c ngh n có th d n đ n t vong, b i li t…Hàng năm trênạ ỡ ặ ắ ẽ ể ẫ ế ử ạ ệ
th gi i có kho ng r t nhi u ng i t vong vì nh i máu c tim và đ t qu . Đây là haiế ớ ả ậ ề ườ ử ồ ơ ộ ỵ
trong nh ng b nh gây t vong hàng đ u hi n nay và đ u xu t phát t m t nguyên nhân, đóữ ệ ử ầ ệ ề ấ ừ ộ
là ch ng huy t kh i do x v a đ ng m ch (atherosclerosis). Ngày nay, cùng v i ch đ ănứ ế ố ơ ữ ộ ạ ớ ế ộ
giàu ch t béo, l i v n đ ng, căn b nh này có xu h ng ngày càng gia tăng trên toàn thấ ườ ậ ộ ệ ướ ế
gi i và là nguyên nhân hàng đ u gây ch t ng i.ớ ầ ế ườ
II. C u t o đ ng m chấ ạ ộ ạ
Trong c th , m ch máu đ c chiaơ ể ạ ượ
làm 3 lo i: đ ng m ch, tĩnh m ch,ạ ộ ạ ạ


mao m ch. Mao m ch có c u t oạ ạ ấ ạ
đ n gi n nh t bao g m m t hayơ ả ấ ồ ộ
nhi u l p n i mô. Đ ng m ch vàề ớ ộ ộ ạ
tĩnh m ch có c u t o ph c t p h n,ạ ấ ạ ứ ạ ơ
bao g m ba l p t bào: l p ngoàiồ ớ ế ớ
(adventitia), l p gi a (media), l pớ ữ ớ
trong (intima).
L p ngoài bao g m màng đàn h i và mô liên k t.ớ ồ ồ ế
L p gi a bao g m các t bào c tr n. Các t bào này góp ph n làm gia tăng đ b n vàớ ữ ồ ế ơ ơ ế ầ ộ ề
kh năng ch u áp su t c a đ ng m ch. Trong l p gi a có r t nhi u các s i collagen, s iả ị ấ ủ ộ ạ ớ ữ ấ ề ợ ợ
đàn h i, đ u này giúp cho l p gi a có tính đàn h i cao.ồ ề ớ ữ ồ
L p trong là l p trong cùng c a m ch máu, ti p xúc tr c ti p v i dòng máu. L p trongớ ớ ủ ạ ế ự ế ớ ớ
cùng ti p xúc v i m ch máu là l p t bào n i mô. Các t bào n i mô có d ng d t, bao phế ớ ạ ớ ế ộ ế ộ ạ ẹ ủ
hoàn toàn lòng trong m ch máu. Các t bào này có vai trò ch ng đông máu và ti t ra nh ngạ ế ố ế ữ
nhân t tăng tr ng hình thành m ch máu m i. D i l p n i mô là l p c n n i mô. L pố ưở ạ ớ ướ ớ ộ ớ ậ ộ ớ
c n n i mô là m t l p mô liên k t ch a nguyên bào s i. D i l p c n n i mô là màng đànậ ộ ộ ớ ế ứ ợ ướ ớ ậ ộ
h i trong.ồ
Tuy đ ng m ch và tĩnh m ch đ u có c u trúc c b n gi ng nhau nh ng gi a chúng v nộ ạ ạ ề ấ ơ ả ố ư ữ ẫ
có nh ng khác bi t: thành đ ng m ch dày h n tĩnh m ch, đ ng m ch có đ b n và khữ ệ ộ ạ ơ ạ ộ ạ ộ ề ả
năng ch u áp su t cao h n tĩnh m ch, trong nh ng đ ng m ch l n còn có màng bao bênị ấ ơ ạ ữ ộ ạ ớ
ngoài.
III. X v a đ ng m chơ ữ ộ ạ
a. Gi i thi uớ ệ
V a x đ ng m ch (atherosclerosis) là s k t h p gi a “v a” (atheroma) và “x ” đ ngữ ơ ộ ạ ự ế ợ ữ ữ ơ ộ
m ch (sclerosis).ạ
Hi n t ng v a x đ ng m ch là do s tích t lipid LDL trên thành đ ng m ch. Đi u nàyệ ượ ữ ơ ộ ạ ự ụ ộ ạ ề
làm cho thành đ ng m ch tr nên dày h n, c ng h n ngăn c n s di chuy n c a dòngộ ạ ở ơ ứ ơ ả ự ể ủ
máu. Đ ng th i, khi mãng v a x b bong kh i m ch máu s gây nên hi n t ng đôngồ ờ ữ ơ ị ỏ ạ ẽ ệ ượ
máu t i v trí v a x .ạ ị ữ ơ
b. C chơ ế

LDL (low density lipoprotein) là m t trong 5 lo i lipoprotein chính trong c th . LDL cóộ ạ ơ ể
thành ph n là chu i apolipoprotein B-100 (Apo B-100 ch a 4536 acid amin), cholesterol,ầ ỗ ứ
triglycerin
LDL là lo i lipoprotein đ c đ c ti t b i gan. LDL có ngu n g c t vLDL (very lowạ ộ ượ ế ở ồ ố ừ
density lipoprotein.).
Ng c l i v i LDL, trong c th còn t n t i lipoprotein HDL (high density lipoprotein).ượ ạ ớ ơ ể ồ ạ
HDL có kích th c nh n h n LDL nh ng ch a m t đ protein cao h n. Đây là m t lo iướ ỏ ơ ư ứ ậ ộ ơ ộ ạ
protein t t. HDL đ c xem là có th lo i b cholesteron trong mãnh x v a và v nố ượ ể ạ ỏ ơ ữ ậ
chuy n nó v gan. N ng đ HDL trong c th cao là gi m nguy c gây b nh tim m ch.ể ề ồ ộ ơ ể ả ơ ệ ạ
Hi n t ng v a x đ ng m ch tr i qua các b c sau: tích t LDL trong l p c n n i mô,ệ ượ ữ ơ ộ ạ ả ướ ụ ớ ậ ộ
kích thích ph n ng viên t o t bào foam, s vôi hoá mãng v v a, t o kh i máu đông.ả ứ ạ ế ự ơ ữ ạ ố
1. Tích t LDLụ
Giai đo n đ u tiên c a quá trình t o v a x đ ng m ch là s xâm nh p LDL qua l p n iạ ầ ủ ạ ữ ơ ộ ạ ự ậ ớ ộ
mô vào trong l p c n n i mô. vLDL (very low density lipopotein) đ c s n sinh ra t ganớ ậ ộ ượ ả ừ
tu n hoàn theo dòng máu. vLDL đ c chuy n hoá thành LDL thông qua ho t đ ng enzymầ ượ ể ạ ộ
lipoprotein lipase. Các LDL này s th m qua l p n i mô và b gi a l i trong l p c n n iẽ ấ ớ ộ ị ữ ạ ớ ậ ộ
mô.
2. Lích thích ph n ng viêm.ả ứ
Trong l p c n n i mô, LDL kích thích t bào thành m ch máu ti t ra nh ng ch t oxi hoáớ ậ ộ ế ạ ế ữ ấ
LDL. Đ ng th i, LDL kích thích s bi n đ i monocyte thành đ i th c bào. Quá trình oxiồ ờ ự ế ổ ạ ự
hoá có hai đo n ạ
- Khi ch a có s xu t hi n c a monocyte, LDL b oxi hoá m t ph n d n đ n sư ự ậ ệ ủ ị ộ ầ ẫ ế ự
thay đ i trong phân t apoB.ổ ử
- Sau đó, monocyte xu t hi n, monocyte đ c bi n đ i thành đ i th c bào, quáấ ệ ượ ế ổ ạ ự
trình oxi đ c ti n hành nhanh h n. K t qu là LDL không còn đ c nh n di n b i thượ ế ơ ế ả ượ ậ ệ ở ụ
th ban đ u và nó đ c h p th vào trong t bào. Nh ng t bào h p th LDL có huy tể ầ ượ ấ ụ ế ữ ế ấ ụ ế
t ng có nhi u bóng g i là t bào foam.ươ ề ọ ế
3. S vôi hoá mãng v a x .ự ữ ơ
Trên b m t l p v a x có nhân t tăng tr ng mô beta (tissue growth factor beta) vàề ặ ớ ữ ơ ố ưở
oxysterol. Hai nhân t này kích thích t bào gây vôi hoá. Hi n t ng này làm cho mãnh v aố ế ệ ượ ữ

x tr nên c ng h n, d b tróc.ơ ở ứ ơ ễ ị
4. T o kh i đông máuạ ố
Nhân t mô (tissue factor) là nh ng tác nhân có kh năng gây đông máu. Thông th ng,ố ữ ả ườ
nh ng nhân t này ch t n t i l p ngoài.ữ ố ỉ ồ ạ ở ớ
LDL b oxi hóa c m ng t bào n i mô ti t ra nh ng nhân t tăng tr ng gây đông máu. ị ả ứ ế ộ ế ữ ố ưở
Đ ng th i, LDL c ch t bào n i mô ti t ra nh ng nhân t c ch t o máu đông nhồ ờ ứ ế ế ộ ế ữ ố ứ ế ạ ư
nhân t ho t hóa plasminogen (plasminogen activator), nhân t gây giãn m ch.ố ạ ố ạ
c. Nh ng b nh nguy hi m do v a x đ ng m chữ ệ ể ữ ơ ộ ạ
V a x đ ng m ch có th d n đ n nh ng căn b nh nguy hi m theo các c ch sau:ữ ơ ộ ạ ể ẫ ế ữ ệ ể ơ ế
- Mãng x v a ngày càng to ra, che kín lòng m ch làm gi m l ng máu lu7 thôngơ ữ ạ ả ượ
ho c b t kín toàn lòng m c gây t c ngh n hoàn toàn.ặ ị ạ ắ ẽ
- Mãng v a x b bong ra, hình thành c c máu đông t i v trí bong làm t c ngh nữ ơ ị ụ ạ ị ắ ẽ
m ch máu.ạ
- Sau khi bong ra, mãng v a x tu n hoàn trong m ch máu di chuy n đ n nh ngữ ơ ầ ạ ể ế ữ
m ch máu nh h n, làm t c m t ph n hoàn toàn m ch máu đó.ạ ỏ ơ ắ ộ ầ ạ
Hi n t ng x v a đ ng m ch gây ra nh ng căn b nh r t nguy hi m nh ệ ượ ơ ữ ộ ạ ữ ệ ấ ể ư
- Nh i máu c tim (t c m ch máu nuôi tim)ồ ơ ắ ạ
- Tai bi n não (t c m ch máu não)ế ắ ạ
- Li t chi (t c m ch máu chi)…ệ ắ ạ
Các căn b nh trên gây hi n t ng t vong và tàn ph su t đ i v i t l cao mà không hệ ệ ượ ử ế ố ờ ớ ỉ ệ ế
có d u hi u báo tr c. ấ ệ ướ
1. Nh i máu c tim:ồ ơ
Nh i máu c tim là căn b nh gây ra do t c đ ng m ch vành. Đ ng m ch vành là h đ ngồ ơ ệ ắ ộ ạ ộ ạ ệ ộ
m ch nuôi máu c tim. T c đ ng m ch vành d n đ n thi u máu c c b tim. Nh ng tạ ơ ắ ộ ạ ẫ ế ế ụ ộ ở ữ ế
bào c tim n u không đ c cung c p máu trong th i gian dài s b ch t. T bào tim có thơ ế ượ ấ ờ ẽ ị ế ế ể
ch t m t ph n ho c ch t hoàn toàn tùy theo m c đ t c ngh n. Khi t bào c tim b ch tế ộ ầ ặ ế ứ ộ ắ ẽ ế ơ ị ế
s d n đ n nh ng h u qu nghiêm tr ng nh l ng máu tu n hoàn c th b gi m làmẽ ẫ ế ữ ậ ả ọ ư ượ ầ ơ ể ị ả
cho cô th tr nên y u đu i ho c gây ra li t b ph n ho c d n đ n t vong.ể ở ế ố ặ ệ ộ ậ ặ ẫ ế ử
2. 2. Tai bi n m ch máu nàoế ạ
Tai bi n m ch máu não là căn b nh gây ra do t c đ ng m ch não ho c đ ng m ch c nhế ạ ệ ắ ộ ạ ặ ộ ạ ả

d n lên não. Đ u này d n đ n li t m t ph n ho c hoàn toàn não.ẫ ề ẫ ế ệ ộ ầ ặ
.
3. Li t chiệ
Thi u máu chi, li t chi có th gây ra do t c đ ng m ch chi. ế ệ ể ắ ộ ạ
d. Nh ng ph ng pháp ch a tr hi n nayữ ươ ữ ị ệ
1. Thu cố
Dùng trong tr ng h p t c m ch máu nh (d i 50%). Thu c th ng đ c dùng đ h nườ ợ ắ ạ ẹ ướ ố ườ ượ ể ạ
ch tình tr ng v a x thêm c a b nh nhân.ế ạ ữ ơ ủ ệ
u đi m:Ư ể
- Không ph i can thi p b ng ph u ả ệ ằ ẫ thu t.ậ
Nh c đi m:ượ ể
- Không dùng trong nh ng ữ tr ng h p h p n ng ( h n 50%)ườ ợ ẹ ặ ơ
- Không th hoàn toán ch a tr kh i b nh.ể ữ ị ỏ ệ
- Dùng thu c su t đ i.ố ố ờ
2. B c c u đ ng m ch.ắ ầ ộ ạ
B c c u đ ng m ch (Ph u thu t n i t t). S d ng đo n đ ng m ch t thân ho c nhânắ ầ ộ ạ ẫ ậ ố ắ ử ụ ạ ộ ạ ự ặ
t o n i gi a đ ng m ch (nh đ ng m ch ch ) và đ ng m ch vành. Ph ng pháp nàyạ ố ữ ộ ạ ư ộ ạ ủ ộ ạ ươ
dùng trong tr ng h p t c nhi u n i trên đ ng m ch vành.ườ ợ ắ ề ơ ộ ạ
Khuy t đi m: ế ể
- Ph u thu t xâm l n vào c th b nh nhân.ẫ ậ ấ ơ ể ệ
- K thu t ph u thu t ph c ỹ ậ ẫ ậ ứ t p.ạ
- Có th gây ho i t t i v ể ạ ử ạ ị trí l y m ch máu.ấ ạ
- Th ng s d ng m t l n.ườ ử ụ ộ ầ
- Không hoàn toàn ch a tr ữ ị d t b nh v a x đ ngứ ệ ữ ơ ộ m chạ
3. Đ t stentặ
Đ t stent (Ph u thu t t o hình). S d ng khung kim lo i nong lòng m ch b x v aặ ẫ ậ ạ ử ụ ạ ạ ị ơ ữ
ph c h i đ ng kính trong m ch máu.ụ ồ ườ ạ
u đi m:Ư ể
- Ít xâm l n b nh nhânấ ệ
- Ph u thu t ít ph c t p.ẫ ậ ứ ạ

- B nh nhân ph c h i nhanh.ệ ụ ồ
Nh c đi m:ượ ể
- Ph i u ng thu c ch ng mi n d ch su t đ iả ố ố ố ễ ị ố ờ
- Kh năng v a xả ữ ơ tr l i t i v trí banở ạ ạ ị
đ u cao.ầ
- Không ch a trữ ị hoàn toàn b nh xệ ơ
v a.ữ
Nh c đi m chung c a nh ng ph ng pháp này:ượ ể ủ ữ ươ
- Không hoàn toàn b mãng x v a. ỏ ơ ữ
- Kh năng tái phát tr l i caoả ở ạ
- S d ng thu c trong th i gian dài.ử ụ ố ờ
- Giá thành cao.
IV. Giá th đông m chể ạ
Hi n nay các nhà khoa h c đang t p trung theo h ng nghiên c u m i là s d ng các giáệ ọ ậ ướ ứ ớ ử ụ
th m ch máu t nh ng ngu n khác nhau đ thay th hoàn toàn đo n đ ng m ch b xể ạ ừ ữ ồ ể ế ạ ộ ạ ị ơ
v a.ữ
Giá th m ch máu là c u trúc sinh h c hình ng,có kh năng h tr s bám c a các t bàoể ạ ấ ọ ố ả ỗ ợ ự ủ ế
m ch máu.ạ
Giá th m ch máu đ c chia thành 2 lo i: giá th m ch máu đ ng kính l n và giá thể ạ ượ ạ ể ạ ườ ớ ể
m ch máu đ ng kính nh .ạ ườ ỏ
1. Giá th m ch máu đ ng kính l n (l n h n 6 mm).ể ạ ườ ớ ớ ơ
Giá th có đ ng kính l n khi ghép vào bên trong c th đ t đ c nhi u thành công h nể ườ ớ ơ ể ạ ượ ề ơ
giá th đ ng kính nh . Giá th đ ng kính l n này ít g p ph i hi n t ng đông máu, ítể ườ ỏ ể ườ ớ ặ ả ệ ượ
gây thài lo i mi n d ch, d thao tác…ạ ễ ị ễ
Hi n nay trên th tr ng có nhi u lo i giá th đ ng kính l n đã th ng m i hoá nhệ ị ườ ề ạ ể ườ ớ ươ ạ ư
Darcon, ePTFE. Hai lo i này đ u là polymer. Darcon có b n ch t là ạ ề ả ấ Polyethylene
terephthalate. ePTFE có b n ch t là polytetrafluoroethylene.ả ấ
2. Giá th m ch máu có đ ng kính nh (nh h n 6 mm)ể ạ ườ ỏ ỏ ơ
Nh ng khó khăn giá th đ ng kính nhữ ể ườ ỏ
- Khó khăn trong quá trình ch t oế ạ

- Có đ b n áp su t kém, khó t n t i d i áp l c m ch máu ho c b phình to.ộ ề ấ ồ ạ ướ ự ạ ặ ị
- Gây hi n t ng đông máu trong lòng m chệ ượ ạ
- H p tr l i do s tăng s n quá m c l p trong sau khi ghép.ẹ ở ạ ự ả ứ ớ
- Kh năng n i m nh ghép v i giá th ch mả ố ả ớ ể ậ
Nh ng yêu c u v i giá th đ ng m ch đ ng kính nhữ ầ ớ ể ộ ạ ườ ỏ
- T ng h p sinh h c (không b c th th i lo i, không đ c tính)ươ ợ ọ ị ơ ể ả ạ ộ
- S m m d o đ ch u đ c áp l c dòng máu. (ch u đ c áp l c 2000 mmHg)ự ề ẻ ể ị ượ ự ị ượ ự
- Không gây đông máu
- Ch ng l i ch ng phình m ch.ố ạ ứ ạ
- Đáp ng tái c u trúcứ ấ
- S tăng tr ng t bào m ch máu bên trong giá th sau khi c y ghépự ưở ế ạ ể ấ
- T ng h p c u trúc t nhiênươ ợ ấ ự
- Ngòai ra còn ph i d dàng thao tác, s n xu t, kh trùng, l u tr , có nhi u hình d ngả ễ ả ấ ử ư ữ ề ạ
kích th c.ướ
H p tr l i do sẹ ở ạ ự
tăng s n quá m cả ứ
l p trong sau khiớ
ghép
S th t b i m nh ghépự ấ ạ ả
trong c th . A M u đ iơ ể ẫ ố
ch ng. B M ch phình. Cứ ạ
M ch b tiêu bi nạ ị ế
V. Các ph ng pháp t o giá th đ ng m chươ ạ ể ộ ạ
Đ thay th m t đo n đ ng m ch, ng i ta có th s d ng chính m ch máu c a bênhể ế ộ ạ ộ ạ ườ ể ử ụ ạ ủ
nhân. Thông th ng, ng i ta s d ng tĩnh m ch đ làm m nh ghép đ ng m ch. Tuyườ ườ ử ụ ạ ể ả ộ ạ
nhiên, nh v y c n ti n hành thêm m t đ t ph u thu t đ l y tĩnh m ch, v trí l y th ngư ậ ầ ế ộ ợ ẫ ậ ể ấ ạ ị ấ ườ
b ho i t và c u trúc đ ng m ch và tĩnh m ch khác nhau nên quá trình tái c u trúc đ ngị ạ ử ấ ộ ạ ạ ấ ộ
m ch g p khó khăn. Đ ng m ch đ ng lo i thì ngu n m u r t hi m, không th đáp ngạ ặ ộ ạ ồ ạ ồ ẫ ấ ế ể ứ
nhu c u. Đ ng m ch khác loài có ngu n m u d i dào nh ng gây đáp ng mi n d chầ ộ ạ ồ ẫ ồ ư ứ ễ ị
m nh. Do đó ng i ta h ng t i t o giá th t nh ng s n ph m t nhiên. ạ ườ ướ ớ ạ ể ừ ữ ả ẩ ự

1. Ph ng pháp t o:ươ ạ
Ph ng pháp này t o giá th t nh ng phân t nh . Nh ng phân t này liên k t v i nhauươ ạ ể ừ ữ ử ỏ ử ử ế ớ
t o thành giá th . Nh ng phân t này có th n là nh ng monomer đ t o thành polymerạ ể ữ ừ ể ữ ể ạ
ho c phân t protein nh collagen, fibrin.ặ ử ư
Nh ng giá th polymer đ c t o t nh ng mononer. ữ ể ượ ạ ừ ữ
Nh ng giá th này có u đi m là d t o, có th s n xu t s l ng l n.ữ ể ư ể ễ ạ ể ả ấ ố ượ ớ
Khuy t đi m là không ph i là c u trúc t nhiên trong c th s ng, không h tr s di cế ể ả ấ ự ơ ể ố ỗ ợ ự ư
và tăng tr ng c a t bào.ưở ủ ế
Giá th hydrogel (giá th không th m n c) đ c t o t nh ng protein c th nhể ể ấ ướ ượ ạ ừ ữ ơ ể ư
collagen, fibrin.
Nh ng ph ng pháp này có u đi m là nh ng protein này là c u trúc t nhiên trong c thữ ươ ư ể ữ ấ ự ơ ể
s ng, h tr s di c và tăng tr ng c a t bào giúp cho quá trình tái c u trúc nhanh h n.ố ỗ ợ ư ư ưở ủ ế ấ ơ
Nh c đi m: kích thích đáp ng mi n d ch (do ngu n g c th ng khác loài), nhanh phânượ ể ứ ễ ị ồ ố ườ
hu , giá thành cao.ỷ
2. Ph ng pháp “phá’:ươ
lactic acid
poly-L- lactic acid
Polymer hoá
Fibrinogen
Thrombin+Ca
2+
Ca
2+
Thrombin+Fbrinogen
Ph ng pháp này t o giá th b ng cách kh t bào (decellularization). Đ ng m ch khácươ ạ ể ằ ử ế ộ ạ
loài có c u trúc t ng t nh đ ng m ch ng i, có s l ng m u l n nh ng gây đáp ngầ ươ ự ư ộ ạ ườ ố ượ ẫ ớ ư ứ
mi n d ch m nh. Do đó, đ làm gi m tính kháng nguyên c a giá th khác loài, ng i taễ ị ạ ể ả ủ ể ườ
ti n hành lo i b thành ph n t bào bên trong b i vì t bào mang nhi u kháng nguyên, gâyế ạ ỏ ầ ế ở ế ề
đáp ng mi n d ch m nh.ứ ễ ị ạ
u đi m:Ư ể

- Khuôn n n mô, c quan sau khi kh t bào có c u trúc và thành ph n g n gi ngề ơ ử ế ấ ầ ầ ố
v i mô, c quan ban đ u. Đi u này giúp cho quá trình ghép giá th và đ ng hoá giá thớ ơ ầ ề ể ồ ể
trong c th nh n tr nên d dàng h n.ơ ễ ậ ở ễ ơ
- Khuôn n n kh t bào có thành ph n protein gi ng nh c quan ban đ u nên hề ử ế ầ ố ư ơ ầ ỗ
tr t t cho s di c và sinh s n c a nh ng t bào thu c c quan đó.ợ ố ự ư ả ủ ữ ế ộ ơ
Khuy t đi m:ế ể
- Ph ng pháp này ch s d ng đ c cho m t s mô, c quan có c u trúc đ n gi n,ươ ỉ ử ụ ượ ộ ố ơ ấ ơ ả
có đ b n c h c.ộ ề ơ ọ
- Trong quá trình lo i t bào nh h ng m t ph n đ n c u trúc ECM bên ngoài.ạ ế ả ưở ộ ầ ế ấ
- Kh năng gây đáp ng mi n d ch v n còn khá cao.ả ứ ễ ị ẫ
Hi n nay, các ph ng pháp kh t bào th ng đ c s d ng là: v t lý, hoá h c, enzym.ệ ươ ử ế ươ ượ ử ụ ậ ọ
M i ph ng pháp đ u có nh ng u đi m, nh c đi m riêng và đ u có tác đ ng nh t đ nhỗ ươ ề ữ ư ể ượ ể ề ộ ấ ị
lên khuôn n n ngo i bào. Khi s d ng nên k t h p nhi u lo i.ề ạ ử ụ ế ợ ề ạ
VI. Thành ph n t bào tham gia vào đ ng m chầ ế ộ ạ
Nh ng t bào v n có trong đ ng m ch nh n i mô, t bào c tr n, nguyên bào s i làữ ế ố ộ ạ ư ộ ế ơ ơ ợ
thành ph n th ng đ c s d ng đ i v i m nh ghép. Các t bào này ngoài ch c năngầ ườ ượ ử ụ ố ớ ả ế ứ
riêng bi t, chúng đ u có nh ng ch c năng chung nh là bao ph giá th đ h n ch di nệ ề ữ ứ ư ủ ể ể ạ ế ệ
tích ti p xúc giá th v i máu, t đó làm giám tính kháng nguyên, đ ng th i khi có t bàoế ể ớ ừ ồ ờ ế
bên trong giá th , quá trình tái c u trúc di n ra nhanh h n, giúp quá trình lành nhanh h n.ể ấ ễ ơ ơ
T bào c tr n đ c đ a vào bên trong giá th đ t o đ b n c h c cho giá th .ế ơ ơ ượ ư ể ể ạ ộ ề ơ ọ ể
T bào n i mô đ c đ a vào bên trong lòng giá th đ ngăn ch n hi n t ng đông máu vàế ộ ượ ư ể ể ặ ệ ượ
giúp t o m ch máu nuôi t bào c tr n bên trong.ạ ạ ế ơ ơ
Ph ng phápươ Tác đ ngộ nh h ng ECMẢ ưở
Đông l nh nhanhạ
(v t lý)ậ
Tinh th băng phá v t bàoể ỡ ế Kh năng phá hu ECM caoả ỷ
L c c h c (v t lý)ự ơ ọ ậ Dùng áp su t phá v t bàoấ ỡ ế
L c rung (v t lý)ắ ậ Dùng sóng siêu âm phá v t bàoỡ ế
S d ng acid (hoáử ụ
h c)ọ

Hoà tan t bào ch t, phá hu nhânế ấ ỷ Lo i b GAGạ ỏ
Ch t t y không ionấ ẩ
nh Triton X-100ư
(hoá h c)ọ
Phá hu liên k t lipid-lipid, lipid-ỷ ế
protein nh ng không phá hu liênư ỷ
k t pro-proế
K t qu ph thu c vào thànhế ả ụ ộ
ph n, th i gian x lý. Lo iầ ờ ử ạ
GAG
Ch t t y ion nhấ ẩ ư
SDS, Triton X-200
Ch t t y m nh h n ch t t y khôngấ ẩ ạ ơ ấ ẩ
ion
Xu h ng phá v c u trúc tướ ỡ ấ ự
nhiên, lo i GAG, collagenạ
Dung d ch uị ư
tr ng, nh cươ ượ
tr ngươ
Phá v t bào thông qua áp su tỡ ế ấ
th m th uẩ ấ
Không hi u qu trong lo i bệ ả ạ ỏ
mãnh v .ỡ
Trypsin (enzym) B n ch t là protease, phá v liên k tả ấ ỡ ế
peptid
Có th phá hu ECMể ỷ
Endonuclease,
exonuclease.
Phá v liên k t gi a các nucleotid.ỡ ế ữ S d ng riêng l không hi uử ụ ẽ ệ
quả

×