Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề GK 1 tin 7 (22 23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.72 KB, 5 trang )

PHỊNG GD-ĐT QUẬN HẢI AN
TRƯỜNG THCS ĐƠNG HẢI

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MƠN TIN - LỚP 7

Mức độ đánh giá
T
T

1

Chủ đề

CĐ 1: Máy tính và cộng
đồng

Nội dung/Đơn vị kiến
thức

Nhận biết
TNKQ

Bài 1: Thiết bị vào - ra

2
(TN1,2
)

Bài 2: Phần mềm máy tính

1


(TN4)

Bài 3: Quản lý dữ liệu trong
máy tính

1
(TN5)

2

CĐ 2: Tổ chức dữ liệu, Bài 4: Mạng xã hội và một
số kênh trao đổi thơng tin
tìm kiếm và trao đổi
trên Internet
thông tin

1
(TN7)

3

CĐ 3: Đạo đức, pháp
luật và văn hóa trong
mơi trường số

2
(TN 8,9)

Tổng
Tỉ lệ %

Tỉ lệ chung

Bài 5: Ứng sử trên mạng

Thông hiểu
TNK
TL
Q

TL

Vận dụng
TNK
TL
Q

Vận dụng cao
TNK
TL
Q

1
(TN3)

18

1
(TL1
)


21

1
(TL3
)

1
(TN6)
1
(TL2)

2
21%
63%

1

22
22

1
(TN10
)

7
42%

Tổng
%
điểm


18

3
27%

1
10%
37%

13
100
100


BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TIN - LỚP 7

TT
1

Mức độ đánh giá

Chủ đề

1

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận
Vận
biết

hiểu
dụng
dụng
cao

Nhận biết

–Biết và nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng
khác nhau,
Bài 1. –Biết được chức năng của mỗi loại thiết bị này trong thu thập, lưu trữ,
Thiết bị xử lí và truyền thơng tin.
vào ra –Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi
cho các thiết bị và hệ thống xử lí thơng tin.

2
(TN)

1
(TN)

Vận dụng
Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.

Bài 2.
Phần
mềm
máy
tính
Bài 3.
Quản lí

dữ liệu
trong
máy
tính

Nhận biết

– Phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng.
Thông hiểu
Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều hành,
Nhận biết

– Nêu được ví dụ minh hoạ.
– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong
máy tính.
Thơng hiểu

– Giải thích được phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì,
Vận dụng

– Thao tác tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục.
2

1
(TN)
1
(TN)

1

(TL)
1
(TN)

1
(TL)


Vận dụng cao
Thao tác thành thạo:tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục.
Nhận biết

2

3


2


3

Bài 4.
Một số
kênh
trao đổi
thông
tin trên
Internet


– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được
một số website là mạng xã hội.
– Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và
loại thông tin trao đổi trên kênh đó.
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục
đích sai trái.

1
(TN)

1
(TL)

2
(TN)

1(TN)

Vận dụng
Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và
chia sẻ thơng tin.
Nhận biết

– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin
và kênh truyền thông tin.
Bài 5. – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phịng
tránh.
Ứng xử
– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền
trên

thông tin số những thơng tin có nội dung xấu, thơng tin khơng phù hợp
không
lứa tuổi.
gian
Vận dụng
mạng
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt
nạt trên mạng
Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo
đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hố.

Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung

7
3
42%
21%
63%
3

2
1
27%
10%
37%


PHỊNG GD & ĐT HẢI AN

TRƯỜNG THCS ĐƠNG HẢI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Tin học 7
Thời gian làm bài : 45 phút

I . TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Thứ tự các hoạt động của q trình xử lý thơng tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 2. Nút trên trình duyệt có nghĩa là:
A. Quay về trang trước
B. Đến trang tiếp theo
C. Quay về trang chủ
D. Xem lại trang hiện tại
Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Phát biểu: “Thông tin đem lại hiểu biết cho con người” là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vật mang thông tin D. Vật mang dữ
liệu
Câu 5. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?

A. $
B. &
C. @
D. #
Câu 6. Trong các tên sau, đâu khơng phải tên của trình duyệt web?
A. Opera
B. Cốc Cốc
C. Google Chorme
D. Windows Explorer
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài ngun như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong
cùng một mạng máy tính.
Câu 8. Thiết bị nào sau đây được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình
B. Chuột
C. Bàn phím
D. CPU
Câu 9: Thơng tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 10: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. htps://hanhtrangso.nxbgd.vn
B. https/hanhtrangso.nxbgd.vn
C.
D. htps:hanhtrangso.nxbgd.vn

II. TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu 11 (1,5 điểm). Nêu sự khác nhau giữa cách tổ chức thông tin trong sách giáo khoa và
trên Internet?
Câu 12 (1,5 điểm). Em hãy nêu các đặc điểm chính của mạng Internet. Phân tích một đặc
điểm ?
Câu 13 (1,0 điểm). Máy tìm kiến là gì? Kể tên một vài máy tìm kiếm mà em biết?
4


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TIN 7

PHỊNG GD & ĐT HẢI AN
TRƯỜNG THCS ĐƠNG HẢI

I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,6 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án

4

5

II. TỰ LUẬN
Câu 11:
Câu 12.

Câu 13:

5

6

7

8

9

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×