Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Đau vai gáy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.59 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH
CLB Y HỌC CỔ TRUYỀN

CHUYÊN ĐỀ:

XOA BÓP ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐAU VAI GÁY MẠN

NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 8
NGÀY :25/4/2017


NHẮC LẠI GIẢI PHẪU


Câu 1: Cơ vùng cổ được chia làm mấy Vùng? Đó
là...
 A.1, là...
 B.2, Là...
 C.3, Là...
 D.4, Là...
 E. 5, Là...


Câu 2: Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là :

 a. Cơ thang.
 b. Cơ gối đầu.
 c. Cơ bám da cổ.
 d. Cơ ức đòn chũm.
 e. Cơ nhị thân.



Câu 3. Đám rối thần kinh cổ được tạo bởi .

A.
B.
C.
D.
E.

Các
Các
Các
Các
Các

nhánh
nhánh
nhánh
nhánh
nhánh

sau của 4 TK sống cổ đầu tiên.
trước của 4 TK sống cổ đầu tiên.
bên của 4 TK sống cổ đầu tiên.
của 4 TK sống cổ đầu tiên.
của 4 TK sống cổ đầu tiên.


Câu 4. Các cơ bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ :


 a. Cơ thẳng đầu sau bé.
 b. Cơ bám gai đầu.
 c.  Cơ gối đầu.
 d. Cơ thang.
 e.  Cơ ức đòn chũm.


Câu 5. Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ 7
là :
 a. Mỏm gai xẻ đơi.
 b. Khơng có lỗ mỏm ngang.
 c. Khơng có thân.
 d. Khơng có mỏm ngang.
 e. Mỏn gai dài nhất trong các đốt sống cổ.


Câu 6. Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt
sống ngực vì nó có :
 a. Lỗ mỏm ngang.  
 b. Mỏm gai chẻ đôi.
 c. Lỗ đốt sống hẹp.
 d. Thân sụn.
 e. Thân đốt sống chẻ đôi.


Câu 7. Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của
cầu não hợp lại tạo thành :
 a. Động mạch nền.
 b. Động mạch cảnh trong.
 c. Động mạch màng não giữa.

 d. Động mạch dưới lưỡi.
 e. Không phảI các động mạch kể trên.


Câu8. Thần kinh chi phối cơ ức chũm và cơ
thang là :
 a. Thần kinh phụ.
 b. Thần kinh đốt sống.
 c. Thần kinh chẩm.
 d. Thần kinh chẩm lớn.
 e. Thần kinh trên chẩm.


Câu 9. Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ
2 là :
 a. Có mỏm răng.
 b. Mỏm ngang khơng có lỗ.
 c. Khơng có mỏm gai.
 d. Khơng có dây chằng bám.
 e. Không phải các đặc điểm trên.


Câu 10: Những mô tả sau đây về cơ ức địn chũm đều
đúngTRỪ.

 A. Nó là một mốc bề mặt của vùng cổ.
 B. Nó che phủ mặt trước-ngồi của các động mạch cảnh chung
và trong.

 C. Nó che phủ tĩnh mạch cảnh trong và các nhánh của đám rối

cổ.

 D. Nó nằm giữa vùng cổ trước và vùng cổ bên.
 E. Khi co ở bên nào lam cho măt quay bên đó.







NGUN NHÂN

NGUN NHÂN

Thối hốc CS
70-80%

Thốt vị đĩa đệm(20%)

Khác(bệnh lí phần mềm
cột sống.u,nhiễm trùng..)

Phong Hàn

Can thận âm hư

Huyết ứ

Khí huyết hư


Đàm thấp


TRIỆU CHỨNG


Triệu chứng

YHHĐ

YHCT

HC cột sống cổ

HC thần kinh thực vật

Phong Hàn

Can thận âm hư

HC rễ thần kinh

CLS

Huyết ứ

Khí huyết hư

HC động mạch sống

nền

Đàm thấp




ĐIỀU TRỊ
YHHĐ:

Giảm đau:CVPS
Tăng tính dẫn truyền:vitamin B1.B6,B12
Giãn cơ vân.
Cải thiện tuần hoàn não:hoạt huyết dưỡng não,piracetam….
Dưỡng tâm an thần…..


ĐIỀU TRỊ
 YHCT:
Pháp:thư cân,giãn cơ,thơng kinh hoạt lạc
Xoa bóp bấm huyệt:
Châm cứu,cấy chỉ:
Chiếu đèn hồng ngoại,siêu âm….


ĐIỀU TRỊ
XOA BĨP BẤM HUYỆT
 Đơn huyệt:Phong phủ,Phong trì,Đại chùy,Kiên tỉnh,Phế du,Đốc Du,Cự
cơt,Thiên tơng,Tí nhu,Kiên trinh.Khúc trì,Thủ tam lí,Hợp cốc,Lạc chẩm.


 Thủ pháp:xoa,xát,miết,day,ấn,bóp,vờn,vận động,phát
 Thực hiện:


ĐIỀU TRỊ
Xoa,Xát vùng cổ gáy
Day cùng cổ gáy,động tác làm nhẹ nhàng
Lăn vùng tam giác :Đại chùy.Phong trì,Kiên tỉnh,vừa làm vừa vận động cổ bệnh
nhân nhẹ nhàng
Tìm điểm đau nhất dọc cơ ức đòn chũm và day,bật mạnh
Ấn các huyệt:Phong phủ,Phong trì,Giáp tích.Đại chùy,Thiên tơng.a thị và các
huyệt thuộc kinh Thủ Dương minh đại trường


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×