Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Phụ lục 1, 2, 3 cv 5512 môn lịch sử địa lí 7 sách kết nối tri thức với cuộc sống (phần địa lí)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.94 KB, 20 trang )

PHỤ LỤC 1
TRƯỜNG:
TỔ:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN ĐỊA LÍ, LỚP: 7 – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2022 - 2023)
Cả năm: 35 tuần (52 tiết)
HKI: 18 tuần (27 tiết); HKII: 17 tuần (25 tiết)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:…; Số HS:…..; Số HS học chuyên đề lựa chọn (nếu có): ……..
2. Tình hình đội ngũ: Số GV:….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:.....Đại học:… Trên đại
học:…
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:….; Khá:.............; Đạt:.....Chưa đạt:.................
3. Thiết bị dạy học:
T
T

Thiết bị dạy học

Thảm thực vật ở dãy
Andes
Bản đồ các nước châu
2
Âu
Bản đồ tự nhiên châu
3


Âu
4 Bản đồ các nước châu
Á
Bản đồ tự nhiên châu
5
Á
Bản đồ các nước châu
6
Phi
Bản đồ tự nhiên châu
7
Phi
Bản đồ phân bố lượng
8 mưa trung bình năm
trên Trái Đất
Bản đồ các nước châu
9
Mỹ
Bản đồ tự nhiên châu
10
Mỹ
11 Bản đồ các nước châu
Đại Dương
1

Số
lượng
04
bộ/GV


Chủ đề/bài
Châu Âu

1 bộ/GV
Châu Âu
1 bộ/GV
1 bộ/GV
Châu Á
1 bộ/GV

Ghi chú
Kích
(420x590)mm.
Kích
(720x1020)mm.
Kích thước
(720x1020)mm.
Kích
(720x1020)mm.
Kích
(720x1020)mm.

thước
thước

thước
thước

1 tờ/GV
1 tờ/GV


Châu Phi

Kích thước
(720x1020)mm.

1 tờ/GV
1 tờ/GV
Châu Mĩ
1 tờ/GV
1 tờ/GV

Châu Đại Dương

Kích
(720x1020)mm.
Kích
(720x1020)mm.
Kích
(720x1020)mm.

thước
thước
thước
1


Bản đồ tự nhiên châu
1 tờ/GV
Đại Dương

13 Rừng Amazon
1 bộ/GV
Kịch bản tác động của
biến đổi khí hậu tới
14
1 tờ/GV
thiên nhiên châu Nam
Cực

Châu Mĩ

Kích
(720x1020)mm.
Định dạng MP4

Châu Nam Cực

Định dạng MP4

12

thước

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
ST
Phạm vi và nội dung sử
Tên phòng Số lượng
Ghi chú
T
dụng

Phòng bộ
01
Dạy học các bài liên quan Có máy chiếu kết
mơn Địa lí
đến sử dụng bản đồ, mơ nối Internet; Sử
1
hình; báo cáo kết quả dự án dụng theo lịch đăng
học tập, chun đề học tập

Có máy chiếu kết
nối Internet, hệ
2
Phịng đa
01
Sử dụng dạy học, hội giảng thống âm thanh; Sử
năng
dụng theo lịch đăng

Vườn
01
Dạy học trải nghiệm, thực Sử dụng theo lịch
3
trường
hành
đăng kí
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: 52 tiết
TT
Tiết


Bài học/chủ đề

Số
Yêu cầu cần đạt
tiết
HỌC KÌ I - 18 tuần (27 tiết)

CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU

1,2

3,4

Bài 1: Vị trí địa lí, đặc
điểm tự nhiên châu
Âu.
Bài 2. Đặc điểm dân
cư xã hội Châu Âu.

2

2

- Trình bày được đặc điẽm vị tri địa lí, hình dạng
và kích thước châu Âu.
-Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình
chính của châu Âu; đặc điểm phân hố khí hậu;
xác định được trên bản đổ các sông lớn (Rai-nơ,
Đa-nuýp, Vôn-ga); các đới thiên nhiên ở châu Âu.
- Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di

cư và đơ thị hố ở châu Âu.
- Phân tích được bảng số liệu về dân cư.
- Đọc được bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị
ở châu Âu, năm 2020.
2


5,6,7

8,9

Bài 3. Khai thác sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở Châu Âu

Bài 4. Liên Minh
Châu Âu

10
Ôn tập Châu Âu
CHƯƠNG 2. CHÂU Á

11,1
2

13
14

15,1
6


17,1
8

3

2

1

Bài 5. Vị trí địa lí,
đặc điểm và tự nhiên
Châu Á
2

Ơn tập giữa học kì 1
Kiểm tra giữa học kì
1

Bài 6: Đặc điểm dân
cư, xã hội châu Á
Bài 7: Bản đồ chính trị
Châu Á, các khu vực
của Châu Á

1

- Trình bày được một vấn đề bảo vệ mơi trường ở
châu Âu.
- Biết cách khai thác thơng tin qua hình ảnh.

- Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế
giới.
- Đọc được bản đồ các nước thành viên của Liên
minh châu Âu.
- Phân tích bảng số liệu về các trung tầm kinh tế
lớn trên thế giới.
Ôn tập từ bài 1 đến bài 5
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng
và kích thước châu Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á, ý nghĩa của đặc điểm này đối với
việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
- Xác đinh được vị trí châu Á trên bản đồ.
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình
và các khống sản chính ở châu Á.
- Xác định được trên bản đồ các đới và kiểu khí
hậu ở châu Á.
Ơn tập từ bài 1 đến bài 5

1

2

2

Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân
bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu.
- Biết cách sử dụng bản đồ đổ xác định sự phân bố

dân cư, các đô thị lớn ở châu Á.
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực
của châu Á.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của các khu
vực của châu Á.
- Biết cách sử dụng bản đồ để phân tích các đặc
điểm tự nhiên của từng khu vực.
3


19

Bài 8: Thực hành: Tìm
hiểu về các nền kinh tế
lớn và kinh tế mới nổi
của châu Á.

20
Ôn tập Châu Á
CHƯƠNG 3. CHÂU PHI

Bài 9:Vị trí địa lí, đặc
21,2
điểm tự nhiên Châu
2,23
Phi

24,2
5


Bài 10: Dân cư xã hội
Châu Phi

26

Ôn tập cuối học kì 1
Kiểm tra cuối học kì
1

27

1

1

3

2
1
1

- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một
trong các nền kinh tế lớn và nến kinh tế mới nổi
của châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,
Xin-ga-po.
- Biết thu thập, xử lí thơng tin, số liệu thống kê,
biểu đồ, bản đồ của một quốc gia.
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo.
Ôn tập từ bài 6 đến bài 8
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng

và kích thước châu Phi.
- Phân tích được một trong những đặc điểm lự
nhiên của châu Phi, một trong những vấn đề mơi
trường trong sử dụng thiên nhiên (ví dụ vấn đề săn
bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi,
sừng tê giác,.. .)
- Biết phân tích một số vấn đề môi trường trong sử
dụng thiên nhiên châu Phi.

- Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm
về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi (ví dụ
vấn đề nạn đói vấn đề xung đột quân sự)
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu.
Ôn tập từ bài 1 đến bài 10

Học kỳ 2 (17 tuần : 25 tiết)
CHƯƠNG 3. KHÍ QUYỂN
Bài 11: Phương thức
con người khai thác,
28
sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên châu Phi.
29
Bài 12: Thực hành:
Tìm hiểu khái qt
Cộng hịa Nam Phi.

1
1


- Trình bày được cách thức người dân châu Phi
khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh cách thức khai thác
thiên nhiên ở các môi trường với nhau
- Biết cách sưu tầm tư liệu, tài liệu về Cộng hồ
Nam Phi.
- Trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng
hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây.
- Biết phân tích, khai thác dữ liệu, tư liệu.
- Rèn luyện kĩ năng viết, trình bày báo cáo.
4


CHƯƠNG 4. CHÂU MĨ

30,3
1

2
Bài 13: Vị trí địa lí,
phạm vi châu Mĩ. Sự
phát kiến ra châu Mĩ.

32,3 Bài 14: Các đặc điểm
3
tự nhiên Bắc Mĩ

2

Bài 15: Đặc điểm dân

34,3 cư, xã hội, phương
5
thức khai thác tự nhiên
và bền vững ở Bắc Mĩ.

2

Bài 16: Đặc điểm tự
36,3
nhiên Trung và Nam
7


2

38,3 Bài 17: Đặc điểm dân
9
cư, xã hội Trung và
Nam Mĩ.

2

- Trình bày được khái quát về vị trí địa lí, phạm vi
châu Mỹ.
- Phân tích được các hệ quả địa lí - lịch sử cua
việc Cri-xtô phơ Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ
(1492 - 1502).
- Xác định được vị trí và phạm vi châu Mỹ trên
bản đổ tự nhiên châu Mỹ.
- Trình bày được một trong những đặc điểm của tự

nhiên: sự phân hố của địa hình. khí hậu; sơng, hồ;
các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.
- Xác định được các đối tượng trên bản đồ tự
nhiên, bản đồ các đới khí hậu, bản đồ các đới thiên
nhiên.
- Phân tích được một trong những vấn để về dân
cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đơ
thị hố ở Bắc Mỹ.
- Phân tích được phương thức con nguừi khai thác
tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
- Xác định được các luồng nhập cư vào Bắc Mỹ
trên lược đồ.
- Xác định được trên bản đồ mội số trung tầm kinh
tế quan trọng ở Bắc Mỹ.
- Trình bày được sự phân hố tự nhiên theo chiều
đơng - tây, theo chiều bắc – nam, theo chiều cao
(trên dãy núi An-đét).
- Biết sử dụng các bản đồ để xác định phạm vi, các
khu vực địa hình, các đới và kiểu khí hậu,...
- Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư
Trung và Nam Mỹ, vấn đề đơ thị hố, văn hố Mỹ
La-tinh.
- Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới A-madơn. Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên thông qua trường hợp rừng Ama-dôn.
5


- Biết sử dụng bản đổ để xác định các đơ thị lớn.
40
41


Ơn tập Châu Mĩ
1 Ơn tập từ bài 13 đếnbài 17
Ơn tập giữa học kì 2
1 Ơn tập từ bài 11 đến bài 17
Kiểm tra giữa học kì
42
1
2
CHƯƠNG 5. CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC
- Xác định được các bộ phận của châu Đại
Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục
địa Australia.
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình
và khống sản. Phân tích được đặc điểm khí hậu
43,4
Bài 18: Châu Đại
3 Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh
4,45
Dương.
vật ở Australia.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề
về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia.
- Phân tích được phương thức con người khai thác,
sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia.
- Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu
châu Nam Cực.
- Trình bày được những đặc điểm về vị trí địa lí và
thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực.
46,4

Bài 19: Châu Nam
- Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên
3
7.48
Cực.
nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu tồn
cầu.
- Phân tích được bản đồ và các hình ảnh vệ tinh
châu Nam Cực.

49,
50
51
52

Chủ đề: Đơ thị: Các
cuộc đại phát kiến địa

Ơn tập cuối học kì 2
Kiếm tra cuối học kì
2

2

1

- Giải thích được ngun nhân và những yếu tố tác
động đến các cuộc phát kiến địa lí.
- Mơ tả được các cuộc phát kiến địa lí
- Phân tích tác động các cuộc phát kiến địa lí đến

tiến trình lịch sử
Ơn tập từ bài 11 đến bài 19

1

5. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, Thời
Thời
đánh giá
gian
điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

6


Giữa Học kỳ 1

45
phút

Cuối Học kỳ 1

45
phút

Giữa Học kỳ 2


45
phút

Cuối Học kỳ 2

45
phút

Tuần 9
(tháng
…/2022
)
Tuần 18
(tháng
…/2022
)
Tuần 26
(tháng
…/2023
)
Tuần 35
(tháng
…/2023
)

Kiểm
tra
Đáp ứng các YCCĐ từ bài 1 đến
viết

bài 5
(trên giấy)
Kiểm
tra
Đáp ứng các YCCĐ từ bài 1 đến
viết
bài 10
(trên giấy)
Kiểm
tra
Đáp ứng các YCCĐ từ bài 11 đến
viết
bài 16.
(trên giấy)
Kiểm
tra
Đáp ứng các YCCĐ từ bài 11 đến
viết
bài 19
(trên giấy)

III. Các nội dung khác
1. Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn
Nội dung chuyên đề: “Sử dụng phương pháp dạy học dự án và kĩ thuật phòng
tranh trong dạy học các chuyên đề lựa chọn”.
Thời điểm báo cáo: tháng 10/……….
Giáo viên được phân công: ………..
2. Sinh hoat chuyên môn theo cụm trường
Nội dung: “Xây dựng một số công cụ kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển
phẩm chất năng lực học sinh - mơn Địa lí lớp 7”

Thời điểm báo cáo: tháng 11/ …..
Địa điểm: phịng bộ mơn Địa lí
Giáo viên được phân công: ……………………..
3. Bồi dưỡng HS giỏi: Bồi dưỡng HS giỏi lớp 9 mơn Địa lí
Thời gian BD: tháng 9 đến tháng 3
Nội dung: Địa lí tự nhiên, Địa lí dân cư, Địa lí NN và CN đại cương.
Giáo viên được phân công: ………………………

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày…..tháng…..năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

7


8


Phụ lục 2: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN

TRƯỜNG: ……………………………
TỔ: ……………………….

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2022 - 2023)
1. Khối lớp:…….; Số HS: ………
STT Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
1

Khảo sát
thực
tế
khu vực
tự nhiên
địa
phương

Số
Thời
Địa
Chủ trì
Phối hợp
Điều kiện thực
tiết
điểm
điểm
hiện
- Mơ tả được những đặc điểm tự 2 Tuần
Địa
Nguyễn GV trong tổ HS
sử
dụng

nhiên địa phương thông qua quan
14,
phương Thị A
chuyên môn; phương tiện cá
sát.
tháng… trường
Đồn Thanh nhân, có thể có sự
- Phân tích được giá trị của tự
năm
đóng
niên trường;
hỗ trợ của cha mẹ
nhiên đối với phát triển kinh tế
20…
GV
chủ HS; chuẩn bị nước
của địa phương
nhiệm
các uống, các dụng cụ
-Mô tả được hiện trạng tự nhiên
lớp;
dọn dẹp vệ sinh
của khu vực
- Đề xuất được các giải pháp nhằm
phát triển kinh tế của địa phương
- Thể hiện lịng u q hương, đất
nước thơng qua việc có các hành
động bảo vệ mơi trường tại khu
vực khảo sát.
9



TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày…..tháng…..năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

10


Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ
GDĐT)
TRƯỜNG: ..............................................................
....
TỔ: ..........................................................................
....
Họ và tên giáo
viên: .....................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ ĐỊA LÍ, LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)

I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình

STT

Bài học
(1)

Số
tiết
(2)

Thời điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm dạy
học
(5)

Học kì 1
1

Bài 1: Vị trí 2
địa lí, đặc
điểm
tự
nhiên châu

Âu.

1,2

- Bản đồ tự nhiên Lớp học
châu Âu.
- Bản đồ các đới và
kiểu khí hậu ở
châu Âu.
- Hình ảnh, video
về thiên nhiên chầu
Âu.
- Phiếu học tập.

2

Bài 2. Đặc 2
điểm dân cư
xã hội Châu
Âu.

3,4

- Bản đồ tỉ lệ dân Lớp học
đô thị và một số đô
thị ở châu Âu, năm
2020.
- Các bảng số liệu
về dân cư châu Âu.
11



- Hình ảnh, video
vế dân cư, đơ thị,...
ở châu Âu.
3

Bài 3. Khai 3
thác
sử
dụng và bảo
vệ
thiên
nhiên

Châu Âu

5,6

- Hình ảnh, video Lớp học
về một số hoạt
động khai thác, sử
dụng tài nguyên
thiên nhiên; bảo vệ
môi trường ở châu
Âu.
Phiếu học
tập.

4


Bài 4. Liên 2
Minh Châu
Âu

7

Bản đổ các Lớp học
nước thành viên
của Liên minh
châu Âu, năm
2020.
Bảng số liệu
vế
GDP

GDP/người
của
các trung tâm kinh
tế lớn trên thế giới
năm 2020.

5

Ôn tập Châu 1
Âu
Bài 5. Vị trí 2
địa lí, đặc
điểm và tự
nhiên Châu

Á

7

Lớp học

8

Bản đồ tự Lớp học
nhiên châu Á. Bản
đồ các đới và kiểu
khí hâu ở châu
Á. 
Một số hình
ảnh, video về cảnh
quan tự nhiên châu
Á (đỉnh Ê-vơ-rét,
các sông lớn, sinh
vật,...).
Phiếu học
tập.

7

12


8
9


10

Ơn tập giữa
1
học kì 1
Kiểm
tra
giữa học kì 1
1
Bài 6: Đặc
điểm
dân
cư, xã hội
châu Á

9

Lớp học

9

Lớp học

10

- Bản đồ mật độ Lớp học
dân số và một số
đô thị lớn ở cháu
Á, năm 2020.
- Các bảng số liệu,

video, hình ảnh về
dân cư của các đô
thị lớn ở châu Á.
-Phiếu học tập.

11

Bản đồ Lớp học
chính trị châu Á.
Bản đồ tự
nhiên của từng khu
vực châu Á.
Các hình
ảnh, videoclip về
tự nhiên, kinh tế xã hội của các khu
vực châu Á.
Phiếu học
tập.

12

Bản đồ (tự Lớp học
nhiên, kinh tế,
hành chính) của 4
quốc gia: Trung
Quốc, Nhậl Bản,
Hàn Quốc, Xin-gapo.
Các hình
ảnh, video về kinh
tế - xã hội của các

quốc gia trên.

2

11

Bài 7: Bản
đồ chính trị
Châu Á, các
khu vực của
Châu Á
2

12

Bài 8: Thực
hành: Tìm
hiểu về các
nền kinh tế
lớn và kinh
tế mới nổi
1
của châu Á.

13


13
14


Ơn tập Châu
1
Á
Bài 9:Vị trí
địa lí, đặc
điểm
tự
nhiên Châu
Phi

12

Lớp học

13,14

-Bản đồ tự nhiên Lớp học
châu Phi.
-Bản đồ các đới
khí hậu ở châu Phi.
- Bản đồ các môi
trường tự nhiên ở
châu Phi.
-Một số hình ảnh
về cảnh quan các
mơi trường tự
nhiên ở châu Phi.
-Các video về đặc
điểm các môi
trường tự nhiên

châu Phi.

15, 16

Một số hình Lớp học
ảnh, video (nếu có)
về một số vấn đề
xã hội tại châu Phi
hiện nay (gia tăng
dân số, nạn đói,
xung đột quần sự).

3

15

Bài 10: Dân
cư xã hội
Châu Phi
2

16
17

Ơn tập cuối
1
học kì 1
Kiểm
tra
cuối học kì

1

17

Lớp học

18

Lớp học

Học kì 2
18

Bài
11: 1
Phương
thức
con
người khai
thác,
sử
dụng và bảo
vệ
thiên
nhiên châu
Phi.

19

- Một số hình ảnh Lớp học

về khai thác và sử
dụng thiên nhiên
tại các môi trường
tự nhiên ở châu
Phi.
- Các video về khai
thác va sử dụng
thiên nhiên tại các
14


mơi trường tự
nhiên châu Phi.
19

Bài
12:
Thực hành:
Tìm
hiểu
khái
qt
1
Cộng hịa
Nam Phi.

19

- Một số hình ảnh Lớp học
về tự nhiên, kinh tế

- xã hội và hình
ảnh về một sơ sự
kiện lịch sử của
Cộng hồ Nam
Phi.

20

Bài 13: Vị
trí địa lí,
phạm
vi
châu Mĩ. Sự
2
phát kiến ra
châu Mĩ.

20

- Bản đồ thế giới.
Lớp học
- Bản đồ tự nhiên
châu Mỹ.
- Lược đồ hành
trình đến châu Mỹ
của
Cơ-lơm-bơ
(nếu có).

21


Bài 14: Các
đặc điểm tự
nhiên Bắc


21

-Bản đồ tự nhiên Lớp học
châu Mỹ.
-Bản đồ các đới và
kiểu khí hậu ỏ Bắc
Mỹ.
- Một số hình ảnh,
video về cảnh quan
đới thiên nhiên ở
Bắc Mỹ.

22

- Lược đồ các Lớp học
luồng nhập cư vào
châu Mỹ.
- Bản đổ các trung
tâm kinh tế quan
trọng ở Bắc Mỹ,
năm 2020.
- Một số hình ảnh,
video về dân cư, xã
hội, các hoạt động

khai thác tự nhiên
bền vững ở Bắc

2

22

Bài 15: Đặc 2
điểm
dân
cư, xã hội,
phương
thức
khai
thác
tự
nhiên

bền vững ở
Bắc Mĩ.

15


Mỹ.
23

Bài 16: Đặc
điểm
tự

nhiên Trung
và Nam Mĩ

23

-Bản đồ tự nhiên Lớp học
châu Mỹ.
-Bản đồ các đới và
kiểu khí hậu ở
Trung và Nam Mỹ.
-Phiếu học tập.
- Một số hình ảnh
vế thiên nhiên ở
Trung và Nam Mỹ.

24

Lược đổ các Lớp học
luồng nhập cư vào
châu Mỹ.
- Bản đồ tỉ lệ
dân đô thị và
một số đơ thị
ở Trung và
Nam
Mỹ,
năm 2020.
- Một số hình
ảnh, video
về dân cư,

xã hội ở
Trung

Nam
Mỹ,
cảnh quan
rừng A-madôn, tác hoạt
động
khai
thác, bao vệ
rừng A madơn.

25

Lớp học

25

Lớp học

26

Lớp học

2

24

Bài 17: Đặc
điểm

dân
cư, xã hội
Trung

Nam Mĩ.

2

25
26
27

Ơn tập Châu
1

Ơn tập giữa
1
học kì 2
Kiểm
tra 1
giữa học kì

16


28

2
Bài
18:

Châu Đại
Dương.

27,28

- Bản đồ tự nhiên
Lớp học
châu Đại Dương.
- Lược đồ hướng
gió và phân bố
lượng mưa trên lịc
địa Ơ-xtrây-li-a.
- Lược đồ một số
đơ thị ở Ơ-xtrây-lia năm 2020.
- Hình ảnh về tự
nhiên, dân cư, xã
hội Ô-xtrây-li-a.

29,30,31

-Bản đồ châu Nam Lớp học
Cực.
-Hình ảnh, video
về tự nhiên Nam
Cực, các hoạt động
nghiên cứu tại
châu Nam Cực.

32,33


34

- Tập bản đồ lịch Lớp học
sử và địa lí 7
- Lược đồ hành
trình các cuộc phát
kiến địa lí
Lớp học

35

Lớp học

3

29

Bài
19:
Châu Nam
Cực.
3

30

31
32

Chủ đề: Đơ
thị:

Các
cuộc
đại 2
phát
kiến
địa lí
Ơn tập cuối
học kì 2
Kiểm
tra
cuối học kì
2

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT

Chuyên đề

Số

Thời điểm

Thiết bị dạy học

Địa điểm dạy
17


(1)


tiết
(2)

(3)

(4)

học
(5)

1
2
...
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên
hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình,
sách giáo khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ mơn, phịng đa
năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo
dục...)
...................................................................................................................................
....................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................
...................................................................................................................................

....................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

… ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

18


19


20



×