Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Phụ lục 1, 2,3 theo cv 5512 tiếng Anh 6 sách global success

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 19 trang )

Phụ lục I: Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ chuyên môn
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: PTDTBT THCS
TRẦN QUỐC TOẢN
TỔ:
ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6.
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2 ; Số học sinh:180; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Khơng.
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Đại học: 04; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 04.
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học
môn học/hoạt động giáo dục)
STT Thiết bị dạy học Số lượng

1

Máy laptop cá
nhân
Loa cá nhân

02

Các bài thí nghiệm/thực hành



Ghi chú

Tất cả các tiết dạy của chương
trình lớp 6.

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể
các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ
chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
Phòng lab,
Tất cả các khối lớp. ( Đặc biệt
1
01
phịng học có TV
là lớp 6)
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình

1


STT

Bài học(1)

Số tiết(2)


Yêu cầu cần đạt(3)
- Học sinh biết về tổng quan nội dung sách giáo
1 Hướng dẫn học
01
khoa lớp 6 và cách học chương trình mới.
2.
- Nói về ngơi trường mình muốn được đi học.
Kiểm
- Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về
các hđ ở trường.( 80-100 từ).
tra,
- Viết 1 đoạn văn về ngơi trường của mình (40- đánh
60 từ)
2 Unit 1
07
- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về trường giá
học. (100-120 từ)
định
- Sử dụng được thì hiện tại đơn.
kỳ
- Phân được 2 nguyên âm: /ɑː/ and /ʌ/
Bài kiểm tra,
Thời
Thời
u cầu cần đạt(3)
Hình thức(4)
Miêu
tả
các

căn
phịng
trong
nhà
một
cách cơ
đánh giá
gian(1)
điểm(2)
bản.
Giữa Học kỳ 1 60 phút Tuần 9
Hs nắm được các kiến thức Trắc nghiệm + Tự luận
- Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về
của các Unit đã học và vận ( Trên giấy)
một ngôi nhà.( 80-100 từ).
dụng chúng vào cuộc sống
- Viết email cho bạn để miêu tả ngơi nhà của
hàng ngày.
mình. (40-60 từ)
3 Unit 2
07
Cuối Học kỳ 1 60 phút
Tuần 18 - Hs
các kiến
thức
Trắc
Tự luận(
Đọcnắm
hiểuđược
về thơng

chung
và cụ
thểnghiệm
về các +căn
của các
HKI.vận
dụng
phịng
và Unit
đồ đạc.
(100-120
từ)Trên giấy)
chúng
vào
cuộc
sống
hàng
- Sử dụng được sở hữu cách và giới từ chỉ nơi
ngày.
chốn.
Giữa Học kỳ 2 60 phút
Tuần 26 - Hs
nắm
được
các kiến
thức/z/Trắc nghiệm + Tự luận(
Phân
được
2 âm:
/s/ and

của
các
Unit
đã
học

- Nói về những người bạnvận
của Trên
mình.giấy)
- dụng
Nghe chúng
hiểu vềvào
nộicuộc
dungsống
chi tiết về những người
hàng
ngày..
bạn thân .( 80-100 từ).
Cuối Học kỳ 2 60 phút
Tuần 35 - Hs
đượcvăn
cácvềkiến
Trắctừ)
nghiệm + Tự luận(
Viếtnắm
1 đoạn
bạnthức
thân (50
4 Unit 3
07

HKII.vận
dụng
Trên
- của
Đọccác
hiểuUnit
về thông
chung
và cụ
thểgiấy)
về những
chúngbạn
vàovàcuộc
sống(100-120
hàng từ)
người
trại hè.
- ngày..
Sử dụng được thì hiện tại tiếp diễn.
- Phân được 2 âm: /b / and /p/
(1)
Feedback on project
Hs thiết kế được 1 ngôi trường / ngôi nhà mơ
Thời
5
01
Unit 1,2
ước và trình bày trước lớp.
gian
Hs nắm được các kiến thức co bản của Unit

6 Review 1
02
làm
1,2,3.
GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng họ sinh bài
The first mid-term
7
01
nắm được qua 3 đơn vị bài học và có định
kiểm
test
hướng cho phần giảng dạy tiếp theo.
tra,
- Nói về những diều bạn thích và khơng thích về
đánh
khu phố nhà mình.
giá.
- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về một khu
phố .( 80-100 từ).
- Viết 1 đoạn văn miêu tả về 1 khu phố. (40-60
8 Unit 4
07
từ)
- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về khu
phố . (100-120 từ)
- Sử dụng được so sánh hơn của tính từ.
2
- Phân được
2 âm: /iː/ and /I/
- Nói về những việc mình phải làm và khơng

được làm khi ở một kì quan.


(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án
học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
............................................................... ...........................................................................
............................................................... ............................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II: Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: PTDTBT THCS
TRẦN QUỐC TOẢN
TỔ:
ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 6; Số học sinh: 180
Số
Yêu cầu cần
Thời

Địa
Chủ
STT Chủ đề(1)
tiết(3
đạt(2)
điểm(4) điểm(5) trì(6)
)
1
Dạy chun đề Học sinh nắm 1
Tuần 8 Phịng
GV
tiếng anh 7:
được kiến
Lab
Tiếng
GRAMMAR thức của các
anh
PRACTICE bài học cũ và
áp dụng vào
3

Điều
Phối
kiện thực
hợp(7)
hiện(8)
Các
Máy tính
thành
+ Kết nối

viên
Internet.
trong tổ


làm bài tập.
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng
đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi
tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III: Khung kế hoạch giáo dục của giáo viên
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: PTDTBT THCS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRẦN QUỐC TOẢN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ:
ANH-THỂ-NHẠC-MỸ
-----------KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP 6.
(Năm học 2021 - 2022)

I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
TUẦN

TIẾT PPCT

1

1

4


2
3
4
2

5
6
7

3

8
9
10

4


11
12
13

5

14
15
16

6

17
18
19

7

20
21
22

8

23
24
25

9


26
27

10

28
29
30
5


31
32

11

33
34

s

35
36
37

13

38
39
40


14

41
42
43
44

15

45
46
47

16

48
49

17

50
51
52

18

53
54


6


II.

Học kỳ II: 17 tuần x 3 tiết/tuần= 51 tiết

TUẦ TIẾT
TÊN BÀI DẠYNỘI DUNG CHI TIẾT
N PPCT
19

20

21

23

ĐỊA ĐIỂM DẠY
HỌC

55

Getting started

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab


56

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

57

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

Communication

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

59

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/

Máy tính + Internet.

Phịng Lab

60

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

61

Looking back &
project

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

62

Getting started

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.


Phịng Lab

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

65

Communication

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

66

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/

Máy tính + Internet.

Phịng Lab

67

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

68

Looking back &
project

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

Getting started

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phòng Lab


58

63
22

THIẾT BỊ DẠY
HỌC

64

69

Unit 7:
Televion

Unit 8:
Sports and
Games

Unit 9: Cities
of the World

7


24

25

26


27

70

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

71

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

72

Communication

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab


73

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

74

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

75

Looking back &
project

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

76


Feedback on project
Unit 7,8

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

77

Review 3

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

78

Review 3

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

79

The mid- 2nd term
test


Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

80

28

29

Getting started

81

Unit 10: Our
Houses in the A Closer look 1
Foture


82

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

83

Communication

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

84

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

85

Skills 2


Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

86

Looking back &
project

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

Máy chiếu/ Loa/

Phịng Lab

87

Unit 11: Our

Getting started
8


Máy tính + Internet.
30


88

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

89

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

Communication

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

91

Skills 1


Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

92

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

93

Looking back &
project

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

94

Feedback on project Máy chiếu/ Loa/
Unit 9,10
Máy tính + Internet.


Phịng Lab

95

Getting started

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

96

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

98

Communication +

Feedback on project
Unit 11.

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

99

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

100

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

101

Looking back &
project


Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet..

Phịng Lab

102

Review 4

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

103

Review 4

Máy chiếu/ Loa/
Máy tính + Internet.

Phịng Lab

90
31

32

33


97

Greener
World

Unit 12:
Robots

34

35

9


104

Revision for the 2nd
term test

105

The 2nd term test.

2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
Số tiết
Địa điểm dạy học
STT Chuyên đề (1)
Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4)

(2)
(5)
1
2
...
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế
lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa mơn
học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ mơn, phịng đa năng, bãi tập,
tại di sản, thực địa...).
2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
..................................................................................................................................................
… ngày..... tháng.... năm......
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục IV: Khung kế hoạch bài dạy
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Họ và tên giáo viên:
Trường:...................
Tổ:............................
……………………
TÊN BÀI DẠY: …………………………………..
Môn học/Hoạt động giáo dục: ……….; lớp:………

10


Thời gian thực hiện: (số tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Nêu cụ thể nội dung kiến thức học sinh cần học trong bài theo yêu cầu cần
đạt của nội dung giáo dục/chủ đề tương ứng trong chương trình mơn học/hoạt động giáo dục.
2. Về năng lực: Nêu cụ thể yêu cầu học sinh làm được gì (biểu hiện cụ thể của năng lực chung
và năng lực đặc thù môn học cần phát triển) trong hoạt động học để chiếm lĩnh và vận dụng
kiến thức theo yêu cầu cần đạt của chương trình mơn học/hoạt động giáo dục.
3. Về phẩm chất: Nêu cụ thể yêu cầu về hành vi, thái độ (biểu hiện cụ thể của phẩm chất cần
phát triển gắn với nội dung bài dạy) của học sinh trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ học
tập và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng trong bài dạy để tổ chức cho học sinh
hoạt động nhằm đạt được mục tiêu, yêu cầu của bài dạy (muốn hình thành phẩm chất, năng lực
nào thì hoạt động học phải tương ứng và phù hợp).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu (Ghi rõ tên thể hiện kết quả
hoạt ðộng)
a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh xác định được vấn đề/nhiệm vụ cụ thể cần giải quyết
trong bài học hoặc xác định rõ cách thức giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt
động tiếp theo của bài học.
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể mà học sinh phải thực hiện (xử lí tình
huống, câu hỏi, bài tập, thí nghiệm, thực hành…) để xác định vấn đề cần giải quyết/nhiệm vụ
học tập cần thực hiện và đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề/cách thức thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể yêu cầu về nội dung và hình thức của sản phẩm hoạt động theo
nội dung yêu cầu/nhiệm vụ mà học sinh phải hồn thành: kết quả xử lí tình huống; đáp án của
câu hỏi, bài tập; kết quả thí nghiệm, thực hành; trình bày, mơ tả được vấn đề cần giải quyết
hoặc nhiệm vụ học tập phải thực hiện tiếp theo và đề xuất giải pháp thực hiện.

d) Tổ chức thực hiện: Trình bày cụ thể các bước tổ chức hoạt động học cho học sinh từ chuyển
giao nhiệm vụ, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện nhiệm vụ
thông qua sản phẩm học tập.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi nhiệm vụ đặt ra từ
Hoạt động 1 (Ghi rõ tên thể hiện kết quả hoạt động).
11


a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập để chiếm lĩnh kiến thức
mới/giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1.
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể của học sinh làm việc với sách giáo
khoa, thiết bị dạy học, học liệu cụ thể (ðọc/xem/nghe/nói/làm) ðể chiếm lĩnh/vận dụng kiến
thức ðể giải quyết vấn ðề/nhiệm vụ học tập ðã đặt ra từ Hoạt động 1.
c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể về kiến thức mới/kết quả giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ
học tập mà học sinh cần viết ra, trình bày được.
d) Tổ chức thực hiện: Hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện hoạt
động của học sinh.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu vận dụng kiến thức đã học và yêu cầu phát triển các kĩ năng vận
dụng kiến thức cho học sinh.
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung cụ thể của hệ thống câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí nghiệm
giao cho học sinh thực hiện.
c) Sản phẩm: Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập; các bài thực hành, thí nghiệm do học
sinh thực hiện, viết báo cáo, thuyết trình.
d) Tổ chức thực hiện: Nêu rõ cách thức giao nhiệm vụ cho học sinh; hướng dẫn hỗ trợ học sinh
thực hiện; kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu phát triển năng lực của học sinh thông qua nhiệm vụ/yêu cầu vận
dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn (theo từng bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp).
b) Nội dung: Mơ tả rõ yêu cầu học sinh phát hiện/đề xuất các vấn đề/tình huống trong thực tiễn

gắn với nội dung bài học và vận dụng kiến thức mới học để giải quyết.
c) Sản phẩm: Nêu rõ yêu cầu về nội dung và hình thức báo cáo phát hiện và giải quyết tình
huống/vấn đề trong thực tiễn.
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để
trao đổi, chia sẻ và đánh giá vào các thời điểm phù hợp trong kế hoạch giáo dục môn học/hoạt
động giáo dục của giáo viên.
Ghi chú:
12


1. Mỗi bài dạy có thể được thực hiện trong nhiều tiết học, bảo đảm đủ thời gian dành cho mỗi
hoạt động để học sinh thực hiện hiệu quả. Hệ thống câu hỏi, bài tập luyện tập cần bảo đảm yêu
cầu tối thiểu về số lượng và đủ về thể loại theo yêu cầu phát triển các kĩ năng. Hoạt động vận
dụng được thực hiện đối với những bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp và chủ yếu được
giao cho học sinh thực hiện ở ngoài lớp học.
2. Trong Kế hoạch bài dạy không cần nêu cụ thể lời nói của giáo viên, học sinh mà tập trung
mơ tả rõ hoạt động cụ thể của giáo viên: giáo viên giao nhiệm vụ/yêu cầu/quan sát/theo
dõi/hướng dẫn/nhận xét/gợi ý/kiểm tra/đánh giá; học sinh thực hiện/đọc/nghe/nhìn/viết/trình
bày/báo cáo/thí nghiệm/thực hành/.
3. Việc kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thực hiện trong quá trình tổ chức các hoạt động
học và được thiết kế trong Kế hoạch bài dạy thơng qua các hình thức: hỏi - đáp, viết, thực
hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập. Đối với mỗi hình thức, khi đánh giá bằng
điểm số phải thông báo trước cho học sinh về các tiêu chí đánh giá và định hướng cho học sinh
tự học; chú trọng đánh giá bằng nhận xét quá trình và kết quả thực hiện của học sinh theo yêu
cầu của câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập đã được nêu
cụ thể trong Kế hoạch bài dạy.
4. Các bước tổ chức thực hiện một hoạt động học
- Giao nhiệm vụ học tập: Trình bày cụ thể nội dung nhiệm vụ được giao cho học sinh
(đọc/nghe/nhìn/làm) với thiết bị dạy học/học liệu cụ thể để tất cả học sinh đều hiểu rõ nhiệm
vụ phải thực hiện.

- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện; giáo viên theo dõi, hỗ trợ): Trình bày cụ thể nhiệm
vụ học sinh phải thực hiện (đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cầu của giáo viên; dự kiến những khó
khăn mà học sinh có thể gặp phải kèm theo biện pháp hỗ trợ; dự kiến các mức độ cần phải
hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận): Trình bày cụ
thể giải pháp sư phạm trong việc lựa chọn các nhóm học sinh báo cáo và cách thức tổ chức cho
học sinh báo cáo (có thể chỉ chọn một số nhóm trình bày/báo cáo theo giải pháp sư phạm của
giáo viên).
- Kết luận, nhận định: Phân tích cụ thể về sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn thành theo
yêu cầu (làm căn cứ để nhận xét, đánh giá các mức độ hoàn thành của học sinh trên thực tế tổ
chức dạy học); làm rõ những nội dung/yêu cầu về kiến thức, kĩ năng để học sinh ghi nhận, thực
13


hiện; làm rõ các nội dung/vấn đề cần giải quyết/giải thích và nhiệm vụ học tập mà học sinh
phải thực hiện tiếp theo./.

14



×