Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

500 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 3 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.12 MB, 140 trang )

NGUYỄN ĐỨC TẤN – TẠ HỒ THỊ DUNG

500

BÀI TOÁN CƠ BẢN


NÂNG CAO
Đánh giá năng lực phát triển tư duy

Lớp 1

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI



LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “500 BÀI TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO, ĐÁNH GIÁ
NĂNG LỰC VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY LỚP 1” nhằm giúp các em học
sinh khá, giỏi lớp 1 có một tài liệu Toán nâng cao giúp đánh giá năng
lực, khơi dậy tư duy toán học và phát triển trí thông minh. Cuốn sách
được viết bám sát theo chương trình mới, chúng tôi thực sự tin rằng đây
là một tài liệu Toán bổ ích, thiết thực không chỉ cho học sinh mà còn
cho các bậc phụ huynh và quý thầy, cô giáo.
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
Cho dù chúng tôi đã cố gắng nhưng cuốn sách khó tránh khỏi những
thiếu sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ bạn đọc.
CÁC TÁC GIẢ

3



4


CHỦ ĐỀ 1:

CÁC SỐ ĐẾN 10

1.

Vị trí quanh ta

2.

Nhận biết các hình

3.

Các số 1, 2, 3

4.

So sánh các số trong phạm vi 3

5.

Các số 4, 5, 6

6.


So sánh các số trong phạm vi 6

7.

Các số 7, 8, 9

8.

So sánh các số trong phạm vi 9

9.

Số 0. Số 10

5


1.

VỊ TRÍ QUANH TA

1. Đánh dấu ° vào ô trống dưới hình vẽ có nhiều vật hơn

2. Đánh dấu ° vào ô trống dưới hình vẽ có ít vật hơn

3. Đánh dấu ° vào ô trống dưới hình vẽ có nhiều vật hơn

6



4. Đánh dấu ° vào ô trống tên bạn ngồi trước hai bạn
Mai

Lan

Hồng
Lan
Hồng
Mai

5. Đánh dấu ° vào ô trống tên bạn ngồi giữa hai bạn
Xuân
Hạ
Thu
Thu

Xuân

Hạ
LỜI GIẢI

1.

u
2.

u
7



3.

4.

Mai

Lan

Hồng
Lan
Hồng
Mai

5.

Xuân
Hạ
Thu

Thu

8

Xuân

Hạ


2. NHẬN BIẾT CÁC HÌNH
1. Đánh dấu ° vào ô trống dưới hình vuông


2. Đánh dấu ° vào ô trống dưới hình tam giác

3. a) Tô màu hình tròn

b) Tô màu hình chữ nhật

9


4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Số hình tròn nhiều hơn số hình vuông

5. a) Đánh dấu ° vào ô trống dưới hình khối lập phương

b) Đánh dấu ° vào ô trống dưới hình khối hộp chữ nhật

10


LỜI GIẢI
1.

2.

3.
a)

b)


11


4. Số hình tròn nhiều hơn số hình vuông Đ

5. a)

u
b)

u
12


3. CÁC SỐ 1, 2, 3
1. Viết số thích hợp vào ô trống dưới hình

2. Viết số thích hợp vào ô trống
1

3. Khoanh vào câu trả lời đúng
Số hình tròn có ở hình bên là
A. 1
B. 2
C. 3
4. Khoanh vào câu trả lời đúng
Số hình tam giác có là
A. 1
B. 2
C. 3

5. Khoanh vào câu trả lời đúng
Số hình chữ nhật có là
A. 3
B. 2
C. 1
13


LỜI GIẢI
1.

2

3

1

2.
1

2

3
3

3. Số hình tròn có ở hình bên là :
A. 1
B. 2
C. 3


4. Số hình tam giác có là :
A. 1
B. 2
C. 3

5. Số hình chữ nhật có là :
A. 3
B. 2
C. 1
14

2

1


4. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 3
1. Viết (theo mẫu)

1

<

2

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
3

>


1

2

<

1

2

<

3

3

>

2

3.

!


4. Nối

1

3


3

2

2

1

3

1

với các số thích hợp

a)

3

1
b)

2

1

1

>


3

<

2

3
15


5. a) Khoanh vào số bé nhất
3,

1,

2

b) Khoanh vào số lớn nhất
1,

2,

3
LỜI GIẢI

1.

1
2.


<

2

2

3

3

>

3

>

1

Đ

2

<

1

S

2


<

3

Đ

3

>

2

Đ

3.

1

<

3

3

>

2

2


>

1

3

>

1

4. a)

3

>

1

2

b)

1

3

<

1


2

5. a)

3,

1 ,

2

b)

1,

2,

3

16

<

3

2


5. CÁC SỐ 4, 5, 6
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
4


6

5

5

2. Soá ?

3. Soá ?
1

2
5

4
4

17


4. Noái
5

4

6
5. Noái

5

18

3

6

4


LỜI GIẢI
1.

4

6
Đ

Đ

5

5
Đ

S

2.

6


4

5

3.
1

2

3

4

5

6

6

5

4

3

2

1

19



4. Noái
5

4

6
5. Noái

5
20

3

6

4


Đố vui
HÌNH NÀO NHIỀU HƠN ?

Số hình khối hộp chữ nhật và số hình khối lập phương, hình nào nhiều hơn
và nhiều hơn bao nhiêu ?
Giải đáp
Số hình khối lập phương nhiều hơn số hình khối hộp chữ nhật và nhiều
hơn 1.

21



6. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 6
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

2.

4<6

5>4

5=5

6>6

4=4

5<6

6<1

6>2

6=6

!


?


3. Nối

5

6

4

3

6

4

3

2

5

1

4

5

với số thích hợp
6

>


<

3

4

5

4

5

6

<

4

>

4.

!
 ?

5.

22


Số ?

3

6

5

5

4

2

6

5

1

6

3

3

5>

>3


2<

<4

4<

<6

3>

>1


LỜI GIẢI
1.
4<6 Đ

5>4 Đ

5=5 Đ

6>6 S

4=4 Đ

5<6 Đ

6<1 S

6>2 Đ


6=6 Ñ

5  6

4 ! 3

6 ! 4

3 ! 2

5 ! 1

4  5

2.

3.
6

>

<

3

4

5


4

<

5

6

4

>

4.
3  6

5

5

6 ! 5

1  6

5> 4 >3

2< 3 <4

4< 5 <6

3> 2 >1


4 ! 2
3

3

5.

23


7. CÁC SỐ 7, 8, 9
1. Viết số thích hợp vào ô trống
6

7

2. Số ?

3. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tròn ?

24

5

6


4. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông ?


5. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác ?

LỜI GIAÛI
1.
6

7

8

9

5

6

7

8

9

25


×