Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

500 toán cơ bản và nâng cao lớp 2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.18 MB, 163 trang )

NGUYỄN ĐỨC TẤN – TẠ HỒ THỊ DUNG

500

BÀI TOÁN CƠ BẢN


NÂNG CAO
Đánh giá năng lực phát triển tư duy

Lớp

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


2


LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “500 BÀI TOÁN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO, ĐÁNH GIÁ NĂNG
LỰC PHÁT TRIỂN TƯ DUY LỚP 2” nhằm giúp các em học sinh khá, giỏi lớp
2 có một tài liệu Toán nâng cao giúp đánh giá năng lực, khơi dậy tư
duy Toán học và phát triển trí thông minh. Cuốn sách được viết bám
sát theo chương trình mới, chúng tôi thực sự tin rằng đây là một tài liệu
Toán bổ ích, thiết thực không chỉ cho học sinh mà còn cho các bậc
phụ huynh và quý thầy, cô giáo. Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu
cùng bạn đọc.
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã hết sức cố gắng nhưng cuốn
sách khó tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Rất mong nhận được ý
kiến đóng góp từ bạn đọc.
CÁC TÁC GIẢ



3


4


Chủ đề

1
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

0

1

2

3

4

5

6

7

8




4 dm = ... cm

99
75
24

MEU



57
12
69

SỐ HẠNG
SỐ HẠNG

10 cm = ... dm

TỔNG

5


1

1.


Ôn tập các số đến 100

1. a) Viết số bé nhất có hai chữ số.
b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
2. a) Viết số bé nhất có một chữ số.
b) Viết số lớn nhất có một chữ số.
3. Viết các số 69, 48, 57, 35, 94:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
4. Điền dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp:

F 59
37 F 73

25 + 63

F 25 + 36
63 + 25 F 25 + 63

95

5. a) Số nào ở giữa số 46 và 48?
b) Số nào ở giữa số 54 và 55?
6. Viết số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là số bé nhất có một
chữ số, chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 3 đơn vị.
7. Có bao nhiêu số có một chữ số lớn hơn 5?
8. Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 30 và bé hơn 38?
9. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
10. Để đánh số trang một quyển sách dày 96 trang phải dùng bao nhiêu
chữ số 9?


*LD€L
1. a) Số bé nhất có hai chữ số là 10.
b) Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
2. a) Số bé nhất có một chữ số là số 0.
b) Số lớn nhất có một chữ số là 9.
3. a) Các số 69, 48, 57, 35, 94 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
94, 69, 57, 48, 35
b) Các số 69, 48, 57, 35, 94 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
35, 48, 57, 69, 94
4. 95

!

59

25 + 63

37



73

63 + 25

6

!


25 + 36
25 + 63


5. a) Số ở giữa số 46 và 48 là số 47.
b) Không có số nào ở giữa số 54 và 55.
6. Số bé nhất có một chữ số là 0.
Ta có chữ số hàng đơn vị của số cần viết là 0.
Chữ số hàng chục của số cần viết là 0 + 3 = 3.
Số cần viết là 30.
7. Các số có một chữ số và lớn hơn 5 là 6, 7, 8, 9. Có 4 số.
8. Các số có hai chữ số lớn hơn 30 và bé hơn 38 là: 31, 32, 33, 34, 35, 36,
37. Có 7 số.
9. Các số có hai chữ số giống nhau là:
11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. Coù 9 số.
10. Từ trang 1 đến trang 9 cần dùng 1 lần chữ số 9 (ở trang số 9.)
Từ trang 10 đến trang 89 cần dùng 8 lần chữ số 9 (ở các trang 19, 29, 39,
49, 59, 69, 79, 89).
Từ trang 90 đến 96 cần dùng 7 lần chữ số 9 (ở các trang 90, 91, 92, 93,
94, 95, 96)
Vậy cần dùng số chữ số 9 là:
1 + 8 + 7 = 16 (chữ số 9)
Đáp số: 16 chữ số 9.

22.

Ước lượng

1. Ước lượng rồi đếm:
Số?


a) Ước lượng: Có khoảng ...?... hình vuông.
b) Đếm: Có ...?... hình vuông.
7


2. Ước lượng rồi đếm.

Số?
a) Ước lượng: Có khoảng ...?... cái chén.
b) Đếm: Có ...?... cái chén.

*LD€L
1. Ước lượng: Có khoảng 60 hình vuông.
Đếm: Có 61 hình vuông.
2. Ước lượng: Có khoảng 80 cái chén.
Đếm: Có 79 cái chén.

32.

Số hạng – Tổng

1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng

34

16

Số hạng


5

21

Tổng

72
14

43

35

2. Viết các phép cộng rồi tính tổng:
a) 32 và 61
b) 41 vaø 50

16
12

85

27

c) 39 vaø 40

d) 15 vaø 4

3. Điền chữ số thích hợp và ô trống:



5 2
3
8 9

8



6
3 4
9 4



4 4
1
6 5



4
2
8 5


4. Lớp 2A có 21 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ
2 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
5. Bạn Lan có số viên bi là số bé nhất có hai chữ số, bạn Minh có nhiều

hơn bạn Lan 23 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

*LD€L
1.
Số hạng

34

16

21

72

16

15

Số hạng

5

21

14

13

43


12

Tổng

39

37

35

85

59

27

2. a)

3.





32
61
93

b)


5 2
3 7
8 9





41
50
91

6 0
3 4
9 4

c)





39
40
79

4 4
2 1
6 5


d)





4
4
8

15
4
19

3

2
5

4. Lớp 2A có số học sinh nam là:
21 + 2 = 23 (học sinh)
Lớp 2A có tất cả số học sinh là:
21 + 23 = 46 (học sinh)
Đáp số: 46 học sinh.
5. Số bé nhất có hai chữ số là 10.
Vậy số viên bi bạn Lan có là 10 viên bi.
Số viên bi bạn Minh có là:
10 + 23 = 33 (viên bi)
Cả hai bạn có số viên bi là:
10 + 33 = 43 (viên bi)

Đáp số: 43 viên bi.

9


4

3.

Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ

35

67

Số trừ

14

23

79

? a)

29


b)

34

!

?

27
21

45

3.



68

12

Hiệu
2. Số

54

 11

 40


 60

 52

0

56 – 45

F 56 – 34

69 – 38

F 80 – 50

63 – 32

F 33 – 2

47 – 16

F 46 – 15

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lớp 2A có 48 học sinh, lớp 2B có ít hơn lớp 2A 15 học sinh, lớp 2C có
nhiều hơn lớp 2B 3 học sinh. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh?

A. 30 học sinh

B. 33 học sinh


C. 43 học sinh

D. 36 học sinh.

5. Tấm vải xanh dài 17 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 5 m.
Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?

*LD€L
1.

2.

Số bị trừ

35

67

79

54

68

27

Số trừ

14


23

34

12

68

21

Hiệu

21

44

45

42

0

6

a)

29

3. 56 – 45
63 – 32

10

 11



18

 40

58

b)

34

56 – 34

69 – 38

33 – 2

47 – 16

 60

!

94
80 – 50

46 – 15

 52

42


4. Khoanh vào chữ D.
5. Tấm vải trắng dài là: 17 – 5 = 12 (m)
Cả hai tấm vải dài là: 17 + 12 = 29 (m)
Đáp số: 29 m.

5.
5

Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu?

1. Bạn An có 12 con tem, bạn Tâm có nhiều hơn bạn An 6 con tem. Hỏi
bạn Tâm có bao nhiêu con tem?
2. Cành trên có 10 quả xoài, cành dưới có nhiều hơn cành trên 5 quả xoài.
Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả xoài?
3. Bạn Lan có 5 quyển vở, bạn Thảo có nhiều hơn bạn Lan 3 quyển vở. Hỏi
cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?
4. Bạn Văn có 19 viên bi, bạn Minh ít hơn bạn Văn 4 viên bi. Hỏi bạn
Minh có bao nhiêu viên bi?
5. Nhà ông Hòa nuôi 34 con gà, nhà ông Bình nuôi ít hơn nhà ông Hòa 13
con gà. Hỏi nhà ông Bình nuôi bao nhiêu con gà?

*LD€L
1. Bạn Tâm có số con tem là:

12 + 6 = 18 (con tem)
Đáp số: 18 con tem.
2. Cành dưới có số quả xoài là:
10 + 5 = 15 (quả xoài)
Đáp số: 15 quả xoài.
3. Bạn Thảo có số quyển vở là:
5 + 3 = 8 (quyển vở)
Cả hai bạn có số quyển vở là:
5 + 8 = 13 (quyển vở)
Đáp số: 13 quyển vở.
4. Bạn Minh có số viên bi là:
19 – 4 = 15 (viên bi)
Đáp số: 15 viên bi.
5. Nhà ông Bình nuôi số con gà là:
34 – 13 = 21 (con gà)
Đáp số: 21 con gà.
11


66.

Luyện tập

1. Từ một sợi dây thép dài 39 dm, người ta cắt đi một đoạn dài 4 dm.
Hỏi đoạn dây thép còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
2. Tổng số tuổi của hai cha con là 49 tuổi. Số tuổi của con là số lớn nhất
có một chữ số. Hỏi con bao nhiêu tuổi, cha bao nhiêu tuổi?
3. Số tuổi của Văn là số bé nhất có hai chữ số. Minh nhiều hơn Văn
18 tuổi. Hỏi Văn bao nhiêu tuổi, Minh bao nhiêu tuổi?
4. Giỏ thứ nhất có 19 quả cam, giỏ thứ hai có ít hơn giỏ thứ nhất 4 quả

cam. Hỏi giỏ thứ hai có bao nhiêu quả cam?
5. a) Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và 75.
b) Từ số lớn nhất có một chữ số đến số 57 có bao nhiêu số tròn chục,
đó là những số nào?

*LD€L
1. Đoạn dây thép còn lại dài số đề-xi-mét là:
39 – 4 = 35 (dm)
Đáp số: 35 dm.
2. Số lớn nhất có một chữ số là 9. Vậy tuổi con là 9 tuổi.
Số tuổi của cha là: 49 – 9 = 40 (tuổi)
Đáp số: Con 9 tuổi, cha 40 tuổi.
3. Số bé nhất có hai chữ số là 10. Vậy tuổi của Văn là 10 tuổi.
Số tuổi của Minh là: 10 + 18 = 28 (tuổi)
Đáp số: Văn 10 tuổi, Minh 28 tuổi.
4. Giỏ thứ hai có số quả cam là:
19 – 4 = 15 (quả cam)
Đáp số: 15 quả cam.
5. a) Số lớn nhất có hai chữ số là 99.
Hiệu của hai số đó là: 99 – 75 = 24
b) Số lớn nhất có một chữ số là 9. Từ 9 đến 57 có những số tròn chục là:
10; 20; 30; 40; 50.
Vậy từ số lớn nhất có một chữ số đến số 57 có 5 số tròn chục, đó là
những số 10; 20; 30; 40; 50.
12


ĐỐ VUI
VÌ SAO TIN PHẢI ĐI BỘ
Bé Tin 7 tuổi, nhà ở tầng 9 của khu cư xá Nguyễn Nguyễn, bé vào thang

máy và bấm nút G, bé xuống tầng trệt để mua báo Toán tuổi thơ về xem.
Mua xong báo, bé liền đi về nhà và bé cũng đi thang máy, nhưng thang
máy dừng ở tầng 7, do vậy bé Tin phải tiếp tục đi cầu thang bộ để về nhà.
Các bạn có biết tại sao bé Tin phải đi cầu thang bộ về nhà không?

Giải đáp
Tin chỉ bấm được nút thang máy tầng 7, các nút của tầng 8, tầng 9 Tin
không bấm tới được.

13


6.
7

Điểm – Đoạn thẳng

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a)
A
B
Điểm A, điểm B
c)

b)

Điểm MN

F
d)


N

M

Đoạn thẳng MN

N

M

F
Q

P

Đoạn thẳng PQ

F

F

2. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng. Gọi tên các đoạn thẳng
C

a)

b)

P


N

B
M
A

3.

Q

D

Hình 1

Hình 2

I

K

Đoạn thẳng IK dài 10 cm. Một chú kiến bò từ I để đến K, chú kiến đã bò
được 4 cm. Hỏi chú kiến còn phải bò thêm bao nhiêu xăng-ti-mét nữa thì
đến K?

*LD€L
1. a) Đ

b)


S

c)

Đ

d) Đ

2. a) Hình 1 có 5 đoạn thẳng.
Đó là: đoạn thẳng AB, đoạn thẳng BC, đoạn thẳng CD, đoạn thẳng
AD, đoạn thẳng BD.
b) Hình 2 có 6 đoạn thẳng.
Đó là: đoạn thẳng MN, đoạn thẳng NP, đoạn thẳng PQ, đoạn thẳng
MQ, đoạn thẳng NQ, đoạn thẳng MP.
3. 10 – 4 = 6
Chú kiến còn phải bò thêm 6 cm nữa thì đến K.
14


88.

Tia số – Số liền trước – Số liền sau

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b)

0

1


2

3

...

...

...

...

8

...

...

...

...

...

...

78

79


...

...

...

...

...

...

86

...

...

...

...

...

...

2. a) Viết số liền sau của số bé nhất có một chữ số.
b) Viết số liền trước của số lớn nhất có một chữ số.
3. a) Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số.

b) Viết số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số.
4. a) Tính tổng của số liền trước số lớn nhất có một chữ số và số 10.
b) Tính tổng của số liền sau số lớn nhất có một chữ số và số liền trước
của 49.
5. Tổng của hai số là 15. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 4 đơn vị và giảm
số lượng thứ hai đi 2 đơn vị thì tổng là bao nhiêu?

*LD€L
1. a)
b)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87


88

89

90

91

92

2. a) Số bé nhất có một chữ số là số 0.
Số liền sau của số bé nhất có một chữ số là số 1.
b) Số lớn nhất có một chữ số là số 9.
Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là số 8.
3. a) Số bé nhất có hai chữ số là số 10.
Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là số 11.
b) Số lớn nhất có hai chữ số là số 99.
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là số 98.
4. a) Số lớn nhất có một chữ số là số 9.
Số liền trước số 9 là số 8.
Vậy tổng hai số cần tìm laø: 8 + 10 = 18.
15


b) Số lớn nhất có một chữ số là số 9.
Số liền sau số 9 là số 10.
Số liền trước số 49 là số 48.
Vậy tổng hai số cần tìm là: 10 + 48 = 58.
5. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên 4 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai

thì tổng là:
15 + 4 = 19.
Nếu giảm số hạng thứ hai của tổng mới đi 2 đơn vị và giữ nguyên số
hạng thứ nhất thì tổng là:
19 – 2 = 17.
Vậy khi tăng số hạng thứ nhất lên 4 đơn vị và giảm số hạng thứ hai đi 2
đơn vị thì tổng là 17.

99.

Đề-xi-mét

1. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
Điền từ dài hơn hoặc ngắn hơn hoặc bằng vào chỗ chấm cho thích hợp:
B

A
C

D

M

N

P

Q

– Đoạn thẳng AB ................. đoạn thẳng CD

– Đoạn thẳng CD ................. đoạn thẳng MN
– Đoạn thẳng MN ................. đoạn thẳng PQ
– Đoạn thẳng PQ ................. đoạn thẳng AB
2. Tính:
a) 10 dm + 5 dm

b) 4 dm + 3 dm

b) 27 dm – 6 dm

d) 32 dm – 10 dm

16


3. Soá

?

1 dm = ...... cm

30 cm = ...... dm

10 cm = ..... dm

4 dm = .... cm

4. Bạn Phước vẽ đoạn thẳng AB dài 8 dm, bạn Lộc vẽ đoạn thẳng CD ngắn
hơn đoạn thẳng AB 3 dm, bạn Thọ vẽ đoạn thẳng MN dài hơn đoạn
thẳng CD 4 cm. Hỏi đoạn thẳng MN dài bao nhiêu đề-xi-mét?

5. An có bốn bút chì màu: một bút chì đen, một bút chì đỏ, một bút chì xanh
và một bút chì vàng.
Bút chì vàng dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ dài bằng bút chì đen, bút chì đen
dài hơn bút chì xanh. Hỏi bút chì nào dài nhất? Bút chì nào ngắn nhất?

*LD€L
1. – Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD.
– Đoạn thẳng CD bằng đoạn thắng MN.
– Đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ.
– Đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng AB.
2. a) 10 dm + 5 dm = 15 dm
b) 4 dm + 3 dm = 7 dm
c) 27 dm – 6 dm = 21 dm
d) 32 dm – 10 dm = 22 dm
3. 1 dm = 10 cm
30 cm = 3 dm
10 cm = 1 dm
4 dm = 40 cm
4. Đoạn thẳng CD dài là:
8 – 3 = 5 (dm)
Đoạn thẳng MN dài là:
5 + 4 = 9 (dm)
Đáp số: 9 dm.
5. Bút chì vàng dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ bằng bút chì đen nên bút chì
vàng dài hơn bút chì màu đen.
Bút chì đen lại dài hơn bút chì xanh, do vậy bút chì vàng dài hơn bút chì xanh.
Ta có bút chì vàng dài nhất, bút chì xanh ngắn nhaát.
17



10.
1
0

Luyện tập

1. a) Tính tổng của số bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 28.
b) Tính tổng của số liền sau số 69 và số lớn nhất có một chữ số.
2. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:



1 5



4
5 8



2



4 1
6 1

7
1 2

4 9

5
2
8 4



4
5
7 4

3. Có bao nhiêu số có một chữ số và lớn hơn 6?
4. Viết tất cả các số có hai chữ số, biết rằng trong mỗi số có tổng hai chữ
số bằng 8.
5. Để đánh số trang một quyển sách dày 94 trang phải dùng bao nhiêu chữ
số 9?

18


*LD€L
1. a) Số bé nhất có hai chữ số là 10. Số liền trước của 28 là 27.
Tổng cần tìm là:
10 + 27 = 37
Đáp số: 37.
b) Số liền sau của 69 là 70. Số lớn nhất có một chữ số là 9.
Tổng cần tìm là:
70 + 9 = 79.
Đáp soá: 79.

2.


1 5
4 3
5 8



3 7
1 2
4 9



2 0
4 1
6 1



5 2
3 2



8 4

2


4

5

0

7 4

3. Các số có một chữ số và lớn hơn 6 là 7; 8; 9. Có 3 soá.
4. 8 = 0 + 8 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
Các số cần tìm là: 80; 17; 71; 26; 62; 35; 53; 44.
5. Từ trang 1 đến trang 9 cần dùng 1 lần chữ số 9 ở trang 9.
Từ trang 10 đến trang 89 cần dùng 8 lần chữ số 9 ở các trang 19; 29; 39;
49; 59; 69; 79; 89.
Từ trang 90 đến trang 94 cần dùng 5 lần chữ số 9 ở các trang 90; 91; 92;
93; 94.
Vậy chữ số 9 cần dùng là:
1 + 8 + 5 = 14 (chữ số 9)
Đáp số: 14 chữ soá 9.

19


ĐỐ VUI
VẼ HÌNH MỘT NÉT
Hãy vẽ hình bên bằng một nét liền, không rời
bút chì khỏi tờ giấy (hoặc không rời viên phấn
khỏi bảng) và không tô hai lần một đoạn thẳng.

Giải đáp

Xuất phát từ A hoặc xuất phát từ B.

Xuất
phát A

B Xuất
phát

20


Chủ đề

2

PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10
TRONG PHẠM VI 20

123

7 + 9 = 16

21


1

1.

Phép cộng có tổng bằng 10


1. Tính:


3
7



2. Số

6
4



5
5


 2

 3

?

8
2




1
9

10

3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Số hạng

6

7

2

5

9

Số hạng

4

3

8

5

1


4

Tổng

10

4. Đoạn thẳng AB dài 6 dm. Đoạn thẳng CD dài 4 dm. Hỏi cả hai đoạn
thẳng dài bao nhiêu đề-xi-mét?
5. Rổ thứ nhất có 7 quả cam, rổ thứ nhất có ít hơn rổ thứ hai 3 quả cam.
Hỏi rổ thứ hai có bao nhiêu quả cam?

*LD€L
1.

3
7
10

6
4
10



5
5
10




2.

5

3.

8
2
10



 3

 2

8



10

Số hạng

4

7

2


5

9

6

Số hạng

6

3

8

5

1

4

Tổng

10

10

10

10


10

10

4. Cả hai đoạn thẳng dài số đề-xi-mét là:
6 + 4 = 10 (dm)
Đáp số: 10 dm.
5. Rổ thứ hai có số quả cam là:
7 + 3 = 10 (quả cam)
Đáp số: 10 quả cam.
22

1
9
10




22.

9 cộng với một số

1. Tính nhẩm:
6 + 9 = ....

7 + 9 = ...

8 + 9 = ....


2. An có 9 viên bi, Bình cho An thêm 6 viên bi nữa. Hỏi sau khi nhận được
bi của Bình cho, An có bao nhiêu viên bi?
3. Điền số vào các ô trống biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau
luôn luôn bằng 9.
1
4.

3

+

?

+

?

7

=

9

5. Viết các phép cộng có tổng bằng 9, có ba số hạng của tổng.

*LD€L
1. 6 + 9 = 15

7 + 9 = 16


8 + 9 = 17

2. Sau khi nhận được bi của Bình cho, An có số viên bi là:
9 + 6 = 15 (viên bi)
Đáp số: 15 viên bi.
3.
1

a

b

c

3

Gọi các số ở các ô thứ hai, thứ ba, thứ tư lần lượt là a, b, c.
Ta có: 1 + a + b = a + b + c nên c = 1.
Vậy cứ cách 2 ô được viết lặp lại.
Mà a + b + c = b + c + 3 neân a = 3
Ta còn có a + b + c = 9 nên b = 5.
Vậy ta có kết quả nhö sau:
1

3

5

1


3

5

1

3

5

1

3

5

23


4.

0

+

2

+


7

=

9

2

+

0

+

7

=

9

1

+

1

+

7


=

9

5. 9 = 0 + 0 + 9 = 0 + 1 + 8 = 0 + 2 + 7 = 0 + 3 + 6
=0+4+5=1+1+7=1+2+6=3+3+3
=1+3+5=1+4+4=2+3+4=2+2+5

3

3.

8 cộng với một số

1. Tính nhẩm:
7 + 8 = ...

8 + 6 = ...

9 + 8 = ...

8 + 9 = ...

2. Soá
8+
?

?
= 14


?

+ 8 = 14

8+

?

+ 8 = 15

?

=8

3. Bạn Văn có 8 viên bi, bạn Văn có ít hơn bạn Minh 4 viên bi. Hỏi bạn
Minh có bao nhiêu viên bi?
4.
 8

5
5. Soá

?
?

24

 8  12.

 8


 8

 8


*LD€L
1. 7 + 8 = 15

8 + 6 = 14

9 + 8 = 17

8 + 9 = 17

2. 8 +

6

6

= 14

7

+ 8 = 14

8+

+ 8 = 15


0

=8

3. Bạn Minh có số viên bi là:
8 + 4 = 12 (viên bi)
Đáp số: 12 viên bi.
4.
 8

13

 8

 8

5

29

 8

21

37

5.
0


+ 8 < 12

1

+ 8 < 12

2

+ 8 < 12

3

+ 8 < 12

Soá điền vào ô trống có thể là 0 hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3.

4

4.

7 cộng với một số. 6 cộng với một số

1. Tính nhẩm:
7 + 8 = ...

7 + 9 = ...

6 + 9 = ...

8 + 7 = ...


6 + 7 = ...

6 + 8 = ...

2. Soá

"

7+

?

+ 7 = 15
"

=7

7+
"

"

= 12

+6=6

6+
"


"

= 11

+ 6 = 18
25


×