Giới thiệu
website cô
công viy tín, trung
.
.
2011-2012
1
(7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
21
1
x
y
x
(C)
Câu II (2,0 điểm)
22
33
21
22
yx
x y y x
.
66
8 sin cos 3 3sin4 3 3cos2 9sin2 11x x x x x
.
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I =
1
2
1
2
1
( 1 )
x
x
x e dx
x
.
Câu IV(1,0 điểm)
2
3
a
3
15
27
a
.
Câu V (1,0 điểm) Vx, y
22
21x y xy
44
21
xy
P
xy
.
(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
n
Câu VI.a( 2,0 điểm)
1. Trong mp vi h t ng tròn : x
2
+y
2
- 2x +6y -15=0 (C ). Ving th
vuông góc vng thng: 4x-3y+2 =0 và cng tròn (C) ti A;B sao cho AB = 6.
1
:
21
4 6 8
x y z
và
d
2
:
72
6 9 12
x y z
1
và d
2
-1;2) và B(3 ;- 4;-
1
Câu VII.a (1,0 điểm) Cho
1
z
,
2
z
ng trình
2
2 4 11 0zz
22
12
2
12
()
zz
zz
.
B.
Câu VI.b(2,0 điểm)
Oxy cho -
giác là I(-
C
>0)
2.
Câu VII.b (1,0 điểm)
yyxx
xyyx
222
222
log2log72log
log3loglog
Cõu
í
m
I
1
* Tập xác định: D = R\{ - 1}
* Sự biến thiên
- Giới hạn và tiệm cận:
lim lim 2
xx
yy
; tiệm cận ngang: y = 2
( 1) ( 1)
lim ; lim
xx
yy
; tiệm cận đứng: x = - 1
- Bảng biến thiên
Ta có
2
1
'0
( 1)
y
x
với mọi x
- 1
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-
; -1) và ( -1; +
)
2
Gọi M(x
0
;y
0
) là một điểm thuộc (C), (x
0
- 1)
thì
0
0
0
21
1
x
y
x
Gọi A, B lần lợt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì
MA = |x
0
+1| , MB = | y
0
- 2| = |
0
0
21
1
x
x
- 2| = |
0
1
1x
|
Theo Cauchy thì MA + MB
2
0
0
1
x 1.
1x
=2
MA + MB nhỏ nhất bằng 2 khi x
0
= 0 hoặc x
0
= -2.Nh vậy ta có hai điểm cần tìm là
M(0;1) và M(-2;3)
0,5
0,5
II
1
6 6 2
3
sin 1 sin 2 (1)
4
x cos x x
Thay (1) vào ph-ơng trình (*) ta có :
66
8 sin 3 3sin4 3 3 2 9sin2 11x cos x x cos x x
2
2
2
3
8 1 sin 2 3 3sin4 3 3 2 9sin 2 11
4
3 3sin4 3 3 2 6sin 2 9sin 2 3
3sin4 3 2 2sin 2 3sin 2 1
x x cos x x
x cos x x x
x cos x x x
3 2 . 2sin2 1 (2sin 2 1)(sin2 1)
2sin2 1 3 2 sin2 1 0
cos x x x x
x cos x x
0,5
0,5
2sin2 1 0 2sin2 1 (2)
3 2 sin2 1 0 sin2 3 2 1 (3)
xx
cos x x x cos x
Gi¶i (2) :
12
()
5
12
xk
kZ
xk
; Gi¶i (3)
4
()
7
12
xk
kZ
xk
KÕt luËn :
2
Ta có:
3 3 2 2 3 2 2 3
2 2 2 2 2 5 0x y y x y x x x y xy y
.
Khi
0y
Khi
0y
3
0y
32
2 2 5 0
x x x
y y y
.
x
t
y
, ta có :
32
2 2 5 0 1t t t t
.
Khi
1t
,ta có : HPT
2
1, 1
1
yx
x y x y
y
.
0,5
0.5
III
I =
1 1 1
22
12
11
22
11
( 1 ) ( )
x x x
x x x
x e dx e dx x e dx I I
xx
.
Tính I
1
1
=
2
11
5
2
2
2
1
1
2
2
13
()
2
xx
xx
xe x e dx e I
x
5
2
3
.
2
Ie
0,5
IV
AE
Ta có AE
BE
Suy ra CD (ABE) CD BH
Mà BH AE suy ra BH (ACD)
v
(ACD) và (BCD) là
Mà
2
- x + = 0
2
2
2
2
3
5
3
a
AE
a
DE
2
2
2
2
5
3
3
a
AE
a
DE
0,5
0,5
H
D
E
C
B
A
vỡ DE<a (DE=CD/2<(BC+BD)/2=a)
Xột
Xột =
mp(ACD) v (BCD) l
V
t xy
. Ta cú:
2
1
1 2 2 4
5
xy x y xy xy xy
V
2
1
1 2 2 4
3
xy x y xy xy xy
11
53
t
.
Suy ra :
2
2 2 2 2
2
2
7 2 1
2 1 4 2 1
x y x y
tt
P
xy t
.
2
2
7
'
2 2 1
tt
P
t
,
' 0 0, 1( )P t t L
1 1 2
5 3 15
PP
v
1
0
4
P
.
KL: GTLN l
1
4
v GTNN l
2
15
11
;
53
)
0,5
0,5
VIa
1
-3); bỏn kớnh R=5
AB suy ra IH =4
d: 4x-
3x+4y+c=0
va món bi toỏn: 3x+4y+29=0 v 3x+4y-11=0
0,5
0,5
2
Véc tơ chỉ ph-ơng của hai đ-ờng thẳng lần l-ợt là:
1
u
(4; - 6; - 8)
2
u
( - 6; 9; 12)
+)
1
u
và
2
u
cùng ph-ơng
+) M( 2; 0; - 1)
d
1
; M( 2; 0; - 1)
d
2
Vậy d
1
// d
2
.
*)
AB
= ( 2; - 3; - 4); AB // d
1
Gọi A
1
là điểm đối xứng của A qua d
1 .
Ta có: IA + IB = IA
1
+ IB
A
1
B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A
1
B
Khi A
1
, I, B thẳng hàng
I là giao điểm của A
1
B và d
Do AB // d
1
nên I là trung điểm của A
1
B.
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d
1
. Tìm đ-ợc H
36 33 15
;;
29 29 29
A đối xứng với A qua H nên A
43 95 28
;;
29 29 29
I là trung điểm của AB suy ra I
65 21 43
;;
29 58 29
0,5
0,5
VIa
ó cho ta
12
3 2 3 2
1 , 1
22
z i z i
Suy ra
2
2
1 2 1 2
3 2 22
| | | | 1 ; 2
22
z z z z
. Do ú
22
12
2
12
11
4
()
zz
zz
0,5
0,5
I
A H B
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp
án quy định.
VIb
1
Phương trình đường tròn (C): (x+2)
2
+y
2
=25 (1)
Vì BC
AH (0; 6)
nên phương trình BD có dạng: y=m
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, ta có:
GH 2GI
2
G( 1; )
3
B C B C
B C B C
x x 4 x x 4
(2)
y y 6 y y 3
Thế (2) vào (1) ta được:
x2
B( 6; 3); C(2; 3)
x6
(vì x
C
>0)
0,5
0,5
2
MÆt ph¼ng c¾t 3 tia Ox,Oy,Oz t¹i A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) cã d¹ng
: 1, , , 0
x y z
abc
a b c
Do M
nªn:
cos
3
1 2 3 6
1 3. 162
y
abc
a b c abc
ThÓ tÝch:
min
3
1
27 27 6
6
9
a
V abc V b
c
MÆt ph¼ng cÇn t×m: 6x+3y+2z-18=0
0,5
0,5
VIb
-
yyxx
xyyx
222
222
log2log3log23
log3loglog
- Suy ra: y = 2x
13log2
1
2
x
13log2
2
2
y
0,5
0,5
2011-2012
2
Câu I
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m
(1)
2.T
2
Câu II
2
2 os3x.cosx+ 3(1 sin2x)=2 3 os (2 )
4
c c x
22
1 2 2 1 2 2
2
2
log (5 2 ) log (5 2 ).log (5 2 ) log (2 5) log (2 1).log (5 2 )
x
x x x x x x
Câu III
6
0
tan( )
4
os2x
x
I dx
c
Câu IV (
C
Câu V
2 2 2
3( ) 2P x y z xyz
.
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phàn (phần 1 hoặc 2)
Câu VIa
-
:3 4 4 0xy
.
Tìm trên
2 2 2
( ): 2 6 4 2 0S x y z x y z
.
(1;6;2)v
( ): 4 11 0x y z
Câu VIIa
4
x
2 10
(1 2 3 )P x x
Câu VIb
22
( ): 1
94
xy
E
-2) , B(-3;2) .
2 2 2
( ): 2 6 4 2 0S x y z x y z
.
(1;6;2)v
( ): 4 11 0x y z
Câu VIIb
2
0 1 2
2 2 2 121
2 3 1 1
n
n
n n n n
C C C C
nn
Câu
NỘI DUNG
I
II
2. Ta có
, 2 2
3 6 3( 1)y x mx m
,
0y
22
2 1 0x mx m
1 0, m
05
-1;2-
B(m+1;-2-2m)
025
ta có
2
3 2 2
2 6 1 0
3 2 2
m
OA OB m m
m
3 2 2m
và
3 2 2m
.
025
1.
os4x+cos2x+ 3(1 sin 2 ) 3 1 os(4x+ )
2
os4x+ 3sin 4 os2x+ 3sin2 0
PT c x c
c x c x
05
sin(4 ) sin(2 ) 0
66
18 3
2sin(3 ). osx=0
6
x=
2
xx
xk
xc
k
2
xk
và
18 3
xk
.
05
2. K :
15
22
0
x
x
.
K trên PT ã cho tng
2
2
2
2 2 2 2
2
log (5 2 )
log (5 2 ) 2log (5 2 ) 2log (5 2 )log (2 1)
log (2 1)
x
x x x x
x
05
2
22
2
1
4
log (2 1) 1
1
log (5 2 ) 2log (2 1) 2
2
log (5 2 ) 0
2
x
x
x x x x
x
x
025
K trên PT -1/4 , x=1/2 và x=2.
025
2
66
2
00
tan( )
tan 1
4
os2x (tanx+1)
x
x
I dx dx
c
,
2
2
1 tan x
cos2x
1 tan x
025
III
IV
2
2
1
tanx dt= (tan 1)
cos
t dx x dx
x
00
1
6
3
xt
xt
05
Suy ra
1
1
3
3
2
0
0
1 1 3
( 1) 1 2
dt
I
tt
.
025
Ta có
,( , )
,( )
AM BC BC SA BC AB
AM SB SA AB
AM SC
(1)
T
AN SC
(2)
AI SC
05
Suy ra
1
.
3
ABMI ABM
V S IH
Ta có
2
4
ABM
a
S
22
2 2 2 2 2
. 1 1 1
2 3 3 3
IH SI SI SC SA a
IH BC a
BC SC SC SA AC a a
23
1
3 4 3 36
ABMI
a a a
V
05
Ta c ó:
2
3 ( ) 2( ) 2
3 9 2( ) 2
27 6 ( ) 2 ( 3)
P x y z xy yz zx xyz
xy yz zx xyz
x y z yz x
025
2
32
()
27 6 (3 ) ( 3)
2
1
( 15 27 27)
2
yz
x x x
x x x
025
32
( ) 15 27 27f x x x x
,2
1
( ) 3 30 27 0
9
x
f x x x
x
1x y z
.
05
3 4 16 3
( ; ) (4 ; )
44
aa
A a B a
. Khi
1
. ( ) 3
2
ABC
S AB d C AB
.
05
2
2
4
63
5 (4 2 ) 25
0
2
a
a
AB a
a
1) và B(4;4).
05
VIa
VIIa
VIb
VIIb
-3;2) và bán kính R=4
Véc t
()
là
(1;4;1)n
025
Vì
( ) ( )P
v
(2; 1;2)
p
n n v
làm vtpt. Do ó (P):2x-y+2z+m=0
025
( ( )) 4d I P
21
( ( )) 4
3
m
d I P
m
025
-y+2z+3=0 và 2x-y+2z-21=0.
025
Ta có
10 10
2 10 2
10 10
0 0 0
(1 2 3 ) (2 3 ) ( 2 3 )
k
k k k i k i i k i
k
k k i
P x x C x x C C x
05
4
0 1 2
0 10
432
,
ki
i i i
ik
k k k
i k N
025
4
x
là:
4 4 3 1 2 2 2 2
10 10 3 10 2
2 2 3 3 8085C C C C C
.
025
1. Ta có PT
ó ta có
22
1
94
xy
1 85 85
. ( ) 2 3 3
2 13 3 4
2 13
ABC
xy
S AB d C AB x y
05
22
85 170
3 2 3
13 9 4 13
xy
22
2
1
3
94
2
2
32
xy
x
xy
y
32
( ; 2)
2
C
.
05
0 1 2 2
(1 )
n n n
n n n n
x C C x C x C x
1 2 3 1
0 1 3
3 1 2 2 2
2
1 2 3 1
nn
n
n n n n
C C C C
nn
05
2 1 1
0 1 2
1
2 2 2 3 1 121 3 1
2 3 1 2( 1) 1 2( 1)
3 243 4
n n n
n
n n n n
n
C C C C
n n n n
n
05
2011-2012
3
Câu I
32
32y x x
C
1
C
2.
C
22
15x m y m
Câu II
1
34
2(cot 3)
2
sin 2
cos
x
x
x
2
x2
1 1 1
log x 1
2
log log 4 2
2x 1
4
Câu III
D
ln 2x
y
x
,
0y
,
1x
và
xe
.
0x
Câu IV
. ' ' 'ABC A B C
ABC
AB AC a
, góc
0
120BAC
'
BB a
'CC
'AB I
ABC
và
'AB I
Câu V
,xy
22
1x y xy
6 6 2 2
2F x y x y xy
SINH Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
Câu VI.a
1.
Oxy
3; 1C
3 10 0xy
2.
2 2 1 0x y z
13
:
1
2 1 2
x y z
d
,
55
:
2
3 4 2
x y z
d
12
d , dAB
Câu VII.a T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x
2
trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña
1
4
2
n
x
x
biÕt
r»ng n lµ sè nguyªn d-¬ng tháa m·n:
1 2 3 1
2 3 1 64
nn
n n n n n
C C C n C nC n
Câu VI.b
1.
Oxy
, -1;2)
-
2.
1
và d
2
1
2 2 3
:
2 1 3
x y z
d
2
1 2 1
:,
2 1 4
x y z
d
g d
1
và d
2
Câu VII.b
20
x
5
3
2
()
n
x
x
1 1 1 1
0 1 2
( 1)
2 3 1 13
nn
C C C C
n n n n
n
Câu I
1
2
0
' 3 6 0
2
x
y x x
x
;0
và
2;
0;2
lim ; lim ;
xx
yy
0x
và y
= 2
2x
và y
ct
= -2
0,25
(0,25)
x
0 2
+ 0 - 0 +
y
2
-2
(0,25)
0,5
2
:2 2 0xy
0,25
( , 1)I m m
, bán kính R=
5
0,25
2 1 2
5 3 1 5
5
mm
m
2
4
3
m
m
0,5
Câu
II
1
sin2 0
2
k
xx
.
0,25
Ta có
4
2
3 1 2 3 2
sin 2
xx
x
tan cot
22
2(sin cos )
2
3 3 2
sin cos
xx
xx
xx
tan cotg
2
3 2 3 0xx tan tan
0,5
3x tan
3
xk
1
3
x tan
6
xk
0,25
2
g trình
x2
1 1 1
log x 1
2
log log 4 2
2x 1
4
2, 3xx
.
0,25
(1)
4 4 4 4
log (x 2) log (2x 1) log 2 log (x 1)
2 2 1 2 1x x x
0
2
2 7 0
7
2
x
xx
x
0,5
4
2
-2
-4
-5
5
0
1
3
2
-1
7
2
x
0,25
Câu
III
2
2
1
ln 2x
V dx
x
2
ln 2
1
ux
dv dx
x
1
2
11
2
du dx
x
v
x
0,5
Suy ra V=
11
1
1 1 3 1 1 1
ln 2 ln3 ln 2 ln
2 2 2 2 2
e
ee
dx
x e x
x x e
3 1 1 1
[ ln3 ln 2 ]
2 2 2
e
e
0,5
Câu
IV
Ta có
3BC a
Suy ra
5 13
, ' 2 , '
22
AI a AB a B I a
0.25
2 2 2
''AI AB B I
0,25
+
2
'
1 10
.'
24
AB I
S AI AB a
.
2
3
4
ABC
Sa
'
10 3
cos cos
44
A BI ABC
SS
3
cos
10
Học sinh tính được diện tich 2 tam giác (0,25 đ)
Tính ra cosin đựoc 0,25
N
0,5
Câu
V
Cho
,xy
22
1x y xy
6 6 2 2
2F x y x y xy
.
Ta có
3
2 2 2 2 2 2 2 2
32F x y x y x y x y xy
=
32
2 2 2 1xy xy xy
xy t
. Ta có
32
2 2 2 1f t t t t
2
22
1 3 1x y xy x y xy
1
3
xy
2
22
11x y xy x y xy
1xy
suy ra
1
;1
3
t
0,25
Ta tìm max, mi
1
;1
3
2
' 6 4 2f t t t
1
;1
3
1
3
1
'0
t
t
ft
Ta có
1 37 1 5
, 1 1,
3 27 3 27
f f f
0,25
Suy ra
37
()
27
Max f t
khi
1
3
t
suy ra
1 1 1 1
,
2 6 2 6
xy
0,25
( ) 1Minf t
khi
1t
suy ra
1xy
0,25
A'
B'
C'
B
A
C
I
Câu
Va
1
: 3 0CH x y
3 0 3
3 10 0 1
x y x
x y y
0,25
22
22
3 3 9 40AH CH t t
1
5
t
t
0,25
-1. Suy ra
( 1;7), ( 5; 5)AB
0,25
-5. Suy ra
( 1;7), ( 5; 5)BA
0,25
2
1 1 1 1
(2 1, 3, 2 )A d A t t t
2 2 2 2
(3 5,4 ,2 5)B d B t t t
2 1 2 1 2 1
(3 2 4,4 3,2 2 5)AB t t t t t t
2 1 2 1 2 1
. 0 2(3 2 4) 4 3 2(2 2 5) 0
p
ABn t t t t t t
21
6 1 0tt
0,25
1 1 1 1
/( )
4 2 3 4 1 2
/ /( ) 1
33
AP
t t t t
AB P d
1
1
5
1
t
t
0,25
12
2 8 11
5 ( 9; 2;10), 7; ;
3 3 3
t t A B
0,25
12
1 4 17
1 (3;4; 2), 4; ;
3 3 3
t t A B
0,25
Câu VIIa
1
0 1 2 2 1 1
1
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
1
1 2 1 2 1
1 2 1
n
n n n n
n n n n
n x C C x n C x nC x
0,25
Thay x=1 suy ra
1 2 3 1 1
2 3 1 2
n n n
n n n n n
C C C n C nC n
11
64 2 64 2 7
nn
nn
0,25
7
7
7
7
44
0
11
22
k
k
k
k
x C x
xx
2
x
7
1
2
k
k
C
7
22
24
kk
k
0,25
2
x
là
2
7
1 21
44
C
0,25
Câu
VIb
1
5AB
41
ABCD ABI ABI
S S S
.
12
.1
2
5
AB h h
0,25
00
,I x y
00
00
00
00
00
00
2
2
1, 0
22
55
14
1
,
1
33
xy
xy
xy
yx
xy
yx
0,25
-2)
0,25
A
B
C
H
I
D
C
A
B
1
;
3
4
3
) suy ra
28
;
33
C
và D
1 14
;
33
-
28
;
33
C
và D
1 14
;
33
0,25
2
12
,dd
21
,dd
,3;1;2
1
d
u
,4;1;2
2
d
u
12
, 7; 2; 4
dd
uu
12
, 7; 2; 4
p d d
n u u
0,25
7 2 4 0x y z d
12
,dd
1
()d
và
2
1;2;1 d
nhau.
Ta có
7.2 2.2 4.3 7.1 2.2 4.1
3
21
2
69 69
dd
d d d
0,5
14 4 8 3 0x y z
0,25
Câu VIIb
Ta có
0 1 2 2
(1 ) ( 1)
n n n n
n n n n
x C C x C x C x
Vì
1
0
1
(1 )
1
n
x dx
n
0,25
1
0 1 2 2 0 1 2
0
1 1 1 1
( ( 1) ) ( 1)
2 3 1 13
n n n n n
n n n n n n n n
C C x C x C x dx C C C C
n
suy ra
1 13 12nn
0,25
12
12 12
5 5 12 5 12 8 36
12 12
3 3 3
00
2 2 2
( ) ( ) .( ) ( ) .2 .
k
n k k k k k
kk
x x C x C x
x x x
8 36 20 7kk
0,25
20
x
là:
75
12
.2 25344C
0,25
2011-2012
4
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I
3
3x
2
+2 (1)
-
Câu II
cos2x 2sinx 1 2sinxcos2x 0
2
4x 3 x 3x 4 8x 6
Câu III ch phân
3
6
cotx
I dx
sinx.sin x
4
Câu IV
0
.
Câu V
2
+b
2
+c
2
3 3 3
2 2 2
3 3 3
a b c
P
b c a
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Câu VI.a.
22
x y 2x 8y 8 0
-
Câu VII.a
z 2 i 2
Câu VI.b
1.
2 4 6 100
100 100 100 100
4 8 12 200A C C C C
.
2. Cho
1
23
:1
32
xz
dy
2
3
: 7 2
1
xt
d y t
zt
1
và d
2
Câu VII.b
2
+3(1+i)z-6-13i=0
n¨m 2012
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu
I
1
3 2 3 2
lim 3 2 lim 3 2
xx
x x x x
2
-6x=0
0
2
x
x
x - 0 2 +
- 0 +
2 +
y
- -2
-
;0) và (2; + )
(0;2)
f
=f(0)=2; f
CT
=f(2)=-2
-6=0<=>x=1
khi x=1=>y=0
x=3=>y=2
x=-1=>y=-2
2
-2)
-y-2
--2)=>P=6>0
-2,
-2x+2
4
32
5
2 2 2
5
x
yx
yx
y
=>
42
;
55
M
II
1
cos2x 2sinx 1 2sinxcos2x 0
(1)
1 os2 1 2sin 1 2sin 0
os2 1 1 2sin 0
c x x x
c x x
Khi cos2x=1<=>
xk
,
kZ
Khi
1
sinx
2
2
6
xk
5
2
6
xk
,
kZ
2
2
4x 3 x 3x 4 8x 6
(1)
(1)
2
4 3 3 4 2 0x x x
Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4
2
3 4 2xx
=0<=>x=0;x=3
x - 0 ¾ 2 +
4x-3 - - 0 + +
2
3 4 2xx
+ 0 - - 0 +
- 0 + 0 - 0 +
3
0; 3;
4
x
III
Tính
33
66
3
2
6
cot cot
2
sinx sinx cos
sin xsin
4
cot
2
sin x 1 cot
xx
I dx dx
x
x
x
dx
x
2
1
sin
dx dt
x
Khi
31
1 3;
63
3
x t x t
31
31
31
3
31
3
12
2 2 ln 2 ln 3
3
t
I dt t t
t
IV
Xét
0
3
cos30
2
a
AH SA
Mà
3
2
a
AH
=> AH BC, mà SH BC => BC(SAH)
=> HK
=>
0
3
AHsin30
24
AH a
HK
3
4
a
V
Ta có:
3 3 2 6 2
3
22
33
3
16 64 4
2 3 2 3
a a b a a
bb
(1)
H
A
C
B
S
K
3 3 2 6 2
3
22
33
3
16 64 4
2 3 2 3
b b c c c
cc
(2)
3 3 2 6 2
3
22
33
3
16 64 4
2 3 2 3
c c a c c
aa
(3)
2 2 2
2 2 2
93
16 4
abc
P a b c
(4)
Vì a
2
+b
2
+c
2
=3
3
2
P
3
2
P
khi a=b=c=1.
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
VI.a
1
-1;4), bán kính R=5
,
=> -2=0)
22
5 3 4
2
4 10 1
34
,4
31
4 10 1
c
c
dI
c
3 4 10 1 0xy
3 4 10 1 0xy
.
0,2
2
Ta có
1; 4; 3AB
1
54
43
xt
yt
zt
-a;5-4a;4-3a)
( ;4 3;3 3)DC a a a
Vì
AB DC
=>-a-16a+12-9a+9=0<=>
21
26
a
5 49 41
;;
26 26 26
D
VII.a
Theo bài ra ta có:
22
2 1 2
2 1 4
3
3
a b i
ab
ba
ba
2 2 2 2
1 2 1 2
aa
hoac
bb
22
+(
12
)i; z= z=
22
+(
12
)i.
VI.b
1
Ta có:
100
0 1 2 2 100 100
100 100 100 100
1 x C C x C x C x
(1)
100
0 1 2 2 3 3 100 100
100 100 100 100 100
1 x C C x C x C x C x
(2)
100 100
0 2 2 4 4 100 100
100 100 100 100
1 1 2 2 2 2x x C C x C x C x
99 99
2 4 3 100 99
100 100 100
100 1 100 1 4 8 200x x C x C x C x
Thay x=1 vào
=>
99 2 4 100
100 100 100
100.2 4 8 200A C C C
2
1
và
d
2
-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b).
MA kMB
3 1; 11; 4 2 , ; 2 3;MA a a a MB b b b
3 1 3 1 1
11 2 3 3 2 11 2
4 2 2 4 1
a kb a kb a
a kb k a k kb k
a kb a kb b
=>
2; 10; 2MA
32
10 10
12
xt
yt
zt
VII.b
=24+70i,
75i
75i
2
54
zi
zi
2011-2012
5
I.Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm)
Câu I (2 điểm). Cho hàm số
2
12
x
x
y
có đồ thị là (C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Chứng minh đ-ờng thẳng d: y = x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm
m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1.Giải ph-ơng trình 9sinx + 6cosx 3sin2x + cos2x = 8
2.Giải bất ph-ơng trình
)3(log53loglog
2
4
2
2
2
2
xxx
Câu III (1 điểm). Tìm nguyên hàm
xx
dx
I
53
cos.sin
Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 30
0
. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A
1
B
1
C
1
) thuộc đ-ờng thẳng B
1
C
1
. Tính
khoảng cách giữa hai đ-ờng thẳng AA
1
và B
1
C
1
theo a.
Câu V (1 điểm). Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a
2009
+ b
2009
+ c
2009
= 3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P = a
4
+ b
4
+ c
4
II.Phần riêng (3 điểm)
1.Theo ch-ơng trình chuẩn
Câu VIa:
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đ-ờng tròn (C) có ph-ơng trình (x-1)
2
+ (y+2)
2
= 9 và
đ-ờng thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đ-ờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đ-ợc hai
tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2.Cho điểm A(10; 2; -1) và đ-ờng thẳng d có ph-ơng trình
tz
ty
tx
31
21
. Lập ph-ơng trình mặt
phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIa: 1). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt
hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
2) Giải ph-ơng trình:
)(,1
4
Cz
iz
iz
2.Theo ch-ơng trình nâng cao (3 điểm)
Câu VIb (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đ-ờng tròn (C): x
2
+ y
2
- 2x + 4y - 4 = 0 và đ-ờng thẳng d
có ph-ơng trình x + y + m = 0. Tìm m để trên đ-ờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đ-ợc hai
tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2.Cho điểm A(10; 2; -1) và đ-ờng thẳng d có ph-ơng trình
3
1
12
1
zyx
. Lập ph-ơng trình
mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIb (1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai
chữ số chẵn và ba chữ số lẻ.
Câu
Đáp án
Điểm
I
(2
điểm)
1. (1,25 điểm)
a.TXĐ: D = R\{-2}
b.Chiều biến thiên
+Giới hạn:
22
lim;lim;2limlim
xx
xx
yyyy
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y = 2
0,5
+
Dx
x
y
0
)2(
3
'
2
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
)2;(
và
);2(
0,25
+Bảng biến thiên
x
-2
y + +
2
y
2
0,25
c.Đồ thị:
Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0;
2
1
) và cắt trục Ox tại điểm(
2
1
;0)
Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng
0,25
2. (0,75 điểm)
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đ-ờng thẳng d là nghiệm của ph-ơng trình
)1(021)4(
2
2
12
2
mxmx
x
mx
x
x
Do (1) có
mmmvam 0321)2).(4()2(01
22
nên đ-ờng
thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
0,25
Ta có y
A
= m x
A
; y
B
= m x
B
nên AB
2
= (x
A
x
B
)
2
+ (y
A
y
B
)
2
= 2(m
2
+ 12)
suy ra AB ngắn nhất AB
2
nhỏ nhất m = 0. Khi đó
24AB
0,5
II
(2
điểm)
1. (1 điểm)
Ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với
9sinx + 6cosx 6sinx.cosx + 1 2sin
2
x = 8
6cosx(1 sinx) (2sin
2
x 9sinx + 7) = 0
6cosx(1 sinx) (sinx 1)(2sinx 7) = 0
0,5
x
y
O
2
-2
(1-sinx)(6cosx + 2sinx 7) = 0
)(07sin2cos6
0sin1
VNxx
x
2
2
kx
0,5
2. (1 điểm)
ĐK:
03loglog
0
2
2
2
2
xx
x
Bất ph-ơng trình đã cho t-ơng đ-ơng với
)1()3(log53loglog
2
2
2
2
2
xxx
đặt t = log
2
x,
BPT (1)
)3(5)1)(3()3(532
2
tttttt
0,5
4log3
1log
43
1
)3(5)3)(1(
3
1
2
2
2
x
x
t
t
ttt
t
t
0,25
168
2
1
0
x
x
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là:
)16;8(]
2
1
;0(
III
1 điểm
xx
dx
xxx
dx
I
23233
cos.2sin
8
cos.cos.sin
đặt tanx = t
dt
t
t
t
t
dt
I
t
t
x
x
dx
dt
3
32
3
2
22
)1(
)
1
2
(
8
1
2
2sin;
cos
0,5
C
x
xxxdtt
t
tt
dt
t
ttt
2
2433
3
246
tan2
1
tanln3tan
2
3
tan
4
1
)
3
3(
133
0,5
Câu IV
1 điểm
Do
)(
111
CBAAH
nên góc
HAA
1
là góc giữa AA
1
và (A
1
B
1
C
1
), theo giả thiết
thì góc
HAA
1
bằng 30
0
. Xét tam giác vuông AHA
1
có AA
1
= a, góc
HAA
1
=30
0
2
3
1
a
HA
. Do tam giác A
1
B
1
C
1
là tam giác đều cạnh a, H thuộc B
1
C
1
và
2
3
1
a
HA
nên A
1
H vuông góc với B
1
C
1
. Mặt khác
11
CBAH
nên
)(
111
HAACB
0,5
Kẻ đ-ờng cao HK của tam giác AA
1
H thì HK chính là khoảng cách giữa AA
1
và
B
1
C
1
0,25
Ta có AA
1
.HK = A
1
H.AH
4
3
.
1
1
a
AA
AHHA
HK
0,25
Câu V
1 điểm
áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2005 số 1 và 4 số a
2009
ta có
)1(.2009 20091 11
4
2009
20092009200920092009200920092009
2005
aaaaaaaaa
T-ơng tự ta có
)2(.2009 20091 11
4
2009
20092009200920092009200920092009
2005
bbbbbbbbb
)3(.2009 20091 11
4
2009
20092009200920092009200920092009
2005
ccccccccc
0,5
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta đ-ợc
)(20096027
)(2009)(46015
444
444200920092009
cba
cbacba
Từ đó suy ra
3
444
cbaP
Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3.
0,5
Câu
VIa
2
điểm
1.Từ ph-ơng trình chính tắc của đ-ờng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đ-ợc 2
tiếp tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn và
ACAB
=> tứ giác ABIC là hình vuông cạnh
bằng 3
23 IA
0,5
7
5
6123
2
1
m
m
m
m
0,5
2. (1 điểm)
A
1
A
B
C
C
1
B
1
K
H
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng
cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
G.sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HIAH
=> HI lớn nhất khi
IA
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véc tơ pháp tuyến.
0,5
)31;;21( tttHdH
vì H là hình chiếu của A trên d nên
)3;1;2((0. uuAHdAH
là véc tơ chỉ ph-ơng của d)
)5;1;7()4;1;3( AHH
Vậy (P): 7(x 10) + (y 2) 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
0,5
Câu
VIIa
1
điểm
Từ giả thiết bài toán ta thấy có
6
2
4
C
cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số 0)và
10
2
5
C
cách chọn 2 chữ số lẽ => có
2
5
C
.
2
5
C
= 60 bộ 4 số thỏa mãn bài toán
0,5
Mỗi bộ 4 số nh- thế có 4! số đ-ợc thành lập. Vậy có tất cả
2
4
C
.
2
5
C
.4! = 1440 số
0,5
2.Ban nâng cao.
Câu
VIa
2
điểm
1.( 1 điểm)
Từ ph-ơng trình chính tắc của đ-ờng tròn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đ-ợc 2 tiếp
tuyến AB, AC tới đ-ờng tròn và
ACAB
=> tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng
3
23 IA
0,5
7
5
6123
2
1
m
m
m
m
0,5
2.Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng
cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có
HIAH
=> HI lớn nhất khi
IA
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận
AH
làm véc tơ pháp tuyến.
0,5
)31;;21( tttHdH
vì H là hình chiếu của A trên d nên
)3;1;2((0. uuAHdAH
là véc tơ chỉ ph-ơng của d)
)5;1;7()4;1;3( AHH
Vậy (P): 7(x 10) + (y 2) 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
0,5
Câu
VIIa
1
điểm
Từ giả thiết bài toán ta thấy có
10
2
5
C
cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số 0
đứng đầu) và
3
5
C
=10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có
2
5
C
.
3
5
C
= 100 bộ 5 số đ-ợc chọn.
0,5
Mỗi bộ 5 số nh- thế có 5! số đ-ợc thành lập => có tất cả
2
5
C
.
3
5
C
.5! = 12000 số.
Mặt khác số các số đ-ợc lập nh- trên mà có chữ số 0 đứng đầu là
960!4
3
5
1
4
CC
. Vậy
có tất cả 12000 960 = 11040 số thỏa mãn bài toán
0,5