Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

Đồ án xây dựng dân dụng và công nghiệp (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 70 trang )

Đồ án tổ chức thi cơng

M Ở ĐẦU
1.Mục đích thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình
- Tạo ra những dự kiến và căn cứ tổ chức thi công hợp lý
- Tăng cường quản lý thi cơng cơng trình có hiệu quả.
2.Ý nghĩa thiết kế tổ chức thi công công trình.
- Thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình – hiểu theo nghĩa tổng quát, là xác lập những dự
kiến về một giải pháp tổng thể, khả thi nhằm biến kế hoạch đầu tư và văn bản thiết kế
cơng trình trở thành hiện thực đưa vào sử dụng phù hợp những mong muốn về chất
lượng, tiến độ thực hiện, về tiết kiệm chi phí và an tồn xây dựng theo yêu cầu đặt ra
trong từng giai đoạn từ các công tác chuẩn bị đến thực hiện xây dựng cơng trình.
- Do những đặc điểm khá đặc biệt của ngành và sản phẩm xây dựng nên thiết kế tổ
chức thi công có vai trị rất quan trọng để tạo ra những điều kiện sản xuất tốt nhất, phù
hợp với từng công trình có những điều kiện thi cơng nhất định, tận dụng được khả
năng huy động nguồn lực, cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi công …
- Thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình xây dựng là biện pháp quan trọng, không thể
thiếu và là phương tiện để quản lý hoạt động thi công một cách khoa học. Thơng qua
thiết kế tổ chức thi cơng cơng trình, một loạt các vấn đề về công nghệ và tổ chức, kinh
tế và quản lý sản xuất sẽ được thể hiện phù hợp với đặc điểm cơng trình và điều kiện
thi cơng cụ thể.
- Thiết kế tổ chức thi cơng cịn là cơ sở để xác định nhu cầu vốn , các loại vật tư và
máy móc thiết bị cần thiết cho từng giai đoạn thi công và là cơ sở để xác định dự tốn
chi phí một cách khoa học và chính xác.
Thiết kế tổ chức thi cơng được tiến hành trên cơ sở gắn liền với tính chất, quy mơ và
đặc điểm cụ thể của cơng trình, điều kiện về địa lý, yêu cầu về thời gian thi công, khả
năng huy động nhân lực, trình độ trang bị cơ giới thi công, điều kiện cơ sở hạ tầng
phục vụ thi công…

SVTH: Nguyễn Tiến Lực


1


Đồ án tổ chức thi công

CHƯƠNG 1:
1.1.

GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA CƠNG TRÌNH

Kích thước cơng trình

- STT:
m=2;
n=7;
- Mặt bằng thi cơng số 4, hướng Nam
Vị trí cơng trình trên mặt bằng xây dựng:
X1 = 10 + 5n = 10 + 5*7 = 45 (m)
X2 = 15 + n/2 = 15 + 7/2 = 18,5(m)
Y1 = 10m + n = 10*2 + 7 = 27 (m) Y2 = (m + n)10 = (2 +7) *10 = 90 (m)
- Đặc điểm công trình: Cơng trình nhà khung BTCT tồn khối.
- Cơng trình có 7 tầng, số liệu cơng trình theo đồ án KTCT1 như sau:
- Bước cột, nhịp:
Bước cột: B = 3,3 (m)
Số bước cột: 18
 Chiều dài cơng trình: B = 3,3*18 = 59,4 (m)
Nhịp biên: L1 = 5,2(m)
Nhịp giữa: L2 = 2,6 (m) < 3(m)  Bỏ qua trục C, cơng trình có một nhịp giữa
L2 = 2x2,6 = 5,2 (m)
 Chiều rộng cơng trình: L = 2*5,2 + 5,2 = 15,6 (m)

- Chiều cao nhà:
Chiều cao tầng 1: H1 = 4,2 m
Chiều cao tầng 2 đến tầng 6: Ht = 3,6 m
Chiều cao tầng 7: H7 = Hm = 3,4 m
 Chiều cao cơng trình: H = 4,2+ 6*3,6 + 3,4 = 25,6 (m)
1.1. Đặc điểm kết cấu

- Móng:
Độ sâu chơn móng: Hm = 3t = 3*0,4 = 1,2m ; với t=40(cm)
Kích thước móng:
Móng trục A,E:
a x b = 2,5 x 1,8 (m)
Móng trục B,D:
a x b = 2,5 x 1,8 (m)
- Nền: Giả thiết nền nhà cách mặt đất tự nhiên 0,6m
±0,00
Bê tơng lót: 10+m = 12(cm), làm trịn
là 10cm
Bê tơng cốt thép: 10+2m = 14 (cm),
M§TN
làm trịn l 15cm

SVTH: Nguyn Tin Lc

bê t ông cốt t hép
bê t ông l ót
cát t ôn nền

2



Đồ án tổ chức thi công

Cát tôn nền = 60-10-15 = 35 (cm)
- Giằng móng:
25 x 40 (cm)
- Cột:
Cột tầng 1,2:
C1= 25x40 (cm)
C2=25x40 (cm)
Cột tầng 3,4:
C1= 25x35 (cm)
C2=25x35 (cm)
Cột tầng 5,6:
C1= 25x30 (cm)
C2=25x30 (cm)
Cột tầng 7:
C1= 25x25 (cm)
C2=25x25 (cm)
- Dầm:
Dầm chính:
D1b = 25 x 50 (cm)
D1g = 25 x 50(cm)
Dầm phụ:
D2 = 20 x 30 (cm)
Dầm mái:
Dm = 25 x 50 (cm)
Chiều dày sàn nhà:
ds = 12 (cm)
Chiều dày sàn mái:

dm = 12 (cm)
Hàm lượng cốt thép:
µ(%) = 2,0 (%)
- Mái:
BT chống thấm: 4,5+n/20 = 4,5+7/20 = 4,85 (cm) làm trịn là 5 cm
BT chống nóng: 12+n/3 = 12+7/3 = 14,33 (cm) làm tròn là 15 cm
Hai lớp gạch lá nem
- Tường:
Tường ngoài: 220 (mm); tường trong 110 (mm)
Trát 40% diện tích tường ngồi; 50% diện tích tường trong
Sơn 6% diện tích tường ngồi; 1% diện tích tường trong
Cửa 60% diện tích tường ngồi; 1% diện tích tường trong
- Điện, nước: 0,32 h công/ 1m2 sàn.

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

3


d2

d2

d 1b

c1

d2

d2


c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

c1


d2
d 1b

c2

d 1g

d2
c2

d 1b

d2
c1

c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1


c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

b

d2

d2

d2

d2

d2

c1

d 1b


c2

d 1g

c2

d 1b

c1

c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

d2

d2

d2


d2

c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1


d2

d2

d2

d2

c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

c1

d 1b

c2

d 1g


c2

d 1b

c1

d2

d2

c1

d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

3300

d2

c1


d 1b

c2

d 1g

c2

d 1b

c1

3300

d2

5200

5200

b
59400

c2

3300

d 1g

6x3300


c2

c1

3150 300 3150

d 1b

d 1b

3300

c1

a

3300

c2

3300

d 1g

3300

c2

3300


d 1b

3300

c1

3300

Đồ án tổ chức thi công

5200

15600

a

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

4


0.00

4.20

0

1140


   

   

   

120

120

120

120

120

120

1

250

25x50

250

25x50

250


25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

400
400

3300

2

250

25x50

250


25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250


25x50

250

25x50

250

3

25x50

25x50

3300

250

250

3300

25x50

25x50

4

3300


250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

5


3300

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50


6

3300

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250


25x50

7

B=59400

3300

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250


25x50

250

25x50

8

3300

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50


250

25x50

250

25x50

9

3050

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250


25x50

250

25x50

250

25x50

10
11

300

3050

250

25x50

250

25x50

250

25x50


250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

12

x3300

250

25x50

250

25x50

250


25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

18

3300

250

25x50

250

25x50


250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

19

3300

250

25x50

250


25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

20

250

25x50

250


25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

250

25x50

300

300

300

300


SVTH: Nguyễn Tiến Lực
300

2560

Đồ án tổ chức thi công

400

5


120

160

22x30

22x30
300

120

1500

22x30

120
120


22x30

120

4.20

22x30

22x30

22x30

22x30

300

350

350

400

22x30

22x30

22x30

300


300

350

350

22x30

22x30

22x30

250

300

300

350

0

22x30

22x30

22x30

22x30
250


300

300

1140

22x30
250

350

22x30
350

22x30
400

500

22x30
250

250

500

22x30

22x30

250

500

120

2220

22x30
250

500

22x30
250

500

22x30

350

22x30
400

500

120

   


500

Đồ án tổ chức thi công

400

0.00

5200

5200

5200

15600

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

6


Đồ án tổ chức thi công
1.2. Điều kiện thi công:

- Mùa thi công: Mùa đông
- Điều kiện địa chất:
Đất cấp II, không xuất hiện nước ngầm trong phạm vi độ sâu khảo sát hoặc nước
ngầm ở phạm vi độ sâu hơn đáy hố móng.
- Cung ứng vật tư, thiết bị thi công

Điện phục vụ thi công lấy từ 2 nguồn: lấy qua trạm biến áp khu vực và sử dụng
máy phát điện dự phịng.
Nước phục vụ cơng trình lấy từ hệ thống cấp nước thành phố hoặc giếng khoan
tại chỗ đã được kiểm định chất lượng. Nước thải được thải ra hệ thống thoát
nước thành phố.
Các điều kiện như đường xá, thời tiết,.... thuận lợi cho q trình thi cơng, các
điều kiện về pháp lý rõ ràng, minh bạch và hợp lý.
Nhân lực, vật tư, thiết bị, tiền vốn,... được cung cấp đồng bộ, đầy đủ cho cơng
trình theo u cầu tiến độ thi công.
Năng lực đơn vị thi công đáp ứng được yêu cầu về chất lượng và tiến độ thi
công theo kế hoạch.

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

7


Đồ án tổ chức thi công

CHƯƠNG 2: TỔ CHỨC CÁC CƠNG TÁC THI CƠNG
2.1. Phương hướng thi cơng tổng qt

- Cơng trình nhà khung BTCT tồn khối. Chia cơng trình thành các tổ hợp thi
công.
Thi công phần ngầm
Thi công phần thân, mái
Thi cơng phần hồn thiện
- Mỗi tổ hợp thi công lại chia ra các phân khu, tổ chức thi công dây chuyền.
chọn phương án thi công cơ giới kết hợp thi công thủ công. Phương án tổ chức
thi công dây chuyền.

- Chia đợt phân công:
* Phần ngầm:
-Thực hiện đào ao tồn bộ mặt bằng cơng trình đến cao trình đáy giằng móng
bằng máy.
- Đào tiếp các hố móng xuống đến cao trình thiết kế kích thước theo kích thước
móng thiết kế cộng thêm 0,5m mỗi bên (tiện thi công móng) và sửa hố máy đào
bằng biện pháp thủ cơng.
*Phần thân
Đợt 1: Thi cơng hết tồn bộ kết cấu chịu lực theo phương đứng như: cột, thang.
Đợt 2: Thi công tồn bộ các cấu kiện cịn lại: dầm, sàn tồn khối.
-Sử dụng 1 cần trục tháp có đối trọng chạy dưới đường ray để vận chuyển thẳng
đứng và vận chuyển ngang các vật liệu ván khuôn, cốt thép và bê tông.
- Sử dụng máy vận thăng để vận chuyển công nhân cùng các dụng cụ máy móc
lên cao.
- Sử dụng hệ thống đà giáo, ván khn thép định hình cho cơng trình.
- Bê tơng lỏng được đóng trong thùng chứa và được vận chuyển lên đổ bằng cần
trục tháp.
*Phần hoàn thiện
- Các cửa sổ và cửa chính bao gồm khung hộc và cánh cửa, vì thế có bỏ vào các
khung hộc ở các ô cửa khi xây tường.
- Đường dây điện và ống thốt nước sẽ được chơn vào dầm sàn khi đổ bê tông
dẫn đến các hộp nối và hộp kỹ thuật. Đường dây điện từ hộp nối đến các thiết bị
công tắc, ổ cắm sẽ được đục sau khi xây xong tường chưa trát.
- Các chi tiết kiến trúc sẽ được trang trí và lắp ghép cùng thời gian với trát
tường, trần.
- Hồn thiện mặt trong cơng trình từ dưới lên trên, trong một tầng thì trát từ trần
xuống.
- Hồn thiện mặt ngồi cơng trình từ trên xuống dưới.

SVTH: Nguyễn Tiến Lực


8


Đồ án tổ chức thi công
2.2. Lập danh mục các cơng việc

Phần ngầm

Phần thân, mái

Phần hồn thiện

1.Chuẩn bị mặt bằng

16. CT cột, thang

25. Lắp khn cửa

2. Đào móng bằng máy

17. VK cột, thang

26. Lắp điện nước

3. Sửa móng thủ cơng

18. BT cột, thang

27. Trát trần


4. BT lót móng, giằng móng

19. Tháo VK cột

28. Trát tường trong

5. CT móng, giằng móng

20. Lắp VK dầm, sàn

29. Lát sàn

6. VK móng, giằng móng

21. CT dầm, sàn

30. Sơn trong

7. BT móng, giằng móng

22. BT dầm, sàn

31. Lắp cửa

8. Tháo Vk móng, giằng

23. Tháo VK dầm, sàn,

32. Xây tường mái


móng

thang

9. Xây tường móng

24. Xây tường

33. BT chống thấm

10. Lấp đất móng

34. BT chống nóng

11. Đắp cát tơn nền

35. Lát gạch lá nem

12. BT lót nền

36. Trát ngoài

13. Cốt thép nền

37. Sơn ngoài

14. BT nền

38. Dọn vệ sinh


15. Tháo VK nền
Công tác lấp đất chia làm 2 đợt
Đợt 1: lấp đất đến mặt móng
Đợt 2: lấp đất đến cốt tự nhiên
Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị mặt bằng: làm cơng trình tạm; làm đường; lắp đường ống cấp; thoát
nước; làm hàng rào, biển báo; lắp đường điện, lắp các thiết bị chiếu sáng;…
Tập kết vật liệu, nhân lực, thiết bị thi cơng, máy móc
2.3. Tổ chức các cơng tác thi cơng phần ngầm
2.3.1. Tính tốn khối lượng cân bằng đào, đắp
- Mặt bằng kết cấu móng

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

9


Đồ án tổ chức thi công
m1

m2

m2

m2

GM1

d


SVTH: Nguyễn Tiến Lực

m1

GM2

GM2

GM2

GM2

GM2

GM2

GM2

GM2

GM2

GM2
GM2

GM2
GM2
GM2


2

3
m1

GM1

m2

2
m1

GM1

c

4

GM1

GM1

GM2

GM2

m2

1


GM1

GM1

m1

GM1

GM2

m1

GM2

GM1

5
m1

GM1

GM2

m1

GM2

GM1

2


GM1

GM2

m2

6
m1

GM1

GM2

GM2

GM1

m1

GM1

GM2

m2


m1

GM1


GM2

GM2

GM1

m1

GM1

GM2

m2


m1

GM1

GM2

GM2

GM1

m1

GM1


GM2

m2

9
m1

GM1

GM2

GM2

GM1

m1

GM1

GM2

m2

10 11
m1

GM1

GM2


GM2

GM1

m1

GM1

GM2

m2

12
m1

GM1

GM2

GM2

GM1

m1

GM1

GM2

m2


19
m1

GM1

GM2

GM2

GM1

m1

GM1

GM2

m2

20
m1

GM1

GM2

GM2

GM1


m1

GM1

GM2

m2

GM1

GM2

m1

GM2

GM1

GM2

m1

GM1

b

1

1


a

10


Đồ án tổ chức thi công
250

3050

250

3050

250

1800

1500

1800

3300

1

1800

-1.80

-1.90

3300

3

2
4800

400

4800

400

4800

400

 0.60

100 800

400
800
100 1200

400

1500


400
400
400
100 1200

100 800

 0.60

2500

2700

2500

5200

D

2700

2500

5200

C

2700


-1.80
-1.90

2500

5200

B

a

Đào rãnh trục A,B,C,D khu đất đến cao trình đáy bê tơng lót móng Hđ1 =1,3m;
Đào rãnh các trục 1-20 đến cao trình đáy bê tơng lót giằng móng Hđ2 =0,9m; Các
hố móng đơn được chỉnh sửa bằng thủ công dự kiến 10% khối lượng đào.
Đất nên cấp I, chiều sâu hố đào là Hđ1 =1,3m < 1,5m. Lấy độ dốc là
1:0,6→H/B1=1/0,6→B1=0,6H = 0,6*1,3  0,8m. Chiều sâu hố đào là Hđ2 =0,9m
< 1,5m. Lấy độ dốc là 1:0,6→H/B2=1/0,6→B2=0,6H = 0,6*0,9  0,55m. Chiều
rộng đáy hố móng được mở rộng thêm B3 = 0,3m về mỗi bên (khoảng hở thao
tác thi công)
- Lựa chọn phương án hố đào:
+ Theo phương dọc nhà
Bm = b +2*(B1+B3) = 1,8 + 2*(0,8+0,3) = 4,0 (m) > B-0,5 = 3,3-0,5= 2,8m
 Đào băng theo phương dọc nhà (1)
+ Theo phương ngang nhà:
Am = a +2*(B1+B3) = 2,5 + 2*(0,8+0,3) = 4,7 (m)
L1-0,5 = 5,2-0,5= 4,7 m ≥ Am = 4,7 (m)  Đào đơn trục A,D
L2-0,5 = 5,2-0,5= 4,7 m ≥ Am = 4,7 (m)  Đào đơn trục B,C
Từ (1) và (2) ta lựa chọn phương án đào băng dọc nhà như hình vẽ:

SVTH: Nguyễn Tiến Lực


11


Đồ án tổ chức thi công
1

20

19

12

10 11

9





6

5

4

2

3


2

2

1

d

c

b

a

1

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

12


Đồ án tổ chức thi công

-0.60
-1.50

-1.90

1


3

2

4

5

-0.60
-1.90

-1.50

d

c

b

a

- Xác định khối lượng đào đợt 1, đào rãnh trục A,B,C,D; đào đến cao trình đáy
H d1
bê tơng lót móng bằng máy đào: V1= 6 [a.b+(c+a).(d+b)+d.c]

H d1
V1= 6 [a.b+(c+a).(d+b)+d.c]

1,3

 [61,8  3,1  (61,8  63, 4)  (3,1  4, 7)  63, 4  4, 7]  317, 7(m3 )
6
Khối lượng đất đào đợt 1, Vđ1 = 3V1 = 3* 317,7 = 953 (m3)
Khối lượng đào máy: Vm = 90%Vđ1 = 90%*953 = 858 (m3)
V1 

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

13


Đồ án tổ chức thi công

- Xác định khối lượng đào đợt 2, đào rãnh trục 1-20, đào đến cao trình đáy bê
Hd 2
tơng lót giằng móng bằng thủ cơng: V2= 6 [a.b+(c+a).(d+b)+d.c]

0,9
 [1,95  0,5  (1,95  0,85)  (0,5  1, 6)  0,85  1, 6]  1, 232(m3 )
6
Khối lượng đất đào đợt 2, Vđ2 = 3.n.V1 = 3*20* 1,232 = 74 (m3)
Khối lượng sửa thủ công: Vtc = Vđ2 +10%V1= 74+ 10%*953= 169 (m3)
→ Vậy tổng khối lượng đào đất: Vđào = Vm + Vtc = 858 + 169 = 1027 (m3)
- Chọn máy đào đất.
V2 

THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY ĐÀO ĐẤT
Máy đào gầu nghịc, mã hiệu: EO-2621A
Thông số kĩ thuật
Đơn vị

Khối lượng cần đào; Vm
m3

Trị số
858

Dung tích gầu; q

m3

0,25

Tầm với lớn nhất; Rmax
Chiều cao nâng gầu; h
Bán kính đổ; R
Chiều sâu đào; H

m
m
m
m

5
2,2
2,46
3,3

Chu kỳ quay (góc 90 độ)

giây


20

Số chu kỳ quay một giờ; nck

lần

180

Năng suất giờ kĩ thuật; N0

m3/h

45

Năng suất ca kĩ thuật (8h); N

m3/ca

360

Hệ số tơi của đất; kt

1,15

Hệ số đầy gầu; kđ

0,95

Hệ số sử dụng thời gian; ktg


0,75

Năng suất thực tế; Ntt
Số ca làm việc; n

m3/ca
ca

223,04
3,85

- Khối lượng đất lấp móng đến cốt đất tự nhiên. Theo kinh nghiệm khối lượng
đất lấp bằng 2/3 khối lượng đất đào. Tính gần đúng, khối lượng đất đắp là:
Vđắp= 2/3*1027 = 685 (m3)

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

14


Đồ án tổ chức thi công

- Chọn máy san lấp mặt bằng
THÔNG SỐ KĨ THUẬT MÁY ỦI ĐẤT
Máy đào gầu nghịc, mã hiệu: DZ-28
Thông số kĩ thuật
Đơn vị
Khối lượng cần lấp; Vlấp
m3


Trị số
849

Động cơ T-130; có sức kéo T

KN

100

Chiều dài bent; B
Chiều cao ben; h
Tốc độ nâng-hạ ben; V
Tốc độ di chuyển tiến; Vtiến
Tốc độ di chuyển tiến; Vlùi
Khối lượng đất trong bàn gạt; q
Hệ số phụ thuộc mái dốc; ki
Hệ số tơi của đất; kt
Hệ số sử dụng thời gian; ktg

m
m
m/s
m/s
m/s
m3

3,94
0,815
0.45-0.54

2,8
3,35
2,27
1
1,15
0,75

m
s
m3/ca
ca

35
53
804
0,85

Quãng đường vận chuyển; lvc
Chu kì hoạt động; Tck
Năng suất ca kĩ thuật (8h); N
Số ca làm việc; n

2.3.2. Tinh tốn khối lượng thi cơng móng
Bảng 4. Tính tốn khối lượng bê tơng lót móng
Kích thước cấu kiện
Thể tích
Số
BT
Tên cấu kiện
lượng

a (m)
b (m)
h (m) lót/móng
móng
(m3)
Trục
A,D
Trục
B,C
Giằng
móng

Móng đơn

2,70

2,00

0,10

0,540

38

Tổng
thể
tích
BT
lót
(m3)

20,52

Móng kép

2,70

2,30

0,10

0,621

2

1,24

Móng đơn

2,70

2,30

0,10

0,621

38

23,60


Móng kép

2,70

2,00

0,10

0,540

2

1,08

Nhịp AB,CD 2,70
0,45
Nhịp BC
2,70
0,45
Bước cột
1,50
0,45
TỔNG CỘNG

0,10
0,10
0,10

0,122
0,122

0,068

40
20
72

4,86
2,43
4,86
58,59

Ngang
Dọc

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

15


Đồ án tổ chức thi cơng

Móng
A(D)

Móng
B(C)

Giằng
móng


Móng
A(D)
Móng
B(C)
Giằn
g
móng

Tính tốn khối lượng bê tơng móng
Kích thước cấu
Thể
Tổng
kiện
tích
Thể tích
Số
thể
Tên cấu kiện
cấu BT/móng lượng
tích
a
b
h
kiện
(m3)
móng
BT
(m) (m)
(m)
(m3)

(m3)
Cổ móng
0,45 0,25 0,35 0,039
Móng
Bậc trên
1,7
1,1 0,35 0,655
2,21
40
88,40
đơn
Bậc dưới
2,4
1,8 0,35 1,512
Cổ móng
0,45 0,25 0,35 0,039
Móng
Bậc trên
1,7
1,4 0,35 0,833
2,68
2
5,36
kép
Bậc dưới
2,4
2,1 0,35 1,764
Cổ móng
0,45 0,25 0,35 0,039
Móng

Bậc trên
1,90 1,10 0,35 0,732
2,41
40
96,40
đơn
Bậc dưới
2,60 1,80 0,35 1,638
Cổ móng
0,45 0,25 0,35 0,039
Móng
Bậc trên
1,9 1,40 0,35 0,931
2,92
2
5,84
kép
Bậc dưới
2,6 2,10 0,35 1,911
Nhịp AB(CD) 3,3 0,25 0,35 0,289
0,29
42
12,18
Ngang
Nhịp BC
2,2 0,25 0,35 0,193
0,19
21
3,99
Dọc

Bước cột
1,4 0,25 0,35 0,123
0,12
76
9,12
TỔNG CỘNG
221,29
Tính tốn khối lượng cốt thép móng
Thể tích Hàm
Thể
Khối
Tên cấu kiện
BT/món lượn
tích
lượng cốt
g (m3)
g CT
cốt
thép
Móng đơn
2,21
0,015 33,15
260,23
Móng kép
2,68
0,015 40,20
315,57
Móng đơn
2,41
0,015 36,15

283,78
Móng kép
2,92
0,015 43,80
343,83
Nhịp AB(DE)
0,29
0,015 4,35
34,15
Ngan
Nhịp
g
0,19
0,015 2,85
BC(CD)
22,37
Dọc
Bước cột
0,12
0,015 1,80
14,13
TỔNG CỘNG

Tên cấu kiện

Tính tốn khối lượng ván khn móng
Kích thước tấm
Diện
Diện tích
VK/1CK

tích tấm VK/món

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

Số
Tổng
lượn
khối
g
lượng
10409,1
40
0
2
631,14
40 11351,10
2
687,66
42 1434,20
21
76

469,82
1073,88
26057

Số
lượn

Tổng

khối

16


Đồ án tổ chức thi cơng

Móng
đơn

Món
g
A(D)

Móng
kép

Món
g
B(C)

Móng
đơn

bề
Số
Chiề
rộn
lượn VK/1C
u dài

g
g/
K (m2)
(m)
(m)
1CK
0,2
0,40
2
0,200
5
Cổ móng
0,5
0,40
2
0,400
0
0,4
1,13
2
0,904
0
Bậc trên
0,4
1,73
2
1,384
0
0,4
0,81

2
0,648
0
Bậc dưới
0,4
móng trục
1,83
1
0,732
0
2,3…
0,4
1,11
4
1,776
0
Khối lượng ván khn móng trục 2 đến 20
0,4
0,81
2
0,648
0
0,4
1,83
1
0,732
0
Bậc dưới
móng trục 1 0,4
1,11

2
0,888
0
0,4
2,43
1
0,972
0
Khối lượng ván khn móng trục 1 và 21
0,2
0,40
4
0,400
5
Cổ móng
0,5
0,40
4
0,800
0
0,4
0,71
4
1,136
0
Bậc trên
0,4
1,73
4
2,768

0
0,4
0,81
2
0,644
0
0,4
1,06
2
0,844
0
Bậc dưới
0,4
1,11
4
1,776
0
0,4
2,43
2
1,944
0
Khối lượng ván khn móng trục 10-11
Cổ móng
0,2
0,40
2
0,200
5
0,5 0,40

2
0,400
0

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

g (m2)

g
món
g

lượng
VK(m2
)

36

217,58

4

24,51

2

20,62
229,10

0,60


2,29

3,16

6,04

3,24

6,13
1,20

3,90

5,21

10,31
0,60

17


Đồ án tổ chức thi cơng

Móng
kép

Giằn
g
móng


Ngan
g
Dọc

TT
1

0,4
1,13
2
0,904
0
Bậc trên
0,4
1,93
2
1,544
0
0,4
0,81
2
0,648
0
Bậc dưới
0,4
móng trục
1,83
1
0,732

0
2,3…
0,4
1,21
4
1,936
0
Khối lượng ván khn móng trục 2 đến 20
0,4
0,81
2
0,648
0
0,4
1,83
1
0,732
0
Bậc dưới
móng trục 1 0,4
1,21
2
0,968
0
0,4
2,63
1
1,052
0
Khối lượng ván khn móng trục 1 và 21

0,2
0,40
4
0,400
5
Cổ móng
0,5
0,40
4
0,800
0
0,4
0,71
4
1,136
0
Bậc trên
0,4
1,93
4
3,088
0
0,4
0,81
2
0,644
0
0,4
1,06
2

0,844
0
Bậc dưới
0,4
1,21
4
1,936
0
0,4
2,63
2
2,104
0
Khối lượng ván khn móng trục 10-11
Nhịp
0,2
3,3
2
1,65
AB(CD)
5
0,2
Nhịp BC
2,2
2
1,1
5
0,2
Bước cột
1,4

2
0,7
5
TỔNG CỘNG

2,45

3,32

6,36

36

3,40

6,45

4

25,79

10,95

2

21,90

1,65

42


1,10

21

0,70

76

1,20

4,22

5,53

69,30
23,10
53,20
685,10

Thống kế khối lượng các công việc khác phần ngầm
Công việc
ĐVT
Khối lượng
Xây tường trên giằng móng
m3
130,48

SVTH: Nguyễn Tiến Lực


18


Đồ án tổ chức thi cơng
2
3
4
5
6
7

Lấp đất móng
Đắp cát tơn nền
Bê tơng lót nền
Bê tơng nền, giằng tường
Ván khn nền
Cốt thép nền

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

m3
m3
m3
m3
m2
kg

849
339
119,65

139,60
40,14
16438

19


Đồ án tổ chức thi công

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG PHẦN MÓNG (ĐM1776)
ST
T
(1)
1

(2)
Chuẩn bị mặt bằng

2

Đào đất bằng máy

3
4

Đào đất thủ cơng
BT lót móng

-


Lắp ván khn BT lót

m2

-

Đổ BT lót móng, giằng
Ván khn bê tơng móng,
giằng

m3

5
-

Cơng tác

Tháo VK BT lót

Đơn
vị
(3)
100m
3
m3

m2
m2

6


Cốt thép móng, giằng

tấn

7

Đổ bê tơng móng, giắng

m3

8

Tháo VK móng,giằng

m2

10

Lấp đất móng

-

Lấp đất móng

-

Đầm chặt đất

11


Đắp cát tơn nền bằng máy

-

Đầm chặt cát

11,46
127

0,68

152,2
3
61,98

0,207
9
1,42

152,2
3
685,1
0

0,089
1
0,207
9


26,06

8,34

m3
100m
3
100m
3

221,2
9
685,1
0
130,4
8

1,64

1

31,65

1

88,01

1

13,56

142,4
3
217,3
2
362,9
2

1
1
1
1

61,04

1

1,92

250,5
2

1

8,49

Thời
gian
thi
(9)
1


18
30

5
5
4

8
22

4
4

2

7

20

7

30

7

50

7


9

7

36

7
1

1

1

8,49

100m
3
100m
4

3,39

1

BT lót nền
m2

40,14

-


Đổ bê tơng lót nền

m3

119,6
5

1,42

Cốt thép nền

tấn

16,44

8,34

m3

139,6
0

1,64

40,14

0,089
1


Đổ bê tông nền, giằng tường
Tháo ván khuôn nền

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

m2

1

3,39

Ván khn bê tơng nền

15

86,36

0,089
1

-

14

Bố trí
CN
(người
(8)

1


0,207
9

13

Chế
độ
làm
(7)

Đắp cát tơn nền

-

12

Hao
phí
(cơng)
(6)

22

Lắp ván khn móng, giằng

Xây tường trên giằng móng

Định
mức

(cơng
(5)

10

-

9

Khối
lượng
(4)

8,35
169,9
1
137,0
9
228,9
4
3,58

1
1
1
1
1

26


7

1

7

25

7

20

7

33

7

4

1

20


Đồ án tổ chức thi công
2.3.3. Phân đoạn thi công móng
Khối lượng bê tơng lót móng trong từng phân đoạn
Phân
đoạn


1,7

Kết cấu móng

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng

2,3,5,6

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng

4

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng


Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

Khối lượng
tính tốn
cho 1 cấu
kiện (m3)

Số lượng

cấu kiện /
1 phân
đoạn

Khối
lượng tính
tốn từng
CK/PĐ
(m3)

0,52

6

3,12

0,64

6

3,864

Tổng KL
tính tốn
cua PĐ
(m3)

8,68
0,15
0,10

0,06
0,52

6
3
8
6

0,891
0,297
0,504
3,12

0,64

6

3,864

0,15
0,10
0,06
0,52
0,60
0,64
0,56
0,15
0,10
0,06


6
3
12
2
2
2
2
4
2
12

0,891
0,297
0,756
1,04
1,196
1,288
1,12
0,594
0,198
0,756

8,93

6,19

21


3200


7300

3200

3200

3200

9600

3200

3200

3200

9600

3200

3050

300

5800

d

SVTH: Nguyễn Tiến Lực


4800

c

b
60800

3050

7800

60800

3200

3200

3200

9600

3200

3200

3200

9600


3200

3200

7300

3200

Đồ án tổ chức thi công
21

20

19

18

17

16

15

14

13

12

10 11


9

8

7

6

5

4

3

2

5800

1

16400

a

22


Đồ án tổ chức thi cơng
Khối lượng ván khn móng trong từng phân đoạn

Phân
đoạn

1,7

Kết cấu móng

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng

2,3,5,6

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng

4

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng

móng

Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

Khối lượng
tính tốn
cho 1 cấu
kiện (m2)


Số lượng
cấu kiện /
1 phân
đoạn

Khối
lượng tính
tốn từng
CK/PĐ
(m2)

6,13

6

36,768

6,45

6

38,688

Tổng KL
tính tốn
cua PĐ
(m2)

94,26

1,65
1,10
0,70
6,04

6
3
8
6

9,9
3,3
5,6
36,264

6,36

6

38,184
96,05

1,65
1,10
0,70
6,04
10,31
6,36
10,95
1,65

1,10
0,70

6
3
12
2
2
2
2
4
2
12

9,9
3,3
8,4
12,088
20,624
12,728
21,904
6,6
2,2
8,4

84,54

23



Đồ án tổ chức thi cơng

Khối lượng cốt thép móng trong từng phân đoạn

Phân đoạn

1,70

Kết cấu móng

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng

2,3,5,6

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng

4

Móng
trục A,E

Móng
trục B,D
Giằng
móng

Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

Khối lượng

tính tốn
cho 1 cấu
kiện (kg)

Số lượng
cấu kiện /
1 phân
đoạn

Khối lượng
tính tốn
từng
CK/PĐ
(kg)

260,23

6

1561,365

283,78

6

1702,665

Tổng KL
tính tốn
cua PĐ

(kg)

3649,07
34,15
22,37
14,13
260,23

6
3
8
6

204,885
67,1175
113,04
1561,365

283,78

6

1702,665
3705,59

34,15
22,37
14,13
260,23
315,57

283,78
343,83
34,15
22,37
14,13

6
3
12
2
2
2
2
4
2
12

204,885
67,1175
169,56
520,455
631,14
567,555
687,66
136,59
44,745
169,56

2757,71


24


Đồ án tổ chức thi cơng

Khối lượng bê tơng móng trong từng phân đoạn

Phân đoạn

1,7

Kết cấu móng

Móng
trục A,E

Móng đơn

Móng
trục B,D

Móng đơn

Giằng
móng

2,3,5,6

Móng
trục A,E

Móng
trục B,D
Giằng
móng

4

Móng
trục A,E
Móng
trục B,D
Giằng
móng

Khối lượng
tính tốn
cho 1 cấu
kiện (m3)

Số lượng
cấu kiện /
1 phân
đoạn

Khối lượng
tính tốn
từng
CK/PĐ
(m3)


2,21

6

13,26

2,41

6

14,46

Tổng khối
lượng tính
tốn cua
PĐ (m3)

Móng kép
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn
Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc
Móng đơn

Móng kép
Móng đơn
Móng kép
Nhịp AB,DE
Nhịp BC,CD
Dọc

30,99
0,29
0,19
0,12
2,21

6
3
8
6

1,74
0,57
0,96
13,26

2,41

6

14,46
31,47


0,29
0,19
0,12
2,21
2,68
2,41
2,92
0,29
0,19
0,12

6
3
12
2
2
2
2
4
2
12

1,74
0,57
1,44
4,42
5,36
4,82
5,84
1,16

0,38
1,44

23,42

- Mức chênh lệch giữa phân khu có khối lượng bê tơng lớn nhất với phân khu có khối
lượng bê tơng nhỏ nhất là:

SVTH: Nguyễn Tiến Lực

m

31.47  23.42
 100%  25%  25%
31.47

25


×