Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kế hoạch dạy vật lý lớp 10 bài 24 CÔNG SUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.3 KB, 9 trang )

BÀI 24: CÔNG SUẤT (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực:
1.1. Năng lực Vật lí:
- Phát biểu được định nghĩa, viết được cơng thức tính và biết được đơn vị đo của cơng suất.
- Hiểu được ý nghĩa vật lí của cơng suất chính là tốc độ sinh cơng.
- Vận dụng được biểu thức liên hệ giữa công với lực và vận tốc vào một số tình huống cụ thể
trong đời sống.
1.2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS biết tìm hiểu tài liệu, cách nghiên cứu SGK và internet...
- Giao tiếp và hợp tác: Tham gia hoạt động nhóm tích cực và hiệu quả.
2. Phẩm chất:
- Trung thực: Có tính trung thực trong báo cáo kết quả, sư lí số liệu.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Máy chiếu, máy tính.
- Các hình ảnh sử dụng trong bài học.
- Dự kiến sản phẩm.
2. Đối với học sinh: SGK, vở ghi, giấy nháp, bút, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Mở đầu) (5 phút)
a. Mục tiêu: GV tiếp nhận quan niệm sẵn có của HS về cơng suất để giúp các em sau khi học
xong bài này sẽ có được hiểu biết đúng đắn và đầy đủ hơn về công suất.
b. Nội dung:
GV dựa vào quan niệm sẵn có của HS về cơng suất, u cầu HS trả lời câu hỏi: Làm thế nào
để xác định sự nhanh chậm của việc thực hiện công ?
Sản phẩm học tập: Bước đầu HS đưa ra các ý kiến về hai khái niệm và ý nghĩa của công suất.

[Type
text]


Page
1


c. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Tạo nhóm đơi (2 HS ngồi cạnh nhau), u cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi sau đây
vào giấy nháp.
- CH1: “Ở cấp THCS, các em đã được học về cơng suất, biết cách tính cơng suất. Tuy nhiên
chắc là các em đã khơng ít lần nghe nói đến cơng suất (chẳng hạn, cơng suất hoạt động của
máy móc, cơng suất làm việc của một người...) Vậy khái niệm về cơng suất, cơng thức tính
cơng suất và cơng suất có ý nghĩa thực tiễn như thế nào ?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS vận dụng những hiểu biết sẵn có để đưa ra ý kiến cá nhân và thảo luận để trả lời CH1.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm hoạt động.
* Báo cáo kết quả, thảo luận:
- Mời đại diện ít nhất 3 nhóm trả lời CH1.
- Quan sát kết quả của các nhóm khác qua giấy nháp.
* Kết luận, nhận định:
Từ nội dung báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS, GV đặt vấn đề vào bài 24: “Công
suất”
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (40 phút)
Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm công suất
a. Mục tiêu: Nhận biết và hiểu được khái niệm công suất.
b. Nội dung:
Yêu cầu HS đọc SGK (KNTT, bài 24, trang 96) và thực hiện các yêu cầu trong PHT số 1
c. Sản phẩm học tập: (GV có chuẩn bị dự kiến sản phẩm)
Hồn thành nội dung PHT số 01
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:

- Tạo nhóm (6 HS/nhóm), yêu cầu các nhóm thảo luận hồn thành PHT số 01
PHT SỐ 01
Hai anh cơng nhân dùng rịng rọc để kéo xơ vữa lên các tầng cao của một cơng trình xây dựng
dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy xác định xem ai là người thực hiện công nhanh hơn.lấy g =
10m/s2.
Công nhân Khối lượng xơ
Độ cao cơng
Cơng thực hiện
Thời gian thực
vữa
trình
hiện công
Công nhân m1 = 20kg
h1 = 10m
A1 = ......
t1 = 10s
1
m2 = 21kg
h2 = 11m
A2 = ......
t2 = 20s
Công nhân
2

[Type
text]

Page
2



[Type
text]

Page
2


* Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận, thực hiện các yêu cầu trong PHT số 01
- GV quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS kịp thời.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV chọn ít nhất 02 nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, góp ý; thảo luận.
- GV xử lí các tình huống SP phát sinh trong quá trình thảo luận.
* Kết luận, nhận định:
Trên cơ sở nội dung báo cáo kết quả THNV và thảo luận của HS, GV nhận xét, chuẩn hóa
kiến thức và yêu cầu HS ghi các nội dung cơ bản vào vở.
BÀI 24: CÔNG SUẤT
I. KHÁI NIỆM CÔNG SUẤT
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..
*Gợi ý đánh giá TX: Thông báo cho HS về việc đánh giá q trình thực hiện nhiệm vụ
(PHT1): Hình thức, điểm số,.....Có thể cho HS tự đánh giá, đánh giá chéo hoặc GV đánh giá.
Hoạt động 2. Tìm hiểu về cơng thức tính cơng suất và đơn vị đo của cơng suất
a. Mục tiêu: Viết được cơng thức tính và biết được đơn vị đo của công suất.
b. Nội dung:
-Yêu cầu HS đọc SGK (KNTT, bài 24, trang 96) và từ bài tốn ở PHT số 01 để xây dựng cơng
thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.

- Học sinh vận dụng cơng thức tính cơng suất để giải bài tập ví dụ để hiểu rõ hơn về ý nghĩa công
suất.
c. Sản phẩm học tập:
1.

- Công thức:

A
P= t

1J
- Đơn vị: Nếu A tính bằng J, t tính bằng s thì P tính bằng W: 1W = 1s

2. a/ trong một ngày đêm (1440s), trái tim thực hiện công trung bình là: 43200J
b/ 70 năm = 70 x 356 = 25550 ngày. Khi đó trái tim th ực hi ện cơng trung bình
khoảng 11.108 J
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
- Tạo nhóm đơi (2 HS gần nhau), u cầu các nhóm thảo luận hồn thành PHT số 02
[Type
text]

Page
4


PHT SỐ 02
1. Cơng thức tính cơng suất, đơn vị đo cơng suất:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...
2. Coi cơng suất trung bình của trái tim là 3W.
a/ Trong một ngày đêm, trung bình trái tim thực hiện một công là bao nhiêu ?
b/ Nếu một người sống 70 tuổi thì cơng của trái tim thục hiện là bao nhiêu ? Một ô tô tải muốn
thực hiện công này phải thực hiện trong thời gian bao lâu ? Coi công suất của ô tô tải là 3.105W.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...
* Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận, thực hiện các yêu cầu trong PHT số 01
- GV quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS kịp thời.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV chọn ít nhất 02 nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, góp ý; thảo luận.
- GV xử lí các tình huống SP phát sinh trong quá trình thảo luận.
* Kết luận, nhận định:
Trên cơ sở nội dung báo cáo kết quả THNV và thảo luận của HS, GV nhận xét, chuẩn hóa
kiến thức và yêu cầu HS ghi các nội dung cơ bản vào vở, Gv mở rộng thêm các đơn vị đo
khác của cơng suất, VD: kW, mW...
BÀI 24: CƠNG SUẤT

II. CƠNG THỨC TÍNH CƠNG SUẤT
- Cơng thức:..........................
- Đơn vị:...............................
[Type
text]

Page
5


Chú ý: kWh không phải là đơn vị của công suất mà là đơn vị của công.
*Gợi ý đánh giá TX: Thông báo cho HS về việc đánh giá quá trình thực hiện nhiệm vụ
(PHT1): Hình thức, điểm số,.....Có thể cho HS tự đánh giá, đánh giá chéo hoặc GV đánh giá.
Hoạt động 3. Tìm hiểu về liên hệ giữa công suất với lực và tốc độ
a. Mục tiêu: Xây dựng được biểu thức liên hệ giữa công với lực và vận tốc
b. Nội dung:
-Yêu cầu HS đọc SGK (KNTT, bài 24, trang 97) và xây dựng được biểu thức liên hệ giữa công
suất, lực và tốc độ.
c. Sản phẩm học tập:
A F.s
 Fv
t
t
- Cơng suất trung bình: P =
=
Fv
- Công suất tức thời: P = t
t

C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (35 phút)

a. Mục tiêu: Thông qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và tự luận giúp HS củng cố lại kiến
thức.
b. Nội dung: Thực hiện phiếu HT số 3 (Các câu hỏi TNKQ và tự luận – bám sát mục tiêu)
c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện PHT số 3
d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân hoàn thành PHT số 3
* Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Cá nhân HS hoàn thành PHT số 3.
- GV quan sát, theo dõi, hỗ trợ.
* Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận:
- GV gọi ít nhất 2 HS báo cáo KQ
- Các HS khác nhận xét, góp ý, bổ sung.
- GV quan sát, theo dõi, xử lí tình huống SP phát sinh.
* Kết luận, nhận địh:
Từ kết quả BC, thảo luận, GV nhận xét, chuẩn hóa KT và yêu cầu HS ghi các nội dung cần
thiết vào PHT3 hoặc vào vở.
PHT SỐ 03
1. Hãy giải thích tác dụng của líp nhiều tầng trong xe đạp thể thao (h24.1 SGK)
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
[Type
text]

Page
6



.
......................................................................................................................................................
.
2. Một ô tô khối lượng 1 tấn đang hoạt động với công suất 5kW và chuyển động thẳng đều
với vận tốc 54 km/h thì lên dốc. Hỏi động cơ ô tô phải hoạt động với công suất bằng bao
nhiêu để có thể lên dốc với tốc độ như cũ ? Biết hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường
khơng đổi, góc nghiêng 1 góc 2,30 so với mặt đường nằm ngang và g = 10m/s2.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
......................................................................................................................................................
.
3. Một bóng đèn sợi đốt có cong suất 100W, tiêu thụ năng lượng 1000J, thời gian thắp sáng
bóng đèn là
A. 1s.
B. 10s.
C. 100s.
D. 1000s.

4. Đơn vi không phải đơn vi cua công suất là
A. N.m/s.
B. W.
C. J.s.
D. HP.
5. Một vât khôi lương 1500 kg đươc cân câu nâng đêu lên độ cao 20 m trong kho ảng
thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s2. Cơng suất trung bình cua lực nâng cua cân câu là
A. 15000 W.
B. 22500 W.
C. 20000 W.
D. 1000 W.
6. Một thang máy khơi lương 1 tấn có thê ch iu tải tôi đa 800 kg. Khi chuyên động thanh
máy con chiu một lực cản không đôi bằng 4.10 3 N. Đê đưa thang máy lên cao vơi vân tơc
khơng đơi 3 m/s thì cơng suất cua động cơ phải bằng (cho g = 9,8 m/s 2)
A. 35520 W.
B. 64920 W.
C. 55560 W.
D. 32460 W.
7. Một ô tô chay đêu trên đường vơi vân tôc 72 km/h. Công suất trung bình c ua đ ộng c ơ
là 60 kW. Công cua lực phát động cua ô tô khi chay đươc quang đ ường 6 km là
A. 1,8.106 J.

B. 15.106 J.

C. 1,5.106 J.

D. 18.106 J.

8. Một thang máy khôi lương 1 tấn chuyên động nhanh dân đêu lên cao v ơi gia tôc 2
[Type

text]

Page
7


m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Công cua động cơ thực hiện trong 5s đâu tiên là
A. 250 kJ.
B. 50 kJ.
C. 200 kJ.
D. 300 kJ.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về cơng suất vào những tình huống thực tế.
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững và vận dụng kiến thức về tốc độ và vận tốc vào tình huống
thực tế.
d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Vận dụng khái niệm khái niệm cơng suất để giải thích ngun tắc hoạt động của một số thiết bị
máy móc

[Type
text]

Page
8


* Thực hiện nhiệm vụ:

* Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: Báo cáo qua zalo, …., hoặc đầu tiết học đến.
* Kết luận, nhận định:
IV. PHỤ LỤC:
Tiêu chí đánh giá, đáp án, ….



×