KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: Tổ: LÝ – HÓA - CN
Họ và tên giáo viên:
……………………….
TÊN BÀI DẠY: CƠ NĂNG VÀ ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN CƠ NĂNG
Mơn học/Hoạt động giáo dục: VẬT LÝ lớp: 10
Thời gian thực hiện: 02 tiết
I.
Mục tiêu
1. Về năng lực:
1.1. Năng lực vật lí:
- Phân tích được sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
- Phát biểu được định nghĩa cơ năng và đơn vị đo cơ năng.
- Viết được cơng thức tính cơ năng của vật trong trường trọng lực.
- Vận dụng được sự chuyển hóa qua lại giữa động năng, thế năng và định luật bảo tồn
cơ năng vào một số tình huống thực tế.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: ......
- Giao tiếp và hợp tác: ....
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: .....
2. Về phẩm chất:
- Trung thực: .....
- Trách nhiệm: .....
- Chăm chỉ: ......
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Đối với giáo viên:
- Máy chiếu, máy tính.
- Các hình ảnh sử dụng trong bài học.
- Dự kiến sản phẩm.
- Tiêu chí đánh giá hoặc đáp án, hướng dẫn chấm,....
2. Đối với học sinh: SGK, vở ghi, giấy nháp, máy tính, bút, thước kẻ…
III. Tiến trình dạy học
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 phút)
a. Mục tiêu: GV tiếp nhận quan niệm sẵn có của HS về động năng, thế năng, cơ năng để
giúp các em phân tích được sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
b. Nội dung: GV dựa vào kiến thức sẵn có của HS về về động năng, thế năng, yêu cầu
HS trả lời câu hỏi: Tại sao vận động viên nhảy sào có thể nhảy cao hơn vận động viên
nhảy cao nhiều đến thế?
2
c. Sản phẩm học tập: Bước đầu HS đưa ra các ý kiến về phân tích được sự chuyển hóa
qua lại giữa động năng và thế năng.
d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Yêu cầu HS xem hình ảnh vận động viên nhảy sào và trả lời câu hỏi sau đây vào giấy
nháp.
- CH1: Kỉ lục nhảy sào thế giới hiện nay là
6,17 m do vận động viên người Thụy Điển
Amand Duplantis lập năm 2020, kỉ lục nhảy cao
thế giới hiện nay là 2,45 m do vận động viên
người Cuba Javier Sotomayor lập năm 1993.
Tại sao vận động viên nhảy sào có thể nhảy cao
hơn vận động viên nhảy cao nhiều đến thế?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS vận dụng những hiểu biết sẵn có để đưa ra ý kiến cá nhân trả lời CH1.
- GV quan sát, theo dõi các hoạt động.
* Báo cáo kết quả, thảo luận:
- Mời ít nhất 3 HS trả lời CH1.
- Quan sát kết quả của các HS khác qua giấy nháp.
* Kết luận, nhận định:
Từ nội dung báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS, GV đặt vấn đề vào bài 26: “Cơ
năng và định luật bảo tồn cơ năng”
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( 40 phút)
Hoạt động 1. Tìm hiểu sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng
a. Mục tiêu:
- Viết được cơng thức tính cơ năng của vật trong trường trọng lực.
- Phân tích kỹ hơn sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng.
b. Nội dung:
Yêu cầu HS đọc SGK (KNTT, bài 26, trang 102,103) và thực hiện các yêu cầu trong PHT
số 1
c. Sản phẩm học tập:
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
- Tạo nhóm (4 HS gần nhau), yêu cầu các nhóm thảo luận hoàn thành PHT số 01
* Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận, thực hiện các yêu cầu trong PHT số 01
- GV quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS kịp thời.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV chọn ít nhất 02 nhóm báo cáo kết quả.
3
- Các nhóm khác nhận xét, góp ý; thảo luận.
- GV xử lí các tình huống SP phát sinh trong quá trình thảo luận.
* Kết luận, nhận định:
Trên cơ sở nội dung báo cáo kết quả THNV và thảo luận của HS, GV nhận xét,
chuẩn hóa kiến thức và yêu cầu HS ghi các nội dung cơ bản vào vở.
Hoạt động 2. Định luật bảo toàn cơ năng.
a. Mục tiêu:
- Từ thí nghiệm, HS phát hiện sự bảo tồn cơ năng và khái quát thành nội dung định
luật.
b. Nội dung:
Yêu cầu HS xem video về con lắc đồng hồ và thực hiện các yêu cầu trong PHT số 2
c. Sản phẩm học tập:
d. Tổ chức hoạt động:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
- Tạo nhóm (4 HS gần nhau), yêu cầu các nhóm thảo luận hồn thành PHT số 02
* Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận, thực hiện các yêu cầu trong PHT số 02
- GV quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS kịp thời.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV chọn ít nhất 02 nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, góp ý; thảo luận.
- GV xử lí các tình huống SP phát sinh trong q trình thảo luận.
* Kết luận, nhận định:
Trên cơ sở nội dung báo cáo kết quả THNV và thảo luận của HS, GV nhận xét, chuẩn
hóa kiến thức và yêu cầu HS ghi các nội dung cơ bản vào vở.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (40 phút)
a. Mục tiêu: Thông qua hệ thống câu hỏi tự luận và trắc nghiệm giúp HS củng cố lại kiến
thức.
b. Nội dung: Thực hiện PHT số 3, 4 (Các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm – bám sát mục tiêu)
c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện PHT số 3,4
d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
- Tạo nhóm (4 HS gần nhau), yêu cầu các nhóm thảo luận hồn thành PHT số 03,4
* Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận, thực hiện các yêu cầu trong PHT số 3,4
- GV quan sát, theo dõi và hỗ trợ HS kịp thời.
* Báo cáo, thảo luận:
- GV chọn ít nhất 02 nhóm báo cáo kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, góp ý; thảo luận.
4
- GV xử lí các tình huống SP phát sinh trong quá trình thảo luận.
* Kết luận, nhận định:
Trên cơ sở nội dung báo cáo kết quả THNV và thảo luận của HS, GV nhận xét, chuẩn
hóa kiến thức và yêu cầu HS ghi các nội dung cơ bản vào vở.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về cơ năng, định luật bảo tồn cơ năng vào những
tình huống thực tế.
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS
1. Vận dụng định luật bảo tồn cơ năng giải thích một số tình huống trong đời sống và thực
tế?
2. Bài tập 1,2 trang 105 – SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững và vận dụng kiến thức về cơ năng, định luật bảo tồn cơ
năng vào tình huống thực tế.
d. Tổ chức thực hiện:
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện nhiệm vụ.
* Thực hiện nhiệm vụ:
* Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ: Báo cáo đầu tiết học đến.
* Kết luận, nhận định:
IV. PHỤ LỤC
PHIẾU HỌC TẬP 01
Câu 1: Khi nước chảy từ trên thác xuống:
a) Lực nào làm cho nước chảy từ đỉnh thác xuống dưới?
........................................................................................................................................
b) Lực nào sinh cơng trong q trình này?
........................................................................................................................................
c) Động năng và thế năng của nó thay đổi như thế nào?
........................................................................................................................................
d) Hãy dự đoán về mối liên hệ giữa độ tăng động năng và độ giảm thế năng?
........................................................................................................................................
CÂU 2: Từ một điểm ở độ cao h so với mặt đất, ném một vật có khối lượng m lên
cao với vận tốc ban đầu v0.
a) Khi vật đi lên có những lực nào tác dụng vào vật, lực đó sinh công cản hay công
5
phát động?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b) Trong quá trình vật đi lên rồi rơi xuống thì dạng năng lượng nào tăng, dạng năng
lượng nào giảm? Hãy dự đoán về mối liên hệ giữa độ tăng của động năng và độ
giảm của thế năng?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02
CÂU 1: Khi vật chuyển động trên cung AO thì:
a) Những lực nào sinh cơng? Cơng nào là công phát động, công nào là công cản?
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
CÂU 2: Trả lời những câu hỏi trên cho quá trình vật chuyển động trên cung OB.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
CÂU 3: Nếu bỏ qua ma sát thì A và B ln nằm trên cùng một độ cao. Hiện tượng này
chứng tỏ điều gì?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
CÂU 4: Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
6
CÂU 5: Giải thích lại câu hỏi phần đầu tiết học?
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 03
Câu 1: Bài tập ví dụ trang 104 – SGK.
Câu 2: Tương tự ví dụ 1, tính độ lớn vận tốc tại vị trí C hợp với phương thẳng đứng 1
góc 200?
PHIẾU HỌC TẬP 04
Câu 1: Cơ năng là đại lượng
A. vơ hướng, có thể dương, âm hoặc bằng khơng.
B. vơ hướng, có thể dương hoặc bằng khơng.
C. véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
D. véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng khơng.
Câu 2: Trong q trình rơi tự do của một vật thì
A. động năng tăng, thế năng giảm.
tăng.
B. động năng tăng, thế năng
C. động năng giảm, thế năng giảm.
tăng.
D. động năng giảm, thế năng
Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật
thì
A. động năng giảm, thế năng giảm.
C. động năng tăng, thế năng giảm.
tăng.
B. động năng giảm, thế năng tăng.
D. động năng tăng, thế năng
Câu 4: Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s.
Bở qua sức cản của không khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là
A. 2,54m.
B. 4,5m.
C. 4,25m
D. 2,45m.
Câu 5: Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma
sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là
A. 20J
B. 60J
C. 40J
D. 80J