Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS …………..
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC: TỐN,
KHỐI LỚP 6
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống – NXBGD)
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 82;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Đại học: 3; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 3; Khá:.0........; Đạt:.....0.....; Chưa đạt:0.....
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học
môn học/hoạt động giáo dục)
STT Thiết bị dạy học
Số
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
lượng
1
Máy chiếu
1
Các bài học trong các chương (Từ chương I đến
chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải
nghiệm
2
Máy vi tính
1
Các bài học trong các chương ( Từ chương I đến
chương IX) và các bài Hoạt động thực hành trải
nghiệm.
3
Máy tính cầm
27
- Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính.
tay
- Tấm thiệp và phòng học của em.
- Sử dụng máy tính cầm tay.
4
Điện thoại thơng
1
- Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
minh có cài
- Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên.
phần mềm
- Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Plickers
- Sử dụng máy tính cầm tay.
- Bài 29: Tính tốn với số thập phân.
- Bài 30: Làm tròn và ước lượng.
5
Thước thẳng
27
- Bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 13: Tập hợp các số nguyên
- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong
thực tiễn.
- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình
phẳng trong tự nhiên.
- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục
phổ thông.
2
Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn
1
6
7
8
Nhiệt kế
Bàn cờ vua
Thước đo góc
6
1
27
9
Ê ke
27
10
Com pa
27
11
Kéo cắt giấy
27
12
Giấy A4
27
13
Hộp xúc sắc
27
14
Giấy bìa
27
15
Băng dính hai
mặt
Bút màu
27
bản.
- Tấm thiệp và phòng học của em
- Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
- Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
- Luyện tập chung
- Bài tập cuối chương VI
- Bài 40: Biểu đồ cột
- Bài 41: Biểu đồ cột kép
Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 37: Số đo góc
- Luyện tập chung
- Bài tập cuối chương VIII
- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong
thực tiễn.
- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình
phẳng trong tự nhiên.
- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ
bản.
- Các bài học Chương IV. Một số hình phẳng trong
thực tiễn.
- Các bài học Chương V. Tính đối xứng của hình
phẳng trong tự nhiên.
- Các bài học Chương VIII. Những hình hình học cơ
bản.
- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vng. Hình lục
giác đều
- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành.
Hình thang cân.
- Bài 21: Hình có trục đối xứng
- Bài 22: Hình có tâm đối xứng
- Tấm thiệp và phịng học của em
- Bài 18: Hình tam giác đều. Hình vng. Hình lục
giác đều
- Bài 19: Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình bình hành.
Hình thang cân.
- Tấm thiệp và phịng học của em
- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trị chơi, thí
nghiệm
- Bài 43: Xác suất thực nghiệm
- Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trị chơi, thí
nghiệm
- Bài 43: Xác suất thực nghiệm
Tấm thiệp và phòng học của em
27
Tấm thiệp và phòng học của em
16
2
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể
các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy
học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
Tên phịng
Phịng học bộ mơn
tin
Số lượng
1
Phạm vi và nội dung sử dụng
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
GEOGEBRA
Ghi chú
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I
STT
Bài học
Số
u cầu cần đạt
tiết
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
1
Tập hợp
1
- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó.
- Mơ tả một tập hợp (Cho một tập hợp).
- Sử dụng kí hiệu và cách diễn đạt tốn học nhờ tập
hợp.
- Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự nhiên viết
2
3
4
5,6
Cách ghi số tự nhiên
Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên
Phép cộng và phép trừ số tự
nhiên
Phép nhân và phép chia số tự
nhiên
1
1
1
2
trong hệ thập phân.
- Biểu diễn mỗi số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ
số của nó.
- Đọc và viết số La Mã từ 1 đến 30.
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên.
- So sánh hai số tự nhiên.
- Thực hiện phép cộng và phép trừ số tự nhiên.
- Áp dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng
để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc thực
hiện phép cộng và phép trừ .
- Thực hiện phép nhân hai số tự nhiên.
- Thực hiện phép chia hai số tự nhiên ( chia hết và
chia có dư).
- Áp dụng tính chất của phép nhân và phép chia trong
tính tốn (tính nhẩm, tính hợp lí).
3
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc
thực hiện phép nhân và phép chia số tự nhiên.
7
Luyện tập chung
1
- Nâng cao kĩ năng giải toán và gắn kết các kiến thức,
kĩ năng của các bài học (từ Bài 1 đến Bài 5) lại với
nhau.
- Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa với số mũ tự
8,9
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
(Tiết 1)
2
10
Thứ tự thực hiện phép tính
1
11
Luyện tập chung
1
12
Bài tập cuối chương I
1
nhiên.
- Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự
nhiên.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực
hiện phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
- Nhận biết thứ tự thực hiện các phép tính.
- Tính giá trị của một biểu thức.
- Củng cố kiến thức Bài 6 và Bài 7, rèn luyện cho HS
các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
- Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7, rèn luyện cho
HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (13+3 tiết)
13, 14 Quan hệ chia hết và tính chất
2
15, 16 Dấu hiệu chia hết
2
17, 18 Số nguyên tố
2
- Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
- Tìm các ước và bội của một số tự nhiên.
- Nhận biết tính chia hết của một tổng cho một số.
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 9; 3
hay không.
- Nhận biết khái niệm số nguyên tố và hợp số.
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
19
20, 21
22, 23
24
Luyện tập chung
Ước chung. Ước chung lớn
nhất
Bội chung. Bội chung nhỏ
nhất
Luyện tập chung
1
- Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 10, rèn luyện
cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
- Xác định ước chung, ước chung lớn nhất của hai
2
hoặc ba số tự nhiên đã cho.
- Nhận biết phân số tối giản.
- Tìm bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba
2
1
số tự nhiên.
- Sử dụng bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các
phân số và cộng, trừ phân số.
- Củng cố, rèn luyện kĩ năng:
4
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Tìm ƯCLN và BCNN.
- Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài tốn
thực tiễn.
25
Bài tập cuối chương II
1
26
Ơn tập giữa kì I
1
27,28 Kiểm tra giữa kì I
2
- Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12, rèn luyện
cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
- Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II,
chương IV
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương
IV
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (14 tiết)
29, 30 Tập hợp các số nguyên
31, 32, Phép cộng và phép trừ số
33
nguyên
34
Quy tắc dấu ngoặc
35, 36 Luyện tập chung
37, 38 Phép nhân số nguyên
39
Phép chia hết. Ước và bội của
một số nguyên
40, 41 Luyện tập chung
2
3
1
2
2
1
2
- Nhận biết, đọc và viết số nguyên.
- Nhận biết tập hợp số nguyên.
- Nhận biết ý nghĩa của số nguyên âm trong một số
tình huống thực tế.
- Biểu diễn số nguyên trên trục số.
- So sánh hai số nguyên.
- Thực hiện phép cộng, trừ hai số nguyên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính nhẩm,
tính hợp lí.
- Giải tốn thực tiễn liên quan đến phép cộng hay trừ
hai số nguyên.
- Nhận biết và áp dụng quy tắc dấu ngoặc trong tính
tốn nhất là để tính nhẩm hay tính hợp lí.
- Củng cố kiến thức Bài 13 đến Bài 15, rèn luyện cho
HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
- Thực hiện phép nhân hai số nguyên.
- Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm,
tính hợp lí.
- Giải tốn thực tiễn liên quan đến phép nhân số
nguyên.
- Thực hiện phép chia hết đối với số nguyên.
- Nhận biết quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên.
- Nhận biết, tìm ước và bội của một số nguyên.
- Củng cố kiến thức Bài 16 và Bài 17, rèn luyện cho
HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học xung
quanh bốn phép tính cộng, trừ, nhân và chia (hết) để
5
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
42
Bài tập ôn chương III.
1
-
Củng cố kiến thức từ Bài 13 đến Bài 17, rèn
luyện cho HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã
học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 + 5 tiết)
43,44
45,46
47
48,49,5
0
Tấm thiệp và phòng học của
em
2
Vẽ hình đơn giản với phần
2
mềm GEOGEBRA
Sử dụng máy tính cầm tay
1
Ơn tập học kì I
3
51,52 Kiểm tra học kì I
2
Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình phẳng trong
thực tiễn vào giải quyết một số tình huống trong cuộc
sống như mĩ thuật, thủ công, xác định phòng học đạt mức
chuẩn về ánh sáng,...
Sử dụng phần mềm GeoGebra để vẽ các hình đơn giản
như điểm, đoạn thẳng, góc, ... đến hình đẹp như tam giác
đều, hình chữ nhật, hình vng, hình trịn,... và đặc biệt
là các hình có tính chất đối xứng.
Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã
học với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân.
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương
III, chương IV
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I, chương II, chương
III, chương IV
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)
- Nhận dạng các hình trong bài.
- Mơ tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác
1,2,3
Hình tam giác đều. Hình
vng. Hình lục giác đều.
3
-
- Mô tả một số yếu tố cơ bản ( cạnh, đỉnh, góc) của
Hình chữ nhật. Hình thoi.
4,5,6 Hình bình hành. Hình thang
cân.
đều, hình vng, hình lục giác đều.
Vẽ hình tam giác đều, hình vng bằng dụng cụ
học tập.
Tạo lập được hình lục giác đều thơng qua việc lắp
ghép các hình tam giác đều.
3
-
6
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình
thang cân.
Vẽ hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng
các dụng cụ học tập.
7,8,9
Chu vi và diện tích của một số
tứ giác đã học
3
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi, tính diện tích của hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang.
- Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học.
- Nắm vững cơng thức tính chu vi và diện tích của
các tứ giác đã học.
10,11 Luyện tập chung
2
- Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vng, hình chữ
-
12
Ơn tập cuối chương IV
1
nhật.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang.
Củng cố, tổng hợp kiến thức từ Bài 18 đến Bài 20,
rèn luyện cho HS các kĩ năng vẽ hình, tính tốn về chu
vi, diện tích của các tứ giác gắn với các bài tập thực tế.
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết+1 tiết))
13,14 Hình có trục đối xứng
15,16 Hình có tâm đối xứng
2
2
- Nhận biết hình có trục đối xứng.
- Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy
bằng cách gấp đôi tờ giấy.
Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản.
- Nhận biết hình có tâm đối xứng.
- Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn giản.
- Gấp giấy để cắt được một số hoa văn trang trí
hoặc một số hình có tâm đối xứng đơn giản.
- Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng và
17,18 Luyện tập chung
2
-
19
Ơn tập chương V
1
20
Ơn tập học kì I
1
hình có tâm đối xứng.
Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một
số hình đơn giản.
Khơi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm
đối xứng (đơn giản) từ một phần cho trước.
Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã
thực hành để giải quyết các bài toán cụ thể.
Đáp ứng yêu cầu cần đạt chương IV, chương V
HỌC KÌ II
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (14 tiết)
7
- Nhận biết phân số với tử và mẫu là các số
53,54
55,56
Mở rộng phân số. Phân số
bằng nhau.
So sánh phân số. Hỗn số
dương
57,58 Luyện tập chung
59,60
61,62
63
Phép cộng và phép trừ phân
số
Phép nhân và phép chia phân
số
Hai bài toán về phân số
2
2
2
-
nguyên.
Nhận biết hai phân số bằng nhau, quy tắc bằng
nhau của hai phân số.
Nêu và áp dụng hai tính chất cơ bản của phân số.
Rút gọn phân số
Quy đồng mẫu nhiều phân số.
So sánh hai phân số.
Nhận biết hỗn số dương.
Vận dụng giải các bài tốn thực tiễn có liên quan.
Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về:
- Quy tắc bằng nhau của hai phân số; tính chất cơ
bản của phân số.
- Quy đồng mẫu nhiều phân số;
- Rút gọn phân số;
- So sánh phân số;
- Hỗn số dương;
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
- Thực hiện phép cộng, trừ phân số.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng, quy tắc
2
dấu ngoặc trong tính tốn.
Nhận biết số đối của một phân số.
Giải các bài tốn thực tiễn có liên quan.
- Nhận biết phân số nghịch đảo của một phân số
2
1
-
khác 0.
Thực hiện phép nhân, chia phân số.
Vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng trong tính tốn.
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài
toán về phân số.
64,65 Luyện tập chung
66
Ôn tập chương VI
2
1
Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về:
- Phép cộng và phép trừ hai phân số.
- Phép nhân và phép chia hai phân số.
- Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều
phép tính.
- Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.
- Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.
Củng cố lại kiến thức và kết hợp các kĩ năng đã thực
hành để giải quyết các bài toán tổng hợp cuối chương.
8
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (10+3 tiết)
- Nhận biết số thập phân âm, số đối của một số
67
Số thập phân
1
thập phân.
So sánh hai số thập phân.
Sử dụng số thập phân trong một số tình huống
thực tiễn.
-
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập
68,69,7
0
71
Tính tốn với số thập phân
3
phân.
Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính
tốn.
Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các
phép tính về số thập phân.
-
Làm trịn và ước lượng
1
- Làm tròn số thập phân.
- Ước lượng kết quả phép đo, phép tính.
- Vận dụng làm trịn số thập phân trong một số tình
huống thực tiễn.
- Tính tỉ số hay tỉ số phần trăm của hai số, hai đại
72,73
Một số bài toán về tỉ số và tỉ
số phần trăm
74,75 Luyện tập chung
76
77
Ơn tập chương VII
Ơn tập giữa kì II
78,79 Kiểm tra giữa kì II
2
lượng.
Tính giá trị phần trăm của một số cho trước. Tìm
một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến
tỉ số, tỉ số phần trăm.
-
2
Củng cố kiến thức Bài 28 đến Bài 31, rèn luyện cho
HS các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải
quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn.
1
Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung
đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành
để giải quyết các bài tốn có nội dung tổng hợp, liên kết
các kiến thức học trong các bài học khác nhau.
1
2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương
VIII ( Đến hết bài 31).
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, VII, chương
VIII ( Đến hết bài 31).
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết)
80,81 Dữ liệu và thu thập số liệu
2
- Nhận biết các loại dữ liệu.
- Nhận biết tính hợp lí của dữ liệu.
- Thu thập dữ liệu.
9
82,83
Bảng thống kê và biểu đồ
tranh
84,85 Biểu đồ cột
- Đọc và phân tích dữ liệu từ bảng thống kê, biểu
2
2
-
đồ tranh.
Biểu diễn dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ
tranh.
- Vẽ biểu đồ cột từ bảng thống kê cho trước.
- Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ cột.
- Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc
phân tích biểu đồ cột.
- Vẽ biểu đồ cột kép; Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu
86,87 Biểu đồ cột kép
2
88,89 Luyện tập chung
2
đồ cột kép.
Nhận ra quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép.
Học sinh hiểu được sơ bộ các bước để phân tích dữ
liệu cũng như ôn tập được các kiến thức, kĩ năng vừa
được học trong 4 bài thống kê ( Từ bài 38 đến bài 41)
- Nhận biết tính khơng đốn trước về kết quả của
90,91
92
Kết quả có thể và sự kiện
trong trị chơi, thí nghiệm
Xác suất thực nghiệm
2
-
1
một số trị chơi, thí nghiệm.
Liệt kê các kết quả có thể xảy ra trong các trị
chơi, thí nghiệm đơn giản.
Nhận biết một sự kiện trong trị chơi, thí nghiệm
có xảy ra hay khơng.
- Nhận biết được khả năng xảy ra một sự kiện.
- Biểu diễn khả năng xảy ra một sự kiện theo xác
suất thực nghiệm.
93
Luyện tập chung
94,95 Ôn tập chương IX
1
- Củng cố kiến thức Bài 38 đến Bài 43, rèn luyện cho HS
các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết
các bài tập và các vấn đề thực tiễn
2
Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung đã
học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành để
giải quyết các bài tốn có nội dung tổng hợp.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5+4 tiết)
- Giúp HS làm quen với việc xây dựng một kế
96
Kế hoạch chi tiêu cá nhân và
gia đình
1
-
97,98
Hoạt động thể thao nào được
yêu thích nhất trong hè
2
hoạch đơn giản về tài chính.
Áp dụng được các kiến thức về tỉ số phần trăm
vào những vấn đề cụ thể trong đời sống.
Giáo dục ý thức chi tiêu có kế hoạch.
Thơng qua hoạt động trải nghiệm, học sinh luyện
tập được một số kĩ năng:
- Đặt câu hỏi nghiên cứu, lập bảng hỏi, thu thập và
tổ chức dữ liệu với bảng thống kê.
- Biểu diễn và phân tích dữ liệu với các loại biểu
đồ tranh, cột, cột kép và bảng thống kê đã học.
Vẽ những hình có trục đối xứng, hình có tâm đối
99,100 Vẽ hình đơn giản với phần
2
10
xứng bằng phần mềm GeoGebra.
mềm GEOGEBRA
101,102 Ơn tập học kì II
2
103,104 Kiểm tra học kì II
2
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII,
chương VIII, chương IX.
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương VI, chương VII,
chương VIII, chương IX.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 tiết)
- Nhận biết các quan hệ: Điểm thuộc đường thẳng,
21,22,2
3
Điểm và đường thẳng
24,25 Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
26,27
28
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng
Trung điểm của đoạn thẳng
3
2
2
1
-
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt, ba điểm
thẳng hàng.
Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau, hai đường
thẳng song song.
Giải các bài tốn thực tiễn có liên quan.
Nhận biết các khái niệm tia, hai tia đối nhau.
Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
Giải các bài tốn thực tế có liên quan.
Nhận biết đoạn thẳng.
Biết đo độ dài đoạn thẳng.
Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn
thẳng và độ dài đoạn thẳng.
- Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
- Giải các bài tốn thực tế có liên quan đến trung
điểm của đoạn thẳng.
29,30 Luyện tập chung
31,32 Góc
33,34 Số đo góc
35
Luyện tập chung
2
2
2
1
-
Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về:
Điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng, ba
điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai
điểm cùng phía hoặc khác phía đối với một điểm.
Hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau.
Tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ
dài đoạn thẳng.
Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc.
Nhận biết góc bẹt.
Nhận biết điểm trong của một góc.
Nhận biết được khái niệm số đo góc.
Nhận biết được các góc đặc biệt ( góc vng, góc
nhọn, góc tù).
- Nắm vững kiến thức về: Góc, điểm trong của góc,
số đo góc, các góc đặc biệt.
11
- Đọc đúng tên góc, đỉnh, cạnh của góc.
- Đo được góc cho trước.
36
Ơn tập chương VIII
1
Củng cố lại kiến thức, hệ thống được các nội dung
đã học trong chương và kết hợp các kĩ năng đã thực hành
để giải quyết các bài tốn có nội dung tổng hợp và vận
dụng có liên quan.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Thời
gian
(1)
90 phút
90 phút
Thời
điểm
(2)
Tuần 9
Tuần 18
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình
thức
(4)
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, Tự luận
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí.
-Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính tốn tiền hay
lượng hàng hố khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho
trước,...).
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt.
- Vận dụng được các tính chất của phép tính Tự luận
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí.
- Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các
số ngun trong tính tốn (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nhận
biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội trong tập hợp các số nguyên.
-Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với
thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ
lãi khi bn bán,...).
- Nhận biết được tính đổi xứng trong Tốn
học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, cơng
nghệ chế tạo,...
-Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm
12
đối xứng hoặc có trục đối xứng).
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, Tự luận
nhân, chia với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân số trong tính tốn (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
các phép tính về phân số (ví dụ: các bài tốn liên
quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
-Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm,
đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không
thuộc đường thẳng; Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Nhận
biết được khái niệm tia.
Cuối Học kỳ 2 90 phút
Tuần 35 -Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, Tự luận
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với phân số trong tính tốn (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
trong tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính vẽ
số thập phân, tỉ số và tỉ sổ phần trăm (ví dụ:
các bài tốn liên quan đến lãi suất tín dụng,
liên quan đến thành phần các chất trong Hố
học,...).
-Sử dụng được phân số để mơ tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một
số mơ hình xác suất đơn giản.
- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm
của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
III. Các nội dung khác (nếu có):
..............................................................
Giữa Học kỳ 2
90 phút
Tuần 27
TỔ TRƯỞNG
……, ngày 15 tháng 8 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
13
TỔ: KHTN
Họ và tên giáo viên: ……………….
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TOÁN, LỚP 6
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống – NXBGD)
(Năm học 2022 - 2023)
I. Kế hoạch dạy học (Phân phối chương trình)
Cả năm 35 tuần:
140 tiết
Số và Đại số
78 tiết
Thống kê-xác
xuất 16 tiết
0
Hình học-đo
lường
36 tiết
20 tiết
Thực hành trải
nghiệm
10 tiết
5
Học kỳ I: 18 tuần:
72 tiết
Học kỳ II: 17
tuần: 68 tiết
*
47 tiết
31 tiết
16 tiết
16 tiết
5
HỌC KÌ I
STT
Bài học
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
Địa điểm
dạy học
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (12 tiết)
1
Tập hợp
1
Tuần 1
Máy chiếu
Lớp học
2
Cách ghi số tự nhiên
1
Tuần 1
Máy chiếu
Lớp học
3
4
Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên
Phép cộng và phép trừ số
1
1
Tuần 1
Tuần 2
tự nhiên
Thước, nhiệt kế, MC Lớp học
MC, điện thoại
thơng minh có cài
14
Lớp học
phần mềm Plickers
Tuần 2
Phép nhân và phép chia số
5,6
tự nhiên
Máy chiếu, điện
thoại thơng minh có
2
cài phần mềm
Lớp học
Plickers
7
Luyện tập chung
Lũy thừa với số mũ tự
8,9
nhiên (Tiết 1)
1
Tuần 3
Máy chiếu
Tuần 3
Bàn cờ vua, MC,
điện thoại thơng
2
minh có cài phần
Lớp học
Lớp học
mềm Plickers
10
Thứ tự thực hiện phép tính
1
Tuần 4
MTCT, Máy chiếu
Lớp học
11
Luyện tập chung
1
Tuần 4
Máy chiếu
Lớp học
12
Bài tập cuối chương I
1
Tuần 4
Máy chiếu
Lớp học
CHƯƠNG II. TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN (13+3 tiết)
13, 14
Quan hệ chia hết và tính
chất
2
Tuần 5
Máy chiếu
Lớp học
15, 16 Dấu hiệu chia hết
2
Tuần 5,6
Máy chiếu
Lớp học
17, 18 Số nguyên tố
2
Tuần 6
Máy chiếu
Lớp học
1
Tuần 7
Máy chiếu
Lớp học
19
Luyện tập chung
15
20, 21
22, 23
Ước chung. Ước chung
lớn nhất
Bội chung. Bội chung nhỏ
nhất
2
2
Tuần 7
Tuần 8
Máy chiếu
Lớp học
Máy chiếu
Lớp học
24
Luyện tập chung
1
Tuần 8
Máy chiếu
Lớp học
25
Bài tập cuối chương II
1
Tuần 9
Máy chiếu
Lớp học
26
Ôn tập giữa kì I
1
Tuần 9
Máy chiếu
Lớp học
2
Tuần 9
27,28 Kiểm tra giữa kì I
Lớp học
CHƯƠNG III. SỐ NGUYÊN (14 tiết)
29, 30 Tập hợp các số nguyên
Máy chiếu, thước
2
Tuần 10
3
Tuần 10,11
Máy chiếu
Lớp học
1
Tuần 11
Máy chiếu
Lớp học
35, 36 Luyện tập chung
2
Tuần 12
Máy chiếu
Lớp học
37, 38 Phép nhân số nguyên
2
Tuần 13
Máy chiếu
Lớp học
1
Tuần 14
Máy chiếu
Lớp học
31, 32, Phép cộng và phép trừ số
33
nguyên
34
Quy tắc dấu ngoặc
39
Phép chia hết. Ước và bội
của một số nguyên
16
thẳng
Lớp học
40, 41 Luyện tập chung
42
Bài tập ôn chương III.
2
Tuần 14,15
Máy chiếu
Lớp học
1
Tuần 15
Máy chiếu
Lớp học
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5 + 5 tiết)
Máy chiếu, Giấy A4,
43,44
giấy màu, kéo cắt
Tấm thiệp và phịng học
của em
Tuần 16
2
giấy, thước thẳng,
Lớp học
băng dính hai mặt,
bút màu
45,46
47
48,49,5
0
Vẽ hình đơn giản với phần
mềm GEOGEBRA
Máy chiếu, MT có
2
Tuần 16,17
cài phần mềm
Lớp học
GeoGebra Classic 5
Sử dụng máy tính cầm tay
1
Tuần 17
Máy chiếu, MTCT
Lớp học
Ơn tập học kì I
3
Tuần 17,18
Máy chiếu
Lớp học
2
Tuần 18
51,52 Kiểm tra học kì I
Lớp học
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN (12 tiết)
1,2,3
Hình tam giác đều. Hình
vng. Hình lục giác đều.
4,5,6 Hình chữ nhật. Hình thoi.
Máy chiếu, giấy A4,
3
Tuần 1,2,3
kéo cắt giấy, thước
Lớp học
thẳng, eke, compa
3
Tuần 4,5,6
17
Máy chiếu, giấy A4, Lớp học
7,8,9
Hình bình hành. Hình
kéo cắt giấy, thước
thang cân.
thẳng, eke, compa
Chu vi và diện tích của
một số tứ giác đã học
10,11 Luyện tập chung
12
Ôn tập cuối chương IV
3
Tuần 7,8,10
2
Tuần 11,12
1
Tuần 12
Máy chiếu, thước
thẳng, eke, compa
Máy chiếu, thước
thẳng, eke, compa
Máy chiếu, thước
thẳng, eke, compa
Lớp học
Lớp học
Lớp học
CHƯƠNG V. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN (7 tiết+1 tiết))
Máy chiếu, giấy
13,14 Hình có trục đối xứng
2
Tuần 13
màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke,
Lớp học
compa
Máy chiếu, giấy
15,16 Hình có tâm đối xứng
2
Tuần 14
màu, kéo cắt giấy,
thước thẳng, eke,
Lớp học
compa
17,18 Luyện tập chung
2
Tuần 15
19
Ôn tập chương V
1
Tuần 16
20
Ơn tập học kì I
1
Tuần 17
18
Máy chiếu, thước
thẳng, eke, compa
Máy chiếu, thước
thẳng, eke, compa
Máy chiếu
Lớp học
Lớp học
Lớp học
HỌC KÌ II
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ (14 tiết)
53,54
55,56
Mở rộng phân số. Phân số
bằng nhau.
So sánh phân số. Hỗn số
dương
57,58 Luyện tập chung
59,60
61,62
63
Phép cộng và phép trừ
phân số
Phép nhân và phép chia
phân số
Hai bài toán về phân số
64,65 Luyện tập chung
66
Ôn tập chương VI
Máy chiếu, thước
2
Tuần 19
2
Tuần 19,20
2
Tuần 20
2
Tuần 21
Máy chiếu
Lớp học
2
Tuần 21,22
Máy chiếu
Lớp học
1
Tuần 22
Máy chiếu
Lớp học
2
Tuần 22,23
1
Tuần 23
19
thẳng.
Máy chiếu, thước
thẳng.
Máy chiếu, thước
thẳng.
Máy chiếu, thước
thẳng.
Máy chiếu, thước
thẳng.
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
CHƯƠNG VII. SỐ THẬP PHÂN (10+3 tiết)
67
68,69,7
0
Số thập phân
1
Tuần 23
Máy chiếu
Lớp học
Tính tốn với số thập phân
3
Tuần 24
Máy chiếu
Lớp học
Máy chiếu, điện
71
Làm trịn và ước lượng
1
Tuần 25
thoại thơng minh có
cài phần mềm
Lớp học
Plickers
Máy chiếu, điện
72,73
Một số bài toán về tỉ số và
tỉ số phần trăm
2
Tuần 25
thoại thơng minh có
cài phần mềm
Lớp học
Plickers
74,75 Luyện tập chung
2
Tuần 26
Máy chiếu.
Lớp học
Máy chiếu
Lớp học
76
Ôn tập chương VII
1
Tuần 26
77
Ơn tập giữa kì II
1
Tuần 27
2
Tuần 27
78,79 Kiểm tra giữa kì II
Máy chiếu, thước
thẳng.
Lớp học
Lớp học
CHƯƠNG IX. DỮ LIỆU VÀ XÁC SUẤT THỰC NGHIỆM (16 tiết)
80,81 Dữ liệu và thu thập số liệu
2
Tuần 28
20
Máy chiếu
Lớp học
82,83
Bảng thống kê và biểu đồ
2
Tuần 28,29
84,85 Biểu đồ cột
2
Tuần 29
86,87 Biểu đồ cột kép
2
Tuần 30
88,89 Luyện tập chung
2
Tuần 30,31
90,91
tranh
Kết quả có thể và sự kiện
trong trị chơi, thí nghiệm
Máy chiếu, thước
thẳng
Máy chiếu, thước
thẳng, phấn màu
Máy chiếu, thước
thẳng
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Máy chiếu, Hộp xúc
2
Tuần 31
sắc, một số viên bi, Lớp học
giấy bìa.
92
Xác suất thực nghiệm
1
Tuần 32
93
Luyện tập chung
1
Tuần 32
2
Tuần 32,33
94,95 Ơn tập chương IX
Máy chiếu
Máy chiếu, giấy bìa. Lớp học
Máy chiếu, hộp xúc
sắc,
Máy chiếu
Lớp học
Lớp học
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (5+4 tiết)
96
Kế hoạch chi tiêu cá nhân
và gia đình
97,98 Hoạt động thể thao nào
1
Tuần 33
Máy chiếu
Lớp học
2
Tuần 33,34
Máy chiếu
Lớp học
được yêu thích nhất trong
21
hè
99,100
Vẽ hình đơn giản với phần
mềm GEOGEBRA
Máy chiếu, MT có
2
Tuần 34
cài phần mềm
Lớp học
GeoGebra Classic 5
101,102 Ơn tập học kì II
2
Tuần 35
103,104 Kiểm tra học kì II
2
Tuần 35
Máy chiếu
Lớp học
Lớp học
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
CHƯƠNG VIII. NHỮNG HÌNH HỌC CƠ BẢN (16 tiết)
21,22,2
3
24,25
Điểm và đường thẳng
Điểm nằm giữa hai điểm.
3
Tuần
Máy chiếu, thước
19,20,21
thẳng, compa, eke
2
Tuần 22,23
2
Tuần 24,25
1
Tuần 26
29,30 Luyện tập chung
2
Tuần 27,28
31,32 Góc
2
Tuần 29,30
26,27
28
Tia
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn
thẳng
Trung điểm của đoạn
thẳng
22
Máy chiếu, thước
thẳng, compa, eke
Máy chiếu, thước
thẳng, compa, eke
Máy chiếu, thước
thẳng, compa, eke
Máy chiếu, thước
thẳng.
Máy chiếu, thước
thẳng, compa, eke
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Máy chiếu, thước
33,34 Số đo góc
2
Tuần 31,32
thẳng, compa, eke,
Lớp học
thước đo góc.
Máy chiếu, thước
35
Luyện tập chung
1
Tuần 33
thẳng, compa, eke,
Lớp học
thước đo góc.
Máy chiếu, thước
36
Ơn tập chương VIII
1
Tuần 34
thẳng, compa, eke,
Lớp học
thước đo góc.
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): Bồi dưỡng học sinh giỏi mơn Tốn khối 8; 9
TỔ TRƯỞNG
…………., ngày 15 tháng 8 năm 2022
GIÁO VIÊN
23