Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI THÁNG MÔN TOÁN LỚP 5 DÀNH CHO HỌC SINH ĐẠI TRÀ, HỌC SINH CHẬM VÀ HỌC SINH KHUYẾT TẬT CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.61 KB, 60 trang )

TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN
--------------------------

TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
CUỐI THÁNG MÔN TOÁN LỚP 5
DÀNH CHO HỌC SINH ĐẠI TRÀ,
HỌC SINH CHẬM VÀ
HỌC SINH KHUYẾT TẬT
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.

CẤP TIỂU HỌC.


LỜI NĨI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn lực con
người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự thành công của công
cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có vai trị và nhiệm vụ quan trọng
trong việc xây dựng thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội. Đảng và nhà nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ
đề của năm học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì bậc Trung
học phổ thơng có ý nghĩa vơ cùng quan trọng là hình thành nhân cách con người
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn
và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản. Để đạt
được mục tiêu trên địi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu biết
nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng hiểu được về tâm
sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ. Đồng thời người dạy có khả năng
sử dụng một cách linh hoạt các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù
hợp với đối tượng học sinh. Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình
lồng ghép giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh. Coi trọng
sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện, động viên khuyến khích khơng


gây áp lực cho học sinh khi đánh giá. Tạo điều kiện và cơ hội cho tất cả học sinh
hồn thành chương trình và có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng
khiếu. Việc nâng cao cất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh là nhiệm vụ của
các trường phổ thơng. Để có chất lượng giáo dục tồn diện thì việc nâng cao chất
lượng học sinh đại trà, năng khiếu củng cố chất lượng học sinh chậm là vô cùng
quan trọng. Bài kiểm tra cuối tháng nhằm phân loại học sinh. Mỗi cá nhân lại có
một mức độ năng lực học tập khác nhau. Bởi vậy, một bài kiểm tra năng lực học


tập tồn diện đồng thời phải đánh giá được chính xác mức độ hiểu biết, vận dụng
kiến thức và thái độ học tập. Thông qua bài khảo sát chất lượng cuối tháng, giáo
viên và học sinh sẽ xác định rõ năng lực và thái độ học tập của bản thân, qua đó
nắm bắt được chính xác tình hình học hiện tại để xác định mục tiêu phù hợp cho
tháng học tiếp theo và xây dựng lộ trình học nhằm chinh phục mục tiêu đó. Bởi
vậy, học sinh cần kiểm tra năng lực học tập để biết được bản thân đang hổng kiến
thức cũ nào từ đó có kế hoạch bổ sung song song với tiếp nhận kiến thức mới. Để
có tài liệu giảng dạy, ôn luyện kịp thời và sát với chương trình học, tơi đã nghiên
cứu biên soạn: “Tuyển tập đề khảo sát cuối tháng lớp 5 dành cho học sinh đại trà
năng khiếu, học sinh chậm và học sinh khuyết tật cấp Tiểu học mới nhất” nhằm
giúp giáo viên có tài liệu giảng dạy, ơn luyện để nâng cao chất lượng.
Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô giáo cùng quý vị bạn đọc tham
khảo và phát triển tài liệu:

TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
CUỐI THÁNG MƠN TỐN LỚP 5
DÀNH CHO HỌC SINH ĐẠI TRÀ,
HỌC SINH CHẬM VÀ
HỌC SINH KHUYẾT TẬT
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.
Trân trọng cảm ơn!



TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
CUỐI THÁNG MƠN TỐN LỚP 5
DÀNH CHO HỌC SINH ĐẠI TRÀ,
HỌC SINH CHẬM VÀ
HỌC SINH KHUYẾT TẬT
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.


Họ và tên: …………………..…….……….......... ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 9/2022

Đề chẵn
*. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Phân số nào là phân số thập phân:
A. .
B. .
C.
D.
Câu 2: Phân số nào bằng phân số
A. .
B.
Câu 3:
A.

B.


C. .

D.

C.

D.

Câu 4:
A.

B.

C.

D.

Câu 5:
A.

B. 6

C.

D.

Câu 6: Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
C.
B.

II. Phần II: Tự luận ( 7đ )
Câu 1 (1 đ): a, Rút gọn các phân số: ………….
b, Chuyển thành phân số thập phân: …………..
Câu 2 (1,5 đ): a, Tính: 1 : ……………….
b, Đổi phân số sau ra hỗn số: …………..
c. Đổi số sau ra mét: 6 m 75 cm = ……………………………
Câu 3(1đ): Tính:
a. ….

b. ……

Câu 4(1,5đ): Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là m. Tính diện tích
của tấm gỗ đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5(2 đ): Hiệu của hai số là 84. Số thứ nhất bằng
Bài giải

số thứ hai. Tìm hai số đó?

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: …………………..…….……….......... ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 9/2022

Đề lẻ
I. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Phân số nào là phân số thập phân:
A. .
B.
C. .
D.
Câu 2: Phân số nào bằng phân số
A. .
B.

C. .

D.

Câu 3:
A.


B.

C.

D.


Câu 4:
A.

B.

C.

D.

Câu 5:
A.

B.

C. 6

D.

Câu 6: Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
C.
B.
*. Phần II: Tự luận ( 7đ )

Câu 1 (1 đ): a, Rút gọn các phân số: ………….
b, Chuyển thành phân số thập phân: …………..
Câu 2 (1,5 đ): a, Tính: 1 : ……………….

b, Đổi phân số sau ra hỗn số: …………..
c. Đổi số sau ra mét: 4m 45 cm = ……………………………
Câu 3(1đ): Tính:
a. ….

b. ……

Câu 4(1,5đ): Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài là 2m, chiều rộng là m. Tính diện tích
của tấm gỗ đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………


Câu 5(2 đ): Hiệu của hai số là 84. Số thứ nhất bằng
Bài giải

số thứ hai. Tìm hai số đó?

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: …………………..…….……….......... ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 10/2022
Đề chẵn
I. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1:
A.
Câu 2: 8 km 37m =
A.8370 m

B.
m?

C.

D.
C. 8037 m

B. 837 m
D. 8,37 m
2
2
2
Câu 3: 5 dam 6 m =

m?
2
A. 56 m
C. 5600 m2
B. 560 m2
D. 506 m2
Câu 4: Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 0,132 là :
A. Ba đơn vị.
C. Ba phần trăm đơn vị.
B. Ba phần mười đơn vị.
D. Ba phần nghìn đơn vị.
Câu 5: = ?
A. 82
C. 8,002
B. 8,2
D. 8,02


Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 6,768 ; 6,786 ; 6,876 ; 6,867; 6,687 là:
A. 6,768.

C.6,867.

B. 6,876.

D. 6,786

II. Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1(1,5 điểm): Tính:
a, ………..

b,
Câu 2(1 điểm): a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 74350 kg = ............tấn.............kg
b, Điền số vào chỗ chấm: 2 m2 45 cm2 = ......................cm2
Câu 3(1 điểm): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; 1; .
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………
Câu 4(1 điểm): Tìm x:

x: =
………………………………………..
……………………………….. …….
Câu 5(2,5 điểm): Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 14 tấn xi măng. Ngày đầu bán được
số xi măng đó, ngày thứ hai bán được 3000 kg. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……….


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………….

Họ và tên: …………………..…….……….......... ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 10/2022
Đề lẻ
I. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất.
Câu 1:
A.
Câu 2: 7 km 47m =
A.7470 m

B.
m?

C.

D.
C. 7047 m

B. 747 m
D. m
2
2
2
Câu 3: 3 dam 4 m =

m?
A. 34 m2
C. 304 m2
B. 340 m2
D. 3400 m2
Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 0,132 là :


A. Ba đơn vị.
B. Ba phần mười đơn vị.
Câu 5: = ?
A. 82
B. 8,002

C. Ba phần trăm đơn vị.
D. Ba phần nghìn đơn vị.
C. 8,2
D. 8,02

Câu 6: Số lớn nhất trong các số: 5,768 ; 5,786 ; 5,876 ; 5,867; 5,687 là:
A. 5,768.

C.5,867.

B. 5,876.

D. 5,786

II. Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1(1,5 điểm): Tính:

a,
b,
Câu 2(1 điểm): a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 47350 kg = ............tấn.............kg
b, Điền số vào chỗ chấm: 1 m2 25 cm2 = ......................cm2
Câu 3(1 điểm): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; 1; .
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………..
………………………………………………………………………………………………….
Câu 4(1 điểm): Tìm x:

x: =
……………………………….
………………………………..


Câu 5(2,5 điểm): Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 10 tấn xi măng. Ngày đầu bán được
số xi măng đó, ngày thứ hai bán được 2000 kg. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………..

Họ và tên: …………………..…….……….......... ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)


Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 10/2022
(Đề dành cho học sinh Tiếp thu chậm)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ, riêng câu 1: 1điểm)
Khoanh vào đáp án đúng nhất:

I.
Câu 1:

A.
Câu 2: 8 km 37m =

B.
m?

A.8370 m

C.

D.

C. 8037 m

B. 837 m
Câu 3: 5 dam2 6 m2 =
A. 56 m2
B. 560 m2

D. 8,37 m
2

m?
C. 5600 m2
D. 506 m2

Câu 4: Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 0,132 là :
A. Ba đơn vị.
C. Ba phần trăm đơn vị.
B. Ba phần mười đơn vị.
D. Ba phần nghìn đơn vị.
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 6,768 ; 6,786 ; 6,876 ; 6,867; 6,687 là:
A. 6,768.

C.6,867.

B. 6,876.

D. 6,786

II. Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1(2 điểm): Tính:

a, ………..
b,
Câu 2(1 điểm): a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 74350 kg = ............tấn.............kg
b, Điền số vào chỗ chấm: 2 m2 45 dm2 = ......................dm2
Câu 3(1 điểm): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; 1; .
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………
Câu 4(1 điểm): Tìm x:

x: =
………………………………………..
……………………………….. …….
Câu 5(2,0 điểm): Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 14 tấn xi măng. Ngày đầu bán được
số xi măng đó, ngày thứ hai bán được 4 tấn. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Họ và tên: …………………..…….………. ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)


Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 11/2022
Đề lẻ
I. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 8472 m2 = … ha
A. 0,8472

C. 84,72

B. 8,472

D. 847,2

Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,34 tấn … 34 kg
A. >

B. <

C.

=


Câu 3: 39,18 + 7,34 = ?
A. 46,52

C. 45,52

B. 46,42
D. 45,42
Câu 4: Trung bình cộng của 254,55 và 185,45 là:
A. 440
C. 420
B. 220
D. 210
Câu 5: 39,12 - 7,34 = ?
A. 30,88
C. 31,88
B. 31,78
D. 31,84
Câu 6: 2,8 x 3 =?
A. 7,4
C. 6,4
B. 3,1
D. 8,4
Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1(1đ):
a, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: m= ..............dm
b, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 24 kg = ................tấn
Câu 2 (2 điểm): a. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
2,96 + 4,58 + 3,04 = ……………………………………..
= ……………………………………..
b. Tìm x:


x - 13,78 = 12,2

………………………….……..……..
…………………….…… ……………


Câu 3 (1đ): Tính giá trị của (a + b) + c. Biết rằng a = 12,05; b = 8,95; c = 9,1.
(a + b) + c = ……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 4 (1,5 điểm): Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi ơ tơ đó chở bao
nhiêu tấn gạo?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….
Câu 5 (1,5 điểm): Tổng của ba số bằng 9. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 4,7; Tổng
của số thứ hai với số thứ ba bằng 6,5; Hãy tìm 3 số đó?
…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………….……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………………………
…………

Họ và tên: …………………..…….………. ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 11/2022
Đề chẵn

Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm - Mỗi câu 0,5 đ): Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Số thính hợp điền vào chỗ chấm là: 8472 m2 = … ha
A. 8,472

C. 847,2

B. 0,8472

D. 84,72

Câu 2: Dấu thính hợp điền vào chỗ chấm là: 0,64 tấn … 69 kg
A. >

B. <

C.

=


Câu 3: 39,18 + 7,34 = ?
A. 46,42

C. 45,42

B. 46,52
D. 45,52
Câu 4: Trung bình cộng của 274,55 và 185,45 là:
A. 430
C. 480
B. 230
D. 280
Câu 5: 39,12 - 7,34 = ?
A. 30,78
C. 31,84
B. 31,88
D. 31,88
Câu 6: 2,8 x 3 =?
A. 6,4
C. 7,4
B. 8,4
D. 3,1
Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm):
a, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: m= ..............dm
b, Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 35 kg = ................tấn
Câu 2 (2 điểm): a. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2,96 + 3,58 + 4,04 = ……………………………………..
= ……………………………………..



b. Tìm x:

x - 11,78 = 14,2
………………………….……..……..
…………………….…… ……………

Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của (a + b) + c. Biết rằng a = 14,05; b = 6,95; c = 9,1.
(a + b) + c = ……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 4 (1,5 điểm): Một ô tô chở 45 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi ơ tơ đó chở bao
nhiêu tấn gạo?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..……………………………….
Câu 5 (1,5 điểm): Tổng của ba số bằng 9. Tổng của số thứ nhất với số thứ hai bằng 4,7; Tổng
của số thứ hai với số thứ ba bằng 5,5. Hãy tìm 3 số đó?
…………………………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..



……………………………….…………………….
…………………………………………………………………………………………………………………


Họ và tên: …………………..…….………. ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 12/2022
Đề lẻ
I. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất






§iĨm
Câu 1: 69,4 x 0,01 =?
A. 0,0694

C. 6,94

B. 0,694

D. 694

Điểm Điểm
Điểm
Điểm
Điểm

Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm Điểm
Điểm
Điểm
Điểm
Điểm

Câu 2: Trong các số đo diện tích sau đây, số nào bằng 2,06 ha.
A. 2060 m2
B. 20,6 dam2

C. 0,0206 km2
D. 0,206 km2

Câu 3: 91,08 : 1,8 =?
A. 506
B. 5,06

C. 56
D. 50,6

Câu 4: Tỉ số phần trăm của 2 số: 25 và 40 là:
A. 6,25 %
B. 62,5


C. 625
D. 0,625

Câu 5: 11,67 + 12,09 =?
A. 23,76

C. 22,76

B. 23,66

D. 22,66

Câu 6: 67,41 - 29,54 =?
A. 36,87
B. 36,77

C. 37,77
D. 37,87

II. Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 9,56 x 0,4 x 25


………………………………
………………………………
Câu 2 (1 điểm): Tìm x:

X x 3 = 27,6

………………………………..

………………………………..
Câu 3(2 điểm): a. Đặt tính rồi tính :
b. Tính:

12,61 x 3,1

45,5 x 0,1 – 4,5

………………………

……. ………………………..

…… ………………………

………. ………………………

..…….………………………

……………………………….………

…………………………………

……………………………….

………………………………………………………………………………………
Câu 5(2 điểm): 2 can dầu hoả đựng được 19 lít. Hỏi có 47,5 lít dầu thì đựng vào bao nhiêu
can như vậy?

Bài giải


…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5(1 điểm): Một vườn cây ăn quả có 1500 cây. Hãy nêu cách tính nhẩm 5%; 10%; 20%;
25% và 75% số cây trong vườn?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….


Họ và tên: …………………..…….………. ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 12/2022
Đề chẵn
I. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5đ): Khoanh vào đáp án đúng nhất
Câu 1: 87,4 x 0,01 =?
A. 0,0874

C. 8,74


B. 0,874

D. 874

Câu 2: Trong các số đo diện tích sau đây, số nào bằng 5,06 ha.
A. 5060 m2

C. 0,0506 km2

B. 50,6 dam2

D. 0,506 km2

Câu 3: 91,08 : 1,8 =?
A. 506
B. 50,6

C. 56
D. 5,06

Câu 4: Tỉ số phần trăm của 2 số: 25 và 20 là:
A. 12,50 %

C. 1250 %

B. 125 %

D. 0,125 %


Câu 5: 11,67 + 12,09 =?
A. 22,76
B. 22,66

C. 23,76
D. 23,66

Câu 6: 67,41 - 29,54 =?
A. 37,77

C. 36,87

B. 36,77

D. 37,87

II. Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,56 x 4 x 2,5
………………………………


………………………………
Câu 2 (1 điểm): Tìm x:

X x 6 = 49,2

………………………………..
………………………………..
Câu 3(2 điểm): a. Đặt tính rồi tính :
b. Tính:


12,61 x 6,2

45,5 x 0,1 – 4,5

………………………

……. ………………………..

…… ………………………

………. ………………………

..…….………………………

……………………………….………

…………………………………

……………………………….

………………………………………………………………………………………
Câu 5(2 điểm): 2 can dầu hoả đựng được 19 lít. Hỏi có 66,5 lít dầu thì đựng vào bao nhiêu
can như vậy?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 5(1 điểm): Một vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy nêu cách tính nhẩm 5%; 10%; 20%;
25% và 75% số cây trong vườn?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: …………………..…….………. ĐỀ KHẢO SÁT – LỚP 5 (40 phút)
Lớp:................

Mơn: Tốn – THÁNG 12/2022
(Dành cho học sinh tiếp thu chậm)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm - Mỗi câu 0,5điểm; riêng câu 5 cho 1 điểm )
Khoanh vào đáp án đúng nhất:

Câu 1: 87,4 x 0,01 =?
A. 0,0874

C. 8,74

B. 0,874


D. 874

Câu 2: Trong các số đo diện tích sau đây, số nào bằng 5,06 ha.
A. 5060 m2

C. 0,0506 km2

B. 50,6 dam2

D. 0,506 km2

Câu 3: 91,08 : 1,8 =?
A. 506
B. 50,6

C. 56
D. 5,06

Câu 4: 11,67 + 12,09 =?
A. 22,76
B. 22,66

C. 23,76
D. 23,66

Câu 5: 67,41 - 29,54 =?
A. 37,77
B. 36,77

C. 36,87

D. 37,87

II. Phần II: Tự luận (7 điểm )
Câu 1 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: 8,56 x 4 x 2,5
………………………………


………………………………
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x:

X x 6 = 49,2

………………………………..
………………………………..

Câu 3(1,5 điểm): a. Đặt tính rồi tính: 12,61 x 6,2

………………………
……. ………………………..

………. ………………………
……………………………….………
…………………………………………
Câu 5 (2 điểm): 2 can dầu hoả đựng được 19 lít. Hỏi có 66,5 lít dầu thì đựng vào bao nhiêu
can như vậy?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………..

Câu 5(1 điểm): Một vườn cây ăn quả có 1200 cây. Hãy nêu cách tính nhẩm 5%; 10%; 20%;
25% và 75% số cây trong vườn?


×