Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi nghề tin học phổ thông 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.41 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI LÍ THUYẾT NGHỀ PHỔ THƠNG
Năm học : 2020-2021
(Khố ngày 28 tháng 3 năm 2021)
Nghề: Tin học văn phịng
Thời gian : 45 phút.(khơng kể phát đề)

Câu 1: Để sử dụng ký tự phía trên đối với phím có hai ký tự, ta nhấn phím đó kết hợp với phím?
A.Shift

B. Alt

C. Caps Lock

D. Ctrl

Câu 2: Trong Microsoft Word 2010, để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím:
A.Ctrl + A

B.Ctrl + N

C.Ctrl + S

D.Ctrl + I

Câu 3: Trong hệ điều hành Windows, chọn một Folder và nhấn phím F2 là thao tác:
A.Xem nội dung Folder

B. Đổi tên Folder C.Thiết lập thuộc tình Folder D. Xố Folder


Câu 4: Trong Microsoft Word 2010, để đánh số trang ta sử dụng chức năng
A.Symbol

B.Word Art C. Page Number

D. Drop cap

Câu 5: Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt
menu Start:
A. Ctrl + Z

B. Ctrl + X

C. Alt + F4

D. Ctrl + Esc

Câu 6: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctr+U thực hiện chức năng
A..Bật/Tắt gạch chân văn bản đang chọn. B.Bật/Tắt in nghiêng và gạch chân văn bản đang
chọn.
C.Bật/Tắt in nghiêng văn bản đang chọn.

D.Bật/Tắt in đậm văn bản đang chọn.

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng ta dùng tổ hợp
phím:
A.Shift+ F2

B.Alt+ F2


C.Shift+ F4

D.Alt+ F4

Câu 8: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng đậm văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
A.Ctrl + N

B.Ctrl + B

C.Ctrl + Y

B.Ctrl + I

Câu 9: Trong Microft Word 2010, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn
thảo:
A. Ctrl + I

B. Ctrl + C

C. Ctrl + A

D. Ctrl + V

Câu 10: Trong Microsoft Excel 2010, kết quả của công thức =IF(10=5,1,2) là:
A.1

B. False

C. True


D. 2


Câu 11: Trong Microsoft Excel 2010, để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối (hoặc
ngược lại), ta nhấn phím:
A.F4

B. F1

C. F12

D. F2

Câu 12: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ
A. Ram

B. Bộ nhớ ngoài

C. CPU

D. Rom

Câu 13: Trong Microsof Word 2010, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl +V

B. Ctrl + C

C. Ctrl + Y

D. Ctrl + Z


Câu 14: Trong Microsoft excel 2010, tại ô A2 có giá trị số 5 tại ô B2 gõ vào công thức=A2+5,ta
nhận được kết quả:
A.10

B.5

C.5+5

D.A2+5

Câu 15: Trong Hệ điều hành Windows, chương trình nào sau đây là chương trình soạn thảo văn
bản được tích hợp sẵn
A.Calculator

B.Wordpad

C.Paint

D.Cả 3 đều đúng

Câu 16: Trong Microsoft Excel 2010 phép toán dùng để so sánh khác nhau trong biểuu thức so
sánh là
A.><

B.&

C.<>

D.$


Câu 17: Trong Hệ điều hành Winhdows để xoá vĩnh viễn một đối tượng ta sử dụng tổ hợp phím
A.Alt+F4

B.Shift+Delete

C.Alt+Delete

D.Ctrl+Delete

Câu 18: Trong Microsoft Word 2010 tổ hợp phím Ctrl+O thực hiện chức năng
A.Mở một tài liệu mới

B.Lưu một tài liệu

C.Mở một tài liệu đã có sẵn

D.Đóng chương trình Microsoft Excel 2010

Câu 19: Trong hệ diều hành Windows công cụ cho phép chỉnh sửa ảnh là gì
A.Win Word

B.Paint

C.Notepad

D. Calculator

Câu 20: Trong hệ diều hành Windows, Shortcut có ý nghĩa là gì?
A.Tạo đường tắt để truy cập nhanh


B.Xoá một đối tượng được chọn tại màn hình nền

C. Đóng các cửa sổ đang mở.

D.Hệ thống quản lí các tệp và thư mục.

Câu 21: Trong hệ diều hành Windows, để chọn tất cả các đối tượng trong thư mục hiện hành ta
bấm tổ hợp phím:
A. Shift + I

B. Ctrl + C

C. Ctrl + A

D. Shift + C

Câu 22: Trong Microsoft excel 2010, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp


A.C5

B.C$5

C.SC$5

D.C5$

Câu 23: Trong Microsoft Word 2010, phím nào đưa con trỏ về cuối dòng hiện hành?
A. Ctrl+Home


B. Ctrl+End

C. Home

D. End

Câu 24: Trong hệ diều hành Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
A.Paint

B.Calculator
D.Notepad

C.WinWord

Câu 25: Trong Microsoft excel 2010, một công thức bắt đầu bời ký tự/dấu nào:
A. ?

B.@

C. =

D. $

Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, tổ phím Ctrl + N thực hiện chức năng
A. Lưu một tài liệu

B. Đóng chương trình Microsoft Word 2010

C. Mở một tài liệu đã có sẵn


D. Mở một tài liệu mới.

Câu 27: Trong Microsoft Excel 2010, các kí hiệu #####, trong ơ có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Lỗi phơng chữ

C. Độ rộng của cột không đủ để hiển thị hết số

D. Lỗi công thức

Câu 28: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng đậm văn bản, trên thanh công cụ ta nhấn nút
lệnh:
A.I

B. B

C.

D. U

Câu 29: Trong Microsoft Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?
A. End

B.Ctrl+Home

B. Ctrl+End

D. Home


Câu 30: Trong Microsoft Word 2010, phím nào đưa con trỏ về cuối tài liệu?
A. Ctrl+End

B.Home

C. Ctrl+Home

D. End

Câu 31: Trong bảng tính Excel, phần số trong địa chỉ của một ô dữ liệu chỉ thứ tự của
A.Ơ dữ liệu

B. Cột

C. Cơng thức

D. Dịng

Câu 32: Trong Microsoft Excel 2010, kết quả của cơng thức =SUM(10,5,10) là:
A.25

B. 5

C. SUM(10,5,10)

D. 10

Câu 33: Trong Microsoft Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu tài liệu?
A. Ctrl+End


B.Ctrl+Home

C. Home

D. End

Câu 34: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1, nhập vào công thức =MAX(3,5,10,25) kết quả
nhận được tại ô A1 là:


A.25

B. 10

C. 5

D. 3

Câu 35: Trong Microsoft Word 2010, khi ta sao chép văn bản, văn bản đó được lưu tạm thời
trong:
A.Bộ nhớ ngoài

B.Clipboard

C. RAM

D. ROM

Câu 36: Microsoft Word 2010 là phần mềm thuộc loại nào?

A .Phần mềm ứng dụng

B. Phần mềm cơng cụ C. Phần mềm tiện ích

D. Phần mềm hệ thống.

Câu 37: Trong Microsoft Excel 2010, tại ô A1, nhập vào công thức =Min(5, 5, 10, 100) kết quả
nhận được tại ô A1 là:
A. 160

B. 100

C. 50

D.5

Câu 38: Microsoft Word 2010, để định dạng nghiêng văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+N

B.Ctrl+Y

C. Ctrl+I

D. Ctrl+B

Câu 39: Trong Microsoft excel 2010, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối
A. $B$11

B. B11


C.B11$

D.B$11

Câu 40: Trong bảng tỉnh Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là gì?
A. Trường dữ liệu

B. Ơ dữ liệu

C. Cơng Thức

D. Bản ghi.

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
ĐÁP ÁN
1. A

2. C

3. B

4. C

5. D

6. A

7. D

8. B


9. C

10. D

11. A

12. B

13. D

14. A

15. B

16. C

17. B

18. C

19. B

20. A

21. C

22. B

23. D


24. D

25. C

26. C

27. D

28. C

29. B

30. D

31. A

32. D

33. A

34. B

35. A

36. B

37. A

38. D


39. C

40. A




×