Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Phụ lục I lớp 6 theo cv 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.32 KB, 11 trang )

Phụ lục I: Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ
chun mơn
TRƯỜNG: THCS PA KHĨA
TỔ: KHXH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÍ, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: ……..; Số học sinh học chuyên đề
lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Cao
đẳng: 0; Đại học: 01; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 0; Khá: 01 ; Đạt: 0;
Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học
ST
T

1

2

Thiết bị
dạy học


Số
lượn
g

Quả địa cầu

Bản đồ tự 1
nhiên Việt
Nam

2

Các bài thí nghiệm/thực
hành
Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ
tuyến. Tọa độ địa lí.
Bài 6. Trái Đất trong hệ Mặt
Trời.
Bài 7. Chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất và hệ
quả.
Bài 8. Chuyển động của Trái
Đất quanh Mặt Trời và hệ
quả.
Bài 10. Cấu tạo của Trái Đất.
Các mảng kiến tạo.
Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính
khoảng cách thực tế dựa vào
tỉ lệ bản đồ.
Bài 4. Kí hiệu và bảng chú

giải bản đồ. Tìm đường đi
trên bản đồ.

Ghi
chú


3

Bản đồ kinh
tế khu vực
Đông Nam
Á

1

Bài 3. Tỉ lệ bản đồ. Tính
khoảng cách thực tế dựa vào
tỉ lệ bản đồ.
Bài 4. Kí hiệu và bảng chú
giải bản đồ. Tìm đường đi
trên bản đồ.
Bài 14. Thực hành: Đọc lược
đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt
địa hình đơn giản.
Bài 15. Lớp vỏ khí của Trái
Đất. Khí áp và gió.

Bản đồ tự
4 nhiên

khu
1
vực Nam Á
Tranh: Lớp
vỏ khí của
5
3
Trái Đất. Khí
áp và gió
Tranh: Sơng
Bài 20. Sơng và hồ. nước
6 và phụ lưu
1
ngầm và băng hà.
của sông.
Bản đồ các
Bài 25. Sự phân bố các đới
7 đới tự
1
thiên nhiên trên Trái Đất.
nhiên.
4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng
năng/sân chơi, bãi tập: 0.

đa

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
ST
T


Bài học

Số
tiết

Bài mở
đầu
1

2

1

Bài
1.
Hệ thống
kinh, vĩ
tuyến.
Tọa
độ
địa lí

2

Yêu cầu cần đạt
- Hiểu được tầm quan trọng của việc
nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ
năng địa lí trong học tập và sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của

việc học mơn Địa lí.
- Nêu được vai trị của Địa lí trong cuộc
sống.
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh
tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến
Đông, kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, vĩ
tuyến Nam, các bán cầu Bắc, bán cầu
Nam.
- Biết được kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí


của một điểm.

3

4

5

6

7
8

Bài
2.
Bản đồ.
Một
số
lưới kinh,

vĩ tuyến.
Phương
hướng
trên bản
đồ.
Bài 3. Tỉ
lệ
bản
đồ. Tính
khoảng
cách
thực
tế
dựa vào
tỉ lệ bản
đồ.
Bài 4. Kí
hiệu và
bảng chú
giải. Tìm
đường đi
trên bản
đồ.
Bài
5.
Lược đồ
trí nhớ
Bài
6.
Trái Đất

trong hệ
Mặt Trời.
Bài
7.
Chuyển
động tự
quay
quanh
trục của
Trái Đất

1

- Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ
tuyến của bản đồ thế giới.
- Nêu được sự cần thiết của bản đồ
trong học tập và đời sống.

- Biết được tỉ lệ bản đồ.

1

2

1

1
2

- Hiểu được khái niệm kí hiệu bản đồ.

- Biết các loại kí hiệu được sử dụng
trong bản đồ.
- Biết dựa vào bản đồ lí giải để tìm
hiểu đặc điểm các đối tượng địa lí trên
bản đồ.
- Hiểu rõ các bước tìm đường đi trên
bản đồ, biết ứng dụng vào thực tế.
- Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ.
- Xác định được vị trí của Trái Đất trong
hệ Mặt Trời.
- Mơ tả được hình dạng, kích thước của
Trái Đất.
- Mô tả được sự chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày được các hệ quả của
chuyển động tự quay quanh trục: ngày
đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất,
sự lệch hướng chuyển động của các


9

10

11

12

13


14


hệ
quả.
Bài
8.
Chuyển
động của
Trái Đất
quanh
Mặt Trời

hệ
quả.
Bài
9.
Xác định
phương
hướng
ngoài
thực tế.
Bài 10.
Cấu tạo
của Trái
Đất. Các
mảng
kiến tạo.
Bài 11.
Quá trình

nội sinh

quá
trình
ngoại
sinh.
Hiện
tượng
tạo núi.
Bài 12.
Núi
lửa
và động
đất.

Bài 13.
Các dạng
địa hình

vật thể theo chiều kinh tuyến.

2

1

1

1

1


2

- Mô tả được chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,…
- Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở
các vùng vĩ độ và các bán cầu.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm
dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
- Xác định được phương hướng ngoài
thực tế dựa vào quan sát hiện tượng tự
nhiên hoặc dùng địa bàn.

- Biết được cấu tạo Trái Đấ: lớp vỏ, lớp
trung gian và lớp lõi Trái Đất
- Xác định được trên lược đồ các mảng
kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai
mảng xô vào nhau.
- Phân biệt được quá trình nội sinh và
ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời
của quá trình nội sinh và ngoại sinh
trong hiện tượng tạo núi.

- Trình bày được hiện tượng động đất,
núi lửa và nêu được nguyên nhân của
hiện tượng này.
- Biết tìm kiếm thơng tin về các thảm
hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa
gây ra.

- Học sinh nhận biết và phân biệt được
các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
- Kể được tên một số loại khoáng sản.


15

16

17

chính
trên Trái
Đất.
Khống
sản.
Bài 14.
Thực
hành:
Đọc lược
đồ
địa
hình tỉ lệ
lớn…
Bài 15.
Lớp
vỏ
khí của
Trái Đất.
Khí áp và

gió.

Bài 16.
Nhiệt độ
khơng
khí. Mây
và mưa.

- Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và
lát cắt địa hình đơn giản.
1

2

2

18

Bài 17.
Thời tiết

khí
hậu. Biến
đổi
khí
hậu

2

19


Bài

1

18.

- Hiểu được vai trị của oxy, hơi nước
và khí carbonic trong khí quyển.
- Mơ tả được các tầng khí quyển, đặc
điểm chính của tầng đối lưu và tầng
bình lưu.
- Kể tên và nêu được đặc điểm về
nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.
- Trình bày được sự phân bố các đai khí
áp và các loại gió thổi thường xun
trên Trái Đất.
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ
khơng khí trên bề mặt trái đất theo vĩ
độ.
- Mơ tả được hiện tượng hình thành
mây và mưa.
- Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế,
khí áp kế.
- Phân biệt được thời tiết và khí
hậu.
- Trình bày được khái quát đặc điểm
của một trong các đới khí hậu trên Trái
Đất.
- Nêu được một số biểu hiện của

biến đổi khí hậu.
- Trình bày được một số biện pháp
phịng tránh thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu.
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ,


20

21

22

23

24

25

Thực
hành:
Phân tích
biểu đồ
nhiệt độ,
lượng
mưa.
Bài 19.
Thủy
quyển và
vịng

tuần
hồn lớn
của
nước.
Bài 20.
Sơng và
hồ. Nước
ngầm và
băng hà;

Bài 21.
Biển và
Đại
Dương

Bài 22.
Lớp đất
trên Trái
Đất
Bài 23.
Sự sống
trên Trái
Đất.
Bài 24.
Rừng
nhiệt đới.

lượng mưa.
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ
và lượng mưa của một số địa điểm

trên bản đồ khí hậu thế giới.

1

- Kể tên được các thành phần chủ yếu
của thủy quyển.
- Mơ tả được vịng tuần hồn lớn của
nước.
- Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ tài
nguyên nước.

1

- Mô tả được các bộ phận của một
dịng sơng lớn. Mối quan hệ giữa mùa
lũ của sông với các nguồn cấp nước
sông.
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử
dụng tổng hợp nước sông, hồ. Tầm
quan trọng của nước ngầm và băng hà.
- Xác định được trên bản đồ các đại
dương thế giới.
- Trình bày các hiện tượng: sóng, thủy
triều, dịng biển.
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và
độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và
vùng biển ôn đới.
- Nêu được các tầng đất và các thành
phàn chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình

thành đất.
- Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế
giới sinh vật ở lục địa và đại dương.

1

- Trình bày được đặc điểm của rừng
nhiệt đới.

2

2

2


26

27

28

29

30

31

Bài 25.
Sự phân

bố
các
đới thiên
nhiên
trên Trái
Đất.
Bài 26.
Thực
hành:
Tìm hiểu
mơi
trường tự
nhiên địa
phương.
Bài 27.
Dân
số

sự
phân bố
dân

trên thế
giới.
Bài 28.
Mối quan
hệ giữa
con
người và
thiên

nhiên.
Bài 29.
Bảo
vệ
và khai
thác
thơng
minh các
TNTN.
Bài 30.
Thực
hành:
Tìm hiểu
mối quan
hệ giữa

- Nêu được đặc điểm các đới thiên
nhiên trên Trái Đất.
1

- Biết cách tìm hiểu những đặc điểm
tự nhiên nổi bật, đặc trưng của địa
phương.
1

- Trình bày và giải thích được đặc điểm
phân bố dân cư trên thế giới.
1

2


1

2

- Nêu được tác động của thiên nhiên
lên hoạt động sinh hoạt và sinh xuất
của con người.
- Trình bày được những tác động chủ
yếu của con người tới thiên nhiên Trái
Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự
nhiên và khai thác thơng minh các tài
ngun thiên nhiên vì sự phát triển
bền vững.

- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự
nhiên qua tài liệu và tham quan địa
phương.


con
người
và…
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá

Thời
gian(1)


Thời
điểm(2)

Yêu cầu cần đạt(3)

H

Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá
(theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên
máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………………….
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tê


Phụ lục II: Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo
dục của tổ chuyên môn
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ……………….
TỔ: ………………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V
Độc lập – Tự do – Hạnh ph
————-


KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ
CHUYÊN MÔN
(Năm học 20….. – 20…..)
1. Khối lớp: ………………….; Số học sinh:…………….

STT

Chủ
đề(1)

Yêu
cầu cần
đạt(2)

Số
tiết(
3)


Thời
điểm(4
)

Địa
điểm(5)

Chủ
trì(6)

Phối
hợp(7

Chủ
trì(6)

Phối
hợp(7

1
2

2. Khối lớp: ………………….; Số học sinh:…………….

STT

Chủ
đề(1)

Yêu

cầu cần
đạt(2)

Số
tiết(
3)

Thời
điểm(4
)

Địa
điểm(5)

1
2

3. Khối lớp: ………………….; Số học sinh:…………….
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc
bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các
đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành,
phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh,
tại di sản, tại thực địa…).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.



(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…

…., ngày tháng năm
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tê

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III: Khung kế hoạch giáo dục của giáo viên
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: …………………………
TỔ: …………………………………
Họ và tên giáo viên: …………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGH
Độc lập – Tự do – Hạnh
—————

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ……………………..…,
LỚP…………
(Năm học 20….. – 20…..)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

Bài học(1)


Số
tiết(2)

Thời điểm(3)

Thiết bị dạy
học(4)

Đ

1
2

2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
STT
1
2


Chuyên đề
(1)

Số
tiết
(2)

Thời điểm
(3)


Thiết bị dạy học
(4)

Đ


(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề
(được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế
của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn
học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phịng học bộ
mơn, phịng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức
hoạt động giáo dục…)
……………………………………………………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………………………………………..
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)


… ngày….. thá
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên



×