Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

PHU LUC 1,3TIN học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.28 KB, 17 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRÃI
TỔ: TỐN - TIN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC KHỐI LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 04; Số học sinh: 152; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 02; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 02; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Máy vi tính
22
Làm quen với phần mềm bảng tính
2
Máy vi tính
22
Tính tốn tự động trên bảng tính


3
Máy vi tính
22
Cơng cụ hổ trợ tính tốn
4
Máy vi tính
22
Trình bày bảng tính
5
Máy vi tính
22
Hồn thiện bảng tính
6
Máy vi tính
22
Tạo bài trình chiếu
7
Máy vi tính
22
Định dạng đối tượng trên trang chiếu
8
Máy vi tính
22
Thực hành tổng hợp: Hồn thiện bài trình
chiếu
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.


1
Phòng tin học
02
2
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình mơn tin học 7
STT
Bài học
Số tiết
(1)
(2)
1

Bài 1. Thiết bị vào - ra

02

2

Bài 2. Phần mềm máy
tính

02

2 Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn


Dạy học môn tin học lớp 7
Yêu cầu cần đạt
(3)
HỌC KÌ I
1. Kiến thức
- Nhận biết được các thiết bị vào ra.
- Nhận biết được chức năng các thiết bị vào ra.
- Nêu được ví dụ cụ thể
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết
hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm Thiết bị vào – ra.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về:
Thiết bị vào – ra, cách sử dụng thiết bị an toàn.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh đưa ra được thêm các ví
dụ cụ thể về những thao tác khơng đúng cách, gây ra lỗi cho thiết bị.
3. Phẩm chất
- Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị.
- Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong q trình thảo luận
nhóm.
- Truyền đạt các thơng tin chính xác, khách quan.
1. Kiến thức
− Nhận thức được vai trò của phần mềm trong hoạt động của máy tính.
− Phân chia phần mềm thành hai loại: hệ điều hành và phần mềm ứng
dụng.
2. Năng lực


3


Bài 3. Quản lí dữ liệu
trong máy tính

02

− Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và
kết hợp với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi về khái niệm hệ điều
hành, phần mềm ứng dụng,..
− Năng lực giao tiếp và hợp tác: Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra khái
niệm hệ điều hành, phần mềm ứng dụng.
− Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh phân biệt được sự khác
nhau giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
− Giải thích được sơ lược chức năng điều khiển và quản lí của hệ điều
hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.
− Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng. Giải thích được
phần mở rộng của tên tệp cho biết tệp thuộc loại gì, nêu được ví dụ minh
hoạ.
3. Phẩm chất
- Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị học.
- Nhận ra được trong một tổ chức, các thành viên có vai trị, vị trí khác nhau
để thực hiện mục tiêu chung. Từ đó tự giác, củng cố ý thức tổ chức kỉ luật.
1. Kiến thức
− Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy
tính.
− Nêu được ví dụ về biện pháp an tồn dữ liệu như sao lưu dữ liệu, phịng
chống xâm nhập trái phép và phòng chống virus,…
2. Năng lực
− Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo mới, sao chép, di chuyển, đổi
tên, xoá tệp và thư mục (Nla).
3. Phẩm chất

− Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị học.


4

Bài 4. Mạng xã hội và
một số kênh trao đổi
thông tin trên internet

02

5

KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ I

01

− Có ý thức trong việc bảo vệ an toàn dữ liệu trong máy tính cũng như an
tồn thơng tin cá nhân.
1. Kiến thức
− Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội. Nhận biết được một
số website là mạng xã hội.
− Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu
và chia sẻ thông tin.
− Nêu được tên một kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet và loại
thông tin trao đổi trên kênh đó.
− Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thơng tin vào mục
đích sai trái.
2. Năng lực

− Ứng xử phù hợp trong môi trường số (NLb)
− Giao tiếp, hợp tác trong môi trường kĩ thuật số (NLe).
− Ứng dụng mạng xã hội trong học và tự học (NLd)
3. Phẩm chất
− Rèn luyện tinh thần trách nhiệm đối với bản thân và xã hội trong việc sử
dụng các công cụ kỹ thuật số, cụ thể là mạng xã hội.
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS về những nội dung đã
được học trong chủ đề 1 và 2
2. Năng lực
* Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết chủ động, tích cực trong việc ơn tập các nội dung kiến thức đã học.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học để trả
lời các câu hỏi và làm bài tập.
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Biết nhận xét những thiếu sót của bản thân trong q trình ơn tập và khắc
phục những thiếu sót đó để làm bài kiểm tra.
* Năng lực giải quyết vấn đề:


6

Bài 5. Úng xử trên mạng

02

- Biết sử dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
* Năng lực Tin học:
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hồn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)

− Sử dụng môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thơng
tin phù hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Chăm học: Có ý thức vươn lên trong học tập để làm bài kiểm tra đạt kết quả
cao.
- Trung thực: Có ý thức trung thực trong q trình kiểm tra.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân.
1. Kiến thức
− Thực hiện được giao tiếp qua mạng theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ
lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hố.
− Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phịng tránh.
− Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết trong quá trình ứng xử
trên mạng.
2. Năng lực
− Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet, từ đó có ý thức phịng tránh.
− Nêu được ví dụ truy cập khơng hợp lí vào các nguồn thơng tin; biết cách
ứng xử hợp lí khi gặp những thơng tin trên mạng có nội dung xấu, khơng
phù hợp lứa tuổi.
3. Phẩm chất
− Có ý thức cảnh giác khi sử dụng mạng máy tính, tránh sử dụng thơng tin
vào mục đích sai trái.


7

8


Bài 6. Làm quen với
phần mềm bảng tính

Bài 7. Tính tốn tự động
trên bảng tính

02

02

1. Kiến thức
- Nhận biết được một số khái niệm và chức năng cơ bản của phần mềm máy
tính
- Thực hiện được việc nhập và điều chỉnh dữ liệu trên bảng tính (mức đơn
giản)
- Thực hiện được một số thao tác đơn giản: thay đổi phông chữ, màu nền, căn
chỉnh dữ liệu trong ơ tính, thay đổi độ rộng cột.
2. Năng lực
- Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thơng dụng, mạng máy tính để hồn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
- Có ý thức tự bảo vệ sức khỏe trong khai thác và sử dụng ứng dụng ICT.
(NLb)
- Hiểu được tầm quan trọng của thông tin: biết lựa chọn thông tin nào là phù
hợp và “giá trị” để đưa vào bài trình chiếu. (NLc)
- Sử dụng mơi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thơng tin
phù hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
- Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất
-Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân, sự khác biệt về văn hóa.
- Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hồn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận

dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
- Trách nhiệm: có thói quen giữ gìn sức khỏe, tn thủ các nguyên tắc an toàn
về điện khi sử dụng các thiết bị CNTT. Bảo vệ thông tin của bạn bè, thầy cô
khi giao tiếp trong môi trường số.
1. Kiến thức
− Nhận biết được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính.
− Biết cách nhập và sao chép công thức trên bảng tính.
− Giải thích được việc đưa các cơng thức vào bảng tính là một cách điểu


9

Bài 8. Cơng cụ hổ trợ
tính tốn

01

khiển tính tốn tự động trên dữ liệu.
2. Năng lực
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thơng dụng, mạng máy tính để hoàn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Sử dụng mơi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông
tin phù hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất
− Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
− Trách nhiệm: có thói quen giữ gìn sức khỏe, tn thủ các nguyên tắc an
toàn về điện khi sử dụng các thiết bị CNTT. Bảo vệ thông tin của bạn bè,

thầy cô khi giao tiếp trong môi trường số.
1. Kiến thức
− Hs thực hiện được một số phép tốn thơng dụng, sử dụng được một số
hàm đơn giản: MAX, MIN, AVERAGE, COUNT,…
2. Năng lực
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thơng dụng, mạng máy tính để hồn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Sử dụng môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông
tin phù hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất
− Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.


− Trách nhiệm: có thói quen giữ gìn sức khỏe, tuân thủ các nguyên tắc an

10

KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ I

01

11

Bài 9. Trình bày bảng

02


tồn về điện khi sử dụng các thiết bị CNTT. Bảo vệ thông tin của bạn bè,
thầy cô khi giao tiếp trong môi trường số.
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS về những nội dung đã
được học trong học kì I
2. Năng lực
* Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết chủ động, tích cực trong việc ơn tập các nội dung kiến thức đã học.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học để trả
lời các câu hỏi và làm bài tập.
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Biết nhận xét những thiếu sót của bản thân trong q trình ơn tập và khắc
phục những thiếu sót đó để làm bài kiểm tra.
* Năng lực giải quyết vấn đề:
- Biết sử dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
* Năng lực Tin học:
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thơng dụng, mạng máy tính để hồn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Sử dụng môi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thơng
tin phù hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Chăm học: Có ý thức vươn lên trong học tập để làm bài kiểm tra đạt kết quả
cao.
- Trung thực: Có ý thức trung thực trong q trình kiểm tra.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân.
1. Kiến thức



− Hs biết và thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình

tính

12

Bài 10. Hồn thiện bảng
tính

02

13

Bài 11. Tạo bài trình

03

bày bảng tính.
− Áp dụng được một số hàm tính tốn dữ liệu như Max, min, sum, average,
count,..vào dự án Trường học xanh
2. Năng lực
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hồn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất
− Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt giữa các cá nhân
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.

− Trách nhiệm: có thói quen giữ gìn sức khỏe, tn thủ các ngun tắc an
toàn về điện khi sử dụng các thiết bị CNTT. Bảo vệ thông tin của bạn bè,
thầy cô khi giao tiếp trong môi trường số.
1. Kiến thức
− Thực hiện được các thao tác hoàn thiện và in một bảng tính.
− Thực hành hồn thiện dự án.
− Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài cơng việc cụ thể
đơn giản.
2. Năng lực
− Thực hiện được các chức năng làm việc với trang tính, kẻ khung và in dữ
liệu bảng tính.
3. Phẩm chất
− Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị học.
− Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ, làm việc khoa học, chính xác.
1. Kiến thức


− Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
− Tạo được một số bài trình chiếu có tiêu đề, cấu trúc phân cấp

2. Năng lực
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hồn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
− Rèn luyện phẩm chất vượt qua những khó khăn có thể gặp phải trong quá
trình hoạc tập và lao động.
1. Kiến thức

- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu.
- Đưa được hình ảnh minh hoạ vào bài trình chiếu.
- Biết sử dụng các định dạng cho văn bản, ảnh minh hoạ một cách hợp lí.
2. Năng lực

chiếu

14

15

Bài 12. Định dạng đối
tượng trên trang chiếu

Bài 13. Thực hành tổng
hợp: Hồn thiện bài trình
chiếu

02

02

NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
- Định dạng cho văn bản và hình ảnh hợp lý.
3. Phẩm chất
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.
- Rèn luyện phẩm chất vượt qua những khó khăn có thể gặp phải trong quá
trình hoạc tập và lao động.
1. Kiến thức

− Biết đưa hiệu ứng động vào bài trình chiếu và sử dụng hiệu ứng một cách
hợp lí.
− Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một bài trình chiếu


16

KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ II

01

hoàn chỉnh.
2. Năng lực
− Sử dụng đúng các thiết bị, phần mềm thông dụng, mạng máy tính để hồn
thành nhiệm vụ học tập của Chủ đề. (NLa)
− Sử dụng mơi trường mạng máy tính để tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông
tin phù hợp bổ sung cho nội dung của bài trình chiếu. (NLd)
− Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của công nghệ thông tin. (NLe)
3. Phẩm chất
- Rèn luyện ý thức trách nhiệm trong công việc.
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS về những nội dung đã
được học trong chủ đề 3 và 4
2. Năng lực
* Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết chủ động, tích cực trong việc ơn tập các nội dung kiến thức đã học.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học để trả
lời các câu hỏi và làm bài tập.
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:

- Biết nhận xét những thiếu sót của bản thân trong q trình ơn tập và khắc
phục những thiếu sót đó để làm bài kiểm tra.
* Năng lực giải quyết vấn đề:
- Biết sử dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
* Năng lực Tin học:
- Sử dụng được các phần mềm một cách linh hoạt theo yêu cầu cụ thể
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Chăm học: Có ý thức vươn lên trong học tập để làm bài kiểm tra đạt kết quả
cao.
- Trung thực: Có ý thức trung thực trong quá trình kiểm tra.


- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân.
1. Kiến thức
- Giải thích được thuật tốn tìm kiếm tuần tự.
- Biểu diễn và mơ phỏng được hoạt động của thuật tốn tìm kiếm tuần tự trên
một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
2. Năng lực
17

18

Bài 14. Thuật tốn tìm
kiếm tuần tự

Bài 15. Thuật tốn tìm
kiếm nhị phân


NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
01

02

- Nhận biết các hoạt động sử dụng tìm kiếm tuần tự.
- Viết được thuật toán dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
- Lập được bảng mơ phỏng thuật tốn.
3. Phẩm chất
- HS có thái độ cởi mở, hợp tác khi làm việc tập nhóm.
- HS tơn trọng và tuyệt đối thực hiện các yêu cầu, quy tắc an toàn khi thực
hành trong phịng máy.
1. Kiến thức
- Giải thích được thuật tốn tìm kiếm nhị phân.
- Biểu diễn và mơ phỏng được hoạt động của thuật tốn tìm kiếm nhị phân
trên một bộ dữ liệu vào có kích thước nhỏ.
- Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và tìm kiếm, nêu được ví dụ
minh hoạ.
2. Năng lực
NLc: Tư duy phân tích, thiết kế
- Nhận biết các hoạt động sử dụng tìm kiếm nhị phân.
- Viết được thuật tốn dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.
- Lập được bảng mô phỏng thuật toán.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức


19

20


Bài 16. Thuật toán sắp
xếp

KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ II

02

01

vào thực tiễn.
- Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh
giá.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo
cáo kết quả hoạt động.
1. Kiến thức
− Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp cơ bản.
− Biểu diễn và mơ phỏng được hoạt động của thuật tốn sắp xếp với bộ dữ
liệu đầu vào có kích thước nhỏ.
− Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài tốn nhỏ
hơn.
2. Năng lực
− Bước đầu hình thành quan niệm về giá trị của thông tin trong việc tổ chức
dữ liệu có trật tự (NLc)
− Hình thành tư duy mơ hình hóa trong việc tổ chức và tìm kiếm dữ liệu với
sự trợ giúp của máy tính. (NLe)
3. Phẩm chất
− Chăm chỉ: cố gắng vươn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, có ý thức vận
dụng kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ học tập.

− Rèn luyện tinh thần trách nhiệm, phẩm chất vượt qua những khó khăn
trong học tập và lao động.
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS về những nội dung đã
được học trong học kì II
2. Năng lực
* Năng lực tự chủ và tự học:
- Biết chủ động, tích cực trong việc ơn tập các nội dung kiến thức đã học.
- Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học để trả


lời các câu hỏi và làm bài tập.
* Năng lực giao tiếp và hợp tác:
- Biết nhận xét những thiếu sót của bản thân trong q trình ơn tập và khắc
phục những thiếu sót đó để làm bài kiểm tra.
* Năng lực giải quyết vấn đề:
- Biết sử dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
* Năng lực Tin học:
- Sử dụng được các phần mềm một cách linh hoạt theo yêu cầu cụ thể
3. Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Chăm học: Có ý thức vươn lên trong học tập để làm bài kiểm tra đạt kết quả
cao.
- Trung thực: Có ý thức trung thực trong q trình kiểm tra.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân.
2. Chuyên đề lựa chọn:
STT
Chuyên đề
1


STEM: Tạo truyện hoạt

hình bằng my StoryMaker

Số tiết
2

Yêu cầu cần đạt

Biết và sử dụng thành thạo công cụ my StoryMaker.
Biết được các ưu điểm và nhược điểm của PM Storymaker.
Biết cách cài đặt và sử dụng PM.
Phân biệt được các đặc điểm và chức năng của PM Storymaker.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)
(3)
(4)
Giữa Học kỳ 1
45 phút
Tuần 9,10 Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của Kiểm tra thực hành
Tháng
HS về những nội dung đã được học ở chủ đề 1 trên máy
10/2022
và 2
Cuối Học kỳ 1


45 phút

Tuần 17
Tháng
12/2022

Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của Kiểm tra viết
HS về những nội dung đã được học trong học
kì I


Giữa Học kỳ 2

45 phút

Tuần 29
Tháng
3/2023

Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của Kiểm tra thực hành
HS về những nội dung đã được học ở chủ đề 4 trên máy
qua sản phẩm của học sinh.

Cuối Học kỳ 2

45 phút

Tuần 35
Tháng

5/2023

Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm kiến thức của Kiểm tra viết
HS về những nội dung đã được học trong học
kì II

III. Các nội dung khác:
- Lập danh sách, lập kế hoạch phụ đạo học sinh yếu, kém được lồng ghép trong các tiết học chính khóa và các tiết dạy thêm buổi
chiều theo lịch phân công của nhà trường.
- Lập danh sách, lập kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi được lồng ghép trong các tiết học chính khóa và các tiết dạy thêm buổi
chiều theo lịch phân công của nhà trường.
Liên Sơn, ngày 20 tháng 6 năm 2022
TỔ TRƯỞNG
P.HIỆU TRƯỞNG

TRẦN THANH NHA

PHẠM THÁI HÒA


Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS NGUYỄN TRÃI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TOÁN - TIN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: Trần Thanh Nha
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TIN HỌC, LỚP 7

(Năm học 2022 - 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Bài học
STT
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Số tiết
Thời điểm Thiết bị dạy học
(2)
(3)
(4)
HỌC KÌ I
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng
Bài 1. Thiết bị vào - ra
2
Tuần 1,2
Máy tính, ti vi
Bài 2. Phần mềm máy tính
2

Tuần 3,4
Máy tính, ti vi
Bài 3. Quản lí dữ liệu trong máy tính
2
Tuần 5,6
Máy tính, ti vi
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thơng tin
Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi
2
Tuần 7,8
Máy tính, ti vi
thông tin trên internet 9
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
1
Tuần 9
Máy tính
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong mơi trường số
Bài 5. Úng xử trên mạng
2
Tuần 10,11
Máy tính, ti vi
Chủ đề 4: Ứng dụng tin học
Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính
2
Tuần 12,13
Máy tính, ti vi
Bài 7. Tính tốn tự động trên bảng tính
2
Tuần 14,15
Máy tính, ti vi

Bài 8. Cơng cụ hổ trợ tính tốn
1
Tuần 16
Máy tính, ti vi
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
1
Tuần 17
Máy tính
HỌC KÌ II

Địa điểm dạy học
(5)
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính


11
12
13

Bài 9. Trình bày bảng tính
Bài 10. Hồn thiện bảng tính


14
15

Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu
2
Máy tính, ti vi
Bài 13. Thực hành tổng hợp: Hoàn thiện bài
2
Máy tính, ti vi
trình chiếu
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
1
Tuần 29
Máy tính
Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Bài 14. Thuật tốn tìm kiếm tuần tự
1
Tuần 30
Máy tính, ti vi
Bài 15. Thuật tốn tìm kiếm nhị phân
2
Tuần 31,32
Máy tính, ti vi
Bài 16. Thuật tốn sắp xếp
2
Tuần 33,34
Máy tính, ti vi
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
1

Tuần 35
Máy tính

16
17
18
19
20

Bài 11. Tạo bài trình chiếu

2. Chuyên đề lựa chọn:
STT
Chuyên đề
1

2
2
3

STEM: Tạo truyện hoạt

hình bằng my StoryMaker
TM TỔ TRƯỞNG

Số tiết
2

Tuần 18,19
Tuần 20,21

Tuần
22,23,24
Tuần 25,26
Tuần 27,28

Máy tính, ti vi
Máy tính, ti vi
Máy tính, ti vi

Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính
Phịng học/ Phịng vi tính

u cầu cần đạt

Biết và sử dụng thành thạo công cụ my StoryMaker.
Biết được các ưu điểm và nhược điểm của PM Storymaker.
Biết cách cài đặt và sử dụng PM.
Phân biệt được các đặc điểm và chức năng của PM Storymaker.
Liên Sơn, ngày 20 tháng 6 năm 2022
GIÁO VIÊN
Trần Thanh Nha




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×