Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Thiết kế concept cho sản phẩm robot hút bụi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 44 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Đề tài: thiết kế concept cho sản phẩm robot hút bụi

Giảng viên hướng dẫn:

Ths. Nhữ Quý Thơ

Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Tấn Ngọc_2018605905
Dương Viết Nguyên_2018606266
Dương Xuân Quân _2018606308

Lớp:

202111ME6062001

Khoa:

Cơ Khí-K13


PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN/NHĨM
I. Thơng tin chung
1. Tên lớp:
CĐT4


Khóa: 13
2. Tên nhóm: Thiết kế concept cho sản phẩm Robot hút bụi
Họ và tên thành viên: Nguyễn Tấn Ngọc
2018605905
Dương Viết Nguyên
2018606266
Dương Xuân Quân
2018606308
II. Nội dung học tập
1. Tên chủ đề: Thiết kế concept cho sản phẩm Robot hút bụi
2. Hoạt động của sinh viên
Nội dung 1: Mô tả mục tiêu sản phẩm
- Mô tả sản phẩm
- Mục tiêu kinh doanh
- Mục tiêu thị trường
- Các điều kiện ràng buộc
- Các bên liên quan
Nội dung 2: Xác lập nhu cầu khách hàng
- Lựa chọn phương pháp lấy nhu cầu khách hàng
- Lập bảng đối tượng khách hàng lấy ý kiến
- Thực hiện lấy ý kiến khách hàng: Lập bảng câu hỏi cho khách hàng, lấy ý kiến
nhu cầu khách hàng (>= 20 nhu cầu).
- Diễn dịch nhu cầu khách hàng
- Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng
- Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Nội dung 3: Xác lập thông số kỹ thuật mục tiêu
- Xác lập các thông số bao gồm: Mô tả (Metric) và Giá trị (value) kèm theo đơn
vị đo (>=10 thông số).
Nội dung 4: Xây dựng concept
- Chia tách vấn đề

- Tìm kiếm bên ngồi
- Tìm kiếm bên trong
- Tổ hợp giải pháp: Xây dựng cây concept
- Lựa chọn 3 concept trong cây concept, chỉ rõ các nhánh của từng concept trong
cây concept (bằng 3 màu khác nhau cho từng concept)
- Mô tả từng concept dựa vào cây concept


- Xây dựng bản vẽ phác sơ bộ cho từng concept.
Nội dung 5: Lựa chọn concept
- Chọn 1 trong 3 concept để phát triển tiếp theo bằng phương pháp ma trận ra quyết
định.
- Chọn phương pháp và thực hiện lựa chọn concept theo phương pháp đó
Nội dung 6: Thiết kế mức hệ thống
- Khởi tạo sơ đồ các modul của concept
- Xây dựng các khối chức năng của concept
- Xây dựng lớp hình học thơ
- Xác định các tương tác
- Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế
- Phác thảo sản phẩm bằng phần mềm CAD và/hoặc bằng bản vẽ phác. Áp dụng
các công cụ hỗ trợ: Mơ hình hóa mơ phỏng, CAD, HIL, … để thiết kế sản phẩm.
3. Sản phẩm nghiên cứu: Báo cáo thu hoạch bài tập lớn.
III. Nhiệm vụ học tập
1. Hoàn thành bài tập lớn theo đúng thời gian quy định (từ ngày 22/11/2021 đến
ngày 24/12/2021).
2. Báo cáo sản phẩm nghiên cứu theo chủ đề được giao trước hội đồng đánh giá.
IV. Học liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án
1. Tài liệu học tập: Bài giảng môn học thiết kế và phát triển sản phẩm và các tài
liệu tham khảo.
2. Phương tiện, nguyên liệu thực hiện tiểu luận, bài tập lớn, đồ án/dự án (nếu có):

Máy tính.
KHOA/TRUNG TÂM
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Ts. Nguyễn Anh Tú

Ths. Nhữ Quý Thơ


Mục lục
Mục lục............................................................................................................... 1
Danh mục hình ảnh ............................................................................................ 2
Danh mục bảng biểu........................................................................................... 2
1.

Xác định mục tiêu sản phẩm ...................................................................... 1
1.1. Mô tả sản phẩm .................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu kinh doanh............................................................................. 1
1.3. Mục tiêu thị trường .............................................................................. 1
1.4. Các giả thiết và ràng buộc .................................................................... 1
1.5. Các bên liên quan đến dự án ................................................................ 1

2.

Xác định nhu cầu khách hàng..................................................................... 2
2.1. Phương pháp xác định nhu cầu khách hàng ......................................... 2
2.2. Lập bảng đối tượng khác hàng lấy ý kiến ............................................ 2
2.3. Diễn dịch lại thông tin về nhu cầu khách hàng .................................... 4
2.4. Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng ........................ 7
2.5. Xác lập thông số sản phẩm ................................................................ 11


3.

Xây dựng concept ..................................................................................... 12
3.1. Chia tách vấn đề ................................................................................. 12
3.2. Tìm kiếm bên ngồi ........................................................................... 15
3.3. Tìm kiếm bên trong ............................................................................ 21
3.4. Tổ hợp giải pháp ................................................................................ 22
3.5. Lựa chọn concept ............................................................................... 25

4.

Lựa chọn concept...................................................................................... 31

5.

Thiết kế mức hệ thống .............................................................................. 34
5.1. Khởi tạo sơ đồ các module của concept............................................. 34
5.2. Xây dựng các khối chức năng của concept ........................................ 34
5.3. Xây dựng các khối hình học thô ........................................................ 35
5.4. Xác định các tương tác ....................................................................... 37
5.5. Xây dựng sơ đồ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế ................................ 38
5.6. Bản vẽ phác thảo ................................................................................ 38


Danh mục hình ảnh
Hình
Hình
Hình
Hình

Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình

3.1 Robot Legee 7 .................................................................................. 15
3.2 Irobot-M6 ......................................................................................... 16
3.3 Ecovacs-Deebot-T9.......................................................................... 18
3.4 Cây Concept ..................................................................................... 22
3.5 Concept 1 ......................................................................................... 25
3.6 Concept 2 ......................................................................................... 26
3.7 Concept 3 ......................................................................................... 27
5.1 Các khối chức năng bên trong của Robot hút bụi ............................ 36
5.2 Các khối chức năng bên dưới........................................................... 36
5.3 Các khối chức năng bên trên ............................................................ 36
5.4 Tương tác vật lý giữa cá khối .......................................................... 37
5.5 Sơ đơ nhóm chi tiết và nhóm thiết kế .............................................. 38
5.6 Bản vẽ phác thảo sản phẩm .............................................................. 39

Danh mục bảng biểu
Bảng 2.1 Hình thức và phân chia phụ trách khảo sát......................................... 2
Bảng 2.2 Đối tượng khách hàng khảo sát .......................................................... 2
Bảng 2.3 Danh sách câu hỏi khảo sát ................................................................ 3
Bảng 2.4 Câu trả lời của khách hàng ................................................................. 3
Bảng 2.5 Diễn dịch nhu cầu khách hàng............................................................ 4

Bảng 2.6 Đánh giá mức độ quan trọng của của các nhu cầu khách hàng .......... 7
Bảng 2.7 Sắp xếp mức độ quan trọng của nhu cầu khách hàng ........................ 8
Bảng 2.8 Ghép nhóm nhu cầu khách hàng ...................................................... 10
Bảng 2.9 Thông số kĩ thuật mục tiêu ............................................................... 11
Bảng 3.1 Cấu trúc chức năng của Robot hút bụi ............................................. 12
Bảng 3.2 Thông số kỹ thuật sản phẩm Robot Legee 7 .................................... 15
Bảng 3.3 Thông số kĩ thuật sản phẩm Irobot-M6 ............................................ 17
Bảng 3.4 Thông số kĩ thuật sản phẩm Ecovacs-Deebot-T9............................. 19
Bảng 3.5 Giải pháp của nhu cầu chức năng ..................................................... 23
Bảng 3.6 Mô tả concept ................................................................................... 28
Bảng 4.1 Tiêu chí đánh giá .............................................................................. 31
Bảng 4.2 Đánh giá concept lựa chọn ............................................................... 32
Bảng 5.2 Bảng chú thích màu sắc .................... Error! Bookmark not defined.


1. Xác định mục tiêu sản phẩm
1.1. Mô tả sản phẩm
Robot hút bụi là sản phẩm công nghệ dành cho hộ gia đình có khả năng lau dọn
sàn nhà một cách tự động hoặc trên một khu vực đã được thiết lập sẵn.
1.2. Mục tiêu kinh doanh
o Bán ra thị trường quý 2-2021, dự kiến chiếm 20% thị phần tại Việt Nam vào
quý 4- 2021
o Đạt doanh thu 200 triệu USD vào quý 4-2021, tỷ suất lợi nhuận 30%
1.3. Mục tiêu thị trường
o Thị trường chính: Các hộ gia đình
o Thị trường thứ cấp: công nhân vệ sinh, nhà máy xí nghiệp
1.4. Các giả thiết và ràng buộc
o Thiết kế nhỏ gọn
o Giá thành trung bình
o Vật liệu nhẹ, bền

o An toàn cho người sử dụng
1.5. Các bên liên quan đến dự án
o Phòng thiết kế và phát triển sản phẩm: là bộ phận chủ đạo trong việc định rõ
kiểu dáng và các thuộc tính vật lý của sản phẩm nhằm đáp ứng tốt nhu cầu của
khách hàng
o Bộ phận sản xuất: : là bộ phận chịu trách nhiệm thiết kế và vận hành hệ thống
sản xuất để có thể tạo ra sản phẩm bao gồm cả việc mua vật tư, thiết bị, phân
phối và lắp đặt.
o Bộ phận phân phối và tiêu thụ: là môi trường trao đổi qua lại giữa công ty và
khách hàng. Tiếp thị thị trường sẽ nhận biết được thời cơ phát triển sản phẩm,
đồi tượng khách hàng và nhu cầu khách hàng. Tiếp thị là cầu thông tin giữa
công ty và khách hàng, xác định giá thành mục tiêu và thời điểm khởi động,
đẩy mạnh tiến trình phát triển sản phẩm.
o Các nhà cung cấp vật liệu

1


2. Xác định nhu cầu khách hàng
2.1. Phương pháp xác định nhu cầu khách hàng
Nhằm tạo ra một kênh thông tin chất lượng cao trực tiếp từ khách hàng, thu thập
dữ liệu liêns quan đến khách hàng và kinh nghiệm với môi trường tiêu thụ sản phẩm.
Phương pháp phỏng vấn:
Bảng 2.1 Hình thức và phân chia phụ trách khảo sát
Phương pháp khảo
sát

Người phụ trách

Quy



Ghi chú

Phỏng vấn trực tiếp

Dương Viết Nguyên

50

Thời gian: 8h-16h,
ngày 11-17/1/2021
Địa điểm: Siêu thị

Phỏng vấn gián tiếp
trên Web

Nguyễn Tấn Ngọc
Dương Xuân Quân

100

Google form
Khảo sát Facebook

2.2. Lập bảng đối tượng khác hàng lấy ý kiến
Bảng 2.2 Đối tượng khách hàng khảo sát
Số khách hàng
tham gia


Tỷ lệ
(%)

Hộ gia đình

90

60

Nhân viên vệ sinh

20

13

Nhà máy xí nghiệp

30

20

Nhà thơng minh

10

7

Thực hiện lấy ý kiến khách hàng
Để quá trình khảo sát trở nên nhanh và hiệu quả hơn, những câu hỏi liên quan
tới sản phẩm được xác định sẵn trước khi tiến hành khảo sát thực tế. Những câu

hỏi có thể hỏi khách hàng được tổng hợp lại thành danh sách câu hỏi.
2




Lập bảng câu hỏi
Bảng 2.3 Danh sách câu hỏi khảo sát
Câu hỏi 1: Bạn đã, đang hoặc sẽ có ý định sử dụng robot hút bụi không?
Câu hỏi 2: Bạn sử dụng robot hút bụi của hãng nào?
Câu hỏi 3: Bạn thường chi bao nhiêu để mua và bảo dưỡng robot hút bụi?
Câu hỏi 4: Các yếu tố để chọn mua một robot hút bụi của bạn là gì?
Câu hỏi 5: Bạn quan tâm đến mẫu mã chức năng, thiết kế của robot như thế
nào?
Câu hỏi 6: Bạn khơng thích gì nhất ở những sản phẩm hiện nay?
Câu hỏi 7: Bạn muốn cải tiến điều gì ở robot hút bụi hiện tại?
Câu hỏi 8: Bạn thích gì ở những robot hút bụi trên thị trường hiện nay?
Câu hỏi 9: Bạn có gợi ý về cơng nghệ cho sản phẩm mới không?
Câu hỏi 10: Bạn thấy robot của hãng nào sử dụng tốt hơn?
• Lấy ý kiến nhu cầu khách hàng
Sau khi thu thập được ý kiến khách hàng, kết hợp quan sát, nhóm thiết kế thu
thập được một danh mục nhu cầu.
Bảng 2.4 Câu trả lời của khách hàng
STT

Câu trả lời của khách hàng

1

Tôi đã từng sử dụng robot hút bụi


2

Tơi chưa có ý định sử dụng robot hút bụi

3

Tơi sử dụng robot hút bụi của hãng Ecovacs, Xiaomi

4

Tơi thích tính năng của robot hãng Xiaomi hơn

5

Tơi chi 7 triệu cho việc mua và bảo dưỡng robot hút bụi
3


6

Tơi muốn Robot có nhiều tính năng

7

Tơi muốn Robot có thể tự động sạc pin

8

Tôi muốn điều khiển Robot qua smartphone


9

Tơi thấy Robot hoạt động nhanh hết pin

10

Tơi thích những con robot có thiết kế nhỏ gọn

11

Tơi thích những con robot vừaa có thể hút bụi vừa có thể lau nhà

12

Tơi thích những con robot có khả năng chống va đập

13

Robot của tôi bị hỏng khi bị nước vào

14

Robot hoạt động gây ồn

15

Robot q khó sử dụng

16


Robot của tơi khơng lau được những góc tường

17

Robot khơng lau được gầm tủ, bàn, ghế

18

Tôi muốn robot hút bụi nhanh hơn

19

Tôi muốn robot rút ngắn thời gian sạc

20

Tơi cần robot của tơi có khả năng tránh vật cản

21

Nhà tơi có trẻ nhỏ nên robot phải an tồn

22

Tơi thích robot có chữ tiếng Việt

23

Tơi muốn Robot có thể điều khiển bằng giọng nói


24

Tơi muốn robot của tơi có thể tự vận hành theo lịch trình

2.3. Diễn dịch lại thơng tin về nhu cầu khách hàng
Với mỗi câu trả lời nhận được từ quá trình khảo sát, nhóm thiết kế phải tiến
hành diễn dịch thành nhu cầu mà khách hàng mong muốn đối với sản phẩm để
sản phẩm cuối cùng có thể thỏa mãn nhu cầu khách hàng
Bảng 2.5 Diễn dịch nhu cầu khách hàng
STT
1

Câu trả lời của khách hàng

Diễn giải

Gía sản phẩm ở mức
Tơi chi 7 triệu cho việc mua và bảo dưỡng robot
trung bình khá (>7
hút bụi
triệu)
4


2

Tơi muốn Robot có nhiều tính năng

Sản phẩm có chức

năng đa dạng

3

Tơi muốn Robot có thể tự động sạc pin

Sản phẩm có thể tự
động sạc pin

4

Tơi muốn điều khiển Robot qua smartphone

Sản phẩm điều khiển
được bằng smartphone

5

Tôi thấy Robot hoạt động nhanh hết pin

Sản phẩm có thời gian
hoạt động lâu

6

Tơi thích những con robot có thiết kế nhỏ gọn

Sản phẩm có thiết kế
nhỏ gọn


7

Tơi thích những con robot vừaa có thể hút bụi
vừa có thể lau nhà

Robot vừa hút bụi vừa
lau nhà

8

Tơi thích những con robot có khả năng chống va Sản phẩm có khả năng
đập
chống va đập

9

Robot của tơi bị hỏng khi bị nước vào

Robot có khả năng
chống nước

10

Robot hoạt động gây ồn

Robot vận hành êm ái

11

Robot quá khó sử dụng


Robot dễ sử dụng

12

Robot của tôi không lau được những góc tường

Robot có thể lau được
các góc tường

13

Robot khơng lau được gầm tủ, bàn, ghế

Robot có thể lau được
các gầm tủ, bàn, ghế

14

Tôi muốn robot hút bụi nhanh hơn

Robot hút bụi nhanh

15

Tôi muốn robot rút ngắn thời gian sạc

Robot có sạc nhanh

16


Tơi cần robot của tơi có khả năng tránh vật cản

Robot có khả năng
tránh vật cản

17

Nhà tơi có trẻ nhỏ

Robot an tồn đối với
trẻ em

18

Tơi thích robot có chữ tiếng Việt

Robot có ngơn ngữ
tiếng Việt

5


19

Tơi muốn Robot có thể điều khiển bằng giọng
nói

20


Tơi muốn robot của tơi có thể tự vận hành theo
lịch trình

21

Tơi ưa thích sử dụng sản phẩm thân thiện với
mơi trường

Robot có thể điều
khiển bằng giọng nói
Robot tự vận hành
theo lịch trình cài đặt
trước
Sản phẩm thân thiện
với mơi trường

22

Robot của tơi dễ hỏng khi va đấp vào các vật
dụng trong nhà

Robot bền bỉ, ổn định,
chắc chắn

6


2.4. Đánh giá mức độ quan trọng các nhu cầu khách hàng
Mỗi nhu cầu có một tầm quan trọng khác nhau với khách hàng. Các khách
hàng trong cuộc khảo sát có thể đưa ra rất nhiều nhu cầu khác nhau, trong đó có

một vài nhu cầu được cho là thiết yếu nhất (độ quan trọng cao). Mặt khác có
những nhu cầu chỉ được nhắc đến một vài lần và tương đối cá biệt (độ quan trọng
kém hơn). Để xác định mức độ quan trọng nhóm thiết kế lấy ý kiến đánh giá của 10
người và được bảng dưới đây.
Bảng 2.6 Đánh giá mức độ quan trọng của của các nhu cầu khách hàng

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Nhu cầu khách hàng
Gía sản phẩm ở mức
trung bình khá (>7 triệu)
Sản phẩm có chức năng
đa dạng
Sản phẩm có thể tự động
sạc pin
Sản phẩm điều khiển
được bằng smartphone
Sản phẩm có thời gian
hoạt động lâu
Sản phẩm có thiết kế nhỏ

gọn
Robot vừa hút bụi vừa
lau nhà
Sản phẩm có khả năng
chống va đập
Robot có khả năng chống
nước

Giá Mức
trị
độ
trung quan
bình trọng

1

2

3

4

5

0

2

3


0

5

3.8

4

0

1

1

3

5

4.2

4

2

3

1

2


2

2.9

3

0

1

2

6

1

3.7

4

0

0

5

3

2


3.7

4

0

0

2

2

6

4.4

4

0

0

1

2

7

4.6


5

0

2

3

3

2

3.5

4

1

3

3

1

2

3

3


10

Robot vận hành êm ái

5

3

2

0

0

1.7

2

11

Robot dễ sử dụng

1

2

5

0


2

3

3

12

Robot có thể lau được
các góc tường

1

5

3

1

0

2.4

2

7


13


Robot có thể lau được
các gầm tủ, bàn, ghế

1

1

6

1

1

3

3

14

Robot hút bụi nhanh

7

2

1

0

0


1.4

1

15

Robot có sạc nhanh

8

1

1

0

0

1.3

1

Robot có khả năng tránh
0
4
3
2
1
3

3
vật cản
Robot an tồn đối với trẻ
17
3
3
3
1
0
2.2
2
em
Robot có ngơn ngữ tiếng
18
4
3
2
1
0
2
2
Việt
Robot có thể điều khiển
19
0
0
2
1
7
4.5

5
bằng giọng nói
Robot tự vận hành theo
20
0
0
0
1
9
4.9
5
lịch trình cài đặt trước
Sản phẩm thân thiện với
21
0
7
2
1
0
3.4
3
môi trường
Robot bền bỉ, ổn định,
22
0
0
0
7
3
4.3

4
chắc chắn
Sau khi có đánh giá tầm quan trọng của các nhu cầu khách hàng nhóm thiết kế
sắp xếp lại các nhu cầu dựa theo mức độ quan trọng của chúng.
16

Bảng 2.7 Sắp xếp mức độ quan trọng của nhu cầu khách hàng
STT

Nhu cầu khách hàng

Mức độ
quan trọng

1

Gía sản phẩm ở mức trung bình khá (>7 triệu)

5

2

Sản phẩm có chức năng đa dạng

5

3

Sản phẩm có thể tự động sạc pin


5

4

Sản phẩm điều khiển được bằng smartphone

4

5

Sản phẩm có thời gian hoạt động lâu

4

8


6

Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn

4

7

Robot vừa hút bụi vừa lau nhà

4

8


Sản phẩm có khả năng chống va đập

4

9

Robot có khả năng chống nước

4

10

Robot vận hành êm ái

4

11

Robot dễ sử dụng

3

12

Robot có thể lau được các góc tường

3

13


Robot có thể lau được các gầm tủ, bàn, ghế

3

14

Robot hút bụi nhanh

3

15

Robot có sạc nhanh

3

16

Robot có khả năng tránh vật cản

3

17

Robot an tồn đối với trẻ em

2

18


Robot có ngơn ngữ tiếng Việt

2

19

Robot có thể điều khiển bằng giọng nói

2

20

Robot tự vận hành theo lịch trình cài đặt trước

2

21

Sản phẩm thân thiện với môi trường

1

22

Robot bền bỉ, ổn định, chắc chắn

1

9



Ghép nhóm chức năng
Bảng 2.8 Ghép nhóm nhu cầu khách hàng
Robot có chức năng đa dạng
Robot có chiều cao phù hợp
Mẫu mã

Sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn
Giao diện thân thiện với người dùng
Robot thân thiện với mơi trường

Nhóm chức
năng làm việc

Robot vừa hút bụi
Robot lau nhà
Robot chống nước
Robot an tồn, có khóa an tồn

Nhóm chức
năng an tồn

Sản phẩm có khả năng chống va đập
Robot bền bỉ, ổn định, chắc chăns
Robot có khả năng tránh vật cản
Tiết kiệm thời gian làm việc của robot
Robot có kết nối Bluetooth hoặc wifi để điều khiển
từ xa
Robot điều khiển bằng giọng nói


Nhóm chức
Robot có sạc nhanh
năng cơng nghệ
Sản phẩm có pin dung lượng lớn
Robot có thể tự động sạc pin
10


2.5. Xác lập thông số sản phẩm
Bảng 2.9 Thông số kĩ thuật mục tiêu
STT

1

Metric

Kích thước
Đường kính:
Chiều cao:

Đơn vị

Giá trị biên

Giá trị
mong
muốn

mm


350-400

370-388

120-150

130-140

kg

4.5-5.2

<5

năm

3-7

≥5

2

Khối lượng

3

Độ bền

4


Cơng suất hoạt động

W

38-45

40

5

Cơng suất hút

Pa

2200-2700

2400-2500

6

Dung tích bình chứa
nước

ml

150-250

180-220


7

Dung tích hộp bụi

ml

500-700

580-650

8

Dung lượng pin

mAh

2200-3000

>2500

9

Thời gian sạc đầy

h

2-5

≤ 3.5


10

Thời gian sử dụng

phút

100-150

≥ 100

11

Độ ồn

dB

65-70

66-68

12

Điện năng tiêu thụ

W

18-30

25


13

Diện tích hoạt động

𝑚2

≤ 150

≤ 80

14

Điện áp đầu vào

V

110-250

220

11


3. Xây dựng concept
3.1. Chia tách vấn đề
Bảng 3.1 Cấu trúc chức năng của Robot hút bụi
Chức năng
chính

Chức năng con

cấp 1

Chức năng con
cấp 2

Chức năng
con cấp 3

Chức năng
con cấp 4

Quét
Xử lý rác
Dẫn hướng
rác
Hút

Tạo lực hút

Hút bụi

Điều chỉnh
lực hút

Dẫn hướng

Thiết lập
không gian
làm việc


Thiết lập thủ
công
Thiết lập tự
động

Di chuyển
Chức năng làm
việc

Dẫn hướng
nước
Lau

Dụng cụ lau
Tạo lực quay

Lau nhà
Dẫn hướng

Thiết lập
không gian
làm việc
Di chuyển

Chứa rác
Tích trữ

Chứa nước lau
nhà
Chứa tinh dầu

thơm
12

Thiết lập thủ
cơng
Thiết lập tự
động


Chống va đập
Vượt chướng
ngại vật
Sạc tự động
Sạc pin
Tích trữ năng
lượng

Di chuyển
Sạc thủ công

Báo dung
lượng pin

Đo lượng pin
Hiển thị

Đo lượng rác
Báo lượng rác

Hiển thị

Cảnh báo
Đo lượng nước

Báo lượng nước Hiển thị
Cảnh báo

Chức năng
công nghệ
Báo lượng tinh
dầu

Đo lượng tinh
dầu
Hiển thị
Cảnh báo
Chọn trực tiếp

Chức năng điều
khiển

Làm mát

Chọn gián tiếp

Làm mát thụ
động
Làm mát chủ
động
13


Phát hiện đế
sạc

Điều khiển
bằng
smartphone
Điều khiển
bằng giọng
nói


Chống giật điện
Kháng nước
Chức năng an
toàn

Chống xước
Cảnh báo
An toàn cho trẻ
em

14


3.2. Tìm kiếm bên ngồi
❖ Concept 1: Robot lau nhà, hút bụi Hobot Legee 7

Hình 3.1 Robot Legee 7
Thơng số kỹ thuật:
Bảng 3.2 Thông số kỹ thuật sản phẩm Robot Legee 7

Loại máy hút

Robot hút bụi lau nhà

Lực hút

2.700 Pa

Chức năng

Hút bụi và Lau nhà

Tiện ích

Điều khiển bằng giọng nói, Điều
khiển bằng điện thoại qua App

Dung tích chứa bụi

500ml

Dung tích bình nước

340ml

Tường ảo

Thiết lập qua App (Có)

Diện tích sử dụng


240m2
15


Loại Pin

Lithium-ion

Dung lượng pin

4.500 mAh

Nguồn điện áp

100V - 240V/50Hz - 60Hz

Thời gian sử dụng

90 phút

Kích thước

340mm x 339mm x 100mm

Thương hiệu

Đài Loan

Sản xuất tại


Đài Loan

Bảo hành

12 tháng

− Chức năng nổi bật:
• 8 chế độ làm sạch thơng minh, chun biệt
• Ghi nhớ bản đồ
• Làm sạch theo phịng với chế độ riêng
• Điều hướng thơng minh LEGEE SLAM
• Cảm biến chống rơi
❖ Concept 2: Irobot-M6

Hình 3.2 Irobot-M6
16


Thông số kĩ thuật:
Bảng 3.3 Thông số kĩ thuật sản phẩm Irobot-M6
Chức năng làm sạch

Lau nhà

Kích thước robot (dài x rộng x cao)

26.92 x 26.92 x 8.89 cm

Cân nặng


2.2 kg

Hình dáng máy

Hình vng bo cạnh

Thời lượng pin

Lithium Ion, 120 phút

Cơng nghệ điều hướng

Camera với iAdapt 3.0

Công nghệ lau nhà

Công nghệ độc quyền của iRobot

Cơng suất/Lực hút

Khơng

Độ ồn

55 dBA

Diện tích nhà phù hợp

Tất cả diện tích


Nguồn điện sử dụng

100~240V

Thời gian sạc pin

3h

Số lượng chổi cạng

Khơng

Cơng nghệ chổi hút

Khơng

Dung tích ngăn đựng rác

Khơng

Dung tích ngăn đựng nước

480ml

Cảm biến chống rơi



Tự động nâng lực hút khi lên thảm


Khơng

Tự động làm sạch phần cịn lại khi pin
đầy



Vẽ bản đồ nhà

Có, lưu 10 bản đồ

Phân vùng làm việc



Tự động xử lý rác

Khơng

17


Chức năng nổi bật
• Điều hướng với cơng nghệ vSLAM cho phép robot điều hướng liền mạch và
lau sàn nhà một cách hiệu quả.
• Bạn có thể dễ dàng điều khiển, kiểm sốt iRobot Braava Jet M6 thơng qua ứng
dụng iRobot HOME trên điện thoại.
• Robot có kết nối Wifi, ghép nối với các thiết bị hỗ trợ như Alexa hoặc Google
Assistant.

• Robot có khả năng tự động sạc khi lượng pin dưới 20%. Và robot sẽ tiếp tục
hoàn thành cơng việc dọn dẹp khi đã được sạc đầy pin.
• Patented Smart Charge và Resume Enables được cấp bằng sáng chế cho phép
robot M6 sạc lại một cách thông minh trong khoảng thời gian cần thiết để tiếp
tục làm sạch và hồn thành cơng việc.
❖ Concept 3: Ecovacs-Deebot-T9

Hình 3.3 Ecovacs-Deebot-T9
18


− Thông số kĩ thuật:
Bảng 3.4 Thông số kĩ thuật sản phẩm Ecovacs-Deebot-T9
Chức năng làm sạch

Lau nhà

Kích thước robot (dài x rộng x cao)

350 * 350 * 93 mm

Cân nặng

2.4 kg

Hình dáng máy

Hình trịn

Thời lượng pin


Li - Ion, 3200 mAh

Cơng nghệ điều hướng

TrueDetect 3D 2.0 + TrueMapping 2.0

Công nghệ lau nhà

Công nghệ lau rung OZMO Pro

Công suất/Lực hút

200/600/1500/3000

Độ ồn

66 dB

Diện tích nhà phù hợp

Tất cả diện tích

Nguồn điện sử dụng

100~240V

Thời gian sạc pin

4h


Số lượng chổi cạng

2

Cơng nghệ chổi hút

Khơng

Dung tích hộp bụi+Túi chứa bụi

0.42L+2.5L

Dung tích ngăn đựng nước

240ml

Cảm biến chống rơi



Tự động nâng lực hút khi lên thảm



Tự động làm sạch phần cịn lại khi pin
đầy


19



Vẽ bản đồ nhà

Có, 3 tầng

Phân vùng làm việc



Tự động xử lý rác

Khơng

Tự động sạc



Tốc độ làm sạch

0.29 m/s

− Chức năng nổi bật
1.Điều hướng thơng minh
• Cơng nghệ TrueDetect 3D 2.0 để phát hiện chướng ngại vật.
• Cơng nghệ điều hướng TrueMapping 2.0 cải tiến. Cho phép thiết bị tự định hướng
ngay cả trong không gian chật hẹp, phức tạp hoặc có nhiều đồ đạc. Và sau đó,
robot đương nhiên vượt qua chúng một cách dễ dàng, trong mọi điều kiện ánh
sáng.
2. Chức năng lau hút mạnh mẽ

• Ngay cả những điểm cứng đầu cũng khơng thốt khỏi những rung động tần số cao
của nó.
• Cơng nghệ lau rung OZMO Pro thậm chí cịn êm ái hơn.
3. Làm mát khơng khí
• Chỉ cần lắp mơ-đun hương thơm với viên nang thơm vào vị trí của bể chứa OZMO
Pro 2.0. Dưới mơ-đun có một quạt, giúp khuếch tán hương thơm đã chọn.
4. Lựa chọn khu vực vệ sinh
• Với chế độ Custom, bạn có thể vẽ và chỉ định trên bản đồ căn hộ để xác định vị
trí cũng như khu vực cần được vệ sinh.
5. Robot hút bụi kết hợp chức năng lau
6. Hệ thống cảm biến phát hiện thảm

20


×