XÁC ĐỊNH ∆HO, ∆SO VÀ ∆GO CỦA QUÁ TRÌNH HÒA TAN
BORAX TRONG NƯỚC
BÀI 1:
1.1
PHẦN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI
1.1.1 Viết công thức cấu tạo của Borax, Na2B4O7.8H2O
Hình 1-1. Công thức hóa học của Borax
1.1.2 Dựa vào phần thực nghiệm, chứng minh công thức sau:
Theo định luật đương lượng:
C A . VA = C B . VB
CB = =
Khi đó: [B4O72-] = S = = (mol/lít)
Với VA : thể tích dung dịch HCl đọc từ buret
Mợt sinh viên thực hiện thí nghiệm sau: Chuẩn đợ 8.5ml dd borax bão
hịa ở nhiệt độ T xác định với dung chuẩn HCl 0.5M. Khi kết thúc chuẩn đợ thể
tích dd HCl đọc trên buret là 12ml. Tính giá trị Ksp của borax ở nhiệt độ T.
Giải:
Ta có:
2Na+ +
Na2B4O7
S
2S
B4O72S
Theo định luật đương lượng
CA.VA =CB.VB
CB = (đlg/l)
Khi đó: [Na2B4O5(OH)4] = S = = (mol/l)
Ksp= 4S3 0.176
1.2
PHẦN TÍNH TOÁN TỪ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
VA: thể tích dung dịch HCl đọc từ buret.
Bảng 1-1. Bảng số liệu chuẩn độ Borax
t (oC)
55
50
45
40
35
30
T (K)
328
323
318
313
308
303
1/T (K-1)
0.00305
0.0031
0.00314
0.00319
0.00325
0.0033
VHCl (ml)
15.5
14.5
14
12
10
8.8
S=[B4O5(OH)42-]*
9.69.10-4
9.06.10-4
8.75.10-4
7.5.10-4
6.25.10-4
5.5.10-4
2S=[Na+] (mol/l)
1.94.10-3
1.81.10-3
1.75.10-3
1.5.10-3
1.25.10-3
1.1.10-3
3.64×
2.97×
2.68×
1.69×
9.77×
6.66×
-19.43
-19.63
-19.74
-20.2
-20.75
-21.13
Ksp= 4S3
lnKsp
S= [B4O5(OH)42-]=
Từ phương trình tính tốn ta vẽ được đờ thị sự phụ thuộc lnKsp theo
1/T
Object 3
Hình 1-2. Đồ thị sự phụ thuộc lnKsp theo 1/T
Từ phương trình y = -7014.4x + 2.1024 suy ra tg = -7014.4
Mà
6.2.1024
Ở nhiệt độ chuẩn 25 oC
= = 53.254 (kJ)
Trang 3
BÀI 2:
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ CỦA MỘT CHẤT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NGHIỆM LẠNH
PHẦN TÍNH TOÁN TỪ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
2.1.1 Thí nghiệm 1: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung môi nước
Bảng 2-2. Bảng số liệu nhiệt độ của nước theo thời gian
t (s)
0
30
60
90
120
150
180
210
240
270
300
T (oC)
0.5
0.2
-0.3
-1.1
-1.6
-1.9
-2.0
-0.6
-0.2
-0.1
-0.1
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời
gian tương ứng
Object 5
Hình 2-3. Đồ thị biểu diễn nhiệt độ theo thời gian của nước
Nhiệt độ đông đặc của nước suy ra từ đồ thị: -0.1 oC
Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên: -0.1 oC
Trang 4
2.1.2 Thí nghiệm 2: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose
Bảng 2-3. Bảng số liệu nhiệt độ của dung dịch sucrose theo thời gian
t (s)
0
30
60
90
120
150
180
210
240
270
300
T (oC)
0.5
0.3
0.1
-0.8
-1.3
-1.7
-0.5
-0.2
-0.3
-0.3
-0.3
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời
gian tương ứng
Object 7
Hình 2-4. Đồ thị biểu diễn nhiệt độ theo thời gian của sucrose
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose suy ra từ đồ thị: -0.3 oC
Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên: -0.3 oC
2.1.3 Thí nghiệm 3: Xác định nhiệt độ đông đặc của dung dịch (nước +
chất X)
Bảng 2-4. Bảng số liệu nhiệt độ của dung dịch (nước + chất X) theo thời gian
t (s)
0
30
60
90
120
150
180
210
240
270
300
T (oC)
0.5
0.3
-0.1
-0.8
-1.8
-2.3
-0.7
-0.4
-0.5
-0.5
-0.5
Trang 5
Vẽ đồ thị hàm số y = f(x), với trục y biểu thị nhiệt độ và trục x biểu thị thời
gian tương ứng
Object 9
Hình 2-5. Đồ thị biểu diễn nhiệt độ theo thời gian của chất x
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch (nước + chất X) suy ra từ đồ thị:-0.5
o
C
Nhiệt độ tại đó xuất hiện những tinh thể đầu tiên: -0.5 oC
2.1.4 Kết quả Xác định khối lượng phân tử sucrose
Khối lượng (g) của nước, mnước = 50 (g)
Khối lượng của sucrose, msucrose = 2 (g)
Nhiệt độ đông đặc của nước là -0.1 (oC)
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch sucrose là -0.3 (oC)
Độ hạ nhiệt độ đông đặc, ∆t= 0.2 (oC)
Nồng độ molan của dung dịch m suy ra từ ∆T= K f*m => m=
0.108
Kf (hằng số nghiệm đông của nước) = 1.86 oC/m
Khối lượng phân tử của sucrose là:
M = 1000= 1000. = 370g/mol
2.1.5 Kết quả xác định khối lượng phân tử của chất X
Khối lượng (g) của nước , mnước= 50 (g)
Khối lượng của chất X, mX= 2 (g)
Nhiệt độ đông đặc của nước là -0.1 (oC)
Nhiệt độ đông đặc của dung dịch là -0.5 (oC)
Trang 6
Độ hạ nhiệt độ đông đặc, ∆t= 0.4 (oC)
Nồng độ molan của dung dịch m suy ra từ ∆T= Kf*m => m=
0.215
Kf (hằng số nghiệm đông của nước) = 1.86 oC/m
Khối lượng phân tử của chất X là:
M= 1000 =1000. = 186g/mol
Nhận xét:
Qua thí nghiệm cho thấy có sự hạ nhiệt độ đông đặc (băng điểm) khi có
chất hịa tan vào dung mơi nước.
Và mục đích của việc cho thêm nứơc đá vào là đề giảm bớt hiệu ứng
chậm đông.
Kết quả tính tốn xác định khới lượng phân tử của sucrose chưa chính
xác ( lý thuyết Msucrose= 342, thí nghiệm Msucrose=370). Do sai sớ trong
q trình làm thí nghiệm.
Trang 7
BÀI 3:
CÂN BẰNG HÓA HỌC
PHẦN TÍNH TOÁN TỪ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM:
3.1.1 Nhiệt độ phòng ở 30oC:
Thời gian phản ứng,
phút
Bình 2
Bình 4
Bình 6
25
11.9
12.8
12.3
55
12.2
12.5
12.6
95
12.5
13.2
12.1
135
12.4
13.1
12.2
Bảng 3-5. Bảng kết quả ở nhiệt độ phịng 30o C
Bình 2
Chất
Bình 4
Bình 6
Nờng đợ
Nờng đợ cân
Nờng đợ
Nờng độ cân
Nồng độ
Nồng độ cân
đầu
bằng
đầu
bằng
đầu
bằng
I2
0
0.0062
0
0.00655
0
0.0061
Fe2+
0
0.0124
0
0.0131
0
0.0122
Fe3+
0.015
0.0026
0.0165
0.0034
0.0135
0.0013
I-
0.015
0.0026
0.0135
0.0004
0.0165
0.0043
Kc
Kc trung
bình
54.24
243.09
124.94
140.76
Trang 8
3.1.2 Nhiệt độ ở 400C:
Thời gian phản ứng,
phút
Bình 2
Bình 4
Bình 6
25
12.8
13.3
12.7
55
13.1
13.9
12.8
95
13.2
13.4
12.9
135
13.2
13.4
12.9
Bảng 3-6. Bảng kết quả ở nhiệt độ 40o C
Bình 2
Chất
Bình 4
Nồng độ
Nồng độ cân
đầu
bằng
I2
0
0.0066
0
0.0067
0
0.00645
Fe2+
0
0.0132
0
0.0134
0
0.0129
Fe3+
0.015
0.0018
0.0165
0.0031
0.0135
0.0006
I-
0.015
0.0018
0.0135
0.0001
0.0165
0.0036
Kc
Kc trung
197.19
Nồng độ đầu
Nồng độ cân
Bình 6
Nồng độ đầu
Nồng độ cân
bằng
1251.88
bằng
828.2
759.09
bình
Trang 9
Sử dụng phương trình đẳng áp Vant-Hoff:
ln =
Trang 10
BÀI 4:
XÚC TÁC ĐỒNG THỂ - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY H2O2
PHẦN TÍNH TOÁN TỪ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
4.1.1 Hằng số tớc đợ phản ứng ở nhiệt đợ phòng 30oC
Vì phản ứng phân hủy H2O2 là phản ứng bậc một
ln (a-x) = -kt + lna
với a: nồng độ H2O2 ban đầu.
a-x: nờng độ H2O2 cịn lại.
Bảng 4-7. Thể tích sử dụng
t (phút)
ln(
5
9.5
2.25
10
8.8
2.17
15
8.2
2.1
20
7.5
2.01
25
7
1.95
30
6.5
1.87
Trang 11
Object 11
Hình 4-6. Đồ thị theo thời gian ở nhiệt độ phịng
Hệ sớ góc của đờ thị là -0.0151, suy ra k = 0.0151.
Vậy hằng số tốc độ phản ứng k = 0.0151.
4.1.2 Hằng số tốc độ phản ứng ở 40oC
Ta có phản ứng phân hủy H2O2 là phản ứng bậc 1
Nên ln (a-x) = -kt + lna →
Với a: nồng độ H2O2 ban đầu tỉ lệ với V0
a-x: nồng độ H2O2 cịn lại tỉ lệ với Vt
Bảng 4-8. Thể tích sử dụng
t (phút)
ln(
5
5.3
1.67
10
4.9
1.59
15
4
1.37
20
3.5
1.25
25
2.6
0.96
30
2.4
0.88
Trang 12
Object 13
Hình 4-7. Đồ thị ln(KMnO4) theo thời gian ở 400C
Hệ số góc của đồ thị là -0.0341, suy ra k = 0.0341.
Vậy hằng số tốc độ phản ứng k = 0.0341.
4.1.3 Năng lượng hoạt hóa của phản ứng
4.1.4 Chu kỳ bán hủy
* Ở 300C:
*Ở 400C:
Trang 13
BÀI 5:
XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG - PHƯƠNG PHÁP TỐC ĐỘ
ĐẦU
5.1.
PHẦN TÍNH TOÁN TỪ KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
5.1.1 XÁC ĐỊNH BẬC RIÊNG THEO Fe
Bình 1: = (10.M / 60)/ 100 = M / 600
Bảng 5-9. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 1 – bình 1
t giây
V Na2S2O3
Cx
1/t
1/Cx
17
1.2
0.0001
0.0588
8333.33
37
1.9
0.0002
0.0270
5263.16
81
3.3
0.0003
0.0123
3030.30
123
4.7
0.0005
0.0081
2127.66
164
5.2
0.0005
0.0061
1923.08
198
6.2
0.0006
0.0051
1612.90
241
7.2
0.0007
0.0041
1388.89
290
8.5
0.0009
0.0034
1176.47
Trang 14
Object 15
Hình 5-8. Thí nghiệm 1 – bình 1
Hệ sớ góc tgα= 128948
Suy ra tốc độ đầu: (
Bình 2: = (20.M / 60)/ 100 = M / 300
Bảng 5-10. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 1 – bình 2
t giây
V Na2S2O3
Cx
1/t
1/Cx
21
1.6
0.0002
0.0476
6250.00
41
3.1
0.0003
0.0244
3225.81
64
4.4
0.0004
0.0156
2272.73
95
5.2
0.0005
0.0105
1923.08
133
6.6
0.0007
0.0075
1515.15
164
7.5
0.0008
0.0061
1333.33
204
8.3
0.0008
0.0049
1204.82
243
9.6
0.0010
0.0041
1041.67
Trang 15
Object 17
Hình 5-9. Thí nghiệm 1 – bình 2
Hệ sớ góc tgα= 116744
Suy ra tốc độ đầu: (
Bình 3: = (30.M / 60)/ 100 = M / 200
Trang 16
Bảng 5-11. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 1 – bình 3
t giây
V Na2S2O3
Cx
1/t
1/Cx
28
2.1
0.0002
0.0357
4761.90
43
3.7
0.0004
0.0233
2702.70
70
5.2
0.0005
0.0143
1923.08
105
6.6
0.0007
0.0095
1515.15
134
8.1
0.0008
0.0075
1234.57
173
9.4
0.0009
0.0058
1063.83
195
11
0.0011
0.0051
909.09
232
12.7
0.0013
0.0043
787.40
Object 20
Hình 5-10. Thí nghiệm 1 – bình 3
Trang 17
Hệ số góc tgα= 119145
Suy ra tốc độ đầu: (
Bình 4: = (40.M / 60)/ 100 = 2M / 300
Bảng 5-12. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 1 – bình 4
t giây
V Na2S2O3
Cx
1/t
1/Cx
45
6.3
0.0006
0.0222
1587.30
111
10.5
0.0011
0.0090
952.38
159
14.7
0.0015
0.0063
680.27
185
17.5
0.0018
0.0054
571.43
214
19.6
0.0020
0.0047
510.20
268
21.5
0.0022
0.0037
465.12
316
23.7
0.0024
0.0032
421.94
363
25.5
0.0026
0.0028
392.16
Object 23
Hình 5-11. Thí nghiệm 1 – bình 4
Trang 18
Hệ số góc tgα= 61991
Suy ra tốc độ đầu: (
5.1.2 XÁC ĐỊNH BẬC RIÊNG THEO I Bình 1: = (10.M / 40)/ 100 = M / 400
Bảng 5-13. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 2 – bình 1
Lần
Thời gian
V
Na2S2O3
1
20
0.8
0.00008
0.05
12500
2
72
1.6
0.00016
0.013889
6250
3
129
3
0.0003
0.007752
3333.333
4
205
3.9
0.00039
0.004878
2564.103
5
247
5
0.0005
0.004049
2000
6
288
6.3
0.00063
0.003472
1587.302
7
345
6.7
0.00067
0.002899
1492.537
8
367
7.4
0.00074
0.002725
1351.351
Cx
1/t
1/Cx
Trang 19
Object 25
Hình 5-12. Thí nghiệm 2 – bình 1
Hệ sớ góc tgα= 233158
Suy ra tốc độ đầu: (
Bình 2: = (20.M / 40)/ 100 = M / 200
Bảng 5-14. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 2 – bình 2
Lần
Thời gian
V
Na2S2O3
1
42
1.5
0.00015
0.02381
6666.667
2
87
2.1
0.00021
0.011494
4761.905
3
125
4.5
0.00045
0.008
2222.222
4
190
5
0.0005
0.005263
2000
5
266
7.7
0.00077
0.003759
1298.701
6
308
8.5
0.00085
0.003247
1176.471
7
358
11
0.0011
0.002793
909.0909
8
410
11.5
0.00115
0.002439
869.5652
Cx
1/t
1/Cx
Trang 20
Object 27
Hình 5-13. Thí nghiệm 2 – bình 2
Hệ sớ góc tgα= 282968
Suy ra tốc độ đầu: (
Bình 3: = (30.M / 40)/ 100 = 3M / 400
Bảng 5-15. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 2 – bình 3
Lần
Thời gian
V Na2S2O3
Cx
1/t
1/Cx
1
50
2.3
0.00023
0.02
4347.826
2
107
6.8
0.00068
0.009346
1470.588
3
147
11.9
0.00119
0.006803
840.3361
4
215
14.9
0.00149
0.004651
671.1409
5
297
17
0.0017
0.003367
588.2353
6
367
22
0.0022
0.002725
454.5455
7
412
25
0.0025
0.002427
400
8
496
27.5
0.00275
0.002016
363.6364
Trang 21
Object 30
Hình 5-14. Thí nghiệm 2 – bình 3
Hệ sớ góc tgα= 219337
Suy ra tốc độ đầu: (
Bình 4: = (40.M / 40)/ 100 = M / 100
Bảng 5-16. Kết quả chuẩn độ thí nghiệm 2 – bình 4
Lần
Thời gian
V Na2S2O3
Cx
1/t
1/Cx
1
72
6.5
0.00065
0.013889
1538.462
2
138
12.1
0.00121
0.007246
826.4463
3
207
15.6
0.00156
0.004831
641.0256
4
268
21.2
0.00212
0.003731
471.6981
5
355
25
0.0025
0.002817
400
6
442
27.4
0.00274
0.002262
364.9635
7
530
38.6
0.00386
0.001887
259.0674
8
604
35.8
0.00358
0.001656
279.3296
Trang 22
Object 32
Hình 5-15. Thí nghiệm 2 – bình 4
Hệ sớ góc tgα= 103108
Suy ra tốc độ đầu: (
5.2.
TÍNH BẬC PHẢN ỨNG
5.2.1. Bậc phản ứng theo [Fe3+]
Bảng 5-17. Bảng giá trị
Bình
log
log
1
0.001667
128948
7.75506E-06
-5.11041
-2.77815
2
0.003333
116744
8.56575E-06
-5.06723
-2.47712
3
0.005
119145
8.39313E-06
-5.07608
-2.30103
4
0.006667
61991
1.61314E-05
-4.79233
-2.17609
Trang 23
Object 34
Hình 5-16. Đồ thị tính bậc phản ứng
Bậc phản ứng theo [Fe3+] là n1= 1.2963
5.2.2. Bậc phản ứng theo [I-]
Bảng 5-18. Bảng giá trị
Bình
log
log
1
0.0025
233158
4.28894E-06
-5.36765
-2.60206
2
0.005
282968
3.53397E-06
-5.45174
-2.30103
3
0.0075
219337
4.55919E-06
-5.34111
-2.12494
4
0.01
103108
9.69857E-06
-5.01329
-2
Trang 24
Object 36
Bậc phản ứng theo [I-] là n2= 0.8828
Vậy bậc toàn phần của phản ứng là n1 + n2 = 1.2963 + 0.8828 = 2.1791
Hình 5-17. Đồ thị tính bậc phản ứng theo I -
Trang 25