TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bộ mơn Cầu & Cơng trình ngầm
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ
CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Sinh viên thực hiện:
Lưu Mạnh Thường – 1522960 – 60CD5
Hoàng Hữu Trung – 7260 – 60CD5
Nguyễn Mạnh Hồng – 515458 – 58CD4
Nhóm: 05
Giảng viên hướng dẫn: TS. Lê Bá Danh
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
MỞ ĐẦU
SỐ LIỆU THIẾT KẾ, KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ
KIỂM TỐN DẦM CHỦ
THI CƠNG KẾT CẤU NHỊP
2
MỞ ĐẦU
3
2. SỐ LIỆU THIẾT KẾ, KÍCH THƯỚC SƠ BỘ
Số liệu thiết kế:
Tiêu chuẩn 22TCN 272-05
Hoạt tải HL93
Nhịp: Ltt = 26.5 m
Khổ cầu: B = 12.5 m
Kích thước sơ bộ:
Lựa chọn dầm chủ:
Chọn 6 dầm chủ → Chọn S = 2100 (mm)
Lựa chọn bản mặt cầu:
Chọn h=200 mm
Lựa chọn dầm ngang:
Chọn n = 5 dầm ngang, cao 1250mm, rộng 2100mm, dày 200mm
4
3. THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC BẢN MẶT CẦU DO TĨNH TẢI
Nội lực do bản mặt cầu (trừ phần cánh hẫng):
Nội lực do lan can:
Nội lực do trọng lượng bản hẫng:
Nội lực do trọng lượng lớp phủ mặt cầu
5
3. THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC DO HOẠT TẢI
Mô men dương lớn nhất do hoạt tải:
Momen âm lớn nhất tại gối:
Sơ đồ xếp 1 làn xe đường ảnh hưởng M204
Nội lực do trọng lượng bản hẫng:
Momen do hoạt tải trên bản hẫng
Sơ đồ xếp 2 làn xe đường ảnh hưởng M204
=> Trường
hợp 1 cho nội lực lớn hơn
6
3. THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
TÍNH, BỐ TRÍ CỐT THÉP BẢN MẶT CẦU
Cốt thép chịu momen dương
Cốt thép chịu momen âm
Cốt thép phân bố
Cốt thép co ngót nhiệt độ
7
3. THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
KIỂM TOÁN TIẾT DIỆN BẢN MẶT CẦU
Kiểm tra nứt các thớ theo các trạng thái giới hạn sử dụng
Kiểm tra cốt thép chịu momen dương
Kiểm tra cốt thép chịu momen âm
Nứt được kiểm tra bằng các giới hạn ứng suất kéo trong bê tông
8
4. TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ
TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT DIỆN
Mặt cắt 100 và mặt cắt 105
9
4. TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ
TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ CHƯA CĨ HỆ SỐ
Tính nội lực tại 6 mặt cắt 0L, 0.1L, 0.2L, 0.3L, 0.4L, 0.5L
Nội lực do tĩnh tải:
Nội lực do hoạt tải:
10
4. TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ
TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ CHƯA CĨ HỆ SỐ
Tính nội lực tại 6 mặt cắt 0L, 0.1L, 0.2L, 0.3L, 0.4L, 0.5L
Nội lực do hoạt tải:
Vị trí
Một làn thiết kế
Nhiều làn thiết kế
Giá trị sử dụng
Momen
Lực cắt
Momen
Lực cắt
Momen
Lực cắt
Dầm giữa
0,4
0,64
0,55
0,75
0,62
0,75
Dầm biên
0,62
0,62
0,55
0,75
0,62
0,75
Bảng thống kê kết quả tính toán hệ số phân phối hoạt tải
ĐAH lực cắt và mômen tiết diện 101
11
4. TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ
TỔ HỢP NỘI LỰC
Tổ hợp nội lực theo trạng thái giới hạn cường độ 1
Tổ hợp nội lực theo trạng thái giới hạn sử dụng
Biểu đồ momen lực cắt theo TTGH CĐ1
12
4. TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ
CHỌN VÀ BỐ TRÍ CÁP DỰ ỨNG LỰC
Chọn sơ bộ diện tích :
Chọn 5 bó 7 tao 12.7mm
MC
100
101
102
103
104
105
yp
750
548.7
392.2
280.4
213.3
191
Trọng tâm cáp tại các tiết diện
13
4. TÍNH NỘI LỰC DẦM CHỦ
TÍNH MẤT MÁT ỨNG SUẤT
Do ma sát
Do tụt neo
Do co ngắn đàn hồi
Do co ngót bê tông
Do từ biến
Do sự tự chùng thép
Cấu kiện dầm căng kéo cả hai đầu
14
5. KIỂM TOÁN DẦM CHỦ
KIỂM TOÁN THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ 1
Kiểm tốn sức kháng uốn dầm MC 105: tính tốn tại giữa nhịp
Kiểm toán hàm lượng cốt thép tối đa
Kiểm toán hàm lượng cốt thép tối thiểu
Kiểm toán sức kháng cắt: tính cho tiết diện ở gần gối tựa.
15
5. KIỂM TOÁN DẦM CHỦ
KIỂM TOÁN THEO TTGH SỬ DỤNG
Kiểm tra ứng suất tại mặt cắt 105
Giai đoạn căng kéo thép
Giai đoạn khai thác(sau khi mất mát toàn bộ ứng suất)
Kiểm tra ứng suất tại mặt cắt 100
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2 (khai thác)
Kiểm tra võng
Độ võng tại mặt cắt bất kỳ
Độ võng do xe 3 trục
16
6. THI CƠNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
TRÌNH TỰ CHẾ TẠO DẦM CHỦ
LẮP ĐẶT CÁP ĐỔ
BÊTÔNG
KÉO CĂNG CÁP
BƠM VỮA VÀO Ống cáp
17
6. THI CƠNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
TRÌNH TỰ LAO LẮP DẦM CHỦ VÀ THI CÔNG BẢN MẶT CẦU
18
6. THI CƠNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
TRÌNH TỰ LAO LẮP DẦM CHỦ VÀ THI CƠNG BẢN MẶT CẦU (hình ảnh thực tế)
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Bộ mơn Cầu & Cơng trình ngầm
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !
20