Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO dục môn học năm học 2022 2023 KHỐI 10 cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.05 KB, 17 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn: TỐN - Khối: 10
Cả năm (105 tiết)
Học kì I
18 tuần (54 tiết)
Học kì II
17 tuần (51 tiết)

Đại số (62 tiết)
32 tiết
(Tuần 1-14): 14x2 =28 tiết
(Tuần 15-18): 4x1 =4 tiết
30 tiết
(Tuần 19-31): 13x2 =26
tiết
(Tuần 32-35): 4x1 =4 tiết

Hình học (43 tiết)
22 tiết
(Tuần 1-14): 14x1 =14 tiết
(Tuần 15-18): 4x2 =8 tiết
21 tiết
(Tuần 19-31): 13x1 =13 tiết
(Tuần 32-35): 4x2 = 8 tiết

PHẦN I. ĐẠI SỐ 10

Chương

I. MỆNH
ĐỀ TỐN


HỌC. TẬP
HỢP

Tuần

Tiế
t

Bài
học

1

1-2

§1. Mệnh
đề tốn
học

2

3

Số
tiế
t

Hướng
dẫn
thực

hiện

u cầu cần đạt

Về kiến thức:
- Biết thế nào là một mệnh
đề toán học, mệnh đề
chứa biến, mệnh đề phủ
định.
- Biết được mệnh đề kéo
theo,mệnh đề đảo,
mệnh đề tương đương.

3

∀, ∃

2

4

3

5-6

§2. Tập
hợp. Các
phép tốn
trên tập
hợp


- Biết được kí hiệu
.
Về kỹ năng:
Biết lấy ví dụ mệnh đề
tốn học, mệnh đề kéo
theo, mệnh đề tương
đương, phủ định một
mệnh đề, mệnh đề kéo
theo, mệnh đề đảo, mệnh
đề tương đương…
Về kiến thức:
- Biết được các phép toán
giao, hợp, hiệu của hai
tập hợp và phần bù của
một tập con.

3

1

Hình
thức
tổ
chức
dạy
học


II. BẤT

PHƯƠNG
TRÌNH
VÀ HỆ
BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHẤT
HAI ẨN

4

7

Bài tập
cuối
chương I

1

4

8

2

5

9


§1. Bất
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn

5

10

3

6

11-12

§2. Hệ bất
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn

7

13

Bài tập
cuối
chương II


1

- Biểu diễn các khoảng,
đoạn trên trục số.
Về kỹ năng:
- Thực hiện được các phép
toán lấy giao, hợp, hiệu
và phần bù.
Sử dụng biểu đồ Ven để
biểu diễn giao, hợp, hiệu
và phần bù.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức các chủ đề trong
chương I.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong chương
I.
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm bất
phương trình bậc nhất
hai ẩn, nghiệm và miền
nghiệm của nó.
- Về kỹ năng:
Xác định được miền
nghiệm của bất phương
trình bậc nhất hai ẩn trên
mặt phẳng toạ độ.
Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm hệ bất
phương trình bậc nhất
hai ẩn, nghiệm và miền
nghiệm của nó.
- Về kỹ năng:
Xác định được miền
nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất
hai ẩn trên mặt phẳng
toạ độ.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức các chủ
đề
trong chương II.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề
trong
2


7

14

§1. Hàm
số và đồ
thị


1

8

15-16

Ơn tập
giữa kỳ I

2

9

17-18

Kiểm tra
giữa kì I
90’
(ĐS+HH
)

2

10

19-20

§1. Hàm
số và đồ
thị


2

chương II.
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàm số,
tập xác định của hàm
số, đồ thị của hàm số.
Hiểu khái niệm hàm số
đồng biến, nghịch biến.
Về kỹ năng:
- Biết tìm tập xác định của
các hàm
số đơn
giản.
- Biết cách chứng minh
tính đồng biến, nghịch
biến của một số hàm số
trên một khoảng cho
trước.

Ra theo
hướng
dẫn điều
chỉnh nội
dung dạy
học.

Về kiến thức:
- Nắm được các kiến

thức đã học trong 8
tuần.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong 8 tuần
Theo ma trận

Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm hàm số,
tập xác định của hàm
số, đồ thị của hàm số.
Hiểu khái niệm hàm số
đồng biến, nghịch biến.
Về kỹ năng:
- Biết tìm tập xác định của
các hàm số đơn giản.
- Biết cách chứng minh
tính đồng biến, nghịch
biến của một số hàm số
trên một khoảng cho
trước.
3


11

21-22

§2. Hàm
số bậc

hai. Đồ
thị hàm
số bậc hai
và ứng
dụng

2

-

-

-

12

13

23-24

25-26

§3.
Dấu
của
tam
thức
bậc
hai


2

§4. Bất
phương
trình bậc
hai một
ẩn

2

-

-

-

4

Về kiến thức:
Hiểu được sự biến thiên
của hàm số bậc hai trên
R
Về kỹ năng:
Lập được bảng biến
thiên của hàm số bậc
hai; xác định được toạ
độ đỉnh, trục đối xứng,
vẽ được đồ thị hàm số
bậc hai.
Đọc được đồ thị của

hàm số bậc hai: từ đồ
thị xác định được trục
đối xứng, các giá trị
của x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương
trình parabol
y=ax2+bx+ c khi biết
một trong các hệ số và
biết đồ thị đi qua hai
điểm cho trước.
Về kiến thức:
Hiểu định lí về dấu của
tam thức bậc hai.
Về kỹ năng:
Áp dụng được định lí về
dấu tam
thức bậc hai để giải bất
phương trình bậc hai;
các bất phương trình
quy về bậc hai: bất
phương trình tích, bất
phương trình chứa ẩn
ở mẫu thức.
Về kiến thức:
Biết khái niệm bất
phương trình bậc hai
một ẩn.
Về kỹ năng:
Giải được bất phương
trình bậc hai một ẩn.

- Vận dụng được phép
biến đổi tương đương
bất phương trình để đưa


14

V. ĐẠI SỐ
TỔ HỢP

27-28

§5. Hai
dạng
phương
trình quy
về
phương
trình bậc
hai

2

một bất phương trình đã
cho về
dạng đơn giản hơn.
- Giải được các phương
trình quy về bậc nhất,
bậc hai:


f ( x ) = g ( x)

,

f ( x) = g ( x)

15

29

Bài tập
cuối
chương
III

1

16
17

30
31

Ôn tập
Học kỳ 1.

2

18


32

Trả bài
thi học
kì 1

1

19

33-34

3

20

35

§1. Quy
tắc cộng.
Quy tắc
nhân. Sơ
đồ hình
cây

20

36

2


21

37

§2. Hốn
vị. Chỉnh
hợp

Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức các chủ đề trong
chương III.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong
chương III.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức đã học trong
học kỳ I.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong học kỳ
I.
- Biết khắc phục lỗi sai

Về kiến thức:
- Biết: Quy tắc cộng và
quy tắc nhân.

Về kỹ năng:
Bước đầu vận dụng được
quy tắc cộng và quy tắc
nhân.
Về Kiến thức:
- Biết: Tổ hợp chập k
của n phần tử.
Về kỹ năng:
- Tính được số các tổ
hợp
chập k của n
5


VI. MỘT
SỐ YẾU
TỐ

21

38

§3. Tổ
hợp

1

22

39


§4. Nhị
thức
Newton

1

22

40

Bài tập
cuối
chương V

1

23

41-42

§1. Số gần
đúng. Sai
số

2

phần tử .
- Tính được số các
hốn vị n phần tử;

chỉnh hợp, chập k
của n phần tử.
- Vận dụng được hoán
vị, chỉnh hợp vào
một số bài toán thực tế.
Về Kiến thức:
- Biết: Tổ hợp chập k
của n phần tử.
Về kỹ năng:
- Tính được số các tổ
hợp chập k của n
phần tử .
- Tính được số các tổ
hợp chập k của n
phần tử.
- Vận dụng được tổ hợp
vào một số bài toán
thực tế.
Về Kiến thức:
- Biết: Công thức Nhị
thức (a + b)n .
Về kỹ năng:
- Biết khai triển nhị thức
Niu-tơn với một số mũ
cụ thể.
- Tìm được hệ số của xk
trong khai triển (ax + b)n
thành đa thức.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến

thức các chủ đề trong
chương V.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong chương
V.
Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm số gần
đúng – Sai số.
6


Về kỹ năng:
Viết được số gần đúng
của một số với độ chính
xác cho trước.
Về kiến thức:

THỐNG
KÊ VÀ
XÁC
SUẤT
24

25
26

43-44

45-46

47

§2. Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
cho mẫu
số liệu
khơng
ghép
nhóm

2

§3. Các số
đặc trưng
đo mức
độ phân
tán cho
mẫu số
liệu
khơng
ghép
nhóm

3

- Nắm được các số đặc
trưng đo xu thế trung tâm
cho mẫu số liệu khơng

ghép nhóm

Về kỹ năng:
Rèn luyện các bài tập về
các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu
khơng ghép nhóm.

Về kiến thức:
- Nắm được các số đặc
trưng đo mức độ phân tán
cho mẫu số liệu khơng
ghép nhóm.

Về kỹ năng:
Rèn luyện các bài tập về
các số đặc trưng đo mức
độ phân tán cho mẫu số
liệu khơng ghép nhóm.

26

48

§4. Xác
suất của
biến cố
trong một
số trị
chơi đơn

giản

1

27

49-50

Ơn tập
giữa kỳ
HK2

2

28

51-52

Kiểm tra
giữa
HK2
90’

2

Ra theo
hướng
dẫn điều
chỉnh nội
7


Về kiến thức:
- Biết: Định nghĩa xác
suất của biến cố. Biết
tính chất: P (∅) = 0; P
(Ω) = 1; 0 ≤ P ( A) ≤1.
Về kỹ năng:
Biết tính xác xuất của
các biến cố liên quan
đến một số trò chơi đơn
giản.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức đã học trong 8
tuần.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong 8 tuần
Theo ma trận


(ĐS+HH
)

HOẠT
ĐỘNG
TRẢI
NGHIỆM
VÀ THỰC
HÀNH


dung dạy
học.

29

53

§4. Xác
suất của
biến cố
trong một
số trị
chơi đơn
giản

1

29
30

54
55-56

§5. Xác
suất của
biến cố

3


31

57

Bài tập
cuối
chương
VI

1

31
32
33

58
59
60

Chủ đề 2.
Xây dựng
mơ hình
hàm số
bậc nhất,
bậc hai
biểu diễn
số liệu
dạng
bảng


3

1

34

61

Ơn thi
học kì 2

35

62

Trả bài
kiểm tra

Về kiến thức:
- Biết: Định nghĩa xác
suất của biến cố. Biết
tính chất: P (∅) = 0; P
(Ω) = 1; 0 ≤ P ( A) ≤1.
Về kỹ năng:
- Biết tính xác xuất của
các biến cố liên quan
đến một số trò chơi đơn
giản.
Về kiến thức:
- Biết: Định nghĩa xác

suất của biến cố.
Về kỹ năng:
- Biết tính xác xuất của
các biến cố.
Biết dùng máy tính bỏ
túi hỗ trợ tính xác suất.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức các chủ đề trong
chương VI.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong chương
VI.
Về kiến thức:
- Nắm được cách dựng mơ
hình hàm số bậc nhất, bậc
hai biểu diễn số liệu dạng
bảng.

Về kỹ năng:
- Xây dựng mơ hình hàm
số bậc nhất, bậc hai biểu
diễn số liệu dạng bảng.

Về kiến thức:
- Nắm được kiến thức
các chủ đề HK2.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng

các chủ đề HK2.
- Biết khắc phục lỗi sai
8


cuối
HK2
II. PHẦN HÌNH HỌC

Chương

IV. HỆ
THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM
GIÁC.
VECTƠ

Số
tiế
t

Tuần

Tiế
t

Bài học


Hướng
dẫn
thực
hiện

1
2
3

1
2
3

§1. Giá trị
lượng giác
của một góc
từ 0o đến
180o . Định lí
cơsin và định
lí sin trong
tam giác

3

Về kiến thức:
-Hiểu được giá trị
lượng giác của góc
bất kì từ 0° đến
180°.
-Hiểu khái niệm góc

giữa hai vectơ.
-Hiểu định lý cosin,
định lý sin, công
thức về độ dài
đường trung tuyến
trong một tam giác.
Về kỹ năng:
-Xác định được góc
giữa hai vectơ.
-Áp dụng được định
lý cosin,
-định lý sin, công
thức về độ dài
đường trung tuyến.

4
5

4
5

§2. Giải tam
giác. Tính
diện tích tam
giác

2

6
7


6
7

§3. Khái niệm
vectơ

2

Về kiến thức:
-Hiểu cơng thức diện
tích trong một tam
giác.
Về kỹ năng:
-Áp dụng được các
cơng thức. Tính diện
tích để giải một số
bài tốn có liên quan
đến tam giác.
Về kiến thức:
-Hiểu khái niệm
9

Yêu cầu cần đạt

Hình
thức
tổ
chức
dạy

học


8

8

§4. Tổng và
hiệu của hai
vectơ

vectơ,
vectơ
khơng,
độ
dài
vectơ, hai vectơ
cùng phương, hai
vectơ bằng nhau.
-Biết được vectơ không cùng phương
và cùng hướng với
mọi vectơ.
Về kỹ năng:
-Chứng minh được
hai vectơ bằng
nhau…
Về kiến thức:
- Hiểu cách xác định
tổng,
hiệu

hai
vectơ, quy tắc ba
điểm, quy tắc hình
bình hành và các
tính chất của tổng
vectơ: giao hốn,
kết hợp, tính chất
của vectơ- khơng.

1

9

9

Trả bài thi
giữa kì I

1

10

10

§4. Tổng và
hiệu của hai
vectơ

1


Về kỹ năng:
Vận dụng được:
quy tắc ba điểm, quy
tắc hình bình hành
khi lấy tổng hai
vectơ cho trước…
- Biết khắc phục lỗi
sai
Về kiến thức:
- Hiểu cách xác định
tổng,
hiệu
hai
vectơ, quy tắc ba
điểm, quy tắc hình
bình hành và các
tính chất của tổng
vectơ: giao hốn,
kết hợp, tính chất
của vectơ- khơng.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được:
quy tắc ba điểm,
10


11

11


2

12

§5. Tích của
một số với
một vectơ

12

13

13

§6. Tích vơ

2

quy tắc hình bình
hành khi lấy tổng
hai
vectơ
cho
trước…
Về kiến thức:
- Hiểu định nghĩa
tích vectơ với một
số (tích một số với
một véc tơ).
- Biết các tính chất

của tích vectơ với
một số: với mọi
vectơ a , b và mọi
số thực k, m ta có:
1) k(m a ) = (km) a
;
2) (k+m) a = k a +
ma;
3) k( a + b ) = k a
+kb.
- Biết được điều kiện
để hai vectơ cùng
phương; tính chất
trung điểm, tính
chất trọng tâm. Về
kỹ năng:
Xác
định
được
vectơ b = k a
khi cho trước số k và
vectơ a .
-Diễn đạt được bằng
vectơ: ba điểm
thẳng hàng, trung
điểm của một đoạn
thẳng, trọng tâm
của tam giác, hai
điểm trùng nhau.
-Sử dụng được tính

chất trung điểm của
đoạn thẳng, trọng
tâm của tam giác
để giải một số bài
tốn hình học.
Về kiến thức:
11


HOẠT
ĐỘNG
TRẢI
NGHIỆM
VÀ THỰC
HÀNH

VII.
PHƯƠNG

hướng của hai
vectơ

14

14

15

15


Bài tập cuối
chương IV

1

15
16

16
17-18

Chủ đề 1. Đo
góc

3

-Hiểu khái niệm góc
giữa hai vectơ, tích
vơ hướng của hai
vectơ, các tính chất
của tích vơ hướng,
biểu thức toạ độ
của tích vơ hướng.
Về kỹ năng:
-Xác định được góc
giữa hai vectơ; tích
vơ hướng của hai
vectơ.
-Tính được độ dài
của

vectơ

khoảng cách giữa
hai điểm.
- Vận dụng được
các tính chất
của tích vơ hướng
của hai vectơ vào
giải bài tập
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức các chủ đề
trong chương IV.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ
năng các chủ đề
trong chương IV.
Về kiến thức:
- Nắm được cách đo
góc.

Về kỹ năng:
- Xây dựng cách đo
góc.
17

19-20

18


21-22

19
20

23
24

ƠN TẬP
HỌC KỲ I
Kiểm tra
cuối
HK
1
90’ (ĐS+HH)

2

§1. Toạ độ của
vectơ

2

2

Ra theo
hướng
dẫn điều
chỉnh nội
dung dạy

học.

Theo ma trận

Về kiến thức:
- Hiểu được toạ độ
12


PHÁP
TOẠ ĐỘ
TRONG
MẶT
PHẲNG

21
22
23

25
26
27

§2. Biểu thức
toạ độ của các
phép tốn
vectơ

3


24
25
26

28
29
30

§3. Phương
trình đường
thẳng

3

của vectơ, của điểm
đối với một hệ trục.
Về kỹ năng:
- Xác định được toạ
độ trung điểm của
đoạn thẳng và toạ
độ trọng tâm của
tam giác.
Về kiến thức:
- Hiểu được biểu
thức toạ độ của các
phép tốn vectơ.
Về kỹ năng:
- Tính được tọa độ
của vectơ nếu biết
tọa độ hai đầu mút.

Sử dụng được biểu
thức toạ độ của các
phép toán vectơ.
Về kiến thức:
- Hiểu vectơ pháp
tuyến, vectơ chỉ
phương của đường
thẳng, liên hệ giữa
vec tơ chỉ phương
và hệ số góc của
đường thẳng, mối
liên hệ giữ vec tơ
pháp tuyến và vec
tơ chỉ phương của
đường thẳng.
- Hiểu cách viết
phương trình tổng
quát, phương trình
tham số của đường
thẳng, các trường
hợp đặc biệt của
phương trình đường
thẳng.
- Hiểu được điều
kiện hai đường
thẳng cắt nhau,
song song, trùng
nhau, vng góc với
13



27

31

Ơn tập giữa
HK2

nhau .
- Biết cơng thức tính
khoảng cách từ
một điểm đến một
đường thẳng; góc
giữa hai đường
thẳng.
Về kỹ năng:
- Viết được phương
trình tổng quát,
phương trình tham
số
của
đường
thẳng d đi qua
điểm M ( x0; y0 ) và
có phương cho
trước hoặc đi qua
hai điểm cho trước.
- Tính được tọa độ
của véc tơ pháp
tuyến nếu biết tọa

độ của véc tơ chỉ
phương của một
đường thẳng và
ngược lại.
- Biết chuyển đổi
giữa phương trình
tổng
quát

phương trình tham
số
của
đường
thẳng.
- Sử dụng được cơng
thức tính khoảng
cách từ một điểm
đến một đường
thẳng.
- Tính được số đo
của góc giữa hai
đường thẳng.
- Biết cách viết
phương trình
đường thẳng trong
các trường hợp đặc
biệt
Về kiến thức:
- Nắm được các


1
14


28

32

Trả bài kiểm
tra giữa kì 2

1

29
30

33
34

§4. Vị trí
tương đối và
góc giữa hai
đường thẳng.
Khoảng cách
từ một điểm
đến đường
thẳng

2


kiến thức đã học
trong 8 tuần.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ
năng các chủ đề
trong 8 tuần
- Biết khắc phục lỗi
sai
Về kiến thức:
- Hiểu vectơ pháp
tuyến, vectơ chỉ
phương của đường
thẳng, liên hệ giữa
vec tơ chỉ phương
và hệ số góc của
đường thẳng, mối
liên hệ giữ vec tơ
pháp tuyến và vec
tơ chỉ phương của
đường thẳng.
- Hiểu cách viết
phương trình tổng
quát, phương trình
tham số của đường
thẳng, các trường
hợp đặc biệt của
phương trình đường
thẳng.
- Hiểu được điều
kiện hai đường

thẳng cắt nhau,
song song, trùng
nhau, vng góc với
nhau .
- Biết cơng thức tính
khoảng cách từ
một điểm đến một
đường thẳng.
Về kỹ năng:
- Sử dụng được cơng
thức tính khoảng
cách từ một điểm
đến một đường
thẳng.
- Xét vị trí tương đối
15


31
32

35
36-37

§5. Phương
trình đường
trịn

3


33
34

38-39
40

§6. Ba đường
conic

3

34

41

Bài tập cuối
chương VII

1

35

42-43

Thi cuối học
kì II
90’(ĐS+HH)

Ra
theo

ma
trận
hướn
g dẫn
điều
16

của hai đường thẳng.
Về kiến thức:
- Hiểu cách viết
phương trình
đường trịn.
- Hiểu cách viết
phương trình
tiếp tuyến của
đường trịn
Về kỹ năng:
- Viết được phương
trình đường trịn
biết tâm
I(a; b) và bán kính
R. Xác định được
tâm và bán kính
đường trịn khi biết
phương trình
đường trịn.
- Viết được phương
trình tiếp tuyến với
đường trịn khi
biết toạ

độ của tiếp điểm
(tiếp tuyến tại một
điểm
nằm
trên
đường tròn).
- Nắm được kiến
thức về ba đường
conic.
Về kiến thức:
- Nắm được các kiến
thức các chủ đề
trong chương VII.
Về kỹ năng:
Tổng hợp các kỹ
năng các chủ đề
trong chương VII.
Theo ma trận


chỉnh

17



×