Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hóa Học hữu cơ 12 bài Este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.74 KB, 5 trang )

BÀI: ESTE
1/ K/N: Khi thay nhóm –OH của axit cacboxylic bằng nhóm –OR của ancol => được este.
2/ CTTQ: este đơn chức: RCOOR’ ; este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2).
3/ Đồng phân: C2H4O2: có 1 CTCT: HCOOCH3.
C3H6O2: 2 đồng phân: HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C4H8O2: 4 đồng phân.
4/ Tên:
HCOOCH3:
metylfomat
HCOOC2H5:
etylfomat
HCOOCH2CH2CH3: propylfomat.
CH3COOC2H5
etylaxetat.
CH3CH2COOCH3:
metylpropionat.

CH2=CH-COOCH3:
metylacrylat.
CH2=C(CH3)-COOCH3 :
metylmetacrylat
CH3COOCH=CH2:
vinylaxetat.
CH3COOC6H5 :
phenylaxetat.
CH3COOCH2C6H5 :
benzylaxetat


5/ PTPU:
1/Thủy phân este đơn trong mt axit: RCOOR’ + H-OH RCOOH + R’OH


(ancol)
2/ Xà phịng hóa este đơn: RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH (ancol)
*3/ Xà phịng hóa este vinyl: RCOO-CH=CH2 + NaOH RCOONa + CH3-CHO
(andehit axetic)
*4/ Xà phịng hóa este phenyl: RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa +
H2 O
5/ este hóa: RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H2O
6/ Đốt cháy este no, đơn, hở: CnH2nO2 + (3n-2)/2O2 → nCO2 + nH2O (n CO2 = n
H2O)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

BÀI: CHẤT BÉO
1/ K/N: - Axit béo: là axit đơn chức, mạch C dài, ko phân nhánh.
- chất béo: là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay
triaxylglixerol.
2/ Tên - CTCT (axit => chất béo), trạng thái:
1/ C15H31COOH Axit Panmitic => (C15H31COO)3C3H5 Tripanmitin: béo no, rắn
2/ C17H35COOH Axit Stearic => (C17H35COO)3C3H5 Tristearin: béo no, rắn
3/ C17H33COOH Axit oleic => (C17H33COO)3C3H5 Triolein: béo không no, lỏng
3/ PTPU: 1/Thủy phân trong mt axit: (RCOO)3C3H5 + 3 H-OH  3RCOOH +
C3H5(OH)3 (Glixerol)
2/ Xà phịng hóa chất béo: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH  3RCOONa +
C3H5(OH)3
3/ Hidro hóa Triolein: (C17H33COO)3C3H5 (ko no, lỏng) + 3H2  (C17H35COO)3C3H5
(no, rắn)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

BÀI: AMIN - ANILIN
1/ K/N: - khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon (R-) => Amin



- Bậc amin: = số gốc R l/kết với ntử N. vd: bậc 1: CH3NH2, bậc 2: (CH3)2NH ,
bậc 3: (CH3)3N
- Anilin: C6H5NH2 (phenylamin/ benzenamin).
2/ CTTQ: của amin no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+3N (n≥1) hay CnH2n+1NH2
3/ Đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở
C2H7N: 2 ĐP: CH3CH2NH2 và CH3-NH-CH3 (1 bậc 1 và 1 bậc 2)
C3H9N: 4 ĐP: 2 bậc 1, 1 bậc 2, 1 bậc 3
C4H11N: 8 ĐP: 4 bậc 1, 3 bậc 2, 1 bậc 3
4/ Lực bazo tăng dần: Amin thơm < NH3 < amin no < NaOH, KOH…
(C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3-CH2-NH2 Ko làm quỳ tím hóa xanh
5/ PTPU:

quỳ tím hóa xanh

1/ CH3NH2 (k)+ HCl (k) CH3NH3Cl (r) (khói trắng)
2/ Đốt cháy: CnH2n+3N  1/2 N2
3/ C6H5NH2 + HCl --- > C6H5NH3Cl
4/C6H5NH2 + 3Br2 --- > C6H2Br3NH2 + 3HBr (dùng dd brom để nhận biết

anilin


BÀI: CACBOHIDRAT: HCHC tạp chức, CT chung: Cn (H2O)m
3 loại

5 Chất


CTPT

Glucozơ
Mono- (đường nho,
saccari Máu: 0,1%)
t
Fructozơ
(mật ong)
Đisaccari saccarozơ
t
(đường mía)

Polisacarit

Cấu tạo

ứng dụng

Đồng phân 1 nhóm -CH=O,
C6H12O6
5 nhóm -OH
OHFruc  glu 1 nhóm -C=O- ,
5 nhóm -OH
- 1 gốc α-glu + 1 gốc βfruc
C12H22O11
- lk qua ngtử O
- ko có -CHO)

Amilozơ:
tinh

ko nhánh
bột
Amilopecti
(Gạo,
n:
khoai) Có nhánh
Xenlulozơ
Bông, gỗ
[C6H7O2(OH)3]n

(C6H10O5)n
(ko fải
đồng
phân)

Thuốc tăng lực,
tráng gương

Nguyên liệu
bánh kẹo, nước
giải khát

n gốc α-glu

n gốc β -glu

Thuốc súng ko
khói, tơ visco, tơ
axetat


glucozơ

fructozơ

saccarozơ

tinh bột xenlulo

+ AgNO3/NH3
(c/m có nhóm -CHO)

2Ag↓

2Ag↓

-

-

-

+ Cu(OH)2 to thường
(c/m có
nhiều nhóm -OH kề
nhau)
+ dd Br2 (NB glu và fruc)

Dd xanh
lam


Dd xanh
lam

Dd xanh lam

-

-

Mất màu

-

-

-

-

Thủy phân mt axit

-

-

+ H2 (xt, to)

Sorbitol

Sorbitol


Gluco + fructo n Gluco n
Gluco
-

Iot I2 (NB tinh bột)

-

-

-

C. Các pư đáng nhớ
1/ C6H12O6  2Ag

Xanh
tím

-


(glu/fruc)
2/ C6H12O6 + H2  C6H14O6
(glu/fruc)
(sobitol, có 6 nhóm -OH)
3/ C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2↑
(glucô)
ancol etylic
4/ [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

(Xenlulo)
(HO-NO2) (thuốc súng ko khói)
5/ (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6
(Tinh bột/ xenlulo)
(glucô)
6/ C12H22O11 + nH2O  C6H12O6 + C6H12O6
(saccarozơ)
(glucô)
(fructo)



×