ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I
ESTE
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3OH
D. CH3COOC2H5.
Câu 7: Chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D.
HCOOC2H5.
Câu 8: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl
axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D.
CH3CHO.
Câu 11: Khi thủy phân este CH3COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH ta thu được:
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và nước.
C. 1 muối và 1 anđehit. D. 1 muối
và 1 xeton.
Câu 12: Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D.
HCOOCH3.
Câu 13: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 14: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D.
HCOOCH3.
Câu 15: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Etyl fomat là chất có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm. Etyl fomat có phân tử khối là
A. 68
B. 60
C. 88
D. 74
Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D.
CH3COOC2H5
Câu 18: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat
B. metyl propionat
C. propyl fomat
D. metyl
axetat
Câu 19: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là
A. propyl propionat
B. metyl propionat
C. propyl fomat
D. metyl
axetat
Câu 20: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.
và ancol propylic.
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit axetic
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 21: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri
axetat. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B.HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D.CH3COOC2H5.
Câu 22: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat
B. Propyl axetat
C. Vinyl axetat
D. Phenyl
axetat
Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng?
A. Natri phenolat
B. Anilin
C. Ancol etylic
D. Etyl
axetat.
Câu 24: Chất hữu cơ X có phân tử khối là 74. Chất X tác dụng được với NaOH và có phản
ứng tráng bạc. Chất X là
A. HCOOCH3
B. HOCH2CH2CHO
C. HCOOC2H5
D.
CH3COOCH3
Câu 25: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của este etyl propionat là
A. HCOOCH3
CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D.
Câu 26: Chất nào sau đây có cơng thức phân tử là C2H4O2?
A. Etyl axetat
B. Etyl fomat
C. Metyl axetat
D. Metyl
fomat
Câu 27: (2019).Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOC2H5.
B. HCOOC3H7
C. HCOOCH3.
D.
CH3COOC2H5.
Câu 28: (2019).Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3
C. CH3COOC3H7.
D.
CH3COOC2H5.
Câu 29: (2019).Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5.
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5.
D.
CH3COOCH3.
Câu 30: Các este đều tham gia phản ứng
A. tráng gương
B. trùng hợp
C. hiđro hóa
D. thủy phân
Câu 31: Etyl axetat có khả năng hịa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách
, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được điều chế từ ancol etylic và axit axetic với chất xúc tác
là
A. NaOH
B. H2SO4 đặc
C. bột Fe
D. Ni
Câu 34: Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng ngưng.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa.
D. trùng hợp.
Câu 35: Hai chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng este hóa:
A. CH3COOH và CH3CHO.
CH3COOH và C6H5NH2.
B. CH3COOH và C2H5OH.
C.
D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 36: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.
HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
C.
Câu 38: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch axit H2SO4, sản
phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
CH3COOH và C2H5OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 39: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 40: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 41: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và anđehit axetic.
Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D.
CH3COOCH2CH3.
Câu 44: Este nào sau đây có thể làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường?
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. metyl acrylat
D. metyl
propionat.
Câu 45: Este nào sau đây có thể tác dụng với nước brom ở nhiệt độ thường?
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl
propionat.
CHẤT BÉO
LÝ THUYẾT CƠ BẢN.
Câu 1. Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol metylic.
B. etylen glycol.
C. ancol etylic.
D.
glixerol.
Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 4: (đề 2019). C17H33COOH có tên gọi là
A. axit stearic.
B. axit panmitic.
Câu 5: (đề 2019). C15H31COOH có tên là
C. axit oleic.
D. triolein.
A. tripanmitin.
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit linoleic.
Câu 6: (đề 2019). C17H35COOH có tên gọi là
A. tristearin.
B. axit panmitic.
C. axit oleic.
D. axit stearic.
Câu 7:(đề 2017). Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5
B. C15H31COOCH3
C. (C17H33COO)2C2H4
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 8: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin.
D. stearic.
Câu 9: Có thể gọi tên este (C17H35COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin.
D. trilinolein.
Câu 10: Có thể gọi tên este (C15H31COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin.
D. trilinolein.
Câu 13: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. metyl fomat
B. tristearin
C. benzyl axetat
D. metyl
axetat.
Câu 14: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
C15H31COOH và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 15: Khi xà phịng hóa tripanmitin là ta thu được sản phẩm
A. C15H31COONa và etanol.
C15H31COONa và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 16: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
C15H31COONa và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 17: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
C15H31COOH và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 18: Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
B.
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
D.
C.
Câu 19: (2020) Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng thức là
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. HCOONa.
D.
C2H3COONa.
Câu 20: Khi xà phịng hóa triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. natri oleat và glixerol.
và glixerol.
B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat
D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn chất béo (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ
thu được sản phẩm:
A. glixerol và muối của axit stearic.
và muối của axit oleic.
B. glixerol và axit panmitic.
C. glixerol
D. glixerol và muối của axit panmitic.
Câu 22: Xà phịng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với:
B. H+, H2O.
A. NaOH.
C. H2 (Ni, t0).
D. H2SO4
đặc.
Câu 23: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là?
A. phản ứng thuận nghịch.
ứng không thuận nghịch.
B. phản ứng xà phịng hóa.
C. phản
D. phản ứng cho nhận electron.
Câu 24: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình nào
sau đây?
A. hiđro hóa.(có xúc tác Ni).
làm lạnh.
B. cơ cạn ở nhiệt độ cao.
C.
D. xà phịng hóa.
Câu 25: Chất béo phản ứng được với:
A. dd NaOH.
B. dd HCl.
đều đúng.
C. Cả A, B
D. Cả A, B đều sai.
Câu 27: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C17H33COOH và C17H35COOH để thu
được chất béo có thành phần chứa cả 2 gốc axit của hai axit trên. Số cơng thức cấu tạo có thể
có của chất béo là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (có xúc tác Ni, t0):
A. Axit panmitic.
B. Triolein .
C. Tristearin.
stearic.
Câu 29: Este nào sau đây thuộc loại chất béo rắn ở nhiệt độ thường?
D. Axit
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
(C17H31COO)3C3H5.
C.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 30: Trong công nghiệp, từ chất béo lỏng người ta có thể điều chế chất béo rắn bằng
phản ứng sau:
(C17H33COO)3C3H5 + bH2 ---- > (C17H35COO)3C3H5 (với b là hệ số cân bằng).
Vậy giá trị của b là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 31: Chất béo ở nhiệt độ thường có trạng thái lỏng là
A. triolein.
B. tristearin.
C. axit oleic.
D. tripanmitin.
CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ -FRUCTOZƠ- SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat ln có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. mantozơ
C. xenlulozơ.
D. mantozơ
Câu 3: Chất thuộc loại monosaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
Câu 4: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
Câu 5: Cacbohiđrat ở dạng polime là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
Câu 6 :(2020) Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozo là
A. 22.
B. 12.
C. 6.
D. 11.
Câu 7: (đề 2018). Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức
phân tử của glucozơ là
A. C2H4O2
B. (C6H10O5)n
C. C12H22O11
D.
C6H12O6
Câu 8: (2018). Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào
thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. C2H4O2
B. (C6H10O5)n
C. C12H22O11
D. C6H12O6
Câu 9: (đề 2018). Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc.
Cơng thức phân tử của fructozơ là
A. C6H12O6
B. (C6H10O5)n
C. C12H22O11
D. C2H4O2
Câu 10: (đề 2018). Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ
cải đường. Cơng thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6
B. (C6H10O5)n
C. C12H22O11
D. C2H4O2
Câu 11: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
[C6H7O3(OH)3]n.
C.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 12: Trong một phân tử glucozơ có:
A. 1 nhóm –COOH.
B. 6 nhóm –OH.
C. 10 nguyên tử H.
D. 6 nguyên
C. 10 nguyên tử H.
D. 7 nguyên
C. 10 nguyên tử H.
D. 8 nguyên
tử C.
Câu 13: Trong một phân tử glucozơ có:
A. 1 nhóm –COOH.
B. 5 nhóm –OH.
tử C.
Câu 14: Trong một phân tử glucozơ có:
A. 1 nhóm –CHO.
B. 6 nhóm –OH.
tử C.
Câu 15: (2017) Phân tử saccarozơ có cấu tạo mạch vịng gồm một gốc glucozơ liên kết với
một gốc fructozơ qua nguyên tử:
A. oxi
B. hiđro
C. cacbon
D. nitơ.
Câu 16: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
fructozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 19: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D.
thủy phân.
Câu 22: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất
đó là
A. protein.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 23: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
NO3
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2]
D. Na
Câu 24: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 25: (2018).Chất tác dụng với H2 tạo ra sobitol là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D.
glucozơ.
Câu 26: Để nhận biết hồ tinh bột ta có thể dùng:
A. I2
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D.
Br2
Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, sacacrozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 28: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do trong
chuối xanh có chứa:
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D.
xenlulozơ
Câu 29:(đề 2014). Glucozơ và fructozơ đều:
A. có cơng thức phân tử C6H10O5
đisaccarit
B. có phản ứng tráng bạc C. thuộc loại
D. có nhóm –CHO trong phân tử.
Câu 30: Chất nào sau đây còn được gọi là đường nho?
A. Glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D.
mantozơ.
Câu 31: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt
độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ
C. Glicogen
D. xenlulozơ
Câu 32: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất
trong dịch đường là
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D.
Fructozơ
Câu 33: (đề 2017). Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho một chất X phản ứng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Chất X là
A. anđêhit axetic.
B. Saccarozơ
C. tinh bột
D. Glucozơ
Câu 34: (đề 2017).Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni,t0)?
A. tripanmitin
B. vinyl axetat
C. triolein
D. glucozơ
Câu 35: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol
B. etyl axetat
C. saccarozơ
D. phenol.
Câu 36: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. tráng bạc.
B. cộng H2(t0, xt).
C. với Cu(OH)2.
D. thủy
phân.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O?
A. Amilopectin.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D.
Xenlulozơ
Câu 38: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản
ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản
ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 39: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho
dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 40: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 41: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 42: Thuỷ phân hoàn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu
cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X và Y
lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, saccarozơ.
glucozơ, etanol.
C.
D. glucozơ, fructozơ.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit H2SO4 (l) làm xúc tác.
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. 1 và 2.
B. 3 và 4.
C. 2 và 4.
D. 1 và
3.
Câu 44: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 45: (2020). Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98%
chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X dễ tan trong nước.
tử khối của Y bằng 342.
B. Y có tính chất của 1 ancol đa chức.
C. Phân
D. X có phản ứng tráng bạc.
Câu 46: Glucozơ không phản ứng được với:
A. C2H5OH ở điều kiện thường.
trong dung dịch NH3 ,đun nóng.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. AgNO3
D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 47: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to
dịch AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2
D. dung dịch brom.
C. dung
Câu 48: Cho các hợp chất hữu cơ: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất
không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 49: Cho 5 dung dịch: glixerol, axit axetic, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số dung dịch
hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 50: (2019) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong
quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi
của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và glucozơ.
glucozơ và sobitol.
B. fructozơ và sobitol.
C.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch glucozơ không tác dụng với nước brom
B.
Glucozơ, saccarozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo màu xanh lam
D. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo ra sản phẩm có màu vàng.
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng: X ---- > Y----- > sobitol. Các chất X, Y lần lượt là
A. Tinh bột, ancol etylic.
Sacacrozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, sacacrozơ.
C.
D. Glucozơ, ancol etylic.
Câu 53: (2019). Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ
nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y.
Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. saccarozơ và tinh bột.
xenlulozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và
D. glucozơ và saccarozơ.
Câu 54: Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội. Thủy phân X với
xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
xenlulozơ và saccarozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ .
AMIN-ANILIN
Câu 1: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
C.
Câu 2: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 7: Anilin có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
CH3
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–
D. C6H5NH2
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH.
D. NH3
Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Etylamin.
B. Propyl amin.
C. Metylamin.
D. Phenyl
amin.
Câu 12: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 13: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 14: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 15: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 16: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử
để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein.
D. giấy q tím.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
Câu 17: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
hố xanh.
B. q tím hóa xanh.
C. phenolphtalein
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 18: Ở điều kiện thường, các chất như metyl amin, đimetyl amin ở thể:
A. rắn.
B. lỏng.
C. khí.
D. vơ định
hình.
Câu 19: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. phenylamin.
B. đimetylamin.
C. trimetylamin.
D.
metylamin.
Câu 20: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất A, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
Chất A là
A. alanin.
B. anilin.
C. axit axetic.
D. glucozơ.
Câu 21: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4.
Câu 22:(đề 2016).Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2
B. CH3-NH-CH3
C. (CH3)3N
D. C2H5NH2
Câu 23: Để rửa sạch lọ đã đựng dung dịch anilin người ta dùng dung dịch?
A. NH3
B. NaOH
C. NaCl
D.
HCl
Câu 24: Cho anilin tác dụng với : dung dịch Br2, H2, dung dịch HCl, dung dịch NaOH. Số
phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 25: Amin nào dưới đây là amin bậc một?
A. CH3-NH-CH3.
CH(NH2)CH3.
B. (CH3)2N-CH2-CH3.
C. CH3-
D. CH3-CH2-NH-CH3.
Câu 26: Amin nào dưới đây là amin bậc ba?
A. CH3-NH-CH3.
CH(NH2)CH3.
B. (CH3)2N-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-NH-CH3.
Câu 27: (đề 2017).Cho dãy các chất sau:
Thứ tự tăng dần lực bazơ là
(a)C6H5NH2
(b) NH3 (c) CH3NH2
C. CH3-
A. (c), (b), (a).
B. (b), (a), (c ).
C. (a), (b) , (c).
D.
(c), (a), (b).
Câu 28: (đề 2017).Công thức phân tử của đimetylamin là
A. CH6N2.
B. C4H11N.
C. C2H8N2.
D. C2H7N.
C. trimetylamin.
D.
Câu 29: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. phenylamin.
B. đimetylamin .
metylamin.
Câu 30: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng?
A. axit axetic.
B. ancol etylic.
C. anilin.
D. etyl
amin.
Câu 31: (đề 2017).Cho dãy các chất sau: (a)C6H5NH2
(b) NH3 (c) CH3NH2
Thứ tự giảm dần lực bazơ là
A. (c) ,(b) , (a)
B. (b) ,(a) , (c )
C. (a) ,(b) , (c)
D. (c) ,
(a) , (b)
Câu 32: Chất phản ứng với dung dịch HCl là
A. CH3COOH.
B. Na2SO4.
C. CuS.
D. CH3NH2.
Câu 33: Nguyên nhân gây ra mùi tanh của cá là do cá chứa hỗn hợp một số amin, trong đó
amin có nhiều nhất là
A. anilin.
trimetylamin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D.