MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:
TỔ: XÃ HỘI
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 5
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 03
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên :
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
Thiết bị dạy học
Máy tính
Số lượng
Các bài thực hành/ thí
Ghi chú
nghiệm
Các tiết dạy lí thuyết, thực GV chủ động sử dụng
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
2
3
Máy chiếu
Tranh ảnh
Đồ dùng trực quan
hành
Mọi tiết dạy
Mọi tiết dạy
GV khai thác hiệu quả
GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu
quả
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1
Tên phòng
Số lượng
Sân thể dục
01
Lớp học
03
Phạm vi và nội dung sử
dụng
Bài 7: Ứng phó với tình
huống nguy hiểm.
Ghi chú
Học sinh biết thực hiện một số bước đơn
giản và phù hợp để phòng, tránh và ứng phó
với các tình huống nguy hiểm.
II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
ST
T
1
Bài học/Chủ đề
BÀI 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
Số
tiết
2
Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dịng họ.
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
THỐNG GIA
ĐÌNH, DỊNG HỌ
2
3
BÀI 2: U
THƯƠNG CON
NGƯỜI
BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN TRÌ
3
2
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dịng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dịng họ bằng những việc làm cụ thể phù
hợp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người.
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu, tham gia các hoạt
động kinh tế – xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
4
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I
1
- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao
động.
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười
biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù.
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.
- u thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.
- Tơn trọng sự thật
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. Biết vận dụng các kiến thức đã
học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học
tâp của các em.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức
xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
5
6
BÀI 4: TÔN
TRỌNG SỰ
THẬT
BÀI 5: TỰ LẬP
3
3
1. Kiến thức:
- HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tơn trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tơn trọng sự thật.
- Ln nói thật với người thân, thầy cơ, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Khơng đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập
thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào
người khác.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
7
8
BÀI 8:TIẾT
KIỆM
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ I
3
1
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm.
- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội.
- Kiểm tra các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức
xã hội.
3. Phẩm chất:
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
9
10
BÀI 6: TỰ NHẬN
THỨC BẢN
THÂN
BÀI 7: ỨNG PHĨ
VỚI TÌNH
HUỐNG NGUY
HIỂM
3
3
- Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản
thân.
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ bản
thân.
- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và khắc phục
điểm yếu của bản thân.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình huống nguy hiểm
đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm.
- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để đảm bảo an tồn.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
11
12
13
KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II
BÀI 9: CƠNG
DÂN NƯỚC
CỘNG HỊA
XHCN VIỆT
NAM
BÀI 10: QUYỀN
2
3
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái.
1. Kiến thức:
- Tự nhận thức bản thân
- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. Biết vận dụng các kiến thức đã
học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học
tâp của các em.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức
xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm công dân.
- Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và nghĩa vụ của công
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN
14
BÀI 11: QUYỀN
CƠ BẢN CỦA
TRẺ EM
2
dân.
- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
15
BÀI 12: THỰC
HIỆN QUYỀN
TRẺ EM
2
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực hiện quyền trẻ
em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà trường và xã
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
16
KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ II
1
hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt
động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã
hội
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức
xã hội.3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài
kiểm tra,
Thời
gian
Thời
điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
đánh giá
Giữa HKI
45 phút
8
Cuối HKI
45 phút
Tuần 18
Giữa HKII
45 phút
Tuần 25
Cuối HKII
45 phút
Tuần 35
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1,2,3.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 4,5,8
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức các bài 6,7
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 9,10,11,12
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh, làm
bài.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.
Viết trên giấy
Viết trên giấy
Viết trên giấy
Viết trên giấy
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS CỰ KHỐI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
TỔ: XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2021 - 2022)
1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh:
T
T
1
Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Bài 7:
Ứng phó
với tình
huống
nguy
hiểm.
- Nhận biết được các
tình huống nguy hiểm
và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối
với trẻ em.
- Nêu được cách ứng
phó với một số tình
huống nguy hiểm.
- Thực hành được cách
ứng phó trước một số
tình huống nguy hiểm
để đảm bảo an toàn.
Số
tiết
3
Thời điểm
Địa
điểm
Tuần 20 ,
- Tại sân
cuối Tháng thể dục
1 năm 2022
- Lớp
học
Chủ
trì
Giáo
viên
bộ
mơn
Phối hợp
Điều kiện thực hiện
- Giáo
viên thể
dục
- Tổng
phụ trách
đội
- Phòng
thiết bị
- Đầy đủ dụng cụ và
không gian phù hợp.
- Bộ tranh hướng dẫn
các bước phịng tránh
và ứng phó với tình
huống nguy hiểm.
- Bộ dụng cụ cho học
sinh thực hành ứng phó
với các tình huống
nguy hiểm
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
…., ngày tháng năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS CỰ KHỐI
TỔ: XÃ HỘI
Họ và tên giáo viên: NGUYỄN THỊ LAN ANH
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần = 17 tiết
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
ST
T
1
2
Bài học
(1)
BÀI 1: TỰ
HÀO VỀ
TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH,
DỊNG HỌ
BÀI 2: U
THƯƠNG
CON
NGƯỜI
3
Số
tiết
(2)
1
1
2
2
2
3
4
4
4
3
2
BÀI 3:
SIÊNG
NĂNG,
Tuần
(3)
Tiết
PPC
T
(3)
5
5
6
6
7
7
Tên bài (mục) nội dung tiết dạy
Thiết bị dạy học
(5)
(4)
- Một số truyền thống của gia đình,
dịng họ.
Ý nghĩa của truyền thống gia đình,
dịng họ.
- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống
gia đình, dịng họ bằng những việc
làm cụ thể phù hợp.
Khái niệm và biểu hiện của tình yêu
thương con người.
- Trình bày được giá trị của tình u
thương con người.
- Máy tính/Máy chiếu
- Tranh thể hiện
truyền thống của gia
đình, dịng họ
- Phiếu bài tập
- Máy tính/Máy chiếu
- Giấy A0/ bút lơng
- Tranh thể hiện sự
u thương, quan
tâm, giúp đỡ lẫn nhau
- Thực hiện được những việc làm thể trong cuộc sống, học
hiện tình yêu thương con người.
tập và sinh hoạt.
Địa điểm
dạy học
(6)
Lớp học.
(Học trực
tuyến)
Lớp học
Khái niệm và biểu hiện của siêng - Máy tính/Máy chiếu Lớp học
năng, kiên trì.
- Giấy A0/ bút lơng
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng - Bộ tranh về những
năng, kiên trì.
việc làm thể hiện sự
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
chăm chỉ siêng năng,
- Thực hiện được những việc làm thể
kiên trì trong học tập,
hiện siêng năng, kiên trì trong học
sinh hoạt hàng ngày.
tập, lao động.
KIÊN TRÌ
4
5
6
KIỂM TRA
GIỮA HỌC
KỲ I
BÀI 4: TƠN
TRỌNG SỰ
THẬT
BÀI 5: TỰ
LẬP
3
8
8
9
9
10
10
11
11
3
12
12
13
13
- Tự hào về truyền thống gia đình, Đề kiểm tra
dịng họ.
- Yêu thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.
- Máy tính/Máy
Sự thật là gì và biểu hiện của tơn
chiếu
trọng sự thật.
- Giấy A0/ bút lơng
- Hiểu vì sao phải tơn trọng sự thật.
-Video/clip về tình
- Ln nói thật với người thân, thầy huống trung thực
cơ, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Khơng đồng tình với việc nói dối
hoặc che giấu sự thật.
- Ln nói thật với người thân, thầy
cơ, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Khơng đồng tình với việc nói dối
hoặc che giấu sự thật.
- Nêu được khái niệm tự lập.
- Máy tính/Mã
- Liệt kê được các biểu hiện của - Giấy A0/ bút lơng
người có tính tự lập.
-Video/clip về tình
- Hiểu vì sao phải tự lập.
Lớp học
Lớp học
Lớp học.
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
- Ý nghĩa của tự lập
huống tự lập
- Đánh giá được khả năng tự lập của
bản thân và người khác.
14
7
8
BÀI 8: TIẾT
KIỆM
KIỂM TRA
CUỐI HỌC
14
15
15
16
16
3
1
17
17
18
18
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản
thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường
và trong sinh hoạt cộng đồng; không
dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người
khác.
Nêu được khái niệm tiết kiệm và
những biểu hiện của tiết kiệm.
- Giải thích được vì sao phải tiết
kiệm.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực
hiện tiết kiệm của bản thân và người
xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện của lãng
phí trong cuộc sống và trong học tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc
sống và trong học tập.
- Biết được những kiến thức đã học
về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn
- Máy tính/Máy chiếu
- Giấy A0/ bút lơng
- Video/clip tình
huống về tiết kiệm
- Bộ tranh thể hiện
những hành vi tiết
kiệm điện, nước
- Bộ dụng cụ, thực
hành tiết kiệm
Đề kiểm tra
Lớp học
Lớp học
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
- Kiểm tra các kiến thức đã học từ
bài
4 ,5, 8
KỲ I
- Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm
tra.
9
10
BÀI 6: TỰ
NHẬN
THỨC BẢN
THÂN
BÀI 7: ỨNG
PHĨ VỚI
TÌNH
HUỐNG
3
19
19
20
20
21
21
3
22
22
23
23
Nêu được thế nào là tự nhận thức
bản thân; biết được ý nghĩa của tự
nhận thức bản thân.
Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm
yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các mối
quan hệ bản thân.
Biết tôn trọng bản thân; xây dựng
được kế hoạch phát huy điểm mạnh
và khắc phục điểm yếu của bản thân.
- Nhận biết được các tình huống
nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
Nêu được cách ứng phó với một số
tình huống nguy hiểm.
- Giấy A0/ bút lơng
- Video tình huống về
việc tự giác làm việc
nhà
- Bộ dụng cụ thực
hành tự nhận thức
bản thân
Lớp học
- Máy tính/Máy chiếu
- Giấy A0/ bút lơng
- Bộ tranh hướng dẫn
các bước phịng tránh
Lớp học,
sân thể dục
để diễn tập
các tình
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
và ứng phó với tình
huống nguy hiểm.
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
NGUY
HIỂM
11
KIỂM TRA
GIỮA HỌC
KỲ II
12
BÀI 9:
CƠNG DÂN
NƯỚC
CỘNG HỊA
XHCN VIỆT
NAM
13
BÀI 10:
QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ
CƠ BẢN
1
2
3
Thực hành được cách ứng phó trước
- Bộ dụng cụ cho học
một số tình huống nguy hiểm để
sinh thực hành ứng
huống.
đảm bảo an tồn.
phó với các tình
huống nguy hiểm
Đề kiểm tra
Lớp học
- Kiểm tra các kiến thức bài: Tự
nhận thức bản thân; Ứng phó với các
tình huống nguy hiểm
- Máy tính/Máy chiếu
Nêu được khái niệm cơng dân.
- Giấy A0/ bút lông
- Bộ tranh thể hiện
- Nêu được căn cứ xác định công mô phỏng MQH giữa
Lớp học.
nhà
nước
và
công
dân
dân nước CHXHCNVN.
- Video hướng dẫn về
quy trình khai sinh
cho trẻ em
Nêu được quy định của Hiến Pháp
Lớp học
nước CHXHCNVN về quyền và - Màn chiếu/ Máy
nghĩa vụ của cơng dân.
tính, giấy A0, bút
Thực hiện quyền và nghĩa vụ của lông.
công dân phù hợp với lứa tuổi.
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
14
CỦA CÔNG
DÂN
BÀI 11:
QUYỀN CƠ
BẢN CỦA
TRẺ EM
30
30
31
31
2
32
33
15
16
BÀI 12:
THỰC HIỆN
QUYỀN
TRẺ EM
KIỂM TRA
CUỐI
32
33
2
1
34
34
35
35
Trách nhiệm của nhà nước,của mọi
người trong việc thực hiện quyền
công dân
Nêu được các quyền cơ bản của trẻ - Máy tính/máy chiếu
em.
- Giấy A0/ bút lông
- Bộ tranh về các
Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và
nhóm quyền của trẻ
thực hiện quyền trẻ em.
em
Nêu được trách nhiệm của gia đình,
nhà trường và xã hội trong thực hiện
quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện - Máy chiếu, giấy A0,
và hành vi vi phạm quyền trẻ em.
bút lông.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận
của trẻ em.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực
hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà
trường và xã hội; bày tỏ được nhu
cầu thực hiện tốt quyền trẻ em.
- Biết được những kiến thức đã học Đề kiểm tra
về chuẩn mực đạo đức.
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học từ
Lớp học
Lớp học
Lớp học
MUA TRỰC TIẾP LIÊN HỆ: 0946734736
HỌC KỲ II
bài 9 đến bài 12.
- Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm
tra.
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
… ngày tháng năm
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)