Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TỄ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.71 KB, 76 trang )

Một sinh viên Y

TEST PHƯƠNG TỄ
1.
2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Ngọc nữ tiền có vị …………… là quân dược
Đáp án: Thạch cao
Hạng mục nào dưới đây thuộc phạm vi tá dược
A. Tá sứ dược
B. Phần tá dược
C. Tá chế dược
D. Tá trợ dược
Lương cách tán có cơng hiệu là tả hỏa thơng tiện, trên thanh dưới tiết. Trong phương
pháp này lượng dùng chủ yếu là vị thuốc:
A. Đại hoàng
B. Hoàng cầm
C. Liên kiều
Chủ trị chứng của Tả bạch tán:


A. Phong hàn thực biểu, đàm nhiệt ẩn phế
B. Đàm trọc trở phế chứng
C. Chứng phế nhiệt khái thấu
D. Đàm nhiệt ủng phế chứng
Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thanh không bao gồm:
A. Nam tinh
B. Bán hạ
C. Hồng cầm
D. Quất hồng
Tả kim hồn có cơng hiệu:
A. Thanh can tả hỏa, giáng nghịch chỉ ấu
B. Thanh nhiệt sinh tân, sơ can hòa vị
C. Thanh nhiệt táo thấp, giáng khí chỉ ấu
D. Ơn trung khử hàn, giáng khí chỉ ấu
Toan táo nhân thang trị thất miên thuộc chứng:
A. Tâm thận bất giao gây thất miên.
B. Tâm hỏa độc khang gây thất miền.
C. Tâm tỷ lưỡng hư gây thất miền.
D. Can huyết bất túc, âm hư nội nhiệt gây thất miên
Vị nào đóng vai trị làm Tá dược trong Thanh dinh thang:
a. Mạch mơn, Huyền sâm

S

b. Liên kiều, Hồng cầm

S

c. Hoàng liên, Trúc diệp


Đ

d. Đan sâm, Sinh địa

S

e. Ngân hoa, Liên kiểu

Đ
1


Một sinh viên Y

Hạng mục nào sau đây là công dụng của bài thuốc Ngơ thủ du thang
A. Ơn trung bổ hư, hỏa lý hỗn cấp
B. Ơn trung bố hư, giảng nghịch chỉ thống
C. Ôn trung bố hư, bổ khi kiện tỳ
D. Ơn trung bố hư, giảng nghịch chỉ nơn
10. Thành phần Nhị trấn thang gồm
A. Bạch truật, Bản hạ, Bạch linh, Bạch thược, Sinh khương
B. Bản hạ, Trần bị, Bạch lĩnh, Cam thảo, Sinh khương.
C. Đại táo, Quất hồng, Trần bì, Bạch linh, Chỉ thực.
D. Bạch linh, Bạch truật, Tang bạch bì, Chi tử, Bán hạ.
11. Chủ chứng nào sau đày phù hợp với bài Ý dĩ nhân thang
A. Sưng nóng đau nhiều khớp
B. Đau nhiều về đêm
C. Đầu có tính chất di chuyển
D. Đau ở vị trí nhất định
12. Hãy tích Đ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Phương tễ trong thành phần có Hồng

kỳ là
9.

13.

14.

a. Bổ trung ích khi thang

Đ

b. Sâm linh bạch truật tán

S

c. Đương quy bố huyết thang

Đ

d. Quyền tỷ thang

S

e. Ngọc binh phong tán

Đ

Công dụng của Tô tử giáng khi thang gồm:
a. Trừ đàm


Đ

b. Bình suyễn

Đ

c. Chỉ thống

S

d. Giáng khí

Đ

e. Thanh phế

S

Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
A. Xa tiền tử, Trạch tả
B. Xa tiền tử, Phục linh
C. Mộc thông, Cù mạch
D. Trạch tả, Mộc thông
2


Một sinh viên Y
15.

Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn chế, đau

nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh lưới hồng nếu trắng mỏng, mạch
phù khăn. Khi điều trị chọn dùng phương?

→ Quyên tý thang
16.

17.

Những mục nào khơng có trong cơng dụng của Nhị diệu tán
a. Thanh nhiệt

S

b. Giải biểu

Đ

c. Táo thấp

S

d. Lý khí

Đ

e. Thối hoàng

Đ

Các phương thuốc lý huyết thường dùng để chữa các chứng ……. xuất huyết và có tác

dụng điều huyết, hoạt huyết, chỉ huyết

→ Huyết ứ
18.

Bài Việt tỷ thang khơng có công dụng là:
a. Tăng tân thư kinh

Đ

b. Thanh nhiệt trừ phiền

Đ

a. Tuyên phế hành thủy

S

d. Giải cơ phát biểu

Đ

e. Tán phong thanh nhiệt

S

Phương tễ dưới đây trong thành phần có Địa long là:
A. Đảo nhân thừa khi thang
B. Ôn kinh thang
C. Bổ dương hoàn ngũ thang

D. Huyết phủ trục ở thang
20. Cơng dụng của Bình vị tán là
A. Giải biểu hóa thấp, lý khí hịa trung
B. Táo thấp vận tỳ, hành khí hỏa vị
C. Thanh nhiệt, lợi thấp, thối hồng.
D. Lợi thủy thẩm thấp, thanh nhiệt tả hỏa.
21. Trong phương Thiên ma câu đằng ẩm, vị nào có tác dụng an thần định trí:
A. Dạ giao đằng
19.

3


Một sinh viên Y

Viễn chí
Liên tâm
Long nhãn
22. Chứng chân nhiệt giả hàn sử dụng phương pháp trị liệu nào dưới đây
A. Hãn pháp
B. Thanh pháp
C. Bổ pháp
D. Ôn pháp
23. Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Hạng mục nào dưới đây không thuộc chủ trị
của Bát chân thang
A. Vảng đầu, hoa mắt
B. Hồi hộp mất ngu
C. Mạch tế sác
D. Chân tay mỏi, thở ngắn
24. Định suyến thang chủ trị các chứng.

B.
C.
D.

25.

26.

a. Mạch hoạt sắc

Đ

b. Khái suyễn

Đ

c. Nhiều đờm

Đ

d. Rêu lưới trắng dầy

S

e. Đờm trắng dính

S

Trọng điểm biện chứng của Đại thừa khi thang bao gồm
a. Mạch trầm thực


Đ

b. Sơ lạnh phát nhiệt

S

c. Từ chứng, bĩ, mãn, táo, thực

Đ

d. Rêu vàng

Đ

e. Mạch trầm hư

S

BN nam 56 tuổi, công tác tại thành tra chính phủ, đến khám bệnh ngày 10-3- 2012 với
biểu hiện mặt đỏ, đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, sợ ảnh sáng, mất ngủ, run, xung quanh
lưỡi đỏ, khô, rêu lưỡi vàng mỏng, mạch huyền sác. Chọn bài thuốc cổ phương phù hợp
với chứng trạng trên là:

→ Thiên ma cầu đằng ẩm

4


Một sinh viên Y

27.

Bệnh nhân có hiện người lạnh, chân tay lanh, đau bụng, chườm nóng đỡ đau, đại tiện
phân lỏng, tiểu tiện trong dài, tiểu đêm nhiều lần, mạch hư nhược chọn dùng

→ Thận khí hồn
28.

29.

Thành phần phương Đạo xích tán bao gồm:
a. Đạm đậu xị

S

b. Kim Ngân hoa

S

c. Mộc thông

Đ

d. Sinh địa

Đ

e Đạm Trúc diệp

Đ


Bệnh nhân nam 67 tuổi, người gầy, da khô, bệnh diễn biến lâu ngày. Ho nhiều, họng
khơ táo, có khi khạc ra đờm có lẫn máu. Rêu lưỡi vàng mỏng khô, sắc lưỡi đỏ. Mạch
tế sác phương tễ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên

→ Tử Uyển thang
Bài thuốc chủ trị chứng trung tiêu hư hàn, ỉa lỏng, miệng không khát, nôn mửa đau
bụng, không muốn ăn uống, dương hư thất huyết là
A. Ngơ thủ du thang
B. Lý trung hồn
C. Tiêu kiến trung thang
D. Đại kiến trung thang
31. Cách sử dụng bài Thận khi hồn
30.

32.

a. Uống lúc nó

S

b. Uống với nước gừng

S

e. Tán bột làm viên nhỏ

Đ

d. Uống nước muối nhạt


Đ

e. Dùng rượu đánh hồ làm hoàn

S

Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán
a. Mạch phù khẩn

Đ

b. Mạch phủ hoãn

S
5


Một sinh viên Y

c. Sốt, ớn lạnh

Đ

d. Khạc đờm, rêu vàng mỏng

S

e. Ho, ngứa họng


Đ

Thần dược của Bài Khương hoạt thẳng thấp thang gồm các vị thuốc sau:
A. Cảo bản. Độc hoạt
B. Độc hoạt, Phòng phong
C. Xuyên khung, Mạn kinh tử
D. Phỏng phong, Cảo bản
34. Các vị thuốc Nhân sâm, Đại táo cùng có trong các phương thuốc nào dưới đây:
33.

35.

36.

37.

a. Tiêu giao tán

S

b. Tứ nghịch tán

S

c. tiểu sài hồ thang

Đ

d. Sài hồ quế chỉ thang


Đ

e. Đại sài hổ thang

S

Những mục nào thuộc thành phần của Long đởm tả can thang:
a. Cam thảo, Nhân trần, Đan bì

S

b. Hồng cầm, Đan bì, Long đởm thảo

S

c. Sài hồ, Xa tiền, Xích thược

S

d. Sinh địa, Trạch tả, Đương quy

Đ

e. Chi Tử, Mộc thông, Hồng cầm

Đ

Cơng dụng của bài Ngân kiểu tán là:
a. Phát hãn giải biểu


S

b. Thanh phế binh suyễn

S

c. Thanh nhiệt tả hỏa

S

d. Thanh nhiệt giải độc

Đ

e. Tân lương thấu biểu

Đ

Những vị thuốc nào có trong bài Hữu quy hồn
6


Một sinh viên Y

a. Nhục quế, Cam thảo sống

S

b. Kỷ tử, Thục địa


Đ

c. Phục linh, Trạch tả

S

d. Đỗ trọng. Phụ tử chế

Đ

e. Hoài sơn. Sơn thủ

Đ

Hạng mục nào dưới đây không thuộc thành phần của phương thuốc Thanh vị tán:
A. Sinh địa
B. Hồng liên
C. Đương quy
D. Hồng cầm
39. Cơng dụng của Bối mẫu qua lâu tản
A. Nhuận phể thanh nhiệt, lý khí hóa đàm
B. Đàm ẩm, họ nhiều đờm, chỉ khái hóa đàm
C. Đàm dãi nhiều, can phong sinh đàm
D. Đởm vị bất hòa, lý khi chỉ khái
40. Trong thành phần của Nỗn can tiễn khơng bao gồm:
A. Nhục quế, Trầm hương
B. Cam thảo, đại táo
C. Đương quy, Câu kỳ tử
D. Ô dược, Tiểu hồi hương
41. Các phương thuốc ........ chữa chứng táo bón xuất hiện do tà khí thực mà chính khí hư.

Các phương thuốc được tạo thành do các vị thuốc tả hạ, phối hợp với các vị thuốc bổ
để vừa phù được chính khí, vừa khu được tả khí.
38.

→ Thanh nhiệt
Pháp nào dưới đây khơng thuộc vào nội dung của bát pháp?
A. Hạ pháp
B. Tiêu pháp
C. Cố pháp
D. Hãn pháp
43. Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang kí
sinh
a. Đỗ trọng
Đ
b. Thục địa
S
c. Tang kí sinh
Đ
d. Tần giao
S
e. Ngưu tất
Đ
44. Bài Khương hoạt thẳng thấp thang dùng ….., Cảo bản làm Thần, đuổi phong thấp ở
kinh thái dương để hết nhức đầu
42.

7


Một sinh viên Y


→ Phòng phong
45.

46.

Quân dược và thần dược của Thanh khí hố đởm hồn gồm:
a. Hồng cầm

Đ

b. Bán hạ chế

S

c. Đởm nam tinh

Đ

d. Chỉ thực

S

e. Qua lâu nhân

Đ

Trong phương thuốc Đại tần cửu thang lấy vị thuốc ..... làm quân.

→ Tần cứu

47.

48.

Thành phần của bài “Đại thanh long thang" là:
a Hoài sơn, Cam thảo

S

b. Đại táo, Sinh khương.

Đ

c. Ma hoàng, Quế chỉ.

Đ

d. Quế chi, Bạch thược

S

e. Hạnh nhân, Cam thảo.

Đ

Phương Hà xa đại tạo hoàn chủ trị chứng

→ Phế thận âm hư
49.


50.

Vị thuốc có tác dụng thanh hư hỏa trong Thiên vương bổ tâm đạn:
a. Đẳng Sâm

S

b. Huyền sâm

Đ

c. Mạch đơng

Đ

d. Viễn trí

S

e. Đan sâm

Đ

Cơng dụng của Bán hạ tả tâm thang là:
A. Ích khí hịa vị, tiêu trường chỉ nôn
B. Tiêu trường tán kết
8


Một sinh viên Y


Hòa vị giáng nghịch, tán kết trừ bĩ
Điều hịa hàn nhiệt, lý khí hịa vị
51. Những vị khơng thuộc quất bì trúc nhự thang
a. Sinh khương
S
b. Bán hạ
Đ
c. Nhân sâm
S
d. Chỉ xác
Đ
e. Bối mẫu
Đ
52. Tiêu giao tán chủ trị
a. Tỳ nhiệt
S
b. Can uất
Đ
c. Huyết hư
Đ
d. Can dương vượng
S
e. Huyết ứ
S
53. Bài Ma Hoàng thang và quế chi thang cùng vị thuôc
A. Quế chi, cam thảo
B. Cam thảo, Đại táo
C. Ma hoàng, Quế chi
D. Quế chi, bạch thược

54. Tên gọi khác của hồi lệnh hoàn
a. Tả tâm thang
S
b. Tả kim hoàn
Đ
c. Tả bạch tán
S
d. Thủ liên hoàn
Đ
e. Ngọc nữ tiễn
S
55. Chứng trị thích hợp với Thiên vương bổ tâm đan
a. Tinh thần uể oải
Đ
b. Di mộng tinh
Đ
c. Âm hư huyết nhiệt
Đ
d. Mạch huyền hoạt
S
e. Phù
S
56. Công dụng của nỗn can tiễn
a. Hoạt huyết nhu can
S
b. Nồn can ơn thận
Đ
c. Âm thận hành thủy
S
d. Giảng khí trừ đàm

S
e. Hành khí chỉ thống
Đ
57. Chứng trị chủ yếu của Chỉ thấu tán:
a. Mạch phù hoàn
S
b. Mạch phù khẩn
Đ
c. Sốt, ớn lạnh
Đ
d. Hồ, ngứa họng
Đ
e. Khạc đờm, rêu vàng mỏng
S
58. Ý nghĩa phối ngũ Tô diệp trong Bán hạ hậu phác thang là:
C.
D.

9


Một sinh viên Y

Tuyên phế
Hành khí lý phế
Sơ can
Tán hàn
59. Thanh vị tán chủ trị vị tích nhiệt chứng, ngồi chứng đau răng kéo lên tận đầu óc ra
cịn gặp:
A.

B.
C.
D.

a. Mạch phù sắc

S

b. Miệng thở ra nóng hội

Đ

c. Đầu mạng sườn

S

d. Teo lợi chảy máu

Đ

e. Mỗi, lưỡi, má, mang tai sưng to

Đ

Cốt chưng triều nhiệt, cơ bắp hao gầy, đạo hãn, tim hồi hộp, họng khơ, họ, lưỡi đỏ ít
rêu, mạch tế sác nên chọn dùng:
A. Tấn cửu miết giáp tận
B. Đương quy lục hoàng thang
C. Thanh hao miết giáp thang
D. Thanh vị tán

61. Hạng mục nào dưới đầy không thuộc bài Tang cúc ẩm:
60.

a. Phong hàn phạm phế

Đ

b. Ôn bệnh thần kỳ sơ khởi

S

c. Tuyên phế chi khái

S

d. Ngoại cảm phong nhiệt

S

e. Ngoại cảm phong hàn

Đ

62.

Phương thuốc Bối mẫu ẩm và thanh phế thang cùng có
A. Trần bị, Bối mẫu, Cát cánh
B. Mạch môn, tri mẫu, Cam thảo
C. Mạch mơn, Cam thảo, Tang bạch bì
D. Hồng cầm, Thiên mơn, Cát cánh


63.

Bệnh nhân nữ 37 tuổi đến khám với các biểu hiện: Da vàng, tiểu tiện ít, đục, hay buốt
đắt. Nước. tiêu như nước vo gạo. âm hộ sừng đau, ngửa, ra nhiều khí hư màu vàng,
mùi hồi. Phương thuốc cổ phương phù hợp với các chúng trạng trên

→ Long đởm tả can thang
10


Một sinh viên Y
64.

Công dụng của Sinh khương trong Quyên tý thang:
a. Ơn âm trung tiêu

S

b. Cầm nơn

S

c. Điều hịa dinh vệ

Đ

d. Dẫn thuốc

Đ


e. Trừ tiêu chảy

S

Những chú ý nào khi sử dụng phương thuốc tả hạ không đúng:
A. Phụ nữ có thai, sau khi sinh thận trọng khi dùng.
B. Biểu chứng chưa giải, lý thực đã thành nên phu chính khu tà
C. Người già, trẻ em cơ thể yếu thận trọng dùng.
D. Sau khi có hiệu quả khơng nên ăn uống ngay thức ăn cứng, lạnh, mỡ
66. Phương tễ trong thành phần có Đào nhân là
65.

67.

a. Huyết phủ trục ở thang

Đ

b. Thập khôi tán

S

c. Đào nhân thừa khi thang

Đ

d. Tiểu kế ẩm tử

S


e. Bổ dương hoàn ngũ thang

Đ

Thành phần của phương thuốc Phục linh hoàn
a. Phục linh

Đ

b. Cam thảo

S

c. Trần bì

S

d. Bán hạ

Đ

e. Mang tiêu

Đ

Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi tá dược
A. Tá trợ được
B. Phản tá dược
C. Tá sứ dược

D. Tá chế dược
69. Mục nào sau đây không phải là công dụng của bài Đại tần cứu tháng
68.

11


Một sinh viên Y

70.

71.

a. Khu phong thanh nhiệt

S

b. Sơ phong chỉ thống

Đ

c. Khu phong tán hàn, chỉ thống

Đ

d. Khu phong trừ thấp, ôn bổ can thận

Đ

e. Dưỡng huyết hoạt huyết


S

Ngô thủ du trong bài Ngơ thù du thang có những cơng dụng
a. Giáng nghịch chi nơn

Đ

b. Ơn ẩm tỳ vị chỉ nơn

S

c. Hịa vị chỉ thống

S

d. Kiện tỷ, tán hàn, chỉ tả

S

e. Ôn trung tán hàn

Đ

Đặc điểm phổi ngũ Bán hạ tả tâm thang là
a. Tân khai khổ giáng

Đ

b. Hàn nhiệt cùng dùng


Đ

c. Trừ tả ở bán biểu bản lý

S

d. Bổ tả đồng trị

Đ

e. Biểu lý đồng bệnh

S

Thành phần thuộc Tơ tử giáng khí thang
a. Hậu phác
Đ
b. Quế chi
S
c. Đương quy
Đ
d. Thanh bì
S
e. BÁn hạ
Đ
73. Bệnh cơ mà chứng trạng thập cơ tán chủ trị
A. Huyết nhiệt vong hành, tổn thương huyết lạc
B. Can hỏa phạm phế, tổn thương huyết lạc
C. Huyết nhiệt vong hành, ứ huyết nội đình

D. Tỳ dương bất túc mất công năng nhiếp thống
74. Thành phần Đạo xích tán.
a. Mộc thơng
Đ
b. Đạm đậu xị
S
72.

12


Một sinh viên Y

Sinh địa
Đ
Đạm trúc diệp Đ
Kim ngân hoa S
75. Thần dược của bài khương hoạt thắng thấp thang
a. Phòng phong, cảo bản.
b. Xuyên khung mạn kinh tử
c. Cảo bản, độc hoạt
d. Độc hoạt, phịng phong
76. Cơng dụng của đại kiến trung thang
A. Ơn trung bổ hư, hịa lý hỗn cấp
B. Ơn trung bổ hư, giáng nghịch cầm nơn
C. Ôn trung bổ hư, giang nghịch chỉ thống
D. Ôn trung bổ hư, giáng nghịch chỉ thống
77. Huyết phủ trục ứ thang không gồm
a. Đẳng sâm
Đ

b. Cát Căn
Đ
c. Đào nhân
S
d. Ngưu tất
S
e. Sài hồ
S
78. Bài tả quy hoàn dùng ….. phối ngũ với ngưu tất làm mạnh lưng gối, cường cân cốt
c.
d.
e.

→ Thỏ ty tử
Chứng trạng phù hợp với độc hoạt tang ký sinh
a. Tay chân tê bì
Đ
b. Lưỡi đỏ rêu trắng
S
c. Khớp co duỗi khó
Đ
d. Mạch trầm vi
S
e. Mạch tế nhược
Đ
80. Bệnh nhân mệt nhọc vô lực, ăn uống kém không thấy ngon miệng, bụng đầy chướng,
đau, đại tiện lỏng nhão, sắc lưỡi nhạt, rêu trắng, mạch hư nhược. Khi điều trị chọn
dùng phương
79.


→ Sâm linh bạch truật thảo
Thành phần của Linh giác câu đằng thang
A. Long nhãn
B. Xuyên bối mẫu
C. Đỗ trọng
D. Kim ngân hoa
82. Ý nghĩa phối ngũ của bán hạ tả tâm thang bao gồm
a. Kiện tỳ trừ thấp
S
b. Khai kết tán hàn
Đ
c. Hòa vị tiêu bĩ
Đ
81.

13


Một sinh viên Y

Phục hồi chứng năng thăng giáng
Đ
Sơ can giải uất
S
83. Thành phần nào dưới đây có cùng trong Việt tỳ thang và Ma hạnh thạch cam thang
A. Ma hoàng thạch cao sinh khương
B. Ma hoàng cam thảo hạnh nhân
C. Ma hoàng cam thảo thạch cao
D. Ma hoàng quế chi thạch cao
84. Cơng dụng của tơ tử giáng khí tháng

a. Chỉ thống
S
b. Thanh phế
S
c. Trừ đam
Đ
d. Giáng khí
Đ
e. Bình xuyễn
Đ
85. Chứng trị chủ yếu của chỉ thấu tán
a. Mạch phù hoãn
S
b. Khạc đờm, rêu vàng mỏng
S
c. Mạch phù khẩn
Đ
d. Ho, ngứa họng
Đ
e. Sốt ớn lạnh
Đ
86. Phương tễ có cơng hiệu thanh nhiệt sinh tân
a. Trúc diệp thạch cao thang
S
b. Thanh dinh thang
S
c. Ngọc nữ tiễn
S
d. Hoàng liên giải độc thang
S

e. Bạch hổ thang
Đ
87. Mục không đúng với quan hệ phối ngũ của Chu sa an thần
A. Cam thảo thanh nhiệt an thần
B. Đương quy dưỡng huyết
C. Sinh địa tư âm phối ngũ với đương quy để tư bổ âm huyết bị hóa thiêu đốt bị tổn
thương
D. Chu sa tính hàn chất nặng có thể tư thận thủy để an thần
88. Tiêu giao tán chủ trị
a. Can dương vượng
S
b. Tỳ nhiệt
S
c. Huyết hư
Đ
d. Can uất
Đ
e. Huyết ứ
S
89. Ngũ vị tử trong tiểu thanh long thang có tác dụng
a. Thanh phế chỉ khái
S
b. Sinh tân liễm tinh
S
c. Toan thu liễm khí
S
d. Phịng phế khí tan mất
Đ
e. Liễm phế khí
Đ

d.
e.

14


Một sinh viên Y
90.

Trong Phương Binh vị tán, Trần bị tác dụng lý khí hồ vị, hương thơm để ………
đóng vai trị thần dược.

→ Hố trọc
Vị nào khơng thuộc thành phần của Thiên vương bổ tâm đan:
a. Viễn chỉ
S
b. Nhân sâm
S
c. Thục địa
Đ
d. Thiên mơn
S
e. Cát căn
Đ
92. Hãy tích chữ Đ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Những vị thuốc nào có trong bải
Hữu quy hồn
a. Hoài sơn, Sơn thù
Đ
b. Phục linh, Trạch tả
S

c. Đỗ trọng. Phụ tử chế
Đ
d. Nhục quế, Cam thảo sống
S
e. Kỷ tử. Thục địa
Đ
93. Hãy tích chữ Đ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Phương tễ trong thành phần có
Hồng kỳ là
a. Đương quy bổ huyết thang
Đ
b. Sâm linh bạch truật tán
S
c. Ngọc bình phong tán
Đ
d. Quyên tý thang
S
e. Bổ trung ích khi thang
Đ
94. Bệnh nhân vùng ngực đau nhỏ, điểm đau có định, tâm quý, mất ngủ, lưỡi có ban ử,
mạch huyền khẩn. Khi điều trị chọn dùng phương:
91.

→ Huyết phủ trục ứ thang
Bài thuốc “Đại thanh long thang" khơng có cơng dụng:
a. Thanh nhiệt táo thấp
Đ
b. Thanh nhiệt trừ phiền
S
c. Tuyên phế binh suyễn
Đ

d. Phát hãn giải biểu.
S
e. Chỉ khái bình suyễn
Đ
96. Chân vũ thang có thể ổn dương lợi thuỷ, trên lâm sàng thích hợp dùng với:
a. Toàn thân phù, chân tay lạnh, đạo hãn
S
b. Dương hư hàn thấp xâm nhập bên trong, khớp xương đau, sợ lạnh, chân tay lạnh S
c. Bệnh ở kinh thái dương, ra nhiều mồ hôi, tâm quỷ, đầu váng, thân rung động.
Đ
d. Tỷ thận dương hư, thuỷ khí nội đình.
Đ
e. Thận dương bất túc, tiểu tiện bất lợi.
Đ
97. Chủ trị của Việt cúc hồn khơng bao gồm:
A. Tâm dụng phiền nhiệt
95.

15


Một sinh viên Y

Ăn uống không tiêu
Buồn nôn và nôn
Bụng đầy trướng đau
98. Phương thuốc dùng để chữa các chứng chảy máu như băng lậu, ia máu, đái máu. họ ra
máu, chảy máu cam, nôn ra máu. Phương thuốc cầm máu thường có các vị trắc bách
diệp, Tiểu kế, Hoè hoa, Ngải diệp, Hồng thổ.
B.

C.
D.

→ Chỉ huyết
99.

Khơng dùng thuốc tả hạ cho……. hoặc mới sinh người mất máu, tân dịch giảm

→ Phụ nữ có thai
Bệnh nhân nữ 36 tuổi. Chiều tối qua khi đang lao động ngoài trời đột nhiên thấy
đau đầu, mỏi gáy, hoa mắt, có cảm giác sợ gió. Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù hữu
lực. Chọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên là :

100.

→ Xuyên khung trả điều tán
Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang
Thiên hoa phấn
S
Bản hạ
Đ
Nam tinh
Đ
Phục linh
Đ
Bối mẫu
S
Thành phần của Đại tần cửu thang gồm:
Đại hoàng
S

Tân cửu
Đ
Sinh địa
S
Độc hoạt
Đ
Tế tân
Đ
Ma hồng trong phương thuốc Việt tỳ thang có tác dụng:
Thanh nhiệt, tuyên phế
S
Tuyên phế, lợi thuỷ
Đ
Chỉ khái, binh Suyễn
S
Khu phong, tán hàn
S
Phát hãn, giải biểu
Đ
Bệnh nhân họ suyễn, đoàn khi, ngực đầy tức, lưng đau, chân yếu, chỉ thể phù,
rêu lưỡi trắng, mạch huyền hoạt dùng phương.
A. Tô tử giảng khí thang
B. Định suyễn thang
C. Ma hồng thang
D. Tiểu thanh long thang.
105.
Chủ trị của phương Noãn can tiễn:
101.
a.
b.

c.
d.
e.
102.
a.
b.
c.
d.
e.
103.
a.
b.
c.
d.
e.
104.

16


Một sinh viên Y
a.
b.
c.
d.
e.
106.
a.
b.
c.

d.
e.

Sốt cao bốc hỏa
S
Bụng dưới đau
Đ
Chân tay máy giật
S
San khi
Đ
Can thận âm hàn
Đ
Tiểu hãm hung thang có thành phần
Bán hạ, Hoảng liên, Mang tiêu
Bán hạ, Liên kiều, Thiên hoa phẩn
Bán hạ, Qua lâu nhân
Bán hạ, Hoàng liên
Bán hạ, Hồng liên, Bối mẫu

107.
A.
B.
C.
D.

Cơng dụng của Thiên ma câu đẳng ẩm là:
Bình can tức phong, tư dưỡng can thận
Bổ ích can thận, hành khi hoạt huyết
Thanh nhiệt hoạt huyết, bổ ích can thận

Thanh nhiệt giải độc, tư âm giáng hỏa

108.
a.
b.
c.
d.
e.

Bài thuốc Hồi dương cứu nghịch thang chủ trị những chứng bệnh nào
Hàn tả trực trúng vào quyết âm
Đ
Hàn tà trực trúng vào tạng phủ
S
Hàn là trực trúng vào trung tiêu
S
Hàn là trực trùng vào thiếu âm
Đ
Hàn là trực trung vào thái âm
Đ

S
S
Đ
Đ
S

Phương tễ nào dưới đây phù hợp với chứng trạng khái thấu đờm nhiều, sắc
trắng dễ khạc, ngực đầy không thoải mái, rêu lưỡi trắng, mạch hoạt
A. Linh cam ngũ vị khương tân thang

B. Bán hạ bạch truật thiên ma thang
C. Thanh khi hóa đàm hồn
D. Bối mẫu qua lâu tán

109.

110.
A.
B.
C.
D.

Thanh hao miết giáp thang bỏ Thanh hao, Miết giáp ra thì vẫn cịn:
Sinh địa, Bạch thược, Đan bì
Sinh địa, Hồng bá, Đan bì
Thục địa, Địa cốt bị, Đan bì
Sinh địa, Tri mẫu, Đan bì

…… từ ngồi vào lưu lại ở cơ biểu, kinh lạc, cân, nhục, xương. Các triệu
chứng thưởng là đau đầu sợ gió, cơ phu ngứa, chân tay tê bị, gân cốt co quắp, hoặc liệt
mặt, uốn vẫn.
→ Ngoại phong
111.

112.

Pháp nào dưới đây không thuộc vào nội dung của bát pháp?
17



Một sinh viên Y
A.
B.
C.
D.
113.
a.
b.
c.
d.
e.

Hạ pháp
Tiêu pháp
Cố pháp
Hãn pháp
Những vị thuốc nào thuộc thành phần của Thanh tâm liên tử ẩm:
Chích thảo, Hồng kỳ
Đ
Xa tiền tử, Trạch tả
S
Địa cốt bì, Hồng liên
S
Mạch dơng, Thạch liên nhục
Đ
Hồng cầm, Phục linh
Đ

Bệnh nhân nữ 60 tuổi, khó thở ra, bệnh dài ngày. Tinh thần mệt mỏi, ho, suyền
thờ, đồn hơi, thở yếu, tiếng nói nhỏ, ngại nói, tự hãn, sắc lưỡi nhạt, mạch hư nhược.

phương lễ nào chọn dùng khi điều trị bệnh nhân trên
→ Bổ phế thang
114.

115.
A.
B.
C.
D.

Tả kim hồn khơng chủ trị chứng ở dưới đây:
Mạn sườn chướng đầu
Miệng nhạt, hôi
Bụng chương, ợ hơi
Bụng cồn cảo, nuốt chua

116.
a.
b.
c.
d.
e.

Những mục nào thuộc chủ trị của Quất bì trúc nhự tháng:
Khi nghịch khơng giáng
Đ
Nác hoặc nơn khan
Đ
Họ đờm, khái suyễn
S

Đau đầu chóng mặt
S
Vị hư nhiệt
Đ

Bài Khương hoạt thẳng thấp thang dùng Phòng phong, ……. làm thần đuổi
phong thấp ở kinh thái dương đề hết nhức đầu
→ Cao bản
117.

118.
a.
b.
c.
d.
e.

Phương tễ có cơng dụng thanh nhiệt giải độc là:
Thanh tâm liên tử ẩm
S
Hoàng liên giải độc thang
Đ
Tê giác địa hoàng thang
Đ
Long đởm tả can thang
S
Thanh dinh thang
S

Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Phương đại biểu có tác dụng bổ khí

thăng dương là:
A. Sâm linh bạch truật tán

119.

18


Một sinh viên Y
B.
C.
D.

Sinh mạch tán
Ngọc bình phong tán
Bổ trung ích khi thang

Ôn bệnh giai đoạn cuối làm âm dịch hao thương, là phục ở âm phận. Đêm sốt
buổi sáng mắt, lưỡi đồ rêu ít, mạch tế sác. Phương thuốc cổ phương thích hợp là:
………..
→ Thanh hao miết giáp thang
120.

121.
A.
B.
C.
D.

Thuộc phạm vi của sứ dược

Làm tăng tác dụng của vị thuốc chính
Phát sinh độc tính của bài thuốc
Dẫn thuốc tới nơi bị bệnh
Làm giảm tác dụng của Vị thuốc chính

122.
a.
b.
c.
d.
e.

Tiểu sài hồ thang chủ trị các chứng:
Tâm phiền, buồn nôn
Đ
Lưỡi đó giáng
S
Miệng nhạt, họng khơ
S
Ngực sườn đầy tức
Đ
Hản nhiệt vãng lai
Đ

Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang co cứng, quay cổ hạn
chế, đau nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tên bì, sợ gió, sợ lạnh lưới hồng rêu trắng
mỏng, mạch phù khẩn. Khi điều trị chọn dùng phương?
→ Quyên tý thang
123.


124.
A.
B.
C.
D.

Tả pháp phù hợp với chứng?
Thực trệ
Huyết hư táo bón
Khí hư khi nghịch
Đàm tích

125.
a.
b.
c.
d.
e.

Cơng dụng của Độc hoạt tang ký sinh là
thư cân giải cơ
S
Liễm khí tư âm
S
Khu phong thắng thấp
Đ
Ích khí trung
S
Ích can thận
Đ


126.
A.
B.
C.

Phương nào dưới đây khơng có bán hạ, hồng cầm:
Bán hạ tả tâm thang
Tiêu giao tán
Sinh khương tả tâm thang
19


Một sinh viên Y
D.

Đại sài hồ thang

127.
a.
b.
c.
d.
e.

Những mục nào thuộc chứng trị của Đinh hương thị đế thang
Mạch trì
Đ
Huyết hơi
S

Ngực bị
Đ
Mạch phù hoạt
S
Nấc không ngừng
Đ

128.
a.
b.
c.
d.
e.

Đạo đởm thang là bài Nhị trấn thang bỏ Ô mai, gia thêm vị nào mà thành:
Nam tinh
Đ
Mang tiêu
S
Qua lâu
S
Chỉ thực
Đ
Đởm nam tinh
S

Bệnh nhân 21 tuổi đến khám với các biểu hiện: người nóng, sốt, mặt đỏ, phiền
khát, miếng khô uống nhiều nước, ra nhiều mồ hôi, tiểu vàng, đại tiện khô táo, mạch
hồng đại. Phương thuốc cổ phương phù hợp với các chứng trạng trên là


129.

→ Bạch hổ thang
130.
A.
B.
C.
D.

Chủ trị của Bán hạ bạch truật thiên ma thang
Nhiệt tả nội uẩn, đàm nhiệt kết hung
Âm hư dương thịnh, thủy ẩm nội đình
Thực nhiệt táo đàm, đàm uất thanh khiếu
Tỷ thấp sinh đàm, phong đàm nhiễu ở trên

131.
A.
B.
C.
D.

Thành phần Ôn tỳ thang là do Phụ tử, Can khuơng Cam thảo gia thêm
Đại hoàng, Đương quy
Mang tiêu, Đương quy
Nhân sâm, Đại hoàng
Đại hoàng, Chỉ thực

132.
a.
b.

c.
d.
e.

Phương thuốc “Sinh khương tả tâm thang” và “Bán Hạ tả tâm thang” cùng có:
Sinh khương, Đại táo
S
Hồng liên, Hồng cầm
Đ
Nhân sâm, Đại táo
Đ
Bản hạ, Can khương
Đ
Sài hồ, Bạch thược
S

Các chứng âm hàn nội thịnh, đau nhiều ở vùng ngực, chân tay lạnh, nôn oe,
không ăn uống được, cả người đều đau, cự án, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế khẩn.
Phương thuốc phù hợp là

133.

20


Một sinh viên Y

Phụ tử lý trung thang
Đại kiến trung thang
Lý trung thang

Tiểu kiến trung thang
Bệnh nhân vùng ngực đau nhói, điểm đau cố định, tâm quỷ, mất ngủ, lưỡi có
ban ở, mạch huyền khẩn. Khi điều trị chọn dùng phương:

A.
B.
C.
D.
134.

→ Huyết phủ trục ứ thang
135.
a.
b.
c.
d.
e.

Đại sài hồ thang và Tiểu sài hổ thang có cùng các vị thuốc:
Đại hồng, Hoàng cầm
S
Nhân sâm, Cam thảo
S
Sài hồ, Hoàng cầm
Đ
Sinh khương, Đại táo
Đ
Bạch thược Hồng liên.
S


Hãy tích chữ Đ vào ý đúng và tích chữ S vào ý sai: Mục nào khơng là tác dụng
của Thỏ ty tử trong bài Tả quy hoàn
a. Phối với Ngưu tất làm mạnh lưng gối cốt
S
b. Phối với Ngưu tất làm cường cân
S
c. Sáp tinh liễm hãn
Đ
d. Tư thận để điều bổ chân âm
Đ
e. Bổ thận, tăng cường nội tiết tố
Đ

136.

137.
a.
b.
c.
d.
e.

Công dụng của Quy tỳ thang là
Ích khi thăng dương
S
Bổ khí sinh huyết
Đ
Kiện tỷ dưỡng tâm
S
Ích khi bổ huyết

Đ
Ích khi sinh tấn
S

Trong bài Hoắc hương chính khí tán, vị Hoắc hương mùi thơm hố thấp, ……
kiêm giải biểu tả là qn

138.

→ Hồ vi chỉ nơn
Phương thuốc……… dùng để chữa các chứng xuất huyết và ứ huyết như huyết
ứ sưng đau, bầm tím do chấn thương, bản thân bất toại do huyết ứ kinh lạc, huyết ứ ở
trong gây đau ngực bụng, kinh bế, kinh đau, máu xấu sau đẻ không ra hết.

139.

→ Hoạt huyết khứ ứ
140.
A.
B.

Thành phần nào sau đây không thuộc Sài hồ quế chỉ thang:
Quế chi, Hoàng cầm
Nhân sâm, Sài hồ
21


Một sinh viên Y
C.
D.


Bán hạ, Đại táo
Sa sâm, Can khương

Bệnh nhân nữ 30 tuổi chiều tối qua khi đang lao động ngoài trời đội nhiên thấy
đau đầu, mỏi gáy, hoa mắt, có cảm giác sợ gió. Rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù hữu
lực. Chọn bài thuốc cổ phương phù hợp với chứng trạng trên là :

141.

→ Xuyên khung trà điều tán
142.

Phương thuốc ........: Dùng để trừ hàn thông tiện, chữa các chứng tích trệ do lạnh

→ Ơn hạ
Tần cửu miết giáp tán chủ trị bệnh phong lao, triệu chứng ngoài nóng hâm hấp,
mo hơi trộm, mơi hồng má đỏ, sốt hẹn giờ sau buổi trưa, mạch tế sác ra còn gặp:
a. Sợ gió
S
b. Họ nhiều mệt mỏi
Đ
c. Cơ bắp hao gầy
Đ
d. Sốt cao, khát nước
S
e. Hụt hơi, ngại nói
S

143.


144.
A.
B.
C.
D.

Nỗn can tiền thành phần khơng bao gồm:
Nhục quế, Trầm hương
Ơ dược, Tiểu hồi hương
Ô đầu, Tiểu hồi hương, Nhân sâm
Phục linh, Sinh khương, Cầu kỳ tử

145.
a.
b.
c.
d.
e.

Mục nào dưới đây không là ứng dụng lâm sàng của bài Việt tỳ thang:
Viêm ruột cấp tính
Đ
Viêm phế quản mãn tính
S
Sốt cao
Đ
Mụn nhọt
S
Viêm đa khớp

Đ

146.

Bài Tang cúc ẩm chữa chứng trạng nào dưới đây:

a. Sốt cao khát nước

S

b. Mạch phù khẩn

S

c. Sốt ít miệng hơi khát

Đ

d. Khát nhiều, họng đau

S

e. Mạch phù sác

Đ
22


Một sinh viên Y
147.

A.
B.
C.
D.
148.
A.
B.
C.
D.

Dưới đây những chứng nào không phù hợp với Ma hồng thang.
Sốt
Ra mồ hơi, sợ gió
Đau đầu
Khơng có mồ hơi mà hen xuyễn
Bài Khương hoạt thắng thấp thang gồm các vị thuốc sau
Phòng phong, Cảo bản
Xuyên khung. Mạn kinh tử
Cảo bản, Độc hoạt
Độc hoạt, Phòng phong

Bệnh nhân nữ 50 tuổi, đau nhức vai gây nhiều, cơ thang có cứng, quay cổ hạn
chế, đau nhiều về đêm gần sáng, đau đầu, tê bì, sợ gió, sợ lạnh lưỡi hồng râu trắng
mỏng, mạch phủ khẩn. Khi điều trị chọn dùng phương?

149.

→ Quyên tý thang
150.


Quyền tý thang thành phần có:

a. Khương hoảng, Xích thược

Đ

b. Quế chi, Độc hoạt

S

c. Khương hoạt Đương quy

Đ

d. Phịng phong, Hồng kỳ

Đ

e. Cam thảo, Can khương

S

151.
A.
B.
C.
D.

Vị nào là một trong những thần dược của Đại tần cửu thang.
Sinh địa

Hoàng cầm
Thục địa
Độc hoạt

152.
A.
B.
C.
D.

Chủ trị của Linh giác câu đằng thang là:
Phong động do phong tà trúng vào can kinh.
Can kinh nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong.
Ôn bệnh tả nhiệt ở phần âm, hư phong nội động
Hạ nguyên hư suy, dương hư phục việt, rôm sẩy do đàm trọc thượng khiếu

153.

Công dụng của Quyên tỳ thang là

a. Kiện tỳ hóa thấp
b. Bổ huyết
23


Một sinh viên Y

c. Ích can thận
d. Khu phong thẳng thấp
e. Ích khí hịa dinh


154.
A.
B.
C.
D.

Bệnh chứng mà Huyết phủ trục ứ thang chủ trị là
Chứng huyết ứ ở mạng sườn
Chứng huyết tín ở cách hạ
Chứng huyết ứ ở bụng dưới
Chứng huyết ứ ở trong ngực

Bệnh nhân có biểu hiện người lạnh, đau lưng, ù tai, tiểu đêm nhiều lần; liệt
dương bên hỏa, rêu lưỡi trắng, sắc lưỡi nhạt, bệu, mạch hư nhược chọn dùng:

155.

→ Thận khí hồn
Hãy chọn ý đúng nhất trong câu hỏi sau: Hạng mục nào dưới đây thuộc phương
tễ bổ âm:
A. Tả quy hoàn
B. Nhất quán tiễn
C. Thánh vi tán
D. Thận khí hồn

156.

Khi dùng các phương thuốc lý huyết cần chú ý: Trục huyết quá mạnh sẽ gây tổn
thương………

A. Âm
B. Dương
C. Chính khí
D. Huyết

157.

158.

Chủ trị chứng của Ma hạnh thạch cam thang bao gồm:

a. Thân nhiệt bắt giải

Đ

b. Mạch phù khẩn

S

c. Có hoặc khơng có mổ hội

Đ

d. Mũi khơ, khó khẻ

S

e. Họ suyễn, thở gấp

Đ


159.
A.

Hạng mục nào dưới đây không thuộc phạm vi của quân dược?
Đúng với chủ bệnh
24


Một sinh viên Y
B.
C.
D.

Chữa kiêm chứng
Đúng với chủ chứng
Là tác dụng trị liệu chủ yếu

Bát chính tán thích hợp với các hạng mục nào dưới đây mà thấp nhiệt ở hạ tiêu
dẫn đến

160.

a. Huyết lâm

Đ

b. Lâm chứng lâu ngày

S


c. Nhiệt lâm

Đ

d. Trẻ em di niệu

Đ

e. Long bế bất thông

S

Một trong những nguyên tắc điều trị chứng tỳ là Trị phong tiên trị huyết, ……
khí hành huyết hành

161.

→ huyết hành phong tất diệt
162.

Tiểu sài hổ thang chủ trị các chứng:

a. ngực sườn đầy tức

Đ

b. Hàn nhiệt vãng lai

Đ


c. Tâm phiền, buồn nôn

Đ

d lưỡi đỏ giáng

S

e. Miệng nhạt, họng khô

S

Bán thân bất toại kèm theo mắt lệch, miệng mèo dùng Bố dương hoản ngũ
thang gia

163.

a. Cúc hoa

S

b. Viễn trí

Đ

c. Nga truật

S


d. Uất kim

Đ

e. Thạch xương bồ

Đ

164.
A.

Những vị thuốc có tỉnh đầu trong phương tễ khi sử dụng nên sắc?
Sắc lửa to
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×