Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Real Materials Reading

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.57 KB, 8 trang )

Tài liệu Real Materials- Reading 9/2019
PTE Master Trainer: Anh Hieu Vu
Hi mọi người, mình là Hiếu là trainer tại PTE Master. Trong quá trình học reading
thì như các bạn biết phần Reading- Fill in the blanks là phần quan trọng nhất vì
chiếm số điểm rất nhiều trong phần Reading và Writing nữa. Các bạn có thể tìm
thấy bài đọc Real materials hay cịn gọi là “đề tủ”.
Mặc dù có đề tủ trong tay nhưng một số bạn gặp khó khăn trong lúc ĐỌC HIỂU
và NHỚ TỨ MỚI cho nên mình soạn ra file này với mục đích giúp các bạn vượt
qua trở ngại trên
• Mình có highlight từ mới và từ điền vào chỗ trống bài đọc

• GIẢI THÍCH từ mới chi tiết kèm VÍ DỤ gần gũi dễ hiểu để mọi người
nhớ lâu hơn và tiết kiệm THỜI GIAN tra cứu.
• Sau mỗi bài mình có DỊCH lại bằng tiếng việt để bạn nào cảm thấy
vẫn không hiểu cuối cùng vẫn phải hiểu :D.
 Với việc học như vậy mình tin rằng mọi người sẽ hiểu bản chất bài đọc
đó và nhớ từ lâu hơn thay vì cứ chỉ đọc chay và nhớ đáp án rồi lại quên
nhanh :3
Mình làm thử 3 bài phía dưới là 3 bài gần đây nhất mới ra cho phần
Reading - file PDF mình đính kèm các bạn download về học nhé.


• Nếu thấy hữu ích thì mọi người hay cho mình Like, comment hoặc share
để mình sẽ dành thời gian ra làm nữa nhé. Thank you các bạn :D. Chúc
các bạn học tốt.

1. Never has the carbon footprint of multi-national corporations been under
such intense scrutiny. Inter-city train journeys and long-haul flights to
conduct face-to-face business meetings contribute significantly to
greenhouse gases and the resulting strain on the environment. The AngloUS company Teliris has introduced a new video-conferencing technology
and partnered with the Carbon Neutral Company, enabling corporate


outfits to become more environmentally responsible. The innovation
allows simulated face-to-face meetings to be held across continents
without the time pressure or environmental burden of international travel.
Previous designs have enabled video-conferencing on a point-to-point,
dual-location basis. The firm's Virtua Live technology, however, can bring
people together from up to five separate locations anywhere in the world
- with unrivalled transmission quality.

Vocabulary:
1. Conduct (v): tiến hành, thực hiện


Ex: We will conduct the experiment as soon as possible.

2. Strain (n): áp lực
Ex: She has been under a lot of strain because of the exam.

3. Pressure (n): áp lực, áp xuất
Ex: His parents have put an enormous amount of pressure on him.

4. Separate (adj): riêng biệt, tách biệt
Ex: I try to keep my private life and public life separate.

5. Unrivalled (adj): khơng có đối thủ, tốt hơn tất cả
Ex: He has an unrivalled product compared to any other competitor.

Dịch đại ý:
Chưa bao giờ lượng carbon của các tập đoàn đa quốc gia lại bị kiểm tra gắt gao
như vậy. Các chuyến đi xe lửa giữa các thành phố và các chuyến bay đường dài
tiến hành các cuộc họp doanh nghiệp trực tiếp đã góp phần đáng kể vào hiệu ứng

nhà kính và dẫn đến áp lực ( quá tải) cho môi trường. Công ty Anglo-US Teliris
đã giới thiệu một cơng nghệ truyền hình video mới và hợp tác với Công ty Neutral
Company, cho phép trang phục của công ty trở nên có trách nhiệm với mơi trường
hơn. Sự đổi mới cho phép các cuộc gặp mặt trực tiếp được tổ chức trên khắp các


châu lục mà không phải chịu áp lực thời gian hay gánh nặng môi trường của du
lịch quốc tế. Các thiết kế trước đây đã cho phép hội nghị truyền hình trên cơ sở
vị trí kép, điểm. Tuy nhiên, cơng nghệ VirtuaLive của cơng ty có thể mang mọi
người lại với nhau từ tối đa năm địa điểm riêng biệt ở bất cứ đâu trên thế giới với chất lượng truyền dẫn vơ song ( khơng có đối thủ) .

2.
Financing of Australian higher education has undergone dramatic change since
the early 1970s. Although the Australian Government provided regular funding
for universities from the late 1950s, in 1974 it assumed full responsibility for
funding higher education - abolishing tuition fees with the intention of making
university accessible to all Australians who had the ability and who wished to
participate in higher education.
In 2002, the Australian Government introduced a scheme similar to HECS for
postgraduate students - the Postgraduate Education Loan Scheme (PELS).
Funding for higher education comes from various sources. This article examines
the three main sources - Australian Government funding, student fees and charges,
and HECS. While the proportion of total revenue raised through HECS is
relatively small, HECS payments are a significant component of students'
university costs, with many students carrying a HECS debt for several years after
leaving university. This article also focuses on characteristics of university


students based on their HECS liability status, and the level of accumulated HECS
debt.


Vocabulary:
1. Assume (v): giả định, cho rằng
Ex: I assume you have done all mock tests.
2. Accessible (adj): có thể tiếp cận được.
Ex: Students can be accessible to all facilities at university.
3. Abolish (v): bãi bỏ, thải loại
Ex: The government has abolished abortion law to reduce the risk of
mother’s death.
4. Introduced (v): giới thiệu
Ex: The new program has introduced to the new market.
5. Revenue (n): doanh thu
Ex: The revenue is actually lower the one’s last year.

Dịch đại ý:
Tài chính của giáo dục đại học Úc đã trải qua sự thay đổi mạnh mẽ kể từ đầu
những năm 1970. Mặc dù Chính phủ Úc đã tài trợ thường xuyên cho các trường
đại học từ cuối những năm 1950, nhưng vào năm 1974, chính phủ đã chịu ( giả
định) trách nhiệm hoàn toàn cho việc tài trợ giáo dục đại học - bãi bỏ học phí


với ý định làm cho tất cả những người Úc có khả năng tiếp cận với giáo dục đại
học .
Năm 2002, Chính phủ Úc đã đưa ra/ giới thiệu một chương trình tương tự như
HECS dành cho sinh viên sau đại học - Chương trình cho vay giáo dục sau đại
học (PELS). Tài trợ cho giáo dục đại học đến từ nhiều nguồn khác nhau. Bài viết
này xem xét từ của nguồn chính - tài trợ của Chính phủ Úc, phí và lệ phí sinh
viên và HECS. Mặc dù tỷ lệ tổng doanh thu tăng qua HECS tương đối nhỏ, thanh
toán HECS là một thành phần quan trọng trong chi phí đại học của sinh viên, với
nhiều sinh viên mang nợ HECS trong vài năm sau khi rời trường đại học. Bài viết

này cũng tập trung vào đặc điểm của sinh viên đại học dựa trên tình trạng trách
nhiệm pháp lý HECS của họ và mức độ nợ tích lũy của HECS.

3.
Sound depressing, even apocalyptic? Well, it could be the future. If government
forecasts are right, about 20 years from now, two out of five households will be
single occupancy. And there is evidence the situation is already deteriorating.
According to a report, Social Isolation in America, published in the American
Sociological Review in 2006, the average American today has only two close
friends. Twenty-five per cent of those surveyed said they do not have anyone to
talk with about important things---And yet, while some are declaring a crisis in
our ability to make friends, others are saying exactly the opposite. For example,


MSN's Anatomy of Friendship Report, published last November, suggests that
the average Briton has 54 friends - a spectacular rise of 64 per cent since 2003.

Vocabulary
1. Apocalyptic (adj): tận thế
Ex: apcalyptic signs have been seen in some regions on Earth.

2. Forecast (v,n): dự đoán, dự báo
Ex: Weather forecast; it is forecasted that the world has experienced many
changes in the next decade.

3. Occupancy (n): nghề nghiệp, chiếm giữ, sử dụng
Ex: The family’s occupancy is just a few months.

4. Deteriorating (v): suy yếu đi, tồi tệ hơn
Ex: John’s health has been deteriorating in recent days.


5. Declare (v) tuyên bố
Ex: The Naxis declared war against the Allies.

6. Spectacular (adj): tuyệt, thú vị, đẹp….


Ex: The view from the window was spectacular.

Dịch đại ý:
Âm thanh trầm buồn, thậm chí tận thế? Vâng, nó có thể là tương lai. Nếu dự báo
của chính phủ là đúng, khoảng 20 năm nữa, hai trong số năm hộ gia đình là gia
đình một người. Và có bằng chứng là tình hình đã xấu đi. Theo một báo cáo, Tình
trạng cơ lập xã hội ở Mỹ, được cơng bố trên Tạp chí Xã hội học Mỹ năm 2006,
người Mỹ trung bình ngày nay chỉ có hai người bạn thân. Hai mươi lăm phần
trăm những người được khảo sát nói rằng họ khơng có ai để nói về những điều
quan trọng --- Tuy nhiên, trong khi một số người đang tuyên bố một cuộc khủng
hoảng về khả năng kết, thì những người khác lại nói hồn tồn ngược lại. Ví dụ,
Báo cáo Giải phẫu Tình bạn của MSN, được xuất bản vào tháng 11 năm ngoái,
cho thấy rằng người Anh trung bình có 54 người bạn – tăng đáng kể 64% kể từ
năm 2003.



×