Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

TRẮC NGHIỆM UNG THƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.7 KB, 76 trang )

Một sinh viên Y

Bài 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ UNG THƯ
1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của U ác tính

a. Có khả năng tái phát
b. Tôn trọng cấu trúc của mô lành
c. Phát triển các mạch máu ni dưỡng u
d. Có khả năng di căn xa
2. Chọn câu đúng trong các câu sau
a. Bệnh ung thư có thể phát triển từ bất kỳ thành phần nào của cơ

thể
b. Bệnh ung thư có thể phát triển từ bất kỳ thành phần nào của cơ thể trừ
da
c. Chỉ phát triển từ thành phần biểu mô
d. Chỉ phát triển từ mô liên kết
3. Ở giai đoạn sớm ung thư thường phát triển như thế nào (chọn câu đúng)
a. Rất chậm
b. Rất nhanh
c. Tuỳ từng loại có thể nhanh hoặc chậm
d. *Phần lớn phát triển chậm
4. Ý nào là phương pháp chính điều trị đa số ung thư giai đoạn sớm
a. Phẫu thuật
b. Điều trị nội tiết
c. Hoá trị, miễn dịch, đích
d. Đơng y
5. Chọn ý đúng về các con đường di căn của ung thư bao gồm
a. Đường máu
b. Đường bạch huyết
c. Kế cận


d. Cả ba con đường trên
6. Tế bào ung thư khơng có các đặc điểm nào sau đây
a. Chống lại sự chết tế bào
b. Gây ra sự tân tạo mạch máu mới
c. Trốn tránh được hệ miễn dịch của cơ thể
d. Luôn giữ ở mức hằng định
7. Quan điểm bệnh ung thư là bệnh không thể chữa khỏi
a. Đúng
b. Sai
1


Một sinh viên Y

8. Hút thuốc là nguyên nhân chính trong các trường hợp ung thư tuyến tiền

liệt
a. Đúng
b. Sai
9. Bệnh ung thư nếu ở giai đoạn sớm có thể điều tị khỏi bằng các thuốc

đơng y
a. Đúng
b. Sai
10. Có bao nhiêu loại ung thư trên cơ thể
a. Khoảng dưới 100 loại
b. Khoảng 100 – 200 loại
c. Khoảng trên 200 loại
d. Nhiều không xác định được
11. Nguyên nhân gây ung thư có thể là (chọn câu sai)

a. Nguyên nhân bên ngoài
b. Nguyên nhân bên trong
c. Phối hợp nguyên nhân bên ngồi và bên trong
d. *Khơng xác định được ngun nhân gây ung thư
12. Chọn ý đúng về ung thư tiến triển nhanh nhất trong các loại dưới đây
a. Ung thư máu, ung thư hắc tố
b. Ung thư máu, ung thư giáp trạng
c. Ung thư máu, ung thư cổ tử cung
d. Ung thư hắc tố, ung thư da tế bào đáy
13. Tiên lượng bệnh ung thư phụ thuộc vào
a. Loại bệnh ung thư
b. Giai đoạn bệnh
c. Độc ác tính khối u
d. A, B, C đúng
14. Ý nào không phải các phương pháp chính điều trị ung thư
a. Phẫu thuật
b. Xạ trị
c. Hoá trị
d. Điều trị miễn dịch
15. Chọn câu sai
a. Ung thư biểu mô thường di căn sớm tới hạch
2


Một sinh viên Y

b. Ung thư liên kết thường di căn sớm theo đường máu
c. Ung thư biểu mơ có thể di căn nhảy cóc tới các vị trí hạch ở xa
d. Ung thư phải di căn tuần tự theo các chặng hạch từ gần tới xa
16. Virus Éptein – Barr là loại virut được biết có thể gây ra

a. Ung thư vòm họng, ung thư gan
b. Ung thư da, ung thư vịm
c. U lympho ác tính, đa u tuỷ xương
d. Ung thư vịng họng, u lympho ác tính
17. Bệnh ung thư chỉ có thể phát triển từ những mơ có sự phân chia tế bào

nhanh
a. Đúng
b. Sai
18. Đặc điểm khơng đúng của tế bào ung thư
a. Nhân thường kích thước không đều
b. Tỷ lệ nhân/Bào tương giảm
c. Hay gặp nhân chia
d. Nhân thường có nhiều múi, nhiều thuỳ
19. Tác nhân gây ung thư được chia ra làm 2 nhóm nào
a. Tác nhân bên trong và tác nhân bên ngoài
b. Tác nhân virut và tác nhân hoá chất
c. Tác nhân tia xạ và gen
20. Các nguyên nhân ung thư đa số bắt nguồn từ các yếu tố bên trong?
a. Đúng
b. Sai
21. Một trong những nguyên nhân gây ra ung thư tuyến giáp là
a. Virut
b. Hoá chất
c. Gen
d. Tia xạ
22. Virus Éptein Barr (EBV) có thể là nguyên nhân gây ung thư
a. Phổi
b. Đại tràng
c. Vòm họng

d. Cổ tử cung
23. Tế bào ung thư khơng có đặc điểm nào sau đây
3


Một sinh viên Y

a. Nhân lên vô hạn độ
b. Duy trì tín hiệu phân bào
c. Chết tế bào theo chương trình
24. Virut gây u nhú (HPV) gây ra (chọn câu trả lời sai)
a. Ung thư cổ tử cung
b. Âm hộ, âm đoạ
c. Dương vật
d. Ung thư tinh hoàn
25. Đặc điểm hình thái của ung thư trên đại thể có thể là…. (điền vào chỗ

trống):
a. Thể sùi
b. Thể loét
c. Thể thâm nhiễm
26. Chọn câu trả lời sai về phòng bệnh ung thư
a. Có thể phịng được một số bệnh ung thư bằng tiêm vắc xin
b. Tiêm vac xin viêm gan B có thể phịng được ung thư gan và ung thư

đường mật trong gan
c. Sàng lọc phát hiện sớm có thể chữa khỏi được một số bệnh ung thư
d. Sàng lọc phát hiện sớm có thể chữa khỏi ung thư phổi
27. Nguyên nhân gây ung thư gây ung thư cổ tử cung, âm đạo, âm hộ có thể


là … (điền vào chỗ trống)
a. Vr Épstein – Barr
b. Virus viêm gan B (HBV)
c. Virus gây u nhú ở người HPV
d. Virus HTLV
28. Tế bào ung thư khác với tế bào bình thường chủ yếu về
a. Cấu trúc nhân tế bào
b. Cấu trúc bào tương
c. Màng tế bào
d. Chỉ có a và b
29. Chọn câu trả lời đúng
a. Phẫu thuật chỉ nên áp dụng cho tất cả các trường hợp hợp ung thư giai

đoạn sớm
b. Khơng nên phẫu thuật sinh thiết chẩn đốn vì có nguy cơ reo rắc u
c. Khơng nên phẫu thuật đối với ung thư vú thể viêm
d. Phẫu thuật lấy trọng hạch sinh thiết trong chẩn u lympho là
không cần thiết
4


Một sinh viên Y

30. Tế bào ung thư có xu hướng…..cơ thể đã sinh ra và nuôi dưỡng u (điền

vào chỗ trống)
a. Phá huỷ
b. Lấn át
c. Huỷ diệt
d. Tàn phá

Bài 2: Q TRÌNH TIẾN TRIỂN TỰ NHIÊN VÀ DỰ PHỊNG UNG
THƯ
1. Tất cả các tế bào ung thư khi trải qua quá trình khởi phát đều phát sinh và

hình thành tế bào ung thư
A. Đúng
B. Sai
2. Ở giai đoạn tiến triển được đặc trưng bởi (chọn câu đúng)
A. Tạm nghỉ phân chia của các tế bào
B. Sự tăng lên về kích thước u
C. Các tế bào u bị hoại tử do phát triển nhanh
D. Các tế bao u không cần mạch máu nuôi dưỡng
3. Điền từ vào chỗ trống: “Giai đoạn lâm sàng, trên lâm sàng chỉ phát hiện

khi khối u có kích thước trên….cm^3 (khoảng 1 tỷ tế bào), cần phải có…
lần nhân đơi”
A. 1 và 32
B. 10 và 30
C. 1 và 30
D. 10 và 32
4. Di căn đường bạch mạch hay gặp trong các loại ung thư
A. Ung thư biểu mô
B. Ung thư mô liên kết
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
5. Di căn có thể gặp ở tất các các vị trí trừ não
A. Đúng
B. Sai
6. Phục hồi chức năng cho bệnh nhân ung thư nhằm cải thiện kết quả điều


trị bệnh là
5


Một sinh viên Y

A.
B.
C.
D.

Phòng bệnh bước 1
Phòng bệnh bước 2
Phòng bệnh bước 3
Phối hợp cả 3 phương pháp phòng bệnh

7. Sàng lọc ung thư gan nguyên phát dựa trên (câu trả lời sai)
A. Không nên sàng lọc trên tất cả các đối tượng
B. Nên sàng lọc trên bệnh nhân viêm gan A
C. Nên sàng lọc trên bệnh nhân viêm gan B
D. Nên sàng lọc trên bệnh nhân viêm gan C
8. Các test sàng lọc ung thư gan nguyên phát không gao gồm
A. Định lượng virus viêm gan B
B. Định lượng nồng độ Alpha FP trong huyết thanh
C. Siêu âm gan
D. Xét nghiệm HbSag
9. Chiến lược sàng lọc ung thư đại trực tràng áp dụng cho đối tượng
A. Các đối tượng trẻ tuổi
B. Đối tượng từ 50 – 70 tuổi
C. Đối tượng 60 – 70 tuổi

D. Đối tượng người béo phì
10. Ở giai đoạn lan tràn được đặc trưng bởi (câu đúng)
A. Sự tiến triển nhanh của một quần thể tế bào
B. Sự ngừng phân chia vô hạn độ của tế bào
C. Sự tăng trưởng của một nhóm tế bào gây bàng trướng một mơ nào

đó
D. Cả 3 câu trên đều đúng
11. Giai đoạn lan tràn thường diễn ra trong thời gian
A. Chỉ vài tháng
B. Có thể vài năm
C. Có thể vài tháng hoặc vài năm
D. Vài giờ
12. Sau khi tế bào bị khởi phát thành tế bào ung thư, các tế bào sẽ (chọn câu

sai)
A. Tăng sinh các dòng tế bào bị khởi phát
B. Xâm nhập vào mơ
C. Hình thành các ổ nhỏ tế bào ung thư
D. Tạm nghỉ sau đó sẽ phát triển lan tràn
6


Một sinh viên Y

13. Điền vào chỗ trống: Quá trình di căn là việc một hay nhiều tế bào ung thư

di chuyển từ vị trí nguyên phát đến vị trí mới và tiếp tục…tại đó và cách
vị trí ngun phát một khoảng cách
A. Thoái triển

B. Tăng trưởng
C. Tăng trưởng và thối triên
D. Phát triển
14. Trong dự phịng bệnh ung thư
A. Bước 1, 2 quan trọng nhất
B. Bước 2, 3 quan trọng nhất
C. Bước 1, 3 quan trọng nhất
D. Khơng có bước nào là quan trọng
15. Dự phòng bước 1 được áp dụng với các bệnh ung thư hiếm gặp:
A. Đúng
B. Sai
16. Các bước trong dự phòng bước 1 bao gồm
A. Không hút thuốc lá, không uống rượu, bảo hộ lao động khi làm

cơng tác phóng xạ…
B. Chụp XQ vú phát hiện sớm ung thư vú
C. Khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư tuyến giáp
D. Soi cổ tử cung, làm PAP tets phát hiện sớm ung thử cổ tử cung
17. Di căn đường máu hay gặp trong các loại ung thư:
A. Ung thư biểu mô
B. Ung thư mô liên kết
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
18. Phòng bệnh bước 3 giúp điều trịn khỏi bệnh ung thư
A. Đúng
B. Sai
19. Các test sàng lọc ung thư đại trực tràng bao gồm
A. FBOT (xét nghiệm tìm máu tiềm ẩn trong phân)
B. Nội soi đại trực tràng
C. Cả A và B

D. Cả A và B kết hợp xét nghiệm chỉ điểm u CEA
20. Tets sàng lọc ung thư cổ tử cung bao gồm
A. Soi cổ tử cung
B. Tesy Pap
7


Một sinh viên Y

C. Khám cổ tử cung bằng mỏ vịt, test lugol
D. Tất cả các xét nghiệm trên
21. Sàng lọc ung thư vú bao gồm… (điền vào chỗ trống)
A. Tự khám vú
B. Khám lâm sàng tuyến vú
C. Chụp XQ tuyến vú
22. Giai đoạn nào có thể phát hiện khối u trên lâm sàng
A. Giai đoạn khởi phát
B. Giai đoạn tăng trưởng, thức đẩy, chuyển biến
C. Giai đoạn lan tràn
D. Giai đoạn lan tràn, xâm lấn và di căng
23. Siêu âm vú là một trong các test giúp sàng lọc ung thư vú
A. Đúng
B. Sai
24. Sàng lọc ung thư phổi dựa vào
A. Chụp X quang phổi
B. Chụp CT scan lồng ngực
C. Chưa có test sàng lọc ung thư phổi có hiệu quả cao
D. Nội sao phế quản
25. Các giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư bao gồm: (điền vào chỗ trống)
A. Giai đoạn khởi phát

B. Giai đoạn tăng trưởng, thức đẩy, chuyển biến
C. Giai đoạn lan tràn
D. Giai đoạn tiến triển, xâm lấn, di căn
26. Giai đoạn tiến triển của bệnh ung thư bao gồm: (điền vào chỗ trống)
A. Giai đoạn khởi phát
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn lan tràn
D. Giai đoạn tiến triển, xâm lấn, di căn
27. Giai đoạn khởi phát diễn ra trong thười gian (điền vào chỗ trống)
A. Nhiều tháng đến nhiều năm
B. Rất nhanh, trong thời gian vài giây
C. Vài ngày
D. Tuỳ từng bệnh mà thời gian này khác nhau

8


Một sinh viên Y

28. Đăc điểm xâm lấn của tế bào ung thư được đặc trưng bởi… (điền vào chỗ

trống)
A. Tính di động của tế bào ung thư
B. Mất sự ức chế tiếp xúc của các tế bào
C. Khả năng tiêu đạm ở các mơ kế cận
29. Dự phịng ung thư nói chung gồm
A. Ba bước
B. Hai bước
C. Một bước
D. Mỗi loại ung thư có các bước dự phịng khác nhau

30. Tiêu chuẩn các test sàng lọc ung thư bao gồm: (điền vào chỗ trống)
A. Các test sàng lọc đơn giản, áp dụng được ở cộng đồng
B. Giá thành rẻ
C. Độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị dự báo dương tính càng cao càng tốt

Bài 3: NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ SINH BỆNH UNG THƯ
1. Chọn câu không phải là các nguyên nhân bên ngoài gây ung thư
A. bức xạ ion hóa
B. thuốc lá
C. nội tiết tố
D. virus gây ung thư vú HPV
2. ý nào không phải virus sinh ung thư ở người
A. virus htlv V 1
B. virus HIV
C. virus viêm gan C
D. virus E.B
3. Số lượng tế bào mới trong cơ thể được tạo ra được giữ ở mức Hằng định

và bằng
A. 10 mũ 11
B. 10 mũ 10
C. 10 mũ 12
D. 10 mũ 13
4. hóa trị liệu có là nguyên nhân bên trong gây ung thư như
A. đúng
B. sai

9



Một sinh viên Y

5. điền vào chỗ trống ảnh ung thư là bệnh lý ác tính của tế bào mà tế bào

tăng sinh vơ hạn độ ngồi…. của cơ thể
A. sự thúc đẩy
B. sự kìm hãm
C. sự phát triển
D. sự kiểm soát
6. chọn ý đúng nhất điền vào chỗ trống tế bào bình thường khi đang ở quá
trình phân chia nếu tiếp xúc với tế bào bình thường cũng đang phân bào
thì quá trình phân bào
A. chấm dứt
B. tiếp diễn
C. được thúc đẩy
D. bị kìm hãm
7. tìm ra đâu khơng phải là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A. di truyền
B. nội tiết
C. virus
8. ý nào sau đây không phải là yếu tố nghề nghiệp gây ung thư
A. virus
B. hóa chất
C. thuốc lá
9. ung thư nào sau đây không liên quan đến yếu tố nội tiết
A. ung thư vú
B. ung thư gan
C. ung thư nội mạc tử cung
D. ung thư tuyến tiền liệt
10. tác động của phóng xạ khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây

A. tuổi tiếp xúc càng nhỏ càng nguy hiểm
B. mối liên hệ giữa liều đáp ứng
C. cơ quan bị chiếu xạ
11. chọn ý đúng nhất về tác hại gây ung thư của thuốc lá
A. thuốc lá là nguyên nhân hội khoảng 50% ung thư phế quản
B. hút thuốc lá thụ động không làm tăng nguy cơ ung thư
C. thuốc lá chỉ gây ra ung thư phế quản
12. Chế độ ăn nào sau đây làm tăng nguy cơ ung thư ư
A. ăn nhiều thực phẩm ướp muối
B. ăn nhiều rau xanh hoa quả
10


Một sinh viên Y

C. uống nhiều nước ngọt có ga
D. ăn nhiều chất xơ
13. Người thợ nhuộm tiếp xúc với nhiều analin có nguy cơ bị ung thư gì
A. ung thư tinh hoàn
B. ung thư thận
C. ung thư tuyến tiền liệt
D. ung thư bàng quang
14. virus viêm gan B viêm gan C là nguyên nhân gây ra ung thư gì
A. ung thư túi mật
B. ung thư gan
C. ung thư dạ dày
D. ung thư đại trực tràng
15. virus nào sau đây liên quan tới ung thư vòm mũi họng
A. Virus E.B
B. Virus ebola

C. virus HPV
D. virus htlv 1
16. virus HPV thường lây truyền qua đường nào
A. đường khơng khí
B. đường máu
C. tiếp xúc trực tiếp
D. đường sinh dục
17. ý nào sau đây là nguyên nhân bên trong gây ung thư
A. nội tiết tố
B. dinh dưỡng
C. thuốc lá
D. virus
18. ung thư nào sau đây không liên quan đến nội tiết
A. ung thư vú
B. ung thư phổi
C. ung thư tuyến tiền liệt
D. ung thư nội mạc tử cung
19. tìm câu đúng nhất
A. một tác nhân ung thư chỉ gây ra một loại ung thư
B. một loại ung thư có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau
C. mỗi loại ung thư chỉ ra một nguyên nhân gây ra
11


Một sinh viên Y

D. vẫn chưa tìm ra được các nguyên nhân gây ung thư
20. đối tượng nào sau đây tăng nguy cơ ung thư do khói thuốc
A. người hút trực tiếp
B. Người hút bị động

C. cả a và b đều đúng
D. cả a và b đều không đúng
21. thuốc lá là nguyên nhân chủ yếu gây ung thư nào sau đây
A. ung thư xương
B. ung thư phổi
C. ung thư gan
D. ung thư tuyến tiền liệt
22. chọn ý đúng điền vào chỗ trống bức xạ cực tím chủ yếu gây ra ung thư da

phụ thuộc vào thời gian làm việc ngoài trời vùng da hở và….
A. dân tộc
B. chủng tộc
C. màu da
D. ngôn ngữ
23. uống nhiều rượu sẽ tăng nguy cơ gây ung thư gì sau đây
A. ung thư cổ tử cung
B. ung thư thực quản
C. ung thư xương
24. vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây ung thư
A. phế cầu
B. tụ cầu
C. HP
D. liên cầu
25. đúng nhất về cơ chế gen Sinh ung thư
A. gen Sinh ung thư bị đột biến làm gia tăng dẫn truyền tín hiệu làm

tế bào đi vào chu kỳ không hợp lý
B. gen Sinh ung thư bị đột biến làm sản sinh ra nhiều tế bào ung thư
C. gen kháng ung thư có chức năng kìm hãm sự phát triển của tế bào ung
thư khi gen này bị đột biến làm ung thư phát triển

D. gen kháng ung thư được hoạt hóa làm biến đổi tế bào lành thành tế
bào ác
26. chọn ý không phù hợp về cơ chế của sự tăng trưởng số lượng tế bào
A. do giảm vận tốc chết tế bào
12


Một sinh viên Y

B. do tế bào ở pha g1 trở lại chu trình
C. do chu trình tế bào được rút ngắn ăn
D. do mất ức chế sự tiếp xúc
27. phải điều trị thay thế estrogen làm tăng nguy cơ bị ung thư gì
A. ung thư cổ tử cung
B. ung thư buồng trứng
C. ung thư nội mạc tử cung
D. ung thư âm đạo
28. gen nào khi bị đột biến làm gia tăng dẫn truyền tín hiệu làm tế bào đi vào

chu kỳ không hợp lý
A. gen kháng ung thư
B. gen Sinh ung thư
C. gen thúc đẩy ung thư
D. gen khởi phát ung thư
29. chọn ý đúng Vì sao dinh dưỡng có liên quan đến tăng nguy cơ ung thư
A. sự có mặt của chất gây ung thư trong thực phẩm
B. ăn quá ít cơ thể suy yếu dễ mắc ung thư
C. ăn quá nhiều gây béo phì sẽ gây ung thư một số cơ quan
D. *sự có mặt của chất gây ung thư trong thực phẩm và mất cân đối


Trong khẩu phần ăn
30. thuốc lá gây ung thư là do trong khói thuốc có chứa chất nào sau đây
A. kim loại nặng
B. *hiđrocacbon
C. aflatoxin
D. nitrosamin

Bài 4: CHẨN ĐOÁN BỆNH UNG THƯ
1. Chẩn đốn được định nghĩa là
A. Nhận định chính thức về nguyên nhân gây ra bệnh lý của bệnh nhân
B. *Nhận định chính thức về bản chết bệnh lý của bệnh nhân
C. Nhận định về triệu chứng bệnh lý của bệnh nhân
D. Kết luận về tình trạng bệnh và hướng điều trị
2. Chẩn đoán ban đầu được đưa ra sau khi
A. Ghi nhận bệnh sử và thăm khám lâm sàng
B. Ghi nhận tiền sử, bệnh sử và thăm khám lâm sàng
C. Ghi nhận tiền sử, bệnh sử, thăm khám lâm sàng và chỉ định xét

nghiệm
13


Một sinh viên Y

D. *Ghi nhận tiền sử, bệnh sử, thăm khám lâm sàng và nhận định

kết quả xét nghiệm
3. Trong chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quan trọng
A. *Thăm khám lâm sàng
B. Khai thác tiền sử, bệnh sử

C. Kết quả chẩn đốn hình ảnh
D. Kết quả giải phẫu bệnh
4. Trong chẩn đoán bệnh ung thư yếu tố nào giữ vai trò quyết định
A. Thăm khám lâm sàng
B. Khai thác tiền sử, bệnh sử
C. Kết quả chẩn đốn hình ảnh
D. *Kết quả giải phẫu bệnh
5. Điều nào sau đây không cần làm khi tiến hành chẩn đoán ung thư
A. Khám bệnh tỷ mỉ
B. Hỏi tiền sử bản thân và gia đình, nghề nghiệp
C. *Trao đổi về chi phí khám chữa bệnh
D. Hỏi về các bệnh lý kèm theo, thói quen hút thuốc/ uống rượu
6. Chẩn đoán nào sau đây là đặc thù trong chẩn đoán bệnh ung thư
A. Chấn đoán xác định
B. Chẩn đoán phân biệt
C. *Chẩn đoán giai đoạn TNM
D. Chẩn đoán sơ bộ
7. Chọn đáp án đúng; các dấu hiệu ung thư gốm có
A. 8 dấu hiệu
B. 9 dấu hiệu
C. *10 dấu hiệu
D. 11 dấu hiệu
8. Chẩn đốn giai đoạn TNM có ý nghĩa quan trọng:
A. Cho bác sỹ
B. Cho bệnh nhân
C. Cho cộng đồng
D. *Cho cả bác sĩ, bệnh nhân và cộng đồng
9. Sụt cân thường gặp ở ung thư giai đoạn nào?
A. Sớm
B. *Muộn

C. Bất kỳ giai đoạn nào
14


Một sinh viên Y

10. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Chẩn đoán bệnh ung thư cần phải tiến hành các bước: chẩn đoán ban

đầu, chẩn đoán xác định, chẩn đoan giai đoạn, chẩn đốn mơ bệnh
học
B. Chẩn đốn bệnh ung thư cần phải tiến hành các bước: chẩn đoán phân
biệt, chẩn đoán xác định, chẩn đoan giai đoạn
C. *Chẩn đoán bệnh ung thư cần phải tiến hành các bước: chẩn đoán
ban đầu, chẩn đoán phân biệt, chẩn đoán xác định, chẩn đoan giai
đoạn, chẩn đoán bệnh phối hợp
D. Chẩn đoán bệnh ung thư cần phải tiến hành các bước: chẩn đoán ban
đầu, chẩn đoán xác định, chẩn đoán bệnh phối hợp
11. Chẩn đoán ung thư cần tuân theo nguyên tắc nào sau đây, ngoại trừ:
A. Chẩn đoán xác định bệnh ung thư bắt buộc phải có chẩn đốn mơ bệnh

học
B. Phải có chẩn đốn sơ bộ, phải thực hiện tốt bước chẩn đoán phân biệt
trước khi đi đến chẩn đoán xác định
C. Khơng nhất thiết phải chẩn đốn giai đoạn bệnh trước khi điều
trị
D. Chẩn đoán xác định là đầy đủ và cẩn thiết duy nhất
12. Tại sao phải chẩn đoạn bệnh ung thư cần đúng và chính xác (chọn đáp án

đúng nhất)

A. Bệnh ung thư có thể bị nhầm lẫn với bệnh lý khác
B. *Bệnh ung thư là bệnh hiểm nghèo, các phương pháp điều trị
nặng nề, phức tạp và nhiều biến chứng
C. Bệnh ung thư khó chẩn đốn
D. Bệnh ung thư hay được phát hiện muộn
13. Mục đích của chẩn đoán giai đoạn TNM (Chọn đáp án đúng nhất)
A. Chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng
B. Tiên lượng bệnh
C. Lập kế hoạch điều trị
D. *B và C đúng
14. Bệnh ung thư nếu được…thì có thể được điều trị khỏi. Hãy chọn đáp án

đúng
A. Chẩn đốn chính xác
B. Phẫu thuật sớm
C. *Chẩn đoán sớm
D. Hoá trị phối hợp xạ trị
15. Triệu chứng nào sau đây là dấu hiệu cảnh báo ung thư cổ tử cung
15


Một sinh viên Y

A.
B.
C.
D.

Ra máu âm đạo ngoài chu kỳ kinh
Ra máu âm đạo sau quan hệ tình dục

Ra máu âm đạo ở phụ nữ đã mãn kinh
Cả A, B, C

16. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu cảnh báo ung thư
A. Nổi hạnh bất thường, cững, ít đau
B. Vết loét dai dẳng kéo dài
C. Đại tiện phân nhầy máu
D. Đau đầu, sốt cao đột ngột
17. Câu nào sau đây đúng khi nói về phơng pháp CT Scanner?
A. Độc hại với người bệnh
B. Sử dụng tia X
C. Có khả năng đánh giá tốt các tổn thương đặc biệt ở tạng rỗng
D. Kỹ thuật chụp khó
18. Phương pháp nào sau đây sử dụng nguyên lý dựa trên độ tập trung của

ion Hydro trong phân tử H2O có trong mô và tế bào?
A. X Quang
B. Siêu âm
C. CT Scanner
D. MRI
19. Chất chỉ điểm khối u có những giá trị nào?
A. Tiên lượng bệnh
B. Theo dõi sau điều trị
C. Đánh giá hiệu quả điều trị
D. A, B và C
20. Triệu chứng nào sau đây là đặc điểm của triệu chứng báo hiệu ung thư
A. Xuất hiện tương đối muộn
B. Tương đối đặc hiệu
C. Dễ nhầm lẫn với các triệu chứng bệnh lành tính khác
D. Khơng giúp nhiều cho chẩn đốn

21. Đặc điểm nào không phù hợp là triệu chứng báo hiệu ung thư
A. Xuất hiện sớm và tổn tại thường xuyên
B. Nghèo nàn, ít đặc hiệu, ít ảnh hướng tới người bệnh nên dễ bị bỏ qua
C. Giúp chẩn đoán sớm một số bệnh ung thư
D. Xuất hiện sớm nhưng khơng liên tục
22. Hội chứng cận u là nhóm triệu chứng và sinh học do cơ chế nào gây ra?
16


Một sinh viên Y

A. Các tế bào ung thư có khả năng di căn đến các cơ quan nội tiết
B. Các tế bào ung thư có khả năng thúc đẩy các tuyến nội tiết tăng

tiết Hormon
C. Gia tăng nồng độ Hormon trong máu không rõ cơ chế
D. Các tế bào ung thư có khả năng tiết ra các Hormon
23. Hội chứng Cushing, Schwwarts, Bartter, Thyroxin huyết cao, Canxi huyết

cao đều có thể gặp trong loại ung thư nào sau đây
A. Ung thư tuỵ
B. Ung thư gan
C. Ung thư phổi
D. Ung thư thận
24. Phương pháp nội soi có vai trị quan trọng trong chẩn đoán bệnh nào sau

đây? Trừ
A. Ung thư cổ tử cung
B. Ung thư dạ dày
C. Ung thư bàng quang

D. Ung thư buồng trứng
25. Đặc điểm của triệu chứng báo hiệu ung thư (chọn đáp án đúng nhất)
A. Xuất hiện sớm nhưng khơng đặc hiệu
B. Thường gây khó chịu khiến cho người bệnh đi khám bệnh sớm
C. Xuất hiện sớm và đặc hiệu cho từng bệnh
D. Có thể giúp chẩn đoán sớm bệnh ung thư nếu được người bệnh

lưu tâm đến
26. Chọn ý khơng phù hợp về vai trị của kỹ thuật chụp điện quang có thuốc

cảm quang
A. Đánh giá các khối u ở tạng rỗng dạ dày, đại trực tràng.
B. Định giá tổn thương xương.
C. Đánh giá tổn thương là u đúc,
D. Đánh giá các tổn thương giàu mạch máu.
27. Chất chỉ điểm khối u khơng có giá trị nào sau đây
A. Tiên lượng bệnh.
B. Tiêu chuẩn quan trọng để chẩn đoán xác định bệnh,
C. Đánh giá hiệu quả điều trị và theo dõi sau điều trị.
28. Xét nghiệm phiến đồ âm đạo thuộc phương pháp nào sau đây?

A. Xét nghiệm mô bệnh học.
B. *Xét nghiệm tế bào học
C. Xét nghiệm chất chỉ điểm tế bào.
17


Một sinh viên Y

D. Xét nghiệm chỉ điểm dịch thể.

29. Điều nào sau đây là điểm khác biệt giữa chẩn đốn tế bào học và chẩn

đốn
mơ bệnh học:
A. Phát hiện bất thường về hình thái các tế bào.
B. Phát hiện bất thường về cấu trúc mơ, tính chất xâm lấn của tổ
chức ác tính.
C. Nhiều trường hợp phải nhờ sự hỗ trợ của các phương tiện chẩn đốn
hình ảnh như: Siêu âm, nội soi...
D. Phải tiến hành trong phòng xét nghiệm.
Bài 5: NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ BỆNH K
Câu 1: Phương pháp nào sau đây là phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng?
A. Hóa chất.
B. Tia xạ.
C. Phẫu thuật
*D. B và C
Câu 2: Lựa chọn ý đúng nhất: Phương pháp nảo sau đây là phương pháp điều trị
tồn thân?
A. Hóa chất, miễn dịch, đích
B. Tia xạ, hóa chất.
c Phẫu thuật, hóa chất
*D. Nội tiết, miễn dịch
Câu 3: Bệnh nhân có cùng chẩn đốn và cùng một giai đoạn sẽ có mức độ đáp
ứng với điều trị giống nhau?
A. Đúng
B. *Sai
Câu 4: Việc điều trị cho một bệnh nhân ung thư là công việc của......? Chọn đáp
án đúng điền vào chỗ trống trong câu trên:
A. Bác sỹ điều trị.
B, Bác sỹ và y tá điều trị

C. Bác sỹ lâm sàng và các bác sỹ cận lâm sàng
*D. Tiểu ban bao gồm: bác sĩ phẫu thuật, xạ trị, hóa trị, giải phẫu
bệnh, dinh dưỡng, phục hồi chức năng, chẩn đốn hình ảnh
Câu 5. Trong 2 năm đầu bệnh nhân thường được khám lại theo chu kỳ nào sau
đây:
A. 3-4 tháng
18


Một sinh viên Y

B. 6 tháng,
C. 12 tháng,
*D. 2-3 tháng
Câu 6: Điều trị nội tiết được xếp vào nhóm nào sau đây?
A. Điều trị tại chỗ.
*B. Điều trị toàn thân.
C. Điều trị tại vùng.
D. Điều trị triệu chứng
Câu 7: Ngày nay người ta thường áp dụng đơn vị tính liều nào sau đây trong
điều trị
tia xạ?
A. Roentgen
B. Rad
C. Radium
*D. Gray
Câu 8: Các phương pháp sau đây giúp giảm nhẹ các biến chứng trên da của tia
xạ, trừ 1 phương pháp nào?
A. Vệ sinh da sạch sẽ.
*B. Mặc quần áo đây để bảo vệ vùng da chiếu xa.

C. Thoa kem dưỡng ẩm.
D. Tránh tiếp xúc trực tiếp vùng da chịu tia xạ với ánh mặt trời.
Câu 9: Xơ cứng da và tổ chức dưới da sau tia xạ được coi là biến chứng ..... của
tia xạ. Tim đáp án đúng điền vào chỗ cịn thiếu?
A. Biến chứng cấp tính
*B. Biến chứng mạn tính
C. Có thể nhanh chóng hồi phục.
D. Hiếm gặp.
Câu 10: Câu nào sau đây không đúng trong điều trị ung thư?
*A. Mỗi bệnh ung thư chỉ cần điều trị bằng một phương pháp
B. Bệnh ung thư có thể điều trị khỏi nếu được chẩn đoán sớm.
C. Điều trị bệnh ung thư là sự phối hợp nhiều phương pháp khác nhau.
D. Các phương pháp điều trị ung thư thương nặng nề và có nhiều biến
chứng.
Câu 11: Điền từ cịn thiếu vào ơ trống trong câu sau đây : Đặc tính của tổ chức
và tổ chức và tế bào ung thư là phát triển mạnh tại chỗ, ..... , di căn vào hệ thống
bạch huyết, di căn vào các tạng khác.
*A. Xâm lấn ra các vùng xung quanh.
19


Một sinh viên Y

B. Tăng sinh nhanh.
C. Tạo thành khối dąc
D. Nhiễm khuẩn.
Câu 12: Nguyên tắc điều trị bệnh ung thư : Chọn ý khơng phù hợp
A. Phải chẩn đốn chính xác bệnh, đúng giai đoạn trước khi điều trị.
B. Phối hợp giữa các phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng với các
phương pháp điều trị tồn thân.

*C. Khơng cần phải lập kế hoạch điều trị từ trước,
D. Phải bổ sung kế hoạch điều trị và theo dõi sau điều trị.
Câu 13: Vì sao việc phối hợp nhiều phương pháp với nhau là rất cần thiết trong
điều trị ung thư?
A Vì việc chẩn đốn để nhầm lẫn về loại bệnh và giai đoạn bệnh,
B. Vì bệnh ung thư kém đáp ứng nếu chỉ điều trị bằng một phương pháp
C. Vi phương pháp điều trị tại chỗ, tại vùng bằng phẫu thuật là khơng
đảm bảo.
*D. Vì sự đáp ứng của mỗi loại tung thư với từng phương pháp điều
trị (kể cả trong một loại bệnh ung thư) cũng rất khác nhau
Câu 14: Mục đích điều trị bệnh được dựa trên cơ sở nào sau đây (chọn ý đúng
nhất :
A. Tiên lượng sống thêm,
B. Điều kiện kinh tế,
*C. Chẩn đoán đúng bệnh, đúng giai đoạn bệnh.
D. Mong muốn của người bệnh và gia đình.
Câu 15: Mục tiêu điều trị triệu chứng được đặt ra khi...........
A. Bệnh được chẩn đoán ở giai đoạn sớm.
B, Bệnh được chẩn đoán ở giai đoạn lan tràn, Sak 14
*C. Người bệnh không đủ sức khỏe để điều trị triệt để.
D. Tổn thương khu trú nhưng có bệnh lý phối hợp nặng nề
Câu 16: Chọn câu nào sau đây khơng phải là mục đích của việc khám lại sau
điều trị:
A. Điều trị, chăm sóc các biến chứng gây ra do điều trị.
B. Phát hiện sớm các tái phát ung thư.
*C. Phát hiện và điều trị các bệnh phổi hợp.
D. Phát hiện sớm các di căn ung thư và có hướng xử trí thích hợp.
Câu 17: Trong ngun tắc phẫu thuật điều trị bệnh ung thư, điều nào sau đây là
không đúng ?
20



Một sinh viên Y

A. Không nhất thiết tuân theo nguyên tắc của phẫu thuật ngoại khoa

thông thường.
B. Phẫu thuật ung thư phải tuân theo những nguyên tắc chung của điều trị
bệnh ung thư như nguyên tắc điều trị phối hợp, lập kế hoạch và bổ
sung kế hoạch điều trị, phải có theo dõi định kỳ sau điều trị.
C. Phải có chẩn đốn bệnh chính xác, đúng giai đoạn trước phẫu thuật,
D. Phẫu thuật ung thư phải đúng chỉ định.
Câu 17: Phẫu thuật cắt bỏ chít hẹp bao quy đầu trước 10 tuổi được xếp vào
nhóm
phẫu thuật nào sau đây:
A. Phẫu thuật điều trị triệu chứng
B. Phẫu thuật điều trị triệt cần.
*C. Phẫu thuật dự phòng
D. Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán.
Câu 18: Phẫu thuật Hartmann trong tung thư đại tràng được liệt vào loại phẫu
thuật
nào sau đây?
A. Phẫu thuật triệt căn.
*B. Phẫu thuật triệu chứng.
C. Phẫu thuật dự phòng
D. Phẫu thuật sinh thiết.
Câu 19: Việc tính tốn xạ trị thật tỷ mỉ chính xác nhằm mục đích?
A. Giảm tác dụng không mong muốn trên mô lành.
B. Đạt liểu tối đa tại mơ u.
C. Tăng hiệu quả điều trị của hóa trị phối hợp

*D A và B.
Câu 20: Phương pháp chiếu xạ từ ngoài vào là nguồn xạ được đặt ở...... cơ thể.
Máy sẽ hướng các chùm tia một cách chính xác vào vùng thương tổn (vùng cần
xạ trị).
A. Trong
*B. Ngoài.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 21: Liều nào sau đây là liều xạ sinh học được đo tại một vị trí, một tổ chức
nào đó trong cơ thể ở vùng chiếu xạ?
*A. Liều hấp thụ.
B. Liều xuất.
C. A và B đều sai
21


Một sinh viên Y

D. A và B đều đúng
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của phương pháp xạ trị áp sát:
A. Giảm giá thành điều trị.
B. Đơn giản hoá việc điều trị, người bệnh dễ chịu hơn
C. Nâng hiểu tại chỗ lên cao trong khi các tổ chức lãnh xung quanh ít
bị ảnh hưởng
D. Rút ngắn thời gian điều trị và có thể áp dụng trên hầu hết các bệnh ung
thư.
Câu 23: Liều lượng tia xạ trung bình thường được áp dụng trong điều trị triệt
căn ung thư là khoảng kiểu nào sau đây?
A. 30 - 40Gy
*B. 55 - 65 Gy

C. > 80 Gy
D. 40 - 50 Gy
Câu 24: Khi có nhiều phương pháp điều trị mang lại kết quả như nhau. Việc lựa
chọn cần ưu tiên yếu tố nào nhất?
A. Mức độ phổ biến của phác đồ trong thực hành của cơ sở lâm sàng.
B. Sự thuận tiện của phương pháp trong thực hành lâm sàng.
*C. Mức độ ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người bệnh.
D. Chi phí.
Câu 25: Máy gia tốc ứng dụng trong xạ trị là máy có đặc điểm nào sau đây
(chọn ý
đúng nhất):
A. Sử dụng các tia có tốc độ cao.
B. Sử dụng các tia có năng lượng cao, khả năng đâm xuyển lớn
C. Sử dụng các tia có khả năng đâm xuyên nhanh.
D. Các loại máy khác nhau nhưng sẽ phát các chùm tia có cưởng độ
giống nhau
Câu 26 Bệnh nào sau đây có thể được điều trị triệt để bằng tia xạ đơn độc?
A. Ung thư phổi giai đoạn sớm.
B. Ung thư trực tràng giai đoạn muộn.
*C. Ung thư vòm họng giai đoạn sớm, chưa di căn hạch.
D. Ung thư tiền liệt tuyến giai đoạn sớm.
Câu 27: Câu nào sau đây không đúng trong nguyên tắc phối hợp thuốc hóa chất
điều
trị tung thư?
A. Dùng phối hợp các thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau,
22


Một sinh viên Y


B. Khơng phối hợp nhiều thuốc có cùng độc tính trên một cơ quan.
C, Khơng dùng loại hố chất mà bản thân nó ít hiệu quả khi dùng đơn
độc.
*D. Dùng liều cao, từng đợt ngắn, ngắt quãng có hiệu quả tương
đương liều thấp kéo dài.
Câu 28: Chọn các đường dùng được áp dụng trong điều trị hóa chất bệnh ung
thư:
A. Tĩnh mạch, động mạch.
B. Đường Đông.
C. Bơm vào các khoang như màng bụng, màng phổi, khoang não tủy,
*D. Cả A, B, C
Câu 29 Độc tính suy tim (xuất hiện muộn) thưởng do nhóm thuốc nào gây ra?
*A. Adreamycin
B. Taxane
C. Metrotrexate
D. Cisplatin
Câu 30: hóa chất có thể điều trị triệt để cho loại bệnh ung thư nào sau đây:
A. Ung thư vú
B. Ung thư phổi
*C. U lympho ác tính
D. Ung thư đại trực tràng.
Bài 6: ĐIỀU TRỊ GIẢM ĐAU
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về « Khái niệm đau »
A. Đau là cảm giác khó chịu ở một người do tổn thương mổ hiện có
hoặc tiêm tàng, hoặc được mơ tả giống như có tổn thương mơ thực
sự mà người đó đang phải chịu đựng.
B. Đau là phản ứng của cơ thể do tổn thương mơ hiện có hoặc tiềm tàng,
hoặc được mơ tả giống như có tổn thương mơ thực sự mà người đó
đang phải chịu đựng
C. Đau là cảm giác khó chịu ở một người khi có tổn thương thực sự mà

người đó đang chịu đựng.
D. Đau là cảm giác no hổ được mơ tả nhưng khơng có các tổn thương mô
thực sự mà người bệnh đang phải chịu đựng.
Câu 2: Chọn câu trả lời chưa đúng trông thô là đặc điểm đau trong bệnh ung
thư:
A. Là triệu chứng thường gặp
B. Chiếm khoảng 70% các trung hợp ung thư giai đoạn muộn.
23


Một sinh viên Y

*C. Đau trong tương thư không thể được kiểm sốt.
D. Có nhiều mức độ và cần được đánh giá theo thang điểm.
Câu 3: Đau của bệnh nhân ung thư thường là kiểu đau?
A. đau thụ cảm
B. Dau thần kinh
*C. Đau hỗn hợp cả thụ cảm và thần kinh
Câu 4: Bệnh nhân mắc các rối loạn tâm lý – xã hội cũng có thể có cảm giác đau
mã không kèm theo tổn thương thực thể. Đúng hay sai?
A. Đúng
*B Sai.
Câu 5: Tác dụng không mong muốn nào hay gặp nhất trên lâm sàng khi sử dụng
thuốc giảm đau, chống viêm không steroid liều cao, kéo dài?
A Suy gan
B. Suy thận
C. Chảy máu
*D. Loét dạ dày, tá tràng.
Câu 6: Thuốc Biphosphonate giúp giảm đau trong bệnh cảnh nào sau đây?
A. Đau do tổn thương thần kinh gây co giật.

B. Đau do tổn thương thần kinh ngoại vi,
C. Đau do tổn thương viêm, phù nề, chèn ép.
*D. Đau do di căn xương.
Câu 7: Nhóm thuốc corticosteroid thường được phối hợp cùng các thuốc giảm
đau khác để điều trị triệu chứng nào sau đây?
A. Đau do tổn thương thần kinh gây co giật.
B. Đau do tổn thương thần kinh ngoại vi.
*C. Đau do tổn thương viên, phù nề, chèn ép.
D Đau do di căn xâHg
Câu 8: Hoạt chất Codein thưởng được phối hợp với ..... để làm tăng hiệu quả
giảm đau. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
A. Morphin sulphate
*B. Paracetamol
C. Fentanyl
D. Oxycodone
Câu 9: Morphine sulphate đường uống tác dụng nhanh có thể duy trì hiệu quả
giảm đau trong bao lâu? (lựa chọn đáp án đúng nhất)
A. 1-2 tiếng
24


Một sinh viên Y

B. 2-3 tiếng
*C. 3-4 tiếng
D. 5-6 tiếng
Câu 10: Thuốc giảm đau có thể được dùng trong thời gian người bệnh đang điều
trị hóa chất vả hoặc xạ trị.
*A, Đúng
B. Sai

Câu 11: Oxycodone là thuốc giảm đau thuộc nhóm nào sau đây?
A. Acetaminophen
*B. Opioids
C. Non Steroid
D. Giảm đau thần kinh.
Câu 12: Một bệnh nhân bị ung thư phổi di căn vào xương đùi trái gây cảm giác
đau kiểu nhức nhối, âm ỉ, liên tục tại vị trí di căn. Đây được liệt vào nhóm đau
nào sau dây?
A Đau tăng
B. Đau hỗn hợp.
*C. Đau thân thể
D. Đau tổn thương thần kinh.
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây gây ra đau trên bệnh bệnh nhân ung thư.
TRỪ:
A. Đau do tổn thương ung thư xâm lấn, chèn ép, phá hủy tổ chức xung
quanh.
B. Đau gây ra do chính các phương pháp điều trị
C. Sự lo lắng, căng thẳng của bệnh nhân
*D. Trình độ của bác sỹ
Câu 14: Yếu tố nào sau đây giữ vai trị quan trọng có tính chất quyết định trong
kiểm soát đau do ung thư?
A. Lựa chọn thuốc giảm đau thích hợp
B. Đánh giá thể trạng bệnh nhân
*C. Đánh giá đau toàn diện
D. Đánh giá giai đoạn bệnh.
Câu 15: Câu nào sau đây chưa đúng:
A. Đánh giá đau cần thực hiện theo các bước: khai thác tiền sử đau, kiểu
đau, nguyên nhân, vị trí và mức độ đau,
B. Mức độ đau được đánh giá dựa trên nhận định lâm sàng và kinh
nghiệm của bác sĩ

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×