Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

CHUYÊN ĐỀ Ô NHIỄM NƯỚC XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM SO SÁNH HỆ THỐNG BÙN HẠT HIẾU KHÍ VÀ BÙN HOẠT TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 38 trang )

CHUYểN Đ Ô NHI M N

C

Ariana Maria Lotitoa, Marco De Santisb, Claudio Di
Iaconb, Giovanni Bergnac
aDepartment

of Water Engineering and Chemistry, Politecnico di
Bari, Via Orabona 4, 70125 Bari, Italy
bCNR-IRSA, Water Research InstituteeNational Research
Council, Viale De Blasio 5, 70132 Bari, Italy
cCIDA s.p.a., Via Laghetto 1, 22073 Fino Mornasco, CO, Italy


L p 11CMT
Nhóm 12
Lê Minh Hồng ậ 1122100
Đ Ngọc Linh ậ 1122152
Nguy n Duy Qu c ậ 1122253
Nguy n Đặng Hoàng Vũ - 1122380


I. TÓM T T
II. GI I THI U
III. NGUYểN LÝ HOẠT ĐỘNG C A HAI H
TH NG X

LÝ SBBGR VÀ WWTP

IV.K T QU VÀ TH O LU N


V. K T LU N

VI. LIểN H THỰC TI N TẠI VI T NAM


CỄC T

M I VÀ T

VI T T T

- SBBGR (Sequencing Batch Biofilter Granular Reactor): B
lọc sinh học bùn h t theo mẻ
- HRT (Hydraulic Retention Time): Thời gian l u n c
- OLR (Organic Loading Rate) : T i l ợng chất h u cơ
- CST (Capillary Suction Time): Thời gian hút c a mao d n
- SRF (Specific Resistance to Filtration): Kh năng nén c a
bùn
- FISH ( Fluorescent Insitu Hybridization): Kỹ thu t huỳnh
quang t i ch


I. TÓM T T
-

-

-

N c th i d t nhu m có đặc tr ng là hàm l ợng

l n các hợp chất khó phân h y .
K t qu bài báo cáo v vi c nghiên c u b SBBGR
là: Lo i b đ ợc
+ 82,1% BOD.
+ 94,7% TSS.
+ 87,5% tổng s nitơ Kjeldahl.
+ 77,1% chất có ho t tính b mặt.
B SBBGR x lỦ t t hơn, thời gian l u là 11h ( so
v i 30h c a WWTP Alto Seveso), l ợng bùn th i
ra ít hơn.


II. GI I THI U
-

Ngành d t may là m t ngành rất quan trọng trong
n n kinh t châu Âu.

-

ụ là nhà s n xuất hàng đầu và chi m kho ng m t
phần ba (33,6%) v tổng giá trị hàng s n xuất
ngành d t may c a EU-27 năm 2006.

→ Chọn khu v c d t Como c a ụ đ nghiên c u.


II. GI I THI U
-


N

c r a v i, v t li u và hóa chất d t gây ơ nhi m

nguồn n

c, n

c th i đ ợc x th i ra ngồi làm ơ

nhi m mơi tr ờng.
-

X lỦ có th là gi i pháp t i u đ thúc đẩy tái c i
thi n nguồn n

c, nh ng giá c không phù hợp cho

các doanh nghi p v a và nh .
→ Có m t nhà máy x lỦ t p trung.


Bùn h t ho t tính trên giá th

- Bùn h t là t p hợp các sinh kh i lơ l ng k t dính l i v i nhau
t o thành h t, là s n phẩm c a quá trình phân h y chất h u cơ
nhờ các vi sinh v t hi u khí trong đi u ki n đ ợc cấp khí và
các chất n n cần thi t.



- Bùn h t th ờng có cấu trúc 3 l p:
+

L p trong cùng: VK Methanothrix.

+

L p gi a: Nhóm vi khuẩn hình g y

s d ng acetone sinh hidro, nhóm s
d ng hidro

VK Methanothrix

+ L p ngồi cùng: nhóm vi khuẩn hình
g y, hình sợi và hình cầu lên men sinh
khí hidro.

VK Clostridium
beijerinckii


III. NGUYÊN Lụ HO T Đ NG C A HAI H
TH NG X Lụ SBBGR VÀ WWTP:



H th ng x lý n

c th i Alto Seveso


H th ng x lý
n c th i
Alto Seveso
(80000 m3/ năm)

N c th i
khu công nghi p
(50000 m3/năm

Nhà máy in
(38%)

N c th i
sinh ho t
(30000 m3/năm)

N c th i
d t nhu m (97%)

N c th i
các ngành
công nghi p khác
(3 %)

Nhà máy nhu m
(28%)

Nhà máy có
q trình

nhu m và in
(31%)


Mơ hình x lý n

c th i t p trung Alto Seveso

X lý sơ b
Lo i b s i SCR thơ SCR tinh B l ng cát
Dịng vào

X lý sinh học
B l ng th cấp B hi u khí Ph n Nitrat hóa
Kh Ozon

X lý b c ba
Keo t t o bơng

B lọc

Oxy hóa b c cao

• 6b
• 25-30h
• 8h
Dịng ra


Mơ hình x lý n


c th i t p trung Alto Seveso

X lý sơ b
Lo i b s i SCR thơ SCR tinh B l ng cát
Dịng vào

B l ng th cấp B hi u khí
Kh Ozon

Kh Nitrate
B SBBGR

• 1b
X lý b c ba
• 11h
Keo
• 6th t o bơng
B lọc Oxy hóa b c cao

Dịng ra


Quy trinh nghiên c u b SBBGR:
• Thí nghi m b t đầu sau 200 ngày nuôi cấy vi sinh v t.
• N

c th i dùng cho thí nghi m lấy t n

sơ b c a h th ng x lý n

Thơng s thí nghi m
Thời gian l u n

c th i t p trung Alto Seveso.
Giai đo n 1

c

Thời gian tuần hoàn n

c th i sau khi đư x lý

c

Giai đo n 2

30 giờ

11 giờ

8 giờ

6 giờ


Làm đầy

Ph n ng

Rút n


Pha l ng

Thổi khí

Màng vi sinh

Dịng ra

Tuần
hồn

Dịng vào

MƠ HÌNH THÍ NGHI M SBBGR

c



IV. K T QU VÀ TH O LU N:
3.1 Hi u qu x lý:


K t qu c a b SBBGR v i HTR (thời gian l u n

c) là 11h:


• COD: 42 ± 9 (mg/L) < 125 mg/L, H = 82.1 ± 3.6 (%)

• TSS: 4 ± 2 (mg/L) < 35 mg/L, H = 94.7 ± 1.1 (%)

• N:

4.9 ± 2.4 (mg/L), H = 87.5 ± 5.3 (%)

→ Có x y ra q trình nitrat hóa, ng ợc l i v i nh ng suy
đốn.
• Chất có ho t tính b mặt: 1.1 ± 0.3 (mg/L) < 2 (mg/L),
H = 85.4%

• Đ màu: hi u qu x lý khơng cao (< 65%)


CỄC XU H

NG TRONG CHU TRÌNH X
SBBRG

LÝ C A


CỄC XU H

NG TRONG CHU TRÌNH X
SBBRG

LÝ C A



• Lo i b COD, TSS, chất có ho t tính b mặt gần nh hồn

tồn sau 2.5h
• Trong đó, sau 2.5h:
o COD: 50 mg/L
o TSS: 5 mg/L
o Chất có ho t tính b mặt: 1.9 mg/L
• Tuy nhiên, q trình lo i màu và Nito v n kéo dài đ n cu i
quá trình.


Hi u suất x lý c a Alto Seveso WWTP


So sánh SBBGR và Alto Seveso WWTP:
• Hi u qu x lý c a SBBGR t t hơn m u lấy q trình x lý sinh học.

• Ngo i tr đ màu, SBBGR t ơng đ ơng WWTP ở giá trị COD, TKN
và NH4+ hoặc t t hơn v i TSS, NOx khi lấy m u c a WWTP ở sau keo
t - t o bông ậ l ng và sau khi ozone hóa.
• HRT c a SBBGR là 11h trong khi HRT c a WWTP là 30h.
• Th tích b nh hơn.

• WWTP s d ng 2 mg/L mu i nhơm và 0.8 mg/L polyelotrolyte cho
q trình keo t - t o bơng, 8 mg/L ozone. Cịn SBBGR khơng cần hóa
chất.


×