Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập lớn Kỹ thuật thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.38 KB, 11 trang )

BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG ĐẤT SAN BẰNG
Khu đất .....................
STT : .........................
+ Độ chênh cao đường đồng mức : 20 m
+ Tọa độ điểm B(0;0)
+ Khu vực san bằng có kích thước : 450x600 m2
1. Chia ô khu vực san lấp.
- Chia khu vực san bằng thành các ô vuông :
Ở đây phân chia với cạnh ô vuông100m .
-Kẻ đường chéo chia thành những ô tam giác xuôi chiều đường đồng mức qua các ô vng đó .
Khu vực xây dựng được chia thành 24 ơ vng cạnh 100m, 6 ơ hình chữ nhật có cạnh dài 100m
và cạnh ngắn 50m.
-Tức là 60 ô tam giác được đánh số như hình vẽ bên.

2. Tính cao trình các điểm ơ vng bằng phương pháp nội suy đường đồng mức.
-Sử dụng các mặt cắt qua đỉnh ô vng và vng góc với hai đường đồng mức, sử dụng phương
pháp nội suy đường đông mức ta được cao trình các đỉnh ơ vng.
Hi = Ha + ( Hb – Ha ).x / L

Ha-Bb

A

Ha

I

Hb


HI

B

x

l-x
l

Trang1


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

BẢNG TÍNH CAO TRÌNH THỰC TẾ Hi

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

H
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20

20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20

x

L

Ha

Hi

2
12

14
13
10
8
0
11
9
3
0
8
13
10
0
9
3
2
4
19
3
9
12
17
13
5
14
9
3
7

20

20
20
19
15
17
10
16
16
17
19
19
16
13
15
13
10
10
9
27
23
12,5
20
19
26
23,5
21
22
14
16


380
380
400
420
440
460
520
480
460
440
420
400
420
440
480
500
540
580
560
560
540
500
460
440
460
480
500
520
520
500


382,000
392,000
414,000
433,684
453,333
469,412
520,000
493,750
471,250
443,529
420,000
408,421
436,250
455,385
480,000
513,846
546,000
584,000
568,889
574,074
542,609
514,400
472,000
457,895
470,000
484,255
513,333
528,182
524,286

508,750

Trang2


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

20
20
20
20
20
20
20
20
20
20

20
20

5
1
6
5
12
1
10
19
4
5
15
2

15
19
21
25
20
21
19
22
21
19
19
16

460

480
480
480
460
460
420
420
440
440
420
420

466,667
481,053
485,714
484,000
472,000
460,952
430,526
437,273
443,810
445,263
435,789
422,500

3. Tính cao trình đào đắp.

H0 




 

a 1. H i(1)  2. H i( 2)  ...  8. H i(8)  b 1. H (j1)  2. H (j 2 )  ...  8. H (j8)
3(na  mb)

Trong đó :
+ a =100m : cạnh của ơ hình vng
+ b=50m : cạnh ngắn của ơ hình chữ nhật
( 2)
(8)
(1)
+  H i ,  H i ,  H i : tổng giá trị độ cao tự nhiên của các đỉnh ô vng có 1,
2 , ..., 8 tam giác hội tụ
H (1) , H ( 2) ,  H (j8) : tổng giá trị độ cao tự nhiên của các đỉnh ô chữ nhật có
+ j  j
1, 2 , ..., 8 tam giác hội tụ .
n = 84 : số ô tam giác trong các ô hình vuông.
m = 14 : số ơ tam giác trong các ơ hình chữ nhật

Với các ơ hình vng ta có :
 H i(1) = 1251,773 m ;  H i( 2) = 469,412 m ;  H i(3) = 6648,307 m

H
H

( 4)
i
(7)
i


= 1457,7 m;
= 1066,894 ;

H

( 5)
i

= 574,074 ;

H

(8)
i

H

(6)
i

= 5426,876 m

= 0

=>  H i(1) +2  H i( 2) +3  H i( 3) +4  H i( 4) +5  H i( 5) +6  H i( 6 ) +7  H i( 7 ) +8  H i(8)
=70866,202 m

Trang3





BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

Với các ơ hình chữ nhật
 H (j1) = 819,273 m ;

H

( 4)
j

=

H

( 5)
j

=

 H = 822,526 m;  H =
 H =  H =  H =0
( 3)
j

( 2)
j


(6)
j

4537,158 m

(8)
j

(7)
j

+2  H (j 2) +3  H (j3) +4  H (j 4) +5  H (j5) +6  H (j 6) +7  H (j 7 ) +8  Hj
=16075,799 m.

H

=>

(1)
j

Do đó:
H0 

100.70866,202  50.16075,799
 487,062m
3(100.48  50.12)

4. Tính cao trình thi cơng:
hi = Hi - H0

Trong đó : Hi là độ cao tự nhiên tại điểm thứ “i”
H0 là độ cao san bằng .

BẢNG TÍNH CAO TRÌNH THI CƠNG
Cao trình thực tế
Ơ tam giác

Cao trình thi cơng

H1

H2

H3

1

382,000

392,000

408,421

2

392,000

420,000

3


392,000

4

Ho

h1

h2

h3

487,062

-105,062

-95,062

-78,641

408,421

487,062

-95,062

-67,062

-78,641


414,000

420,000

487,062

-95,062

-73,062

-67,062

414,000

443,529

420,000

487,062

-73,062

-43,533

-67,062

5

414,000


433,684

443,529

487,062

-73,062

-53,378

-43,533

6

433,684

471,250

443,529

487,062

-53,378

-15,812

-43,533

7


433,684

453,333

471,250

487,062

-53,378

-33,729

-15,812

8

453,333

493,750

471,250

487,062

-33,729

6,688

-15,812


9

453,333

469,412

493,750

487,062

-33,729

-17,650

6,688

10

469,412

520,000

493,750

487,062

-17,650

32,938


6,688

11

520,000

546,000

584,000

487,062

32,938

58,938

96,938

12

520,000

493,750

546,000

487,062

32,938


6,688

58,938

13

493,750

513,846

546,000

487,062

6,688

26,784

58,938

14

493,750

471,250

513,846

487,062


6,688

-15,812

26,784

15

471,250

480,000

513,846

487,062

-15,812

-7,062

26,784

16

443,529

471,25

480,000


487,062

-43,533

-15,812

-7,062

17

443,529

455,385

480,000

487,062

-43,533

-31,677

-7,062

Trang4


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CÔNG


18

443,529

420,000

455,385

487,062

-43,533

-67,062

-31,677

19

420,000

436,250

455,385

487,062

-67,062

-50,812


-31,677

20

420,000

408,421

436,250

487,062

-67,062

-78,641

-50,812

21

436,250

455,385

457,895

487,062

-50,812


-31,677

-29,167

22

455,385

472,000

457,895

487,062

-31,677

-15,062

-29,167

23

455,385

480,000

472,000

487,062


-31,677

-7,062

-15,062

24

480,000

514,400

472,000

487,062

-7,062

27,338

-15,062

25

480,000

513,846

514,400


487,062

-7,062

26,784

27,338

26

513,846

542,609

514,400

487,062

26,784

55,547

27,338

27

513,846

546,000


542,609

487,062

26,784

58,938

55,547

28

546,000

574,074

542,609

487,062

58,938

87,012

55,547

29

546,000


584,000

574,074

487,062

58,938

96,938

87,012

30

584,000

568,889

574,074

487,062

96,938

81,827

87,012

31


568,889

524,286

508,750

487,062

81,827

37,224

21,688

32

568,889

574,074

524,286

487,062

81,827

87,012

37,224


33

574,074

542,609

524,286

487,062

87,012

55,547

37,224

34

542,609

528,182

524,286

487,062

55,547

41,120


37,224

35

542,609

513,333

528,182

487,062

55,547

26,271

41,120

36

542,609

514,400

513,333

487,062

55,547


27,338

26,271

37

514,400

484,255

513,333

487,062

27,338

-2,807

26,271

38

514,400

472,000

484,255

487,062


27,338

-15,062

-2,807

39

472,000

470,000

484,255

487,062

-15,062

-17,062

-2,807

40

472,000

457,895

470,000


487,062

-15,062

-29,167

-17,062

41

470,000

484,255

472,000

487,062

-17,062

-2,807

-15,062

42

470,000

472,000


460,952

487,062

-17,062

-15,062

-26,110

43

484,255

484,000

472,000

487,062

-2,807

-3,062

-15,062

44

484,255


513,333

484,000

487,062

-2,807

26,271

-3,062

45

513,333

485,714

484,000

487,062

26,271

-1,348

-3,062

46


513,333

528,182

485,714

487,062

26,271

41,120

-1,348

47

528,182

524,286

485,714

487,062

41,120

37,224

-1,348


48

524,286

481,053

485,714

487,062

37,224

-6,009

-1,348

49

524,286

508,750

481,053

487,062

37,224

21,688


-6,009

50

508,750

466,667

481,053

487,062

21,688

-20,395

-6,009

Trang5


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

51

466,667

435,789

422,500


487,062

-20,395

-51,273

-64,562

52

466,667

481,053

435,789

487,062

-20,395

-6,009

-51,273

53

481,053

445,263


435,789

487,062

-6,009

-41,799

-51,273

54

481,053

485,714

445,263

487,062

-6,009

-1,348

-41,799

55

485,714


484,000

445,263

487,062

-1,348

-3,062

-41,799

56

484,000

443,810

445,263

487,062

-3,062

-43,252

-41,799

57


484,000

472,000

443,810

487,062

-3,062

-15,062

-43,252

58

472,000

437,273

443,810

487,062

-15,062

-49,789

-43,252


59

472,000

460,952

437,273

487,062

-15,062

-26,110

-49,789

60

460,952

430,526

437,273

487,062

-26,110

-56,536


-49,789

5. Tính khối lượng đất các lăng trụ tam giác :
a. Các ơ hồn toàn đào hay đắp
Vđào, đắp = a.b.( h1 + h2 + h3 )/6

( 1)
h2

b. Các ơ có cả phần đào và đắp ( độ cao các đỉnh khác dấu)

h1

h3

Ký hiệu cao trình thi cơng đỉnh khác dấu là h1
Thể tích khối hình chêm cùng dấu với h1:

h2

h3
a

Vch = a.b.h13/6(h1 + h2)(h1+h3)
Vch ln cùng dấu với h1

Ho

b

Ho

(2)
h1

Phần thể tích lăng trụ còn lại trái dấu với Vch:
Vltr = Vi- Vch
Vch : xác định theo công thức ( 2)
Vi : xác định theo công thức ( 1)

( 3)

Trang6


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT CẦN ĐÀO VÀ ĐẮP

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39


Cao trình thi cơng
h1
h2
h3
-105,062 -95,062 -78,641
-95,062 -67,062 -78,641
-95,062 -73,062 -67,062
-73,062 -43,533 -67,062
-73,062 -53,378 -43,533
-53,378 -15,812 -43,533
-53,378 -33,729 -15,812
-33,729 6,688 -15,812
-33,729 -17,650 6,688
-17,65 32,938 6,688
32,938 58,938 96,938
32,938 6,688 58,938
6,688 26,784 58,938
6,688 -15,812 26,784
-15,812 -7,062 26,784
-43,533 -15,812 -7,062
-43,533 -31,677 -7,062
-43,533 -67,062 -31,677
-67,062 -50,812 -31,677
-67,062 -78,641 -50,812
-50,812 -31,677 -29,167
-31,677 -15,062 -29,167
-31,677 -7,062 -15,062
-7,062 27,338 -15,062
-7,062 26,784 27,338
26,784 55,547 27,338

26,784 58,938 55,547
58,938 87,012 55,547
58,938 96,938 87,012
96,938 81,827 87,012
81,827 37,224 21,688
81,827 87,012 37,224
87,012 55,547 37,224
55,547 41,120 37,224
55,547 26,271 41,120
55,547 27,338 26,271
27,338 -2,807 26,271
27,338 -15,062 -2,807
-15,062 -17,062 -2,807

a*a/6

1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67

1666,67
1666,67

1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67

a*b/6

Vi

833,333 -232304,167
833,333 -200637,420
-391976,667
-306095,000
-283288,333
-187871,667

-171531,667
-71421,667
-74485,000
36626,667
314690,000
164273,333
154016,667
29433,333
6516,667
-110678,333
-137120,000
-237120,000
833,333 -124625,833
833,333 -163762,500
833,333 -93046,667
833,333 -63255,000
-89668,333
8690,000
78433,333
182781,667
235448,333
335828,333
404813,333
442961,667
234565,000
343438,333
299638,333
223151,667
204896,667
181926,667

84670,000
15781,667
833,333 -29109,167

Vchêm

548,314
506,861
-7443,042

-6875,699
22212,574

23320,255
-60,981

-42,053
26643,318

Khối lượng đất
V+
V-232304,167
-200637,420
-391976,667
-306095,000
-283288,333
-187871,667
-171531,667
548,314
-71969,981

506,861
-74991,861
44069,709
-7443,042
314690,000
164273,333
154016,667
36309,032
-6875,699
22212,574
-15695,907
-110678,333
-137120,000
-237120,000
-124625,833
-163762,500
-93046,667
-63255,000
-89668,333
23320,255
-14630,255
78494,314
-60,981
182781,667
235448,333
335828,333
404813,333
442961,667
234565,000
343438,333

299638,333
223151,667
204896,667
181926,667
84712,053
-42,053
26643,318
-10861,651
-29109,167

Trang7


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CÔNG

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
60
TỔNG

-15,062
-17,062
-17,062
-2,807
-2,807
26,271
26,271
41,12
37,224
37,224
21,688
-20,395
-20,395
-6,009
-6,009
-1,348
-3,062
-3,062
-15,062
-15,062
-26,11


-29,167
-2,807
-15,062
-3,062
26,271
-1,348
41,120
37,224
-6,009
21,688
-20,395
-51,273
-6,009
-41,799
-1,348
-3,062
-43,252
-15,062
-49,789
-26,110
-56,536

-17,062
-15,062
-26,110
-15,062
-3,062
-3,062
-1,348
-1,348

-1,348
-6,009
-6,009
-64,562
-51,273
-51,273
-41,799
-41,799
-41,799
-43,252
-43,252
-49,789
-49,789

1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67
1666,67


833,333 -51075,833
833,333 -29109,167
833,333 -48528,333
-34885,000
34003,333
36435,000
110071,667
128326,667
49778,333
88171,667
-7860,000
-227050,000
-129461,667
-165135,000
-81926,667
-77015,000
-146855,000
-102293,333
-180171,667
833,333 -75800,833
833,333 -110362,500

-51075,833
-29109,167
-48528,333
-34885,000
35428,890 35428,890
-1425,557
37300,455 37300,455

-865,455
-3,481
110075,147
-3,481
-2,492
128329,159
-2,492
51550,198 51550,198
-1771,865
-302,000 88473,667
-302,000
14585,329 14585,329
-22445,329
-227050,000
-129461,667
-165135,000
-81926,667
-77015,000
-146855,000
-102293,333
-180171,667
-75800,833
-110362,500
4504989,275 -4511148,362

6.Tính khối lượng đất mái dốc :
Hai loại đất mái dốc được tính theo công thức:

m.h
2

.
h2

* Loại I: loại ô tam giác
V = m.l.h12/6

a

I

h1

*Loại II : Loại ơ hình thang
V = m.a.( h12 + h22 )/4

II

l

m.h
1
.
h1

m.h
1
.

*Loại III: ơ ở các góc G1,G2,G3,G4:
V= m2.h3/3


III

m.h
.

h

m.h

BÀNG TÍNH KHỐI LƯỢNG Ơ MÁI DỐC
Trang8


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

Khối lượng
STT ơ

Loại ơ

1

II

-105,062 -95,060

0,05

50


-12546,517

2

II

-95,062

-73,062

0,05

100

-17968,550

3

II

-73,062

-53,378

0,05

100

-10234,083


4

II

-53,378

-33,729

0,05

100

-4983,570

5

II

-33,729

-17,650

0,05

100

-1811,460

G2


III

-17,650

0,05

6

I

-17,650

0,05

34,890

100

90,575

7

I

32,938

0,05

65,110


100

588,655

8

II

32,938

96,938

0,05

100

13102,360

9

II

96,938

81,827

0,05

100


20115,792

10

II

81,827

21,688

0,05

100

8957,534

11

I

21,688

0,05

51,536

100

202,008


12

I

-20,395

0,05

48,464

100

167,991

13

II

-20,395

100

5730,25984

G3

III

-64,562


14

II

-64,562

-51,273

0,05

100

-8496,465

15

II

-51,273

-41,799

0,05

100

-5470,096

16


II

-41,799

-43,252

0,05

100

-4522,365

17

II

-43,252

-49,789

0,05

100

-5437,100

18

II


-49,789

-56,536

0,05

50

-3547,040

G4

III

-56,536

19

II

-56,536

-26,110

0,05

100

-4847,564


20

II

-26,11

-17,062

0,05

100

-1216,055

21

II

-17,062

-29,167

0,05

100

-1427,282

22


II

-29,167

-50,812

0,05

100

-4290,717

23

II

-50,812

-78,641

0,05

100

-10957,833

24

II


-78,641

-105,062 0,05

100

-21528,038

G1

III

-105,06

0,05

h1

h2

-64,562

m

0,05

l

a


V+

-4,582

0,05

-224,259

0,05

TỔNG

V-

-150,589

-966,397
43224,915

-120630,564

Tổng khối lượng đất đào :
Trang9


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CÔNG

Vđào=4504989,275+43224,915=4548214,19 m3
Tổng khối lượng đất đắp :

Vđắp = 4511148,362+120630,564=4631778,926 (m3)
.→Sai số giữaVđào và Vđắp : Vđắp / Vđào= (4631778,926-4548214,19) / 4631778,926 *100
= 1,8% <5% (thỏa mãn điều kiện)

II. XÁC ĐỊNH HƯỚNG VẬN CHUYỂN VÀ KHOẢNG CÁCH VẬN CHUYỂN
TRUNG BÌNH
Dùng phương pháp đồ thị để xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển
trung bình. Từ biểu đồ Cutinop xác định được khoảng cách vận chuyển trung bình và
hướng vận chuyển như sau:

Số liệu vã biểu đồ Cutinop
PHƯƠNG X
Khoảng

V+

Phương Y
V-

Khoảng

V+

V-

A-B

0

1280422,952


1-2

5730,259836

1328767,145

B-C

170104,516

1529695,166

2-3

466112,8444

140554,7339

C-D

817687,4908

837090,6058

3-4

1607929,572

92515,98643


D-E

1464820,036

509667,0362

4-5

1723763,695

264951,9524

E-F

2101332,407

472230,6655

5-6

704603,9656

806836,1055

6-7

45804,11379

1998153,002


Tổng

4553944,45

4631778,926

Tổng

4553944,45

4629106,426

Trang10


BÀI TẬP LỚN: KỸ THUẬT THI CƠNG

Bảng tính xác định Wx, Wy, Lx, Ly

Khoảng
A-B
B-C
C-D
D-E
E-F

Đáy lớn
1280423,0
2810118,1

3647208,7
4156875,8
4629106,4

Đáy bé
0
1280423,0
2810118,1
3647208,7
4156875,8

Đáy lớn
Đáy bé
W2
W1-W2
0
0
0
32010574
170104,5
0
8505225,8 196021828
987792,0 170104,5 57894826,1 264971516
2452612,0 987792,0 172020202,5 218184022
4553944,5 2452612,0 350327824,6 88971285
800159224
Tổng Diện tích Wx (m4)
W1
32010574
204527054

322866342
390204224
439299109

Tổng diện tích đất vận chuyển V (m3)
Khoảng cách vận chuyển theo phương Lx (m)

Khoảng
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6
6-7

Đáy lớn
1328767
1469322
1500000
2079773
3803536
4508140
4631779

Đáy bé
0
1328767
1469322
1500000
2079773

3803536
4508140

W1
66438357
139904451
148466094
178988634
294165452
415583835
456995963

Đáy lớn
5730,26
471843,1
1500000
1561838
1826790
2633626
4553944

Đáy bé
0
5730,26
471843
1500000
1561838
1826790
2633626


4629106,4
172,85393

W2
286512,99
23878668
98592155
153091893
169431384
223020787
359378519

Tổng diện tích Wy (m4)

W1-W2
66151844
116025783
49873939
25896741
124734068
192563048
97617444
672862867

Tổng diện tích đất vận chuyển V (m3)
Khoảng cách vận chuyển theo phương Ly (m)

4631778,9
145,27094


Trong đó, khoảng cách vận chuyển theo các phương được tính bởi cơng thức:
Lx= Wx /  V
Ly= Wy /  V
Khoảng cách vận chuyển trung bình là:
L= √𝐿2 𝑥 + 𝐿2 𝑦 = √172,853932 + 145,270942 = 225,792 (m)

Trang11



×