Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT GIUA KI I TOAN lớp 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.47 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
Hä vµ tªn :……………………………
Líp 3:…………………………………
§Ò kh¶o s¸t chÊt lîng gi÷a k× I
Lớp 3 - n¨m häc 2012 - 2013
M«n : to¸n
Điểm: Lời phê của giáo viên:
Người coi:
Người chấm:
Bài 1: 2đ
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
a) Số bé nhất trong các số: 534, 543, 553, 530 là:
A. 534 B. 543 C. 553 D. 530
b) Kết quả của phép trừ 406 - 27 là:
A. 136 B. 379 C. 397 D. 433
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 m 2 dm =…….cm là :
A. 302 B. 320 C. 32 D. 3200
d) 7 x 7 + 21=?
A. 41 B.60 C.70 D. 196
e) Số dư trong phép chia 78 : 7 là
A. 1 B. 3 C. 5 D. 6

Bài 2: Đặt tính rồi tính (3đ)
a. 194 + 237 b. 54 x 6 c. 84 : 4
………………. …………… ……………….
………………. …………… ……………….
……………… …………… ……………….
……………… …………… …………………
Bài 3: Tìm x (2đ)
a. 321- X = 97 c. x : 6 = 56
…………………… ……………………


…………………… ……………………
…………………… …………………….
Bài 4: (2đ)
Dũng có 15 viên bi. Dũng chia cho Hải
3
1
số bi Dũng có. Hỏi Hải nhận được
mấy viên bi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 5: (1đ) Tìm hai số biết thương của chúng bằng 0 và nếu lấy số lớn hơn trừ
đi số bé thì được kết quả bằng 5.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
.…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 1 . Tính: (2 ®iÓm)
2 1 2 5 3 6 3 4 9 7
x 6 x 7 . … ……. …. …
……. …… …. ….
… ….
… ……
Câu 2 . Tìm x : (1,5 ®iÓm)
a) x: 6 = 3 b) 54 : x = 6 c) x x 5 = 40
……… ……… ………

………. ……… ………
Câu 3 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 ®iÓm)
3 m 2 dm =…….cm
6
1
của 54 phút là………phút
5 m 5 cm=…….cm
5
1
của 25 lít là…………lít
Câu 4. Viết vào ô trống: (1,5 ®iÓm)
10 gấp 4 lần giảm 5 lần bớt đi 5
49 giảm 7 lần thêm 2 đơn vị gấp 7 lần
Câu 5 . Tính giá trị của biểu thức (1,5 ®iÓm)
7 x 8 + 25 =…………. 7 x 6 + 28 =………… 27 + 7x 9 =…………
………… …………. …………
Câu 6. (2 ®iÓm)
Một giỏ có 28 quả các loại, trong đó có
4
1
số quả là quả lê. Hỏi trong giỏ đó có bao nhiêu
quả lê?
Bài giải
…………………………………………………………….
……………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 7. Viết chữ số thích hợp vào mỗi ô trống sao cho: (0,5 ®iÓm)

+ = 9


HNG DN TNH IM
MễN Toán lớp 3 - GIA HC Kè I
NM HC: 2012 2013
Câu 1 : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2 : (1,5 điểm) Mỗi bài tìm x đúng cho 0,5 điểm
Câu 3 : (1 điểm) Viết đúng số thích hợp mỗi bài cho 0,5 điểm
Câu 4 : (1,5 điểm) Viết đúng mỗi ô trống cho 0,25 điểm
Câu 5 : (1,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 6 : (2 điểm) Viết đúng câu lời giải cho 0,5 điểm
Viết đúng phép tính cho 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
Câu 7 : (0,5 điểm) Viết đúng chữ số thích hợp vào ô trống cho 0,5 điểm
Phụ trách chuyên môn duyệt Ngời ra đề

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×