Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Giáo trình Kế toán quản trị (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 81 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG

GIÁO TRÌNH
KẾ TỐN QUẢN TRỊ
NGHỀ KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
Trình độ cao đẳng
(Ban hành theo Quyết định số:
/QĐ-CĐN ngày tháng năm 20
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề An Giang)

Tên tác giả : Thiều Bửu Huệ
Năm ban hành: 2018

1


GIỚI THIỆU
ế toán quản trị à một trong những m n học chu ên ngành của học sinh
– sinh viên ngành ế toán
ng thời ế toán quản trị TQT à một nh vực
h ng thể thiếu trong c cấu t chức của một t chức và nh n viên TQT c
vai tr nh một nhà t vấn quản trị nội bộ cho các nhà quản trị t chức ể gi p
sinh viên c iến thức chu ên s u về TQT hoa inh Tế – Tr ờng ao ng
Nghề n Giang in giới thiệu giáo tr nh nà
Nội dung của giáo tr nh ợc biên so n dựa trên uật ế Toán quá tr nh
giảng d và tham hảo các tài iệu của các tác giả
Giáo tr nh g m các nội dung chính nh sau:
h ng 1: Những vấn ề chung về ế toán quản trị
h ng 2: hi phí và ph n o i chi phí
h ng 3: Ph n tích mối quan hệ giữa chi phí – hối ợng – ợi nhuận


h ng 4: Ph n tích biến ộng chi phí
h ng 5: ịnh giá bán sản phẩm
h ng 6: Dự toán sản uất inh doanh
Trong quá trình biên so n, mặc dù ã cố gắng tham khảo nhiều tài liệu
và giáo trình khác nh ng tác giả khơng khỏi tránh ợc những thiếu sót và h n
chế. Tác giả chân thành mong ợi những nhận ét ánh giá và g p ý ể cuốn
giáo trình ngày một hoàn thiện h n

An Giang, ngày tháng năm 2018
Tham gia biên soạn

Th s Thi u

u

u

2


MỤC LỤC
Ề MỤ
TRANG
GIỚI THIỆU TÀI LIỆU ..................................................................................... 1
MỤ LỤ ........................................................................................................... 2
HƯƠNG TRÌNH MƠN HỌ .......................................................................... 3
CHƢƠNG 1: NH NG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KTQT
I. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ NHIỆM VỤ CỦA KTQT
5
II. PHÂN BIỆT KẾ TOÁN QUẢN TRỊ & KẾ TỐN TÀI CHÍNH

8
III Á PHƯƠNG PHÁP NGHIỆP VỤ Ơ SỞ DÙNG TRONG KẾ TOÁN
QUẢN TRỊ
11
IV. TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KTQT
12
V. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
14
CHƢƠNG 2: CHI PH V PHÂN LO I CHI PH
I. KHÁI NIỆM CHI PHÍ
15
II. PHÂN LOẠI CHI PHÍ
16
III. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ỘNG KINH DOANH
25
Bài tập
26
CHƢƠNG 3: PHÂN T CH M I QUAN HỆ GI A CHI PH – KH I
LƢ NG – L I NHU N
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM Ơ BẢN
31
II. PHÂN TÍ H IỂM HỊA VỐN
35
III. ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CP-KL-LN
38
Bài tập
39
CHƢƠNG 4: PHÂN T CH BIẾN Đ NG CHI PH
I. HÁI NIỆM CHI PHÍ ỊNH MỨC
44

II. PHÂN TÍ H BIẾN ỘNG CHI PHÍ
46
Bài tập
53
CHƢƠNg 5: ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM
I. ỊNH GIÁ BÁN Á SẢN PHẨM SX HÀNG LOẠT
55
II XÁ
ỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM MỚI
58
III. ỊNH GIÁ TRONG Á TRƯỜNG HỢP Ặ BIỆT
60
Bài tập
63
CHƢƠNG 6: DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
I NHỮNG VẤN Ề Ơ BẢN VỀ DỰ TOÁN
65
II LẬP DỰ TOÁN SẢN XUẤT
67
T I LIỆU THAM KHẢO
80

3


CHƢƠNG TRÌNH MƠN HỌC
Tên m n học chữ in hoa : Ế TOÁN QUẢN TRỊ
Mã m n học: MH 28
Thời gian thực hiện m n học: 45 giờ Lý thu ết: 15 giờ thực hành thí nghiệm
thảo uận bài tập: 28 giờ iểm tra: 2 giờ

I. VỊ TR , T NH CHẤT CỦA MƠN HỌC
1. Vị trí:
M n học ế toán quản trị à m n học chu ên m n của nghề ế toán doanh
nghiệp M n học nà
ợc học sau các m n học: tài chính thống ê ế tốn
hành chính sự nghiệp ế tốn doanh nghiệp
2. Tính chất:
Là một bộ phận quan trọng của hệ thống ế tốn ợc h nh thành và phát
triển thích ứng với êu cầu của nền inh tế thị tr ờng c c nh tranh hiện na
chức năng cung cấp và ử ý th ng tin về ho t ộng sản uất inh doanh một
cách cụ thể Là tài iệu cần thiết ối với cán bộ tài chính ế tốn ang thực tế
àm việc t i doanh nghiệp
II. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
1. Về kiến thức:
- Ph n tích ợc các th ng tin cho nhà quản ý trong việc ập ế ho ch
iều hành t chức thực hiện ế ho ch và quản ý ho t ộng ế tốn tài chính
trong nội bộ doanh nghiệp
- Vận dụng ợc các th ng tin inh tế trong việc ra qu ết ịnh inh doanh
ngoài thực tế
2. Về kỹ năng:
- Ph n biệt ợc ế tốn quản trị với ế tốn tài chính và m n học hác
- Thu thập ợc các th ng tin trong qu ết ịnh inh doanh ngắn h n
- Tính ợc các chỉ tiêu về chi phí ịnh giá sản phẩm qu ết ịnh giá bán
sản phẩm
3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
o ức và
ng t m nghề nghiệp c tác phong c ng nghiệp năng
ộng và c tính tự ập cao
III. N I DUNG MƠN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân bố thời gian:


TT
I

Tên ch

ng mục

T ng
số
Chƣơng 1: Những vấn đề chung về
2

Thời gian giờ

Thảo uận
thu ết
bài tập
2

iểm
tra

kế toán quản trị
I hái niệm mục tiêu nhiệm vụ vai
tr của ế toán quản trị
II Ph n biệt TQT & TT
4



II

III

III ác ph ng pháp nghiệp vụ c sở
IV. T chức hệ thống th ng tin
V T chức bộ má ế tốn quản trị
Chƣơng 2: Chi phí và phân loại chi
phí
I hái niệm
II. Ph n o i chi phí
III. Báo cáo ết quả inh doanh
Chƣơng 3: Phân tích mối quan hệ
chi phí khối lƣợng lợi nhuận
I Một số hái niệm c bản
II Ph n tích iểm hồ vốn
III Ứng dụng ph n tích mối quan hệ
chi phí - hối ợng - ợi nhuận VP

iểm tra

Chƣơng 4: Phân tích biến động chi
phí
I hái niệm chi phí ịnh mức
II Ph n tích biến ộng chi phí
Chƣơng 5: Định giá bán sản phẩm
I
ịnh giá bán sản phẩm sản uất
hàng o t
II Xác ịnh giá bán sản phẩm mới

III ịnh giá trong tr ờng hợp ặc biệt
Chƣơng 6: Dự toán sản xuất kinh
doanh
I Những vấn ề c bản về dự toán
II Lập dự toán sản uất inh doanh
iểm tra
ộng

6

2

4

16

4

12

1
5

2

3

4

2


2

10

3

7

1
45

1

15

28

1
2

5


Chƣơng 1
NH NG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Mục tiêu
Sau hi học ong bài học ng ời học c hả năng:
- Trình bày ợc hái niệm vai tr của ế tốn quản trị; và giải thích
ợc các mục tiêu của ế tốn quản trị

- Giải thích những iểm hác biệt giữa ế toán quản trị và ế toán tài
chính.
- Vận dụng ợc vai tr của ế tốn quản trị trong việc thực hiện chức
năng quản ý
- Lựa chọn và sử dụng các ỹ thuật nghiệp vụ c bản về ế toán quản trị
o ờng ết quả của các mặt ho t ộng các n vị các nhà quản trị và nh n
viên trong t chức
- Tham gia một cách tích cực với vai tr à một thành phần của ội ngũ
quản ý

Nội dung
I. KHÁI NIỆM, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ & VAI TRỊ CỦA KẾ
TỐN QUẢN TRỊ
1. Khái niệm về kế toán quản trị
Theo uật ế toán Việt Nam ế toán quản trị ợc ịnh ngh a à “việc thu
thập, xử lý, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản
trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán” Luật ế toán
hoản 3 iều 4
ế toán quản trị c n ợc hiểu ở hía c nh hác
à việc thu thập ử ý
th ng tin về các ngu n ực hiện c của doanh nghiệp nhằm cung cấp c sở cần
thiết ể nhà quản trị a ra các qu ết ịnh iều hành ho t ộng sản uất inh
doanh của doanh nghiệp trong t ng ai
T m i: ế toán quản trị nhằm cung cấp th ng tin cho các nhà quản ý
doanh nghiệp trong việc ập ế ho ch iểm tra ho t ộng hàng ngà t chức
iều hành & ra qu ết ịnh inh tế ế toán quản trị à c ng việc của bản th n
doanh nghiệp Nhà n ớc chỉ h ớng dẫn các ngu ên tắc cách thức t chức & các
nội dung ph ng pháp chủ ếu
2. Mục tiêu của kế toán quản trị
ể thực hiện các c ng việc trong quá tr nh quản ý ho t ộng của t chức

các nhà quản ý cần th ng tin Th ng tin mà các nhà quản ý cần ể thực hiện
c ng việc ợc cung cấp từ nhiều ngu n hác nhau: các nhà inh tế các chu ên
gia tài chính các chu ên viên tiếp thị sản uất và các nh n viên ế toán quản trị
của t chức

6


Hệ thống th ng tin ế toán quản trị trong t chức c nhiệm vụ cung cấp
thông tin cho các nhà quản ý ể thực hiện các ho t ộng quản ý ế toán quản
trị c năm mục tiêu chủ ếu nh sau:
- ung cấp th ng tin cho nhà quản ý ể ập ế ho ch và ra qu ết ịnh
- Trợ gi p nhà quản ý trong việc iều hành và iểm soát ho t ộng của t
chức.
- Th c ẩ các nhà quản ý và những ng ời ao ộng u n h ớng ến mục
ích của t chức
- o ờng hiệu quả ho t ộng của các nhà quản ý và các bộ phận
n vị
trực thuộc trong t chức
- ánh giá vị trí c nh tranh của t chức àm việc cùng với các nhà quản trị
ể ảm bảo tính c nh tranh u dài của t chức trong ngành
3. Nhiệm vụ của kế toán quản trị
Nhiệm vụ c bản của ế toán à cung cấp th ng tin inh tế tài chính cho
những ng ời ra qu ết ịnh ở cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp Việc t
chức hệ thống th ng tin ế toán quản trị hong bắt buộc phải tu n thủ ầ ủ các
ngu ên tắc ế toán và c thể ợc thực hiện theo những qu ịnh nội bộ của
doanh nghiệp nhằm t o ập hệ thống th ng tin quản ý thích hợp theo êu cầu
quản ý cụ thể của từng doanh nghiệp
Nhiệm vụ cụ thể của ế toán quản trị trong doanh nghiệp bao g m:
- Thu thập ử ý th ng tin số iệu ế toán theo ph m vi nội dung ế toán

quản trị của n vị ác ịnh theo từng thời ỳ
- iểm tra giám sát các ịnh mức tiêu chuẩn dự toán
- ung cấp th ng tin theo êu cầu quản trị nội bộ của n vị bằng báo cáo
ế toán quản trị theo nội dung và thời gian
- T chức ph n tích th ng tin phục vụ cho êu cầu ập ế ho ch và ra qu ết
ịnh của các nhà quản trị doanh nghiệp
4. Vai trị của kế tốn quản trị trong việc thực hiện các chức năng
quản lý:
a. Mục tiêu của tổ chức
Một t chức c thể ợc ác ịnh nh à một nh m ng ời iên ết với
nhau ể thực hiện một mục tiêu chung nào
Một ng n hàng thực hiện các dịch
vụ tài chính à một t chức một tr ờng i học thực hiện nhiệm vụ giáo dục ào
tào cũng à một t chức v v Một t chức phải ợc hiểu à những con ng ời
trong t chức chứ h ng phải à của cải vật chất tài sản của t chức
Một t chức c những mục tiêu g ? u trả ời thật h ng n giản Thế

i à c sở ể ra qu ết ịnh về chiến ợc và sách ợc của t chức
Mục tiêu ho t ộng của các t chức rất a d ng và hác nhau Trong mỗi
một giai o n phát triển hác nhau một t chức c thể ác ịnh một hoặc một số
mục tiêu nhất ịnh D ới
à một số mục tiêu th ờng gặp của các t chức:
- Tối a h a ợi nhuận hoặc t ợc mức ợi nhuận mong muốn
7


- ực tiểu chi phí
- Tối a h a thị phần hoặc t ợc một mức thị phần nào
- N ng cao chất ợng sản phẩm dẫn ầu chất ợng sản phẩm
- Du tr

ợc sự t n t i của doanh nghiệp
- Tăng tr ởng
- ực i giá trị tài sản
- t ợc sự n ịnh trong nội bộ
- Trách nhiệm ối với m i tr ờng
- ung cấp các dịch vụ c ng cộng với chi phí tối thiểu
b. Q trình quản lý và cơng việc của các nhà quản lý
Những ng ời chủ sở hữu và các nhà quản ý của t chức chịu trách nhiệm
trong việc ác ịnh mục tiêu ho t ộng của t chức Ví dụ: Mục tiêu của ng
t má tính IBM do ban giám ốc
ợc các c
ng của c ng t bầu ra của
c ng t thiết ập
ho dù mục tiêu ho t ộng của một t chức à g i nữa c ng việc của các
nhà quản ý à phải ảm bảo các mục tiêu ợc thực hiện Trong quá tr nh theo
u i mục tiêu của t chức các nhà quản ý thực hiện bốn ho t ộng chức năng
c bản:
Lập kế hoạch : Trong việc ập ế ho ch nhà quản ý v ch ra những b ớc
phải àm ể a ho t ộng của doanh nghiệp h ớng về các mục tiêu ã ác ịnh
Những ế ho ch nà c thể dài h n ha ngắn h n hi các ế ho ch ợc thi
hành ch ng sẽ gi p cho việc iên ết tất cả các ực ợng của tất cả các bộ phận
trong doanh nghiệp h ớng về các mục tiêu ã ịnh
Tổ chức và điều hành : Trong việc t chức nhà quản ý sẽ qu ết ịnh
cách iên ết tốt nhất giữa t chức con ng ời với các ngu n ực i với nhau sao
cho ế ho ch ợc thực hiện c hiệu quả nhất Trong việc iều hành các nhà
quản ý giám sát ho t ộng hàng ngà và giữ cho cả t chức ho t ộng tr i chả
Kiểm soát: Sau hi ã ập ế ho ch và t chức thực hiện nhà quản ý
phải iểm tra và ánh giá việc thực hiện ế ho ch ể thực hiện chức năng iểm
tra các nhà quản ý sử dụng các b ớc c ng việc cần thiết ể ảm bảo cho từng
bộ phận và cả t chức i theo ng ế ho ch ã v ch ra Trong quá tr nh iểm

soát nhà quản ý sẽ so sánh ho t ộng thực tiễn với ế ho ch ã thiết ập So
sánh nà sẽ chỉ ra ở h u nào c ng việc thực hiện ch a t êu cầu và cần sự
hiệu chỉnh ể hoàn thành nhiệm vụ và mục tiêu ã thiết ập
Ra quyết định : Ra qu ết ịnh à việc thực hiện những ựa chọn hợp ý
trong số các ph ng án hác nhau Ra qu ết ịnh h ng phải à một chức năng
riêng biệt n à một chức năng quan trọng u ên suốt các h u trong q a tr nh
quản ý một t chức từ h u ập ế ho ch t chức thực hiện cho ến iểm tra
ánh giá hức năng ra qu ết ịnh ợc vận dụng iên tục trong suốt quá tr nh
ho t ộng của doanh nghiệp
Tất cả các qu ết ịnh ều c nền tảng từ th ng tin Do vậ một êu cầu
ặt ra cho c ng tác ế toán ặc biệt à ế toán quản trị à phải áp ứng nhu cầu
8


thơng tin nhanh, chính xác cho nhà quản ý nhằm hoàn thành tốt việc ra qu ết
ịnh
Quá tr nh quản ý ho t ộng của t t chức c thể ợc m tả qua s
d ới

c. Vai trò của kế toán quản trị trong việc thực hiện chức năng quản lý
của doanh nghiệp
Vai tr của ế toán quản trị ét trong mối quan hệ với chức năng quản ý
bao g m:
o hu ển h a các mục tiêu của doanh nghiệp thành các chỉ tiêu inh tế
o Lập dự toán chung và các dự toán chi tiết
o Thu thập cung cấp th ng tin về ết quả thực hiện các mục tiêu
o Lập báo cáo ế toán quản trị
Nh vậ th ng tin của ế toán quản trị h ng chỉ à th ng tin về quá hứ
th ng tin hiện t i mà c n bao g m các th ng tin ớc tính cho t ng ai
ế

ho ch dự toán … Th ng tin ế toán quản trị h ng chỉ à th ớc o giá trị mà
c n bao g m nhiều o i th ng tin theo th ớc o hiện vật và thời gian ao ộng
II. PHÂN BIỆT KẾ TOÁN QUẢN TRỊ, KẾ TOÁN T I CH NH
ế toán ợc ịnh ngh a à một hệ thống th ng tin o ờng ử ý và
cung cấp th ng tin hữu ích cho việc ra các qu ết ịnh iều hành ho t ộng sản
uất inh doanh của doanh nghiệp
Trong
kế toán quản trị a ra tất cả các th ng tin inh tế ã ợc o
ờng ử ý và cung cấp cho ban ãnh o doanh nghiệp ể iều hành ho t ộng
sản uất inh doanh ha n i cách hác ế toán quản trị gi p ban ãnh o doanh
nghiệp c n nhắc và qu ết ịnh ựa chọn một trong những ph ng án c hiệu quả
inh tế cao nhất: phải sản uất những sản phẩm nào sản uất bằng cách nào
bán các sản phẩm
bằng cách nào theo giá nào àm thế nào ể sử dụng c
hiệu quả các ngu n ực và phát triển hả năng sản uất ác qu ết ịnh nà g m
hai o i:
9


 Qu ết ịnh mang tính chất ngắn h n: ác qu ết ịnh nà gi p doanh
nghiệp giải qu ết các bài toán inh tế trong thời ỳ ngắn h n
Ví dụ:
- Trong tr ờng hợp nào doanh nghiệp c thể bán sản phẩm với giá thấp
h n giá ở iểm hoà vốn?
- Trong tr ờng hợp nào doanh nghiệp nên tự chế ha i mua một vài bộ
phận của sản phẩm?
- Trong tr ờng hợp nào doanh nghiệp nên bán ra bán thành phẩm tha v
tiếp tục hoàn thiện thành sản phẩm cuối cùng?
 Qu ết ịnh mang tính dài h n: ác qu ết ịnh nà gi p doanh nghiệp giải
qu ết các bài toán inh tế ho ch ịnh chiến ợc ầu t dài h n nh : Trong

tr ờng hợp nào doanh nghiệp qu ết ịnh tha thế mua sắm thêm các má m c
thiết bị ha thực hiện phát triển thêm nh vực inh doanh
Cịn kế tốn tài chính à ế tốn phản ánh hiện tr ng và sự biến ộng về
vốn tài sản của doanh nghiệp d ới d ng t ng quát ha n i cách hác à phản
ánh các d ng vật chất và d ng tiền tệ trong mối quan hệ giữa doanh nghiệp với
m i tr ờng inh tế bên ngồi Sản phẩm của ế tốn tài chính à các báo cáo tài
chính Th ng tin của ế tốn tài chính ngồi việc ợc sử dụng cho ban ãnh o
doanh nghiệp c n ợc sử dụng ể cung cấp cho các ối t ợng bên ngoài nh :
ác nhà ầu t ng n hàng c quan thuế c quan tài chính c quan thống ê
1. Những điểm giống nhau
TQT và TT à hai nh vực chủ ếu của ế toán nên ch ng c một số
iểm chung c bản nh sau:
- TQT và TT ều à c ng cụ quản ý gi p nhà quản ý giám ốc và
sử dụng hiệu quả các ngu n ực inh tế của t chức
- ả hai ều dựa vào hệ thống ghi chép ban ầu của ế tốn ế tốn tài
chính căn cứ vào hệ thống ghi chép ban ầu nà ể ử ý so n thảo các báo cáo
tài chính cung cấp cho các ối t ợng cần th ng tin ế tốn ở bên ngồi doanh
nghiệp ế tốn quản trị căn cứ hệ thống ghi chép ban ầu ể vận dụng ử ý
nhằm t o th ng tin thích hợp cho nhà quản trị
- ả hai o i ế toán ều thể hiện trách nhiệm của ng ời quản ý ế toán
quản trị thể hiện trách nhiệm của ng ời quản ý trong từng bộ phận từng h u
c ng việc c n ế tốn tài chính thể hiện trách nhiệm của ng ời quản ý trên
ph m vi toàn doanh nghiệp
2. Những điểm khác nhau
ối t ợng sử dụng th ng tin:
ối t ợng sử dụng th ng tin về ế toán quản trị à: ác nhà quản ý doanh
nghiệp Hội ng quản trị ban giám ốc
ối t ợng sử dụng th ng tin về ế tốn tài chính à: ác nhà quản ý
doanh nghiệp và các ối t ợng bên ngoài doanh nghiệp Nhà ầu t ng n hàng
c quan thuế c quan tài chính c quan thống ê

ặc iểm của th ng tin:
10


ế tốn quản trị nhấn m nh ến sự thích hợp và tính inh ho t của số iệu
th ng tin ợc t ng hợp ph n tích theo nhiều g c ộ hác nhau Th ng tin ít ch
trọng ến sự chính ác mà mang tính chất phản ánh u h ớng biến ộng c tính
dự báo v vậ th ng tin ế toán quản trị phục vụ cho việc ánh giá và
dựng
các ế ho ch inh doanh th ng tin ợc theo dõi d ới h nh thái giá trị và h nh
thái hiện vật Ví dụ: ế tốn vật t ngồi việc theo dõi giá trị của vật t c n phải
theo dõi số ợng vật t
ế tốn tài chính phản ánh th ng tin ả ra trong quá hứ i hỏi c tính
hách quan và c thể iểm tra ợc Th ng tin chỉ ợc theo dõi d ới h nh thái
giá trị
Ngu ên tắc cung cấp th ng tin:
ế toán quản trị h ng c tính bắt buộc các nhà quản ý ợc tồn qu ền
qu ết ịnh và iều chỉnh phù hợp với nhu cầu và hả năng quản ý của doanh
nghiệp
ế toán tài chính phải t n trọng các ngu ên tắc ế toán ợc thừa nhận và
ợc sử dụng ph biến n i cách hác ế tốn tài chính phải ảm bảo tính thống
nhất theo các ngu ên tắc và chuẩn mực ế toán nhất ịnh ể mọi ng ời c cách
hiểu giống nhau về th ng tin ế toán ặc biệt à báo cáo tài chính và ế tốn tài
chính phải tu n thủ các qu ịnh của pháp uật hiện hành ặc biệt à những êu
cầu quản ý tài chính và các êu cầu của ã hội th ng qua việc c ng bố những số
iệu mang tính bắt buộc
Ph m vi của th ng tin:
Ph m vi th ng tin của ế toán quản trị iên quan ến việc quản ý trên
từng bộ phận ph n ởng ph ng ban cho ến từng cá nh n c iên quan
Ph m vi th ng tin của ế tốn tài chính iên quan ến việc quản ý tài

chính trên qu m tồn doanh nghiệp
ỳ báo cáo:
ế tốn quản trị c ỳ ập báo cáo nhiều h n: Quý năm tháng tuần
ngày.
ế tốn tài chính c ỳ ập báo cáo à: Q năm
Quan hệ với các m n hoa học hác:
ế toán tài chính ít c mối quan hệ với các m n hoa học hác
Do th ng tin ế toán quản trị ợc cung cấp ể phục vụ cho chức năng
quản ý nên ngoài việc dựa vào hệ thống ghi chép ban ầu của ế tốn tài chính
th ế tốn quản trị c n phải ết hợp và sử dụng nội dung của nhiều m n hoa
học hác nh : inh tế học thống ê inh tế t chức quản ý doanh nghiệp quản
trị ầu t ể t ng hợp ph n tích và ử ý th ng tin
Tính bắt buộc theo uật ịnh:
ế tốn quản trị h ng c tính bắt buộc
ế tốn tài chính c tính bắt buộc theo uật ịnh
ngh a à s sách báo
cáo của ế toán tài chính ở mọi doanh nghiệp ều phải bắt buộc thống nhất nếu

11


h ng ng hoặc h ng h ch toán ng chế ộ th báo cáo
sẽ h ng ợc
chấp nhận
Nh ng đi m khác nhau và giống nhau của kế toán quản trị và kế tốn tài
chính đư c t m t t qua bảng sau:
Căn cứ phân biệt
ối t ợng sử dụng
thơng tin
ặc iểm th ng tin


KẾ TỐN QUẢN TRỊ

KẾ TOÁN T I CH NH

Nhà quản trị bên trong Những ng ời bên ngoài
doanh nghiệp
doanh nghiệp à chủ ếu
H ớng về t ng ai;
Phản ánh quá hứ;
Linh ho t h ng qu ịnh Tu n thủ ngu ên tắc
cụ thể; Biểu hiện cả 3 o i
Biểu hiện h nh thái giá trị
th ớc o

Yêu cầu th ng tin

i hỏi tính ịp thời cao
h n tính chính ác

i hỏi tính chính ác cao
hách quan trung thực

Ngu ên tắc cung cấp
thông tin

h ng cần tu n theo Tu n thủ theo các ngu ên
ngu ên tắc chung mà theo tắc chuẩn mực của ế
nhu cầu của nhà quản trị
toán.


Ph m vi cung cấp th ng Từng bộ phận từng h u
Toàn doanh nghiệp
tin
c ng việc
ặc iểm báo cáo

Theo qu inh chung của
Báo cáo ặc biệt phù hợp
chế ộ báo cáo của nhà
cho việc ra qu ết ịnh
n ớc

ỳ h n ập báo cáo

Th ờng u ên theo
cầu của nhà quản trị

êu

ịnh ỳ theo qu
chế ộ báo cáo

ịnh của

Quan hệ với các m n
học

Quan hệ nhiều


Tính pháp ệnh

Khơng mang tính pháp
ệnh

Giống nhau

ùng nghiên cứu quả tr nh sản uất inh doanh của
doanh nghiệp cùng sử dụng hệ thống ghi chép ban ầu
của ế toán và cùng thể hiện trách nhiệm của ng ời
quản ý

Quan hệ ít
tính pháp ệnh

III. CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIỆP VỤ CƠ SỞ DÙNG TRONG KẾ
TỐN QUẢN TRỊ
Ngồi các ỹ thuật nghiệp vụ của ế toán n i chung ế toán quản trị c n
sử dụng một số ỹ thuật nghiệp vụ riêng ể ử ý th ng tin cung cấp cho êu cầu
của ho t ộng quản trị ác ỹ thuật nà g m:
o Phân loại chi phí

12


ể quản ý chi phí các nhà quản trị phải ph n o i chi phí sao cho hữu ích
thích hợp với nhu cầu quản trị
nhiều cách ph n o i hác nhau theo
ế
toán quản trị sẽ thu thập th ng tin ể c

ợc các o i số iệu nh mong muốn
chính à nội dung rất c bản và cốt õi của m n học nà
o Thiết kế thông tin thành dạng so sánh được
Với các số iệu thu thập ợc ế tốn quản trị sẽ ph n tích chúng thành
d ng so sánh ợc Nếu h ng c sự iên hệ so sánh th sẽ h ng thấ
ợc vấn
ề h ng r t ra ợc ết uận bởi v ho t ộng inh doanh – bản th n n ã
chứa ựng các ếu tố nh n – quả quan hệ với nhau chi phối và phụ thuộc vào
nhau Trên c sở so sánh ph n tích các mối quan hệ
nhà quản trị sẽ ra ợc
các qu ết ịnh quản ý tối u
o Thiết kế thông tin thành các báo cáo đ c th
Tù theo ặc iểm của từng t chức ế toán quản trị
dựng biểu mẫu
báo cáo nhằm áp ứng vai tr t vấn quản ý của m nh ối với ho t ộng quản
trị của t chức Biểu mẫu báo cáo của ế toán quản trị g m các o i sau: Báo
cáo sản uất; Báo cáo doanh thu chi phí; Bảng dự tốn ng n sách; Bảng ph n
tích nợ ph ng án inh doanh
o Trình bày mối quan h giữa các thơng tin kế tốn dưới dạng phương
trình
ách tr nh bà nà rất tiện dụng cho việc tính và dự ốn một số q tr nh
ch a ả ra trên c sở những sự iện ã c và mối quan hệ ã ác ịnh Do
ph ng pháp nà
ợc dùng àm c sở ể tính tốn và ập ế ho ch
o Trình bày thơng tin dưới dạng đồ thị
ách tr nh bà nà gi p ta cho ta thấ rõ ràng nhất mối quan hệ và u
h ớng biến ộng của th ng tin
IV. TỔ CHỨC HỆ TH NG THƠNG TIN KẾ TỐN QUẢN TRỊ
Việc t chức hệ thống th ng tin ế toán quản trị h ng bắt buộc phải tu n
thủ ầ ủ các ngu ên tắc ế toán và c thể ợc thực hiện theo những qu inh

nội bộ của doanh nghiệp nhằm t o ập hệ thống th ng tin quản ý thích hợp theo
êu cầu quản ý cụ thể từng doanh nghiệp
1. Yêu cầu tổ chức thực hiện kế toán quản trị
- ung cấp th ng tin theo nhu cầu quản ý của n vị nh : Nh m sản phẩm
ngành hàng ho t ộng bộ phận dự án …
- ung cấp th ng tin phục vụ cho việc ập ế ho ch iểm tra iều hành và
ra qu ết ịnh;
- Tránh sự trùng ắp với ế tốn tài chính nhằm ảm bảo b sung thêm các
th ng tin một cách chi tiết cụ thể h n so với ế toán tài chính
- Xác ập các ngu ên tắc ph ng pháp phù hợp ể ảm bảo ợc tính so
sánh giữa ế tốn tài chính và ế tốn quản trị cũng nh giữa các thời ỳ ho t
ộng giữa dự toán ế ho ch và thực hiện
2. Nội dung tổ chức thực hiện kế toán quản trị doanh nghiệp

13


T chức vận dụng chứng từ ế toán tài hoản ế toán s ế toán t chức
ập báo cáo ế toán quản trị
a) Nguyên tắc tổ chức vận dụng chứng từ kế toán
Vận dụng các ngu ên tắc ph ng pháp về ập u n chu ển quản ý và sử
dụng chứng từ ế toán phù hợp với iều iện cụ thể của doanh nghiệp
ợc phép cụ thể hoá và b sung các nội dung cần thiết vào từng mẫu
chứng từ ế toán ã ợc qu ịnh ể phục vụ cho việc thu thập th ng tin quản
trị nội bộ DN
ợc phép sử dụng các chứng từ ban ầu chứng từ thống ê trong iều
hành sản uất inh doanh của doanh nghiệp Lệnh sản uất; Bảng ê hối
ợng; Qu ết ịnh iều ộng ao ộng; Qu ết ịnh iều ộng di chu ển tài
sản; Biên bản iều tra t nh h nh sản uất … ể ế toán quản trị hối ợng sản
phẩm c ng việc thời gian ao ộng ập ế ho ch

ợc phép thiết ế các chứng từ nội bộ phục vụ cho ế toán quản trị mà
ch a c qu ịnh của Nhà n ớc ví dụ: Bảng tính ph n b chi phí bán hàng chi
phí quản ý doanh nghiệp … thiết ập hệ thống thu thập và cung cấp th ng tin
nhanh ịp thời qua Emai Fa và các ph ng tiện th ng tin hác
b) Nguyên tắc tổ chức vận dụng tài khoản kế toán
Doanh nghiệp căn cứ vào hệ thống tài hoản ế tốn do Bộ Tài chính ban
hành hoặc ợc Bộ Tài chính chấp thuận áp dụng cho doanh nghiệp ể chi tiết
hoá theo các cấp cấp 2 3 4 … phù hợp với ế ho ch dự toán ã ập và êu
cầu cung cấp th ng tin nội bộ doanh nghiệp Việc chi tiết hoá h ng àm sai ệch
nội dung ết cấu và ph ng pháp ghi chép của tài hoản
Doanh nghiệp mở tài hoản ế toán chi tiết theo các cấp trong các tr ờng
hợp:
ế tốn chi phí sản uất và tính giá thành theo từng c ng việc; sản
phẩm mặt hàng bộ phận sản uất inh doanh
ế toán bán hàng và ác ịnh ết quả inh doanh theo từng c ng việc;
sản phẩm mặt hàng bộ phận sản uất inh doanh
ế toán hàng t n ho theo từng thứ o i
Ngoài ra tuỳ theo êu cầu cung cấp th ng tin mà doanh nghiệp thiết ế chi
tiết hoá các tài hoản ế toán chi tiết cho phù hợp Việc chi tiết hoá các tài
hoản phải ảm bảo ợc các êu cầu sau:
Xuất phát từ êu cầu cung cấp th ng tin của từng cấp quản trị;
ác tài hoản c mối quan hệ với nhau phải ảm bảo tính thống nhất về
ý hiệu cấp ộ …
c) Nguyên tắc tổ chức vận dụng sổ kế toán
Doanh nghiệp căn cứ vào hệ thống s ế toán chi tiết Nhà n ớc qu ịnh
ể b sung các chỉ tiêu êu cầu cụ thể phục vụ cho ế toán quản trị doanh
nghiệp Việc b sung hoặc thiết ế các nội dung của s ế toán phải phù hợp với
êu cầu quản ý
Doanh nghiệp c thể thiết ế các s ế toán mới phù hợp với êu cầu
14



quản ý chi phí doanh thu và ác ịnh ết quả inh doanh theo bộ phận mặt
hàng c ng việc ví dụ: Phiếu tính giá thành sản phẩm; Báo cáo sản uất; S chi
tiết bán hàng theo hách hàng Xem một số mẫu s ở phụ ục èm theo
d) Yêu cầu, nội dung tổ chức Báo cáo kế toán quản trị
Yêu cầu thiết ập hệ thống báo cáo ế toán quản trị
Hệ thống báo cáo ế toán quản trị phải ợc
dựng phù hợp với êu
cầu cung cấp th ng tin phục vụ quản ý nội bộ của từng doanh nghiệp cụ thể
Nội dung hệ thống báo cáo ế toán quản trị phải ảm bảo phản ánh
ợc tính so sánh của th ng tin
ác chỉ tiêu trong báo cáo phải ợc thiết ế phù hợp với các chỉ tiêu
của ế ho ch dự tốn và báo cáo tài chính nh ng c thể tha
i theo êu cầu
quản trị các cấp Một số báo cáo ế toán quản trị chủ ếu:
- Báo cáo giá thành sản phẩm hoàn thành;
- Báo cáo ết quả ho t ộng inh doanh theo từng bộ phận mặt hàng;
- Báo cáo hối ợng sản phẩm dịch vụ hồn thành tiêu thụ;
- Báo cáo hối ợng hàng hố mua vào và bán ra;
- Báo cáo t nh h nh sử dụng ao ộng và năng suất ao ộng;
- Báo cáo một số chỉ tiêu ph n tích t nh h nh tài chính của doanh nghiệp;
Ngồi ra c n c thể c một số báo cáo hác nh : Báo cáo sử dụng vật t ;
Báo cáo nhập uất t n ho vật t hàng hoá thành phẩm; Báo cáo danh sách
chủ nợ hách nợ …
e) Lƣu trữ tài liệu kế toán quản trị: Việc u trữ tài iệu ế toán quản
trị ợc thực hiện theo qu ết ịnh của n vị phù hợp với qu ịnh của pháp
uật
V. TỔ CHỨC B MÁY KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Việc t chức bộ má ế toán quản trị của doanh nghiệp phải phù hợp với

ặc iểm ho t ộng qu m ầu t và ịa bàn t chức sản uất inh doanh của
doanh nghiệp với mức ộ ph n cấp quản ý inh tế - tài chính của doanh nghiệp
Bộ má ế toán phải gọn nhẹ hoa học hợp ý và hiệu quả cao trong việc cung
cấp th ng tin cho bộ má ãnh o của doanh nghiệp
Các doanh nghiệp căn cứ vào các iều iện cụ thể của m nh: Qu m ;
Tr nh ộ cán bộ; ặc iểm sản uất inh doanh quản ý
ể t chức bộ má
ế toán quản trị theo một trong các h nh thức sau:
- Hình thức kết h p: T chức ết hợp giữa ế tốn tài chính với ế tốn
quản trị theo từng phần hành ế tốn: ế tốn chi phí sản uất và tính giá thành
ế tốn bán hàng … ế tốn viên theo dõi phần hành ế toán nào th sẽ thực hiện
cả ế tốn tài chính và ế tốn quản trị Ngồi ra doanh nghiệp phải bố trí ng ời
thực hiện các nội dung ế toán quản trị chung hác nh : Thu thập ph n tích các
th ng tin phục vụ việc ập dự tốn và ph n tích th ng tin phục vụ cho việc ra
qu ết ịnh trong quản trị doanh nghiệp ác nội dung c ng việc nà c thể bố
trí cho ế tốn t ng hợp hoặc do ế tốn tr ởng ảm nhiệm
- Hình thức tách biệt: T chức thành 1 bộ phận ế toán quản trị riêng biệt
15


với bộ phận ế tốn tài chính trong ph ng ế tốn của doanh nghiệp H nh thức
nà chỉ thích hợp với các doanh nghiệp c qu m ớn nh : T ng c ng t tập
ồn inh tế
- Hình thức phối h p: Là h nh thức ết hợp 2 h nh thức nêu trên ví dụ: T
chức bộ phận ế tốn quản trị chi phí giá thành riêng c n các nội dung hác th
theo h nh thức ết hợp
Câu hỏi và bài tập
1. Tr nh bà hái niệm vai tr ế toán quản trị trong thực hiện chức năng
quản ý
2. Ph n biệt ế toán quản trị và ế tốn tài chính

3. Tr nh bà các ph ng pháp nghiệp vụ c sở dùng trong ế toán quản trị
4. Tr nh bà êu cầu và ngu ên tắc t chức hệ thống th ng tin ế toán quản
trị

16


Chƣơng 2
CHI PH V PHÂN LO I CHI PH
Mục tiêu
Sau hi học ong bài học ng ời học c hả năng :
- Tr nh bà
ợc hái niệm ặc iểm về chi phí
- Ph n o i ợc chi phí sản uất inh doanh
- Tính ợc từng o i chi phí và ập ợc các báo cáo về cách ứng ử chi
phí và báo cáo ết quả inh doanh theo chức năng của chi phí

Nội dung
I. KHÁI NIỆM CHI PH
Trong mọi ho t ộng inh doanh của các doanh nghiệp ều phát sinh các
hao phí nh : ngu ên vật iệu chi phí hấu hao TS
sức ao ộng … Biểu hiện
bằng tiền tồn bộ hao phí phát sinh n i trên gọi à chi phí Nh vậ chi phí là
bi u hiện bằng tiền tồn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật h a phát
sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
hi phí ho t ộng sản uất inh doanh phát sinh một cách hách quan n
u n tha
i trong quá tr nh tái sản uất và gắn iền với sự a d ng phức t p
của từng o i h nh sản uất của doanh nghiệp
ối với ng ời quản ý th các chi phí à một trong những mối quan t m

hàng ầu bởi v ợi nhuận thu ợc nhiều ha ít chịu ảnh h ởng trực tiếp của
những chi phí ã chi ra
hi phí ợc em à những chỉ tiêu ể ánh giá hiệu quả quản ý ho t
ộng sản uất inh doanh Vấn ề ặt ra à àm sao iểm soát tốt ợc các hoản
chi phí Nhận diện ph n tích các chi phí phát sinh à iều mấu chốt ể c thể
iểm sốt chi phí từ
c những qu ết ịnh ng ắn trong ho t ộng sản uất
inh doanh của doanh nghiệp ể áp ứng êu cầu trên chi phí ợc ph n o i
theo nhiều tiêu thức hác nhau
II. PHÂN LO I CHI PH
1. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động
ể trợ gi p các nhà quản ý trong việc v ch ế ho ch và iểm soát chi
phí các nh n viên ế tốn quản trị ph n o i chi phí theo nh vực chức năng của
t chức Theo
chi phí c thể ợc ph n o i thành chi phí sản uất và chi phí
ngồi sản uất
a) Chi phí sản xuất
Là những hoản chi phí gắn iền với ph n ởng hi phí sản uất ợc
ph n o i thành ba hoản mục chi phí :
Chi phí nguyên liệu trực tiếp: Ngu ên vật iệu trực tiếp à những nguyên
iệu chủ ếu t o thành thực thể của sản phẩm nh sắt thép gỗ sợi … ngoài ra
trong quá tr nh sản uất c n phát sinh những o i ngu ên vật iệu c tác dụng
phụ thuộc n ết hợp với ngu ên iệu chính ể sản uất ra sản phẩm hoặc àm
17


tăng chất ợng của sản phẩm hoặc t o ra màu sắc mùi vị của sản phẩm hoặc
r t ngắn chu ỳ sản uất của sản phẩm hi phí về ngu ên vật iệu trực tiếp
ợc tính th ng vào chi phí sản uất sản phẩm Ví dụ: hi phí thép ể àm
hung e t t i ng t To ota Việt Nam chi phí bột m ể chế biến m ăn iền

t i ng t VIFON chi phí vải ể ma áo t i ng t Ma Việt Tiến
Chi phí nhân cơng trực tiếp: Nh n c ng trực tiếp à những ng ời trực
tiếp sản uất sản phẩm ao ộng của họ gắn iền với việc sản uất sản phẩm sức
ao ộng của họ ợc hao phí trực tiếp cho sản phẩm họ sản uất ra hả năng
và ỹ năng của ao ộng trực tiếp sẽ ảnh h ởng ến số ợng của sản phẩm hi
phí nh n c ng trực tiếp bao g m tiền
ng tiền c ng phụ cấp và các hoản
trích theo
ng của c ng nh n trực tiếp sản uất hi phí nh n c ng trực tiếp
ợc tính trực tiếp vào từng o i sản phẩm ợc sản uất ra n c thể ợc ác
ịnh rõ ràng và cụ thể cho từng o i sản phẩm
Chi phí sản xuất chung: ác chi phí sản uất ngồi chi phí ngu ên iệu
trực tiếp và nh n c ng trực tiếp
ợc ph n o i à chi phí sản uất chung hi
phí sản uất chung bao g m chi phí ngu ên iệu gián tiếp chi phí ao ộng gián
tiếp chi phí hấu hao tài sản cố ịnh các chi phí tiện ích nh iện n ớc và các
chi phí sản uất hác ặc iểm của chi phí sản uất chung à h ng thể tính
trực tiếp vào sản phẩm ch ng sẽ ợc tính vào chi phí sản phẩm th ng qua việc
ph n b chi phí
b) Chi phí ngồi sản xuất
hi phí ngồi sản uất à những o i chi phí phát sinh ngoài quá tr nh sản
uất iên quan ến việc quản ý chung và tiêu thụ sản phẩm hàng h a chi phí
ngồi sản uất ợc chia thành:
Chi phí bán hàng: hi phí bán hàng bao g m những chi phí phát sinh
iên quan ến việc tiêu thụ sản phẩm bao g m tồn bộ chi phí cần thiết ể thực
hiện và ẩ m nh quá tr nh u th ng ph n phối hàng h a và ảm bảo việc a
hàng h a ến ta ng ời tiêu dùng hi phí bán hàng bao g m các hoản chi phí
nh chi phí quảng cáo hu ến mãi; hoa h ng bán hàng; chi phí tiền
ng cho
nhân viên bán hàng chi phí hấu hao tài sản cố ịnh chi phí vật iệu bao b

dùng cho việc bán hàng những chi phí iên quan ến h u dự trữ thành phẩm
Chi phí quản lý doanh nghiệp: hi phí quản ý bao g m những chi phí
phát sinh iên quan ến việc t chức quản lý hành chính và các chi phí liên quan
ến các ho t ộng văn ph ng àm việc của doanh nghiệp mà h ng thể ếp vào
o i chi phí sản uất ha chi phí bán hàng hi phí quản ý bao g m chi phí tiền
ng cho cán bộ quản ý doanh nghiệp và nh n viên văn ph ng chi phí hấu
hao tài sản cố ịnh văn ph ng và thiết bị àm việc trong văn ph ng chi phí văn
ph ng phẩm các chi phí dịch vụ mua ngoài tiếp t n hội nghị ào t o cán
bộ v v… Tất cả mọi t chức t chức inh doanh ha h ng inh doanh ều c
chi phí quản ý
Chi phí nghiên cứu và phát triển: à những hoản chi phí của quá tr nh
ể từ hi bắt ầu nghiên cứu sản phẩm mới hoặc cải tiến sản phẩm hiện hữu cho
ến hi bắt ầu sản uất i trà sản phẩm mới ha sản phẩm cải tiến
18


Chi phí tài chính: à những chi phí iên quan với việc sử dụng các ngu n
vốn ầu t nh ãi tiền va chi phí iên quan ầu t
2. Phân loại theo mối quan hệ với thời kỳ xác định lợi nhuận
Theo cách ph n o i nà toàn bộ chi phí ợc chia thành chi phí sản
phẩm và chi phí thời ỳ:
a) Chi phí sản phẩm: hi phí sản phẩm à những chi phí gắn iền với quá
tr nh sản uất sản phẩm ha hàng h a ợc mua vào ối với các sản phẩm sản
uất th các chi phí nà g m chi phí ngu ên vật iệu trực tiếp chi phí nh n c ng
trực tiếp chi phí sản uất chung hi phí sản phẩm ợc ghi nhận à chi phí gọi
à giá vốn hàng bán t i thời iểm sản phẩm hoặc dịch vụ ợc tiêu thụ hi sản
phẩm hàng h a ch a tiêu thụ ợc th những chi phí nà nằm trong sản phẩm
hàng h a t n ho gọi à chi phí t n ho
b) Chi phí thời kỳ: hi phí thời ỳ à tất cả những chi phí phát sinh àm
giảm ợi tức của n vị trong ỳ Dễ thấ rằng chi phí bán hàng và chi phí quản

ý doanh nghiệp à những chi phí thời ỳ Những chi phí thời ỳ sẽ ợc tính
ầ ủ trên các báo cáo thu nhập của n vị dù cho ho t ộng của n vị ở mức
nào i nữa hi phí thời ỳ nga phát sinh ã ợc coi à phí t n trong ỳ
Minh họa: “ Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định lợi
nhuận”
hi phí sản phẩm

Chi phí
NVL TT

Chi
phí
NCTT

Chi phí
SXC

CPSPDD

Doanh thu bán hàng
(-)

T Phẩm

Sản phẩm

ợc bán

Trị giá vốn hàng bán
(=)

Lãi gộp
(-)
Chi phí bán hàng

hi phí thời ỳ

hi phí quản ý DN
(=)
Lãi thuần
19


3. Phân loại chi phí sử dụng trong kiểm tra và ra quyết định
Theo cách ph n o i nà bao g m các o i chi phí sau:
a) Phân loại chi phí theo mối quan hệ với đối tƣợng chịu chi phí
Chi phí trực tiếp à những chi phí iên quan trực tiếp ến ối t ợng chịu
chi phí và c thể tính th ng cho ối t ợng sử dụng nh : chi phí ngu ên vật iệu
trực tiếp chi phí nh n c ng trực tiếp
Chi phí gián tiếp à những chi phí iên quan ến ối t ợng chịu chi phí
nh ng h ng thể tính trực tiếp cho ối t ợng chịu chi phí mà cần phải tiến hành
ph n b theo một tiêu thức phù hợp nh : chi phí sản uất chung sẽ ợc ph n b
theo số giờ ao ộng trực tiếp số sản phẩm
b) Chi phí kiểm sốt đƣợc và khơng kiểm soát đƣợc
à một ph ng pháp ph n o i chi phí c thể hữu ích trong việc iểm
sốt chi phí Ph ng pháp ph n o i nà dựa trên hả năng iểm sốt chi phí ối
với các nhà quản ý Nếu một nhà quản ý c thể iểm soát hoặc qu ết ịnh về
một o i chi phí th chi phí ấ
ợc gọi à chi phí iểm sốt ợc bởi nhà quản
ý
Ng ợc i chi phí mà nhà quản ý h ng c hả năng iểm soát th

ợc
ph n o i à chi phí h ng iểm sốt ợc ối với nhà quản ý
Ví dụ: hi phí
ngu ên iệu ợc sử dụng ể sản uất sản phẩm m ăn iền trong
ng t
VIFON à chi phí c thể iểm soát ợc bởi nhà quản ý sản uất của ph n
ởng sản uất m ăn iền Tu nhiên nhà quản ý sản uất chỉ c thể iểm soát
ợc ợng tiêu hao ngu ên vật iệu nhà quản ý sản uất c thể h ng iểm
soát ợc giá mua ngu ên iệu
hi phí hấu hao ph n ởng sản uất m ăn
iền à một chi phí của ph n ởng nh ng nhà quản ý ph n ởng h ng c
hả năng iểm sốt ợc chi phí nà
c) Chi phí chênh l ch
Trong quá tr nh ra qu ết ịnh nhà quản ý th ờng phải so sánh nhiều
ph ng án hác nhau Tất nhiên sẽ phát sinh các chi phí gắn iền với ph ng án
ác nhà quản ý th ờng so sánh các chi phí phát sinh trong các ph ng án
hác nhau ể i ến qu ết ịnh à chọn ha h ng chọn một ph ng án
những hoản chi phí hiện diện trong ph ng án nà nh ng i h ng hiện diện
hoặc chỉ hiện diện một phần trong ph ng án hác Những chi phí nà
ợc gọi
à chi phí chênh ệch
Ví dụ 2.1: Một c ng t muốn chu ển từ d ng bán bu n sang bán ẻ với các số
iệu sau:
VT: 1 000 ng
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
hi phí quảng cáo
Hoa h ng bán hàng
hấu hao ho bãi
Chi phí khác

ộng chi phí
Lãi thuần

Bán buôn
1.000.000
500.000
100.000
60.000
80.000
740.000
260.000

Bán ẽ
1.200.000
600.000
55.000
50.000
90.000
80.000
875.000
325.000

hênh ệch
200.000
100.000
(45.000)
50.000
30.000
135.000
65.000

20


d) Chi phí cơ hội
Trong ho t ộng inh doanh bất ỳ một hoản mục chi phí nào phát sinh
ều ợc phản ánh và theo dõi trên các s sách ế tốn Tu nhiên c một o i
chi phí hồn toàn h ng ợc phản ánh trên s sách ế toán nh ng i rất quan
trọng cần ợc em ét ến mỗi hi nhà quản ý ựa chọn các ph ng án inh
doanh ầu t
à chi phí c hội
hi phí c hội ợc ịnh ngh a à ợi ích ợi nhuận tiềm tàng bị mất i
hi chọn một ph ng án nà tha v chọn ph ng án khác.
Ví dụ 2.2: Giả sử một ng ời c số vốn à 100 triệu Ng ời nà qu ết ịnh mở
một cửa hàng bách h a Lợi nhuận hàng năm thu ợc từ cửa hàng à 20 triệu
ng Nếu nh ng ời nà h ng mở cửa hàng mà em số tiền gửi vào ng n
hàng th anh ta sẽ thu ợc số tiền ãi à 15 triệu ng/năm t ng
ng ãi suất
15%/năm Nh vậ số tiền 15 triệu ng chính à chi phí c hội mà ng ời nà
phải tính ến hi qu ết ịnh mở cửa hàng bách h a ể inh doanh
e) Chi phí ẩn (chìm, lặn)
Là những chi phí ã bỏ ra trong quá hứ n h ng c g tha
i cho dù
phần tài sản i diện cho những chi phí nà
ợc sử dụng nh thế nào hoặc
h ng sử dụng Dễ thấ rằng
à những hoản chi phí ợc ầu t ể mua sắm
tài sản cố ịnh
Ví dụ 2.3: Một nhà má ấ
a sử dụng nhiên iệu iện ã ợc dự iến
dựng với t ng chi phí à 1 t

ng trong
ã chi 300 triệu ng Giờ
ch ng ta t m ợc ph ng án
dựng một nhà má c cùng c ng suất sử dụng
nhiên iệu trấu nh ng chi phí chỉ à 800 triệu ng Vậ phải ựa chọn ph ng
án nào với giả thiết rằng chi phí trong t ng ai à giống nhau Trong tr ờng hợp
nà chi phí 300 triệu ng à chi phí ch m do
h ng ợc a vào em ét
hi ta qu ết ịnh
dựng Nh thế nếu chọn ph ng án
dựng nhà má sử
dụng nhiên iệu trấu th ch ng ta sẽ chi 800 triệu ng c n ph ng án tiếp tục
dựng nhà má sử dụng nhiên iệu iện th ch ng ta chi tiếp 700 triệu ng
V vậ ph ng án tiếp tục
dựng nhà má sử dụng nhiên iệu iện sẽ ợc
ựa chọn
4. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí
Trên quan iểm về cách ứng ử của chi phí ng ời ta chia tồn bộ chi phí
thành ba o i:
a) Biến phí (Chi phí khả biến)
Biến phí c n gọi à chi phí hả biến là những chi phí mà giá trị của n sẽ
tăng giảm theo sự tăng giảm về mức ộ ho t ộng T ng số của biến phí sẽ
tăng hi mức ộ ho t ộng tăng và ng ợc i Tu nhiên nếu tính trên một n
vị của mức ộ ho t ộng th biến phí i h ng i trong ph m vi phù hợp Biến
phí chỉ phát sinh hi c ho t ộng
Ví dụ 2.4: Nếu c ng t Honda Việt Nam mua ốp e từ ng t
SUMIN
ể ắp ráp e gắn má Wave pha với giá 200 000 ng/cặp vỏ e nh vậ nếu
em ét chi phí vỏ e cho một chiếc e gắn má th n u n giữ nguyên là
200 000 / e Giá trị nà sẽ h ng tha

i cho dù sản uất bao nhiêu e i nữa
21


o i trừ sự tha
i của giá cả Ng ợc i t ng chi phí về vỏ e i phụ thuộc
và t ệ thuận với số ợng e ợc sản uất ra
hi phí về vỏ e ể ắp ráp e gắn má t i ng t Honda Việt Nam c
thể ợc biểu diễn bằng thị sau:
Đồ thị 2.1: Đƣờng biểu di n của biến phí
Chi phí
1 000

(a) Chi phí biến phí

Chi phí
1 000

(b) Biến phí

n vị

Chi phí vỏ xe/ chiếc xe

Tổng chi phí vỏ xe

800,000
600,000
400,000
200,000

1,000 2,000 3,000 4,000
Số ợng e

200
100

1,000 2,000 3,000 4,000
Số ợng e

Xét theo mối quan hệ giữa biến phí và mức ộ ho t ộng ng ời ta i chia
biến phí thành: biến phí tu ến tính biến phí cấp bậc và biến phí phi tu ến
- Biến phí tu ến tính: Là những chi phí c sự biến ộng cùng t ệ với
mức ộ ho t ộng
ờng biểu diễn à một ờng th ng giống nh
thị trên
Ví dụ: hi phí ngu ên vật iệu trực tiếp chi phí nh n c ng trực tiếp chi
phí giá vốn hàng bán chi phí bao b
ng g i chi phí hoa h ng bán hàng … à
những biến phí tu ến tính v ch ng biến i cùng một t ệ với mức ộ ho t
ộng hi mức ộ ho t ộng tha
i
- Biến phí cấp bậc: à o i chi phí h ng biến ộng iên tục so với sự biến
ộng iên tục của mức ộ ho t ộng Mức ộ ho t ộng phải t ến một
ng ỡng nào mới dẫn ến sự biến ộng về chi phí
Ví dụ: hi phí về thợ bảo tr má m c thiết bị Thợ bảo tr th ờng nhận
ng theo thời gian do
hi số ợng sản phẩm sản uất tăng ên th c ng
việc của họ cũng nhiều h n nh ng tiền
ng vẫn giữ ngu ên v h ởng
ng

theo thời gian
ến một mức ho t ộng nào
sẽ tăng
ng cho họ sau
i
giữ ngu ên cho ến ần tăng
ng tiếp theo
ờng biểu diễn biến phí cấp bậc h ng c d ng ờng th ng nh biến
phí tu ến tính mà c d ng bậc thang với những bậc rất ngắn
Đồ thị 2.2: Đƣờng biểu di n biến phí cấp bậc

22


b) Định phí (Chi phí bất biến)
ịnh phí c n gọi à chi phí bất biến à những chi phí mà t ng số của n
h ng tha
i hi mức ộ ho t ộng tha
i Ví dụ: hi phí thuê nhà hàng
năm chi phí hấu hao má m c thiết bị tiền
ng nh n viên-cán bộ quản ý …
V t ng số h ng tha
i nên hi mức ộ ho t ộng tăng th phần ịnh phí tính
trên một n vị ho t ộng sẽ giảm i và ng ợc i Th ng th ờng trên các báo
cáo, ịnh phí th ờng ợc thể hiện d ới d ng t ng số
Ví dụ 2.5: hi phí hấu hao ởng ắp ráp e gắn má trong một tháng t i ng
t Honda Việt Nam à 2 t
ng
à một chi phí cố ịnh hi phí nà h ng
tha theo sự tha

i số ợng e ợc ắp ráp hàng tháng t i
ng t Honda
Việt Nam hi phí cố ịnh n vị sẽ giảm dần theo sự gia tăng mức ộ ho t
ộng Nếu ng t Honda Việt Nam ắp ráp 1 000 chiếc e gắn má trong một
tháng th chi phí hấu hao ởng ắp ráp tính chi một e à 2 triệu ng 2 t
:1 000 Nh ng nếu số ợng e ắp ráp tăng ên thành 2 000 e trong một tháng
th chi phí hấu hao tính cho một e giảm uống c n 1 triệu ng 2 t :2 000
Đồ thị 2.3: Đƣờng biểu di n định phí
a

ịnh phí
Chi phí khấu hao/ chiếc xe

Chi phí
1 000

Chi phí khấu hao

2.000.000

1,000 2,000 3,000 4,000
Số ợng e

Chi phí
ng
2.000

(b) ịnh phí

n vị


1.000
500

1,000 2,000 3,000 4,000
Số ợng e

ịnh phí c thể chia thành 2 o i sau:
- Định phí bắt buộc: à những chi phí c iên quan ến những má m c
thiết bị nhà ởng c sở h tầng chi phí ban quản ý … ịnh phí bắt buộc c
ặc iểm: c bản chất c bản u dài giả sử một qu ết ịnh mua sắm hoặc
dựng các o i TS
ợc a ra th n sẽ iên quan ến việc inh doanh của
n vị trong nhiều năm ; h ng thể cắt giảm ến h ng cho dù mức ộ ho t
ộng giảm uống hoặc hi sản uất bị gián o n
- Định phí không bắt buộc - t y ý: à những ịnh phí c thể tha
i
từng ỳ ế ho ch của nhà quản trị doanh nghiệp Nhà quản trị th ờng qu ết ịnh
số ợng ịnh phí nà trong từng ỳ inh doanh cho phù hợp với chủ tr ng
ho t ộng của doanh nghiệp Ví dụ: hi phí quảng cáo ào t o b i d ỡng cho
ho t ộng nghiên cứu … ịnh phí h ng bắt buộc c ặc iểm: mang tính chất
ngắn h n; trong tr ờng hợp ặc biệt nào c thể giảm uống bằng h ng

23


Vì trong ịnh phí c 2 bộ phận: bắt buộc và h ng bắt buộc nên t ng số
ịnh phí cũng chỉ phù hợp với mức ộ ho t ộng của doanh nghiệp ét trong
ph m vi nào
gọi à ph m vi phù hợp Trong ph m vi phù hợp ịnh phí

h ng tha
i hi mức ộ ho t ộng tha
i

c) Chi phí hỗn hợp
- Khái niệm: hi phí hỗn hợp à o i chi phí mà thành phần của n bao
g m cả ếu tố biến phí và ịnh phí Với mức ộ ho t ộng c bản chi phí hỗn
hợp th ờng thể hiện ặc iểm của ịnh phí c n với mức ộ ho t ộng v ợt quá
mức c bản n thể hiện ặc iểm của biến phí Sự pha trộn giữa ếu tố biến phí
và ịnh phí c thể theo những t ệ nhất ịnh
Ví dụ: hi phí về iện tho i c thể em à một chi phí hỗn hợp trong
phần ịnh phí ợc em à chi phí thuê bao phần biến phí à chi phí tính trên số
ần gọi
thể ấ ví dụ hác nh tiền thuê má m c thiết bị ể sản uất với hợp
ng qu ịnh chi phí thuê cố ịnh hàng năm 10 000 000 và tiền phụ trội vận
hành một giờ má ch à 50 000
Nh vậ phần ịnh phí của chi phí hỗn hợp th ờng phản ánh mức chi phí
c bản tối thiểu ể du tr phục vụ và ể giữ cho dịch vụ
u n u n ở tr ng
thái sẵn sàng phục vụ Phần biến phí th ờng phản ánh chi phí thực tế hoặc chi
phí v ợt ịnh mức do
ếu tố biến phí sẽ biến thiên t ệ thuận với mức dịch
vụ phục vụ hoặc với mức sử dụng v ợt ịnh mức
b. Phƣơng pháp xác định chi phí hỗn hợp:
Nhằm mục ích ập ế ho ch iểm soát ho t ộng inh doanh và chủ
ộng trong quản ý chi phí th vấn ề ặt ra ối với nhà quản trị à phải ác ịnh
ợc thành phần của chi phí hỗn hợp
ng thời ph n tích ch ng nhằm ợng
h a tách riêng ếu tố ịnh phí và biến phí sau
a về d ng c ng thức ể

thuận tiện cho việc sử dụng trong ph n tích và quản ý inh doanh
Ph ng tr nh tu ến tính dùng ợng h a chi phí hỗn hợp:
y = b + ax
Trong : : hi phí hỗn hợp cần ph n tích
b: ịnh phí cho mức ho t ộng trong ỳ
a: Biến phí cho một n vị ho t ộng
: Số ợng n vị ho t ộng
Mục ích à phải ác ịnh ợc a và b c n à ẩn số
24


Có 4 ph ng pháp ph n tích các chi phí hỗn hợp thành ếu tố ịnh phí
biến phí:
- Ph ng pháp cực i cực tiểu;
- Ph ng pháp b nh ph ng bé nhất;
- Ph ng pháp thị ph n tán;
- Ph ng pháp h i qui bội
Trong nội dung ch ng học chỉ nêu hai ph ng pháp cực i cực tiểu và
ph ng pháp b nh ph ng bé nhất
 Ph ng pháp cực i cực tiểu
Theo ph ng pháp nà
i hỏi phải quan sát các chi phí phát sinh ở mức
ộ cao nhất và mức ộ thấp nhất của ho t ộng trong ph m vi phù hợp
hi phí hả biến
n vị ho t ộng
(a)

=

hi phí bất biến

=
(b)

hi phí ở mức ộ ho t
ộng cao nhất max)

-

Mức ộ ho t ộng cao
nhất max)

-

T ng chi phí ở
mức cao nhất
thấp nhất
max
)
(min)

-

hi phí ở mức ộ ho t
ộng thấp nhất min)
Mức ộ ho t ộng thấp nhất
(xmin)

Mức ộ ho t ộng
Biến phí
cao nhất thấp

x
n vị
nhất

Ví dụ 2.6a: Giả sử t i doanh nghiệp B c tài iệu về chi phí bảo tr má m c
thiết bị trong năm 201N nh sau:
Tháng Số giờ ao
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

ộng trực tiếp giờ
1.100
1.000
1.300
1.150
1.400
1.250
1.100
1.200
1.350

1.450
1.150
1.500

hi phí bảo tr

1 000
2.650
2.500
3.150
2.700
3.350
2.900
2.650
2.900
3.250
3.400
2.700
3.500

Yêu cầu: Ph n tích chi phí bảo tr thành hai ếu tố hả biến bất biến và
viết ph ng tr nh chi phí bảo tr
Nhận ét: Ph ng pháp nà tu
n giản dễ áp dụng nh ng c nh ợc
iểm ớn à chỉ sử dụng hai iểm ể
dựng ph ng tr nh của chi phí do
ch a ủ ể cho ết quả dự báo chính ác trừ phi hai iểm ợc chọn nằm ng
những vị trí phản ánh ng mức trung b nh của tất cả các giao iểm của chi phí
và các mức ho t ộng iều nà rất hiếm hi ả ra nếu c chỉ à ngẫu nhiên
25



×