Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập chương 2 3 Xác suất thống kê y học trường Nguyễn Tất Thành có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.14 KB, 11 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 2, 3

- Deadline: 23h30 - Thứ 4/ 18/ 5

- Các em đánh máy, trình bày ngắn gọn cách làm để giải thích cho đáp án đã chọn
(khơng cần đánh lại đề).

- Nếu như hệ thống lms của trường đã tạo lớp cho mình thì các em nộp bài trên lms
nếu chưa tạo thì các em nộp bài qua mail.


Câu 6: Trong một kho lúa giống có tỉ lệ hạt lúa lai tạp là 2%.


Tính xác suất sao cho khi chọn lần lượt 1000 hạt lúa giống
trong kho thì có từ 17 đến 19 hạt lúa lai tạp?

A. 0,2492

B. 0,3492

C. 0,0492

D. 0,0342

Câu 7. Thống kê điểm thi X (điểm) môn XSTK của sinh viên tại

trường Đại học A cho thấy X là biến ngẫu nhiên với X~ N ∈ (5,25;
1,25). Tỉ lệ sinh viên có điểm thi mơn XSTK của trường A từ 4 đến 6
điểm là


A. 56,71%

B. 68,72%

C. 64,72%

D. 61,72%

Câu 8. Một bến xe khách trung bình có 70 xe xuất bến trong 1 giờ.


Xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe xuất bến là:

A0,2133

B. 0,2792

C. 0,3209

D. 0,4663

Câu 9. Tại bệnh viện A trung bình 3 giờ có 8 ca mổ. Hỏi số ca mổ
chắc chắn nhất sẽ xảy ra tại bệnh viện A trong 10 giờ là bao nhiêu ?

A. 25 ca;

B. 26 ca

C. 27 ca


D. 28 ca

Câu 10. Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1
bệnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người, xác suất có ít hơn 2
người bị bệnh là:

A. 0,2891

B. 0,7109

C. 0,3891

D.


0,6109


BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ CHƯƠNG 2+3
Câu 1 = Câu 5
+Tổng số quả: 8 + 15 + 37+ 18 = 78 quả
+8 quả có trung bình đường kính là : 6,5 cm
+15 quả có trung bình đường kính là : 7,5 cm
+37 quả có trung bình đường kính là : 8,5 cm
+18 quả có trung bình đường kính là : 9,5 cm
Đường kính trung bình của số táo trên:
=

6,5.8+7,5.15+8,5.37+ 9,5.18
78


= 8,3333

Câu 2
Ta có:
E((X+Y)2) = E(X2 + 2.X.Y + Y2 ) = E(X2) + 2.E(X).E(Y) + E(Y2)
Mặt khác:
Var(X) = E(X2) – (E(X))2 <=> 3 = E(X2) – 42 => E(X2) = 19


Tương tự với E(Y2) = 5
Do đó:
E((X+Y)2) = E(X2) + 2.E(X).E(Y) + E(Y2) = 19 + 2.4.2 + 5 = 40
 CHỌN B

Câu 3
P(X≥1) = 0,95
=> P(X=0) = 0,05 = C 010.p0.(1 - p)10
=> p ≈ 0,26
 CHỌN A
(Vì p là xác suất xảy ra, trong trường hợp này là xác suất xảy ra khi X=0)

400

Câu 4



+vô cực


f (x) dx

−vôcực

|−ax = 1

Suy ra: + vc 400
=> a=400

+ ∫
400

+vô cực

f (x) dx

= 1 => ∫
400

a
dx
2
x

=1


+vô cực

Xác suất thỏa yêu cầu đề bài: ∫


600

400
dx
2
x

=

2
3

 CHỌN D

Câu 6
Vì n khá lớn (1000) và p khá bé (0,02) nên λ = np= 20
19

λx

Xác suất thỏa yêu cầu bài toán: ∑ (e− λ )( x ! )≈0,2492
x=17

 CHỌN A

Câu 7
Xác suất thỏa yêu cầu đề bài:
6−5,25


4−5,25

P(4≤X≤6) = φ ( √1,25 ) - φ ( √ 1,25 )
= φ (0,67) - φ (-1,12)
= 0,24857 + 0,36864
= 0,61721


=61,72%
CHỌN D

Câu 8
Trung bình xe xuất bến trong 5 phút:

70.5 35
= =λ
60
6

Xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe xuất bến :
6

∑ (e−λ )(
x= 4

λx
)=¿
x!

0,4663


CHỌN D

Câu 9
Trung bình số ca mổ trong 10 giờ:
λ

– 1 ≤ Mod(X) ≤ λ

<=> 25,6667≤ Mod(X) ≤26,6667
=> Mod(X) = 26 ca
CHỌN B

8.10
3

=

80
3




Câu 10
Xác suất bị bệnh là 0,12
=> xác suất không bệnh là 0,88
Xác suất có ít hơn 2 người bị bệnh là:
P(X=0) + P(X=1)
= C 020.0,120.0,8820 + C 120.0,121.0,8819

= 0,2891
CHỌN A


150. a. Xúc vật b. Súc vật 151. a. Đặc cọc b. Đặt cọc 152. a. Đặc san
b. Đặt san 153. a. Sâu xa b. Sâu sa 154. a. Xáo trộn b. Xáo chộn 155.
a. Lăn nhục b. Lăng nhục 156. a. Lăn chiêng b. Lăng chiêng 157. a.
Man mác b. Mang mác 158. a. Màn bạc b. Màng bạc 159. a. Chủ
trương b. Chủ chương 160. a. Màn nhĩ b. Màng nhĩ



×