Bé m«n C«ng nghÖ phÇn mÒm- Khoa CNTT- §HCN
Email:
K ngh phn mm
Software Engeneering
B môn Công ngh phn mm – HCN
2
NguynVnV
Ni dung
Bài 9: Xác minh & thm đnh
̈ Kh¸i niÖm x¸c minh, thÈm ®Þnh
̈ Rμ sãat phn mm
̈ KiÓm thö phÇn mÒm
B môn Công ngh phn mm – HCN
3
NguynVnV
TÀI LiU THAM KHO
1. Nguyn Vn V, Nguyn Vit Hà. Giáo trình k ngh phn
mm. Nhà xut bn i hc Quc gia Hà ni, 2008
2. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified
Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998.
3. M. Ould. Managing Software Quality and Business Risk, John
Wiley and Sons, 1999.
4. Roger S.Pressman, Software Engineering, a Practitioner’s
Approach. Fifth Edition, McGraw Hill, 2001.
5. Ian Sommerville, Software Engineering. Sixth Edition, Addison-
Wasley, 2001.
6. Nguyn Vn V. Phân tích thit k h thng thông tin hin đi.
Hng cu trúc và hng đi tng, NXB Thng kê, 2002, Hà
Ni.
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
4
NguynVnV
Khái niệm xác minh & thẩm định
ạ Xác minh (Verification)
Kiểm tra xem phần mềm lm ra có úng đặc tả (yêu
cầu, thiết kế) hay không
ạThẩm định (Validation)
kiểm tra xem phần mềm có đáp ứng yêu cầu ngời
dùng không
ơ ây l 2 hoạt động cốt yếu để đảm bảo chất lợng
phần mềm, diễn ra suốt quá trình phát triển
B môn Công ngh phn mm – HCN
5
NguynVnV
Hot đng kim chng phn mm
Thm đnh và xác minh thc hin mi giai đon phát trin,vi
sn phm khác nhau, do đi tng khác nhau thc hin
các
yêu
cu
phn
mm
đc
t
Yêu
cu
phn
mm
và
các
đc
trng
cht
lung
Xác minh
Thm đnh
đc t cha tt
đc t tt
cha đc t
Thm đnh
thit
k
phn
mm
Xác minh
Xác minh
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
6
NguynVnV
Các hot ng xác minh
Cơ sở cho hoạt động xác minh
Bản đặc tả yêu cầu
Các bn thiết kế
Mã nguồn
ạ Hoạt động xác minh
R soát (thanh tra, xét duyt, kiểm toán)
Kiểm thử (đơn vị, tích hợp, hệ thống)
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
7
NguynVnV
Các hot ng thẩm định
Cơ sở cho hoạt động xác minh
Bản đặc tả yêu cầu
Mã nguồn
ạ Hoạt động xác minh
R soát (thanh tra, xét duyệt)
Kiểm toán
Kiểm thử thẩm định(chấp nhận)
ơ Hai hot ng chính ca thm nh v xác
minh l:
r soát v kiểm thử.
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
8
NguynVnV
Thẩm định/xác minh tĩnh
r soỏt, xột duyt cỏc ti liu phn mm: kế
hoạch, yêu cầu, thiết kế, mã nguồn
phỏt hin mt s loi li nht nh
khó đánh giá tính hiệu quả của sản phẩm
B môn Công ngh phn mm – HCN
9
NguynVnV
ThÈm ®Þnh/x¸c minh đng
̈ thc hin trên c s cho vn hành sn phm
phn mm:
º Làm mu yêu cu
º Vn hành chng trình (kim th)
º Mô phng h thng
̈ ngi phát trin/ngi dùng trc tip kim tra
đánh giá
̈ phát hin mi li và khim khuyt phn mm,
hiu qu cao
B môn Công ngh phn mm – HCN
10
NguynVnV
Rà soát phn mm
Rà soát là xem xét, đánh giá sn phm đc tin
hành mi giai đon
đ phát hin ra nhng khim
khuyt cn sa trc khi sang giai đon sau
Mc tiêu:
•Ch ra các khim khuyt cn phi ci thin.
•Khng đnh nhng sn phm đt yêu cu.
•Kim soát vic đt cht lng k thut ti thiu
c
a sn phm (có din mo không đi, n đnh)
Áp dng ti các thi đim khác nhau trong quá trình
phát trin phn mm.
B môn Công ngh phn mm – HCN
11
NguynVnV
Các hình thc rà soát
Các kiu rà soát:
º Thanh tra
º Hp xét duyt không chính thc,
º Hp
chính thc vi các thành viên: khách hàng, nhà
qun lý, nhân viên k thut.
(rà soát k thut chính
thc –
formal technical review: FTR)
FTR ch yu do các k s phn mm thc hin (là mt
phng tin hiu qu đ ci thin cht lng
)
B môn Công ngh phn mm – HCN
12
NguynVnV
Rà soát k thut chính thc
(formal technical review - FTR)
Rà soát k thut chính thc là hot đng bo đm
cht lng phn mm do nhng ngi đang tham
gia phát trin thc hin.
Mc tiêu c th là:
º Phát hin các li trong chc nng, logic (chng
trình) và trin khai (implementation).
º Kim th s phù hp ca phn mm vi yêu cu
º Khng đnh phn đã đt yêu cu
B môn Công ngh phn mm – HCN
13
NguynVnV
Mc tiêu rà soát k thut chính thc
Mc tiêu c th (t):
º Bo đm FM phù hp vi các chun đã đnh
º m bo FM đc phát trin theo mt cách thc
nht quán (uniform manner)
º Làm cho d án d qun lý hn
º Ngoài ra, làm c s hun luyn các k s tr và có
ích ngay c cho nhng k s đã có kinh nghim
B môn Công ngh phn mm – HCN
14
NguynVnV
Tin trình hot đng rà soát
Cá nhân báo
cáo sn phm
cn rà soát
Xem xét,
yêu cu
rà soát
sao chép,
phân công
rà soát
rà soát,
lp báo cáo
lp chng
trình hp
rà soát
hp rà soát,
lp báo cáo
Hi đng rà soát
Ngi thc hin
Ngi qun lý
Ngi phát trin
B môn Công ngh phn mm – HCN
15
NguynVnV
Cuc hp rà soát
Thành phn: lãnh đoràsoát, các cá nhân rà soát và
ngi to ra sn phm đc rà soát (+ khách).
Kt luân đa ra 1 trong 3 quyt đnh sau:
•Chp nhn sn phm không cn chnh sa
•Khc t sn phm vì nhng li nghiêm trng
•Chp nhn cho chnh sa sn phm, sau khi chnh sa
phi rà soát li
Mi thành viên tham gia cuc hp phi ký vào quyt đnh
B môn Công ngh phn mm – HCN
16
NguynVnV
Sn phm rà soát
Sn phm cuc hp rà soát:
• 1 Báo cáo các vn đ ny sinh do cá nhân rà
soát nêu ra
• 1 danh sách các vn đ cn gii quyt
•1 bn tng kt cuc hp
Bn tng kt hp rà soát phi ch rõ:
• ã rà soát cái gì
• Ai rà soát
• Tìm thy cái gì và Kt lun ra sao
B môn Công ngh phn mm – HCN
17
NguynVnV
Sn phm rà soát (t)
Danh sách các vn đ tn ti phc v:
º Nhn ra các vùng có vn đ trong sn phm
đc rà soát
º Dùng nh 1 danh sách các khon mc đ ch
cho các ngi làm ra sn phm
cn chnh sa
º Thit lp th tc đ bo đm
rng các khon
mc trong danh sách đós đc
chnh sa thc
s
B môn Công ngh phn mm – HCN
18
NguynVnV
Tin hành rà soát
Mi sn phm đc tao ra mi bc đu đc rà
soát (không ch sn phm cui cùng)
Tin trình phát trin chung nht gm 4 -5 giai đon:
º K ngh h thng (KH trin khai)
º Phân tích, xác đnh yêu cu phn mm (đc t yêu cu)
º Thit k phn mm (
thit k)
º Lp mã (mã ngun)
º Kim th phn mm (
k hoch kim th)
º Bao trì (k hoch bo trì)
Rà soát bám sát theo sn phm ca các giai đon này
B môn Công ngh phn mm – HCN
19
NguynVnV
C¸c danh môc s¶n phÈm cÇn rμ so¸t
¹ Danh mc rà soát k ngh h thng
¹ Danh mc rà soát lp k hoch d án
¹ Danh mc rà soát phân tích yêu cu phn mm
¹ Danh mc rà soát thit k phn mm
¹ Danh mc rà soát khâu lp mã
¹ Danh mc rà soát kim th phn mm
¹ Danh mc rà soát bo trì phn mm
B môn Công ngh phn mm – HCN
20
NguynVnV
Kim th phn mm – software testing
-
Kim th là t chc vn hành phn mm 1 cách
có k hoch và phng pháp đ tìm ra li
Cn vn hành nh th nào đ:
º hiu sut tìm ra li là cao nht ?
º chí phí (
thi gian, công sc
) ít nht?
Ni dung hot đng kim th bao gm:
º K hoch kim th
º phng pháp kim th,
º chin lc kim th và
º k thut s dng
B môn Công ngh phn mm – HCN
21
NguynVnV
Mô hình ch V - Các mc kim th
Phân tích
yêu cu
c t
phn mm
Thit k
kin trúc
Thit k
chi tit
Lp
trình
rà soát
mã
test đn
v
test tích
hp
test h
thng
test chp
nhn
Xác
minh
Thm
đnh
B môn Công ngh phn mm – HCN
22
NguynVnV
Các loi kim th
-
Tng ng vi mô hình ch V có các loi kim th:
º Kim th đn v (unit testing)
º Kim th tích hp (integration
testing
)
º Kim th h thng (
system
testing
)
„ Kim th phc hi (recovery
testing
)
„ Kim th áp lc (
stress
testing
)
„ Kim th thi hành (
performance
testing
)
„ Kim th an ninh (
security
testing
)
º Kim th thm đnh/chp nhn (aceptance
testing: alpha testing, beta testing)
B môn Công ngh phn mm – HCN
23
NguynVnV
K hoch kim th
-
K hoch kim th tng th:
1. Gii thiu chung
̇ Mô t h thng cn kim th
̇ Các mc tiêu kim th
̇ Phng pháp s dng
̇ Tài liu h tr
2. K hoch
̇ Thi gian, đa đim
̇ Tài liu kim th: các ca kim th, tin trình, lch trình
̇ iu kin
3. Các yêu cu: phn cng, phn mm, nhân s
4. Kim soát quá trình kim th
B môn Công ngh phn mm – HCN
24
NguynVnV
̈ Hai phng pháp ph bin:
º Kim th hp trng (white box)
º Kim th hp đen (black box)
̈ Các chin lc Kim th
º ng dng cho các mc & loi kim th khác nhau.
º Mt s chin lc:
̇ Chin lc nhánh & toán t quan h: BRO(đn v)
̇ Kim th t trên xung/di lên/lai (tích hp)
̇ Kim th v n ln (big bang – tích hp)
̇ Kim th hi quy (tích hp)
̇ Kim th lun si (h thi gian thc)
Phng pháp và chin lc kim th
B môn Công ngh phn mm – HCN
25
NguynVnV
̌ S đ dòng thông tin ca tin trình kim th
Biu đ dòng thông tin kim th
kim th
xây dng
Mô hình
đô tin cy
đánh giá
g li
Phn mm
chnh sa
c t
phn mm
Cu hình
kim th
D đoán
đ tin cy
Phn mm
tin cy
Phn
mm
cha
tin
cy